GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM 2022
BẰNG TƯ DUY PHI TỰ LUẬN
Độc quyền tại: www.facebook.com/tracnghiemtoanTHPT1805
* A và D có điều kiện khơng phải R, loại
*
, đạo hàm dương, loại B. Khoanh C
. Khoanh C
. Khoanh B
* Điều kiện x>0, ta có 𝑥 ! − 𝑚𝑥 − 1 = 𝑥 ⇔ 𝑥 ! − 𝑥(𝑚 + 1) − 1 = 0
* ∆= (𝑚 + 1)! + 4 > 0, ∀𝑚. Vậy PT luôn có 2 nghiệm. Do 𝑎𝑐 < 0 nên 2 nghiệm trái dấu
* Đề yêu cầu nghiệm duy nhất, điều kiện x>0 luôn thoả. Khoanh C
* Vì khoảng đề cho lớn nên nhận định có quy luật, ta thử ở khoảng nhỏ [−𝜋; 𝜋]
* IQ 2000: Ta khơng cần tính chính xác nghiệm, ta chỉ cần biết rằng nó thuộc khoảng là đủ, rồi chọn
nghiệm giữa 2 lần đổi dấu
* Cộng: -165-115-65-25+25+65+115+165=0. Vậy quy luật đã xuất hiện. Khoanh A
* Cắt Ox tại 3 điểm, đồ thị hàm bậc 3. Loại B
* Đồ thị tiến dần tới vô cùng khi x tới vô cùng. Loại A
* x=3 là 1 nghiệm của đồ thị. Khoanh C
. Khoanh B
* Tiệm cận ngang là y=a, ta thấy ở y=3 và y=-3 thì thoả. Khoanh D
* Ta có các điểm 𝐴 8−
√!
!
# √!
√!
; 09 ; 𝐵 8 ! ; 09 ; 𝐶(0; 1). Diện tích là 2. !
!
=
√!
!
. Khoanh D
* 𝐴𝐶 = 2√2
* 𝑆𝐴 = 𝐴𝐶 = 2√2
* 𝐴𝐻 ⊥ 𝑆𝐷 nên AH là khoảng cách cần tìm
#
#
#
#
#
* Xét ∆𝑆𝐴𝐷 có $% ! = &$! + $'! = ( + )
* Vậy 𝐴𝐻 =
* Xét ∆𝑆𝑂𝐴 có 𝑐𝑜𝑠𝐴 =
* 𝑆01 = 𝜋𝑟𝑙 = 𝜋
2√!
!
,$
&$
.𝑎 =
!√*
+
. Khoanh C
,$
⇔ 𝑆𝐴 = -./$ = 𝑎
32 ! √!
!
* 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐴 = √3! + 3! = 3√2.
* Diện tích tam giác đều: 𝑆 =
2 ! √+
)
= J3√2K
! √+
)
=
4√+
!
. Khoanh C
)
* Mặt cầu có tâm I(1;-2;-2) và 𝑅 = √1! + 2! + 2! = 3. 𝑉 = + 𝜋𝑅+ = 36𝜋. Khoanh A
.
Khoanh B
Khoanh C đơn giản quá
* Lấy 1 số chẵn và 1 số lẻ thì tổng lại sẽ ra lẻ. Xác suất cần tìm:
Khoanh B
. Khoanh D
5"# .5"#
!
5#$
7
= 4.
= −5 + 4𝑥 + 1 − 4𝑦 = 4𝑥 − 4𝑦 − 4 = 0
* Vậy 𝑦 = 𝑥 − 1
* |𝑧 − 3| = 2 ⇔ (𝑥 − 3)! + 𝑦 ! = 4 ⇔ (𝑥 − 3)! + (𝑥 − 1)! − 4 = 0
. Có 2 nghiệm x tức có 2 số phức thoả. Khoanh C
. Khoanh D
* H=f(3)-f(-2) chính là phần diện tích của phần đồ thị y=f’(x) từ -2 đến 3
* Diện tích tính được: 6 (ơ vng)+ 3.1/2 (hình tam giác) + ½ (1 hình tam giác nhỏ)= 8. Khoanh D
Vậy y=1 là TCN
Vậy x=1 là TCĐ
. Vậy x=-3/2 là TCĐ. Khoanh D
* Gọi O là tâm mp đáy. Ta có 𝐴𝑂 ⊥ 𝐵𝐷 . Kẻ 𝐴𝐻 ⊥ 𝑆𝑂, ta có AH là khoảng cácg từ A tới (BSD)
#
#
#
#
#
* Xét ∆𝐴𝑆𝑂 có $% ! = $& ! + $,! ⇔ $% ! = 2! +
#
%!
!
⇔ 𝐴𝐻 =
√+
+
* Nối AM cắt BD tại O. MI là khoảng cách cần tìm.
$8
$'
;(',)*+)
* Áp dụng Ta-lét ta có: 98 = :9 = 2 = ;
* Vậy 𝑀𝐼 =
√+
*
(-,)*+)
.
. Khoanh B
TTTTTT⃗ = (𝑥; 𝑦; 𝑧);𝑂𝐴
TTTTT⃗ = (1; −2; −2);𝑂𝐵
TTTTT⃗ = (2; 2; 1);
* Gọi 𝑀(𝑥; 𝑦; 𝑧) ta có 𝑂𝑀
<<<<<<<⃗
<<<<<<⃗
,9 .,$
TTTTTT⃗ ; 𝑂𝐴
TTTTT⃗K =
* 𝑐𝑜𝑠J𝑂𝑀
=
,9.,$
0>!?>!@
A0 ! B? ! B@ ! .√#! B!! B!!
<<<<<<<⃗
<<<<<<⃗
,9 .,:
TTTTTT⃗ ; 𝑂𝐵
TTTTT⃗K =
* 𝑐𝑜𝑠J𝑂𝑀
=
,9.,:
!0B!?B@
A0 ! B? ! B@ ! .√#! B!! B!!
* 𝑌𝐶𝐵𝑇 ⇔ 𝑥 − 2𝑦 − 2𝑧 = 2𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 ⇔ 𝑥 + 4𝑦 + 3𝑧 = 0.
* Khoanh A
TH1: Lấy 1 điểm thuộc a + 3 điểm thuộc (P)
* Số trường hợp: 𝐶)# . 𝐶7+ = 40
TH2: Lấy 2 điểm thuộc a + 2 điểm thuộc (P)
* Số trường hợp: 𝐶)! . 𝐶7! = 60
Khoanh C
Khoanh A vì gần nhất
* Mặt cầu (S) có tâm I(0;0;1), R=5
!
!
TTTT⃗ + 𝐼𝐴
TTTT⃗K − J𝑂𝐼
TTTT⃗ + 𝐼𝐵
TTTT⃗ K = 2𝑂𝐼
TTTT⃗ J𝐼𝐴
TTTT⃗ − TTTT⃗
TTTT⃗ . 𝐵𝐴
TTTTT⃗ = 2. 𝑂𝐼. 𝐵𝐴. cosJ𝑂𝐼
TTTT⃗ , 𝐵𝐴
TTTTT⃗K
* 𝑂𝐴! − 𝑂𝐵! = J𝑂𝐼
𝐼𝐵K = 2𝑂𝐼
≤ 2. 𝑂𝐼. 𝐵𝐴 = 12. Dấu “=” xảy ra khi TTTT⃗
𝑂𝐼 , TTTTT⃗
𝐵𝐴 cùng hướng. Khoanh A
C
* Số hạng tổng quát: 𝑎C = 𝐶#!
. 2C
. Khoanh B
. Kết luận: 𝑥 ! + 𝑚 = 0 ⇔ 𝑚 = −𝑥 !
Khi 𝑥 ∈ (−1; 5) thì −𝑥 ! ∈ (−25; 0], tức 𝑚 ∈ (−25; 0] là −24; −23; … 0có 25 số. Khoanh C
- Tham khảo thêm nhiều tư duy giải toán và đề đánh giá năng lực tại page:
www.facebook.com/tracnghiemtoanTHPT1805