Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tài liệu Phay CNC , chương 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 47 trang )

Modul II / Tr. 19
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Kỹ thuật lập trình
Phay CNC
Theo DIN 66025
với MTS ISO 30
( Phần căn bản )





TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC
Bộ môn cơ khí
Phần II
Modul II / Tr. 20
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL


MỤC LỤC
Mục lục
I-Lời nói đầu 27
II-Sơ đồ khối của chương trình NC 28
III-Chương trình NC trong hệ thống CIM 29
IV-Trình tự thực hiện (Ví dụ) 31
V-Chương trình chính và chương trình con trong MTS 32
VI-Chương trình chính và chương trình con trong S840C 33
1-Quy ước cấu trúc chương trình Chính trong S840C 33
2-Quy ước cấu trúc chương trình con trong S840C 33
3-Quy ước lưu File chương trình Chính và chương trình Con 33
2-Từ lệnh, đòa chỉ, mã lệnh, gía trò 34
VII-Cấu trúc của một câu lệnh NC 34
1-Câu lệnh NC 34
VIII-Bộ lệnh điều khiển các chức năng máy 35
1-Khởi động và ngừng trục chính 36
2-Lệnh thay đổi dụng cụ cắt 36
3-Lệnh tắt, mở bơm nước tưới nguội 36
4-Lệnh tạm ngừng chương trình 36
5-Lệnh kết thúc chương trình 36
6-Lệnh gia công đối xứng qua trục trong một mặt phẳng 38
7-Xóa các lệnh gia công đối xứng qua trục 38
8-Vận tốc tiến bàn, lượng chạy dao 39
9-Số vòng quay của trục chính 39
10-Thay đổi dụng cụ cắt 39
IX-Bộ mà lệnh chương trình NC theo DIN 66025 40
1-Hành trình chạy dao nhanh, thẳng, không cắt gọt-G00 42
2-Hành trình chạy dao thẳng với F ấn đònh trước-G01 44
3-Chạy dao theo đường tròn thuận chiều kim đồng hồ-G02 46
4-Chạy dao theo đường tròn ngược chiều kim đồng hồ-G03 48

5-Bài tập ví dụ lập trình cho G02 và G03 49
7-Chạy dao theo đường thẳng với tọa độ cực G11 51
8-G/c theo đường tròn thuận chiều kim đồng hồ với tọa độ cực-G12 52
Modul II / Tr. 21
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
MỤC LỤC
9-G/c theo đường tròn ngược chiều kim đồng hồ với tọa độ cực-G13 53
10- Chương trình chính và chương trình con trong MTS 54
11-Lệnh gọi chương trình con-G22 56
12-Lệnh lập lại một đoạn chương trình-G23 57
a)Xóa hiệu chỉnh bán kính dao G40 với tùy chọn ra dao G45 59
b)G40 với tùy chọn ra dao theo cung 1/2-G46 59
14-Xóa hiệu chỉnh bán kính dao-G40 59
15-Hiệu chỉnh bên trái-G41 và bên phải đường gia công-G42 61
16-Hiệu chỉnh dao với các tùy chọn vào dao 63
a)Hiệu chỉnh dao không dùng tùy chọn vào dao 63
b)Hiệu chỉnh dao cùng tùy chọn vào dao song song 63
c)Hiệu chỉnh dao cùng tùy chọn vào dao với cung 1/2 63
e)Hiệu chỉnh dao cùng tùy chọn vào dao với cung 1/4 63
18-Di chuyển gốc tọa độ tương đối - nhóm lệnh từ G58 đến G59 65
17-Di chuyển gốc tọa độ tuyệt đối - nhóm lệnh từ G54 đến G57 65
19-Xóa các chức năng di chuyển gốc tọa độ - G53 65
Modul II / Tr. 22

N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
VÍ DỤ MINH HỌA 1
Người vẽ
Kiểm tra
TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC
Lớp :
Tỉ lệ
Tờ số :
VÍ DỤ MINH HỌA - 1
Hình 1: Ví dụ minh họa
35,73
1
1
5
5
C
C
B
B
Mặt cắt B-B
Mặt cắt C-C
Mặt cắt A-A
R5

5
8
30
54
65
5
6
3
10
30
5
13
45
77
92
100
35
35
13
12
R4
48
70
R822
62
Ø24
R12
Ø6x6
A
A

Modul II / Tr. 23
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Phiếu công tác
PHIẾU CÔNG TÁC

- Tên chi tiết : VÍ DỤ MINH HỌA 1
- Kích thước phôi: 70 x 100 x 30
- Vật liệu : C45
- Người thực hiện : MTS projeck
- Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Thiết bò kẹp
Tên thiết bò kẹp Ký hiệu Ghi chú
Eto một hàm cố đònh MAXKFX 160 Chiều cao hàm kẹp 45

Trình tự gia công
Tên bước gia công Tên và Ký hiệu dao Thông số công nghệ

Bước 1:
Phay đường bao ngoài

Dao Phay trụ mặt đầu Þ40


MS-40.0/063K 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 240 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 2:
Phay hốc R8

Dao Phay ngón Þ12
MS-12.0 / 053L 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 800 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 3:
Phay hố 4 góc bo cung R7
22 x 47 x 6


Dao Phay ngón Þ12
MS-12.0 / 053L 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 800 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 4:
Phay rãnh 3 D

34 x 8 x ( 5 x 1 )

Dao Phay ngón Þ8
MS-08.0 / 030L 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 1200 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 5:
Khoan, lả 6 lỗ Þ6
cách đều trên vòng lỗ Þ24
– Sâu 6


Lưỡi lả miệng lỗ Þ8 x 90
0

Lưỡi Khoan Þ6
DR-06.00 / 028 030 ISO 235
- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 1600 v/ph
- M8 = Tưới nguội
- Tọa độ thay dao : X : -50 Y : 50 Z : 100
Modul II / Tr. 24
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT

PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Phương án gá kẹp
Phương án gá kẹp
Hàm cố đònh
Lực kẹp
Modul II / Tr. 25
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Tra cứu
chế độ cắt
Tính toán số vòng quay và lượng chạy dao
Vc Vận tốc cắt
Vf Vận tốc chạy dao Số vòng quay
n
Vc
d
=
π

d Đường kính dao phay
n Số vòng quay dao phay

fz Lượng chạy dao vòng Vận tốc chạy dao vf = n . fz . z
z Số răng của dao phay

Các trò số cho vận tốc cắt Vc m/phút và lượng chạy dao răng fz mm/ răng dao phay
Dụng cụ phay Dạng
giacông
Thép không
hợpkim R
m
tới
700 N/mm
2


R
m

tới750N/
mm
2


R
m
tới
1000N/mm
2

Gang đúc
tới

180 HB
Hợp kim
đồng
Kim loại
nhẹ
Phay trụ
Dao phay bằng thép gió

Thô
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 210


fz 0,1 0,2 0,1 0,15 0,1 0,15 0,1 0,3 0,1 0,25 0,15 0,2

Tinh
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 200 300


fz 0,05 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 0,1 0,15 0,1 0,15 0,1 0,15

Dao phay với lưỡi cắt hợp kim

Thô
Vc 80 150 80 150 60 120 70 120 150 400 350 800


fz 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,2 0,4 0,1 0,2 0,15

Tinh
Vc 100 200 100 200 80 150 100 160 150 400 400 120

0
fz 0,05 0,15 0,05 0,15 0,03 0,1 0,1 0,2 0,05 0,1 0,08
Phay trụ mặt đầu Dao phay bằng thép gió

Thô
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 210


fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,15 0,15 0,3 0,2 0,3 0,2 0,3

Tinh
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 200 300


fz 0,05 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2

Dao phay với lưỡi cắt hợp kim

Thô
Vc 80 150 80 150 60 120 70 120 150 400 350 800


fz 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,8 0,15 01, 0,2

Tinh
Vc 100 300 100 300 80 150 100 160 150 400 400 120
0


fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,06 0,15 0,1 0,2 0,05 0,1 0,08 0,1

5
Phay mặt đầu Lưỡi cắt hợp kim
Thô Vc 80 150 80 150 60 120 70 120 150 400 350 800
fz 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,8 0,15 01, 0,2
Tinh Vc 100 300 100 300 80 150 100 160 150 400 400 120
0
fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,06 0,15 0,1 0,2 0,05 0,1 0,08 0,1
5
Thé
p

p
kim

Modul II / Tr. 26
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Tra cứu
chế độ cắt
Các trò số cho vận tốc cắt Vc (m/phút), lượng chạy dao răng fz(mm/răng dao phay)và lượng chạy dao vòng Vf(mm/phút)
Thép. . .
Dụng cụ phay
Dạng gia
công

R
m
tới 700
N/mm
2
R
m
tới
750
N/mm
2
R
m
tới
1000
N/mm
2
Gang đúc
tới 180HB
Hợp kim
đồng
Kim loại
nhẹ
Dao phay ngón Dao phay bằnh thép gió
Thô
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250
fz 0,1 0,2 0,1 0,15 0,05 0,1 0,15 0,3 0,2 0,3 0,2 0,3
Tinh
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250
fz 0,04 0,1 0,04 0,1 0,02 0,1 0,07 0,2 0,05 0,2 0,04 0,2

Dao phay bằng hợp kim
Thô
Vc 80 120 80 120 60 100 80 120 120 300 200 800
fz 0,04 0,1
5
0,04 0,1
5
0,04 0,1 0,06 0,1
5
0,08 0,1
5
0,06 0,1
Tinh
Vc 100 150 100 150 80 120 80 120 150 300 1200
fz 0,04 0,1 0,04 0,1 0,04 0,1 0,04 0,1 0,06 0,1 0,06 0,1
Dao phay dóa 3 mặt cắt Dao phay bằng thép gió
Thô
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250
fz 0,1 0,2 0,1 0,15 0,1 0,15 0,15 0,3 0,2 0,3 0,2 0,3
Tinh
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250
fz 0,05 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 0,07 0,2 0,07 0,2 0,07 0,2
Dao phay bằng hợp kim
Thô
Vc 100 180 100 160 80 120 80 120 120 300 200 800
fz 0,15 0,3 0,15 0,3 0,15 0,3 0,15 0,3 0,15 0,3 0,1 0,2
Tinh
Vc 120 250 120 250 100 150 100 160 150 300 300 800
fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,3 0,1 0,2
Phay cắt đứt Dao phay bằng thép gió

Chiều sâu cắt
Vc 45 50 35 40 25 40 25 45 100 200 200 400
<5 mm
fz 80 160 80 160 63 100 80 200 100 1000 -
Chiều sâu cắt
Vc 40 45 30 35 20 25 30 35 300 400 300 350
5 10 mm
fz 63 250 63 200 40 80 80 125 400 800 320 1600
Chiều sâu cắt
Vc 35 40 25 30 15 20 20 30 300 350 200 300
10 15 mm
fz 40 63 40 63 32 63 50 63 80 360 250 1000
Các trò số cho vận tốc và lượng chạy dao khi bào và xọc
Vận tốc cắt đối với…cho phép tới: . . .
Dạng gia
công
Vật liệu dao
cắt
Thép tới
400 N/mm
2
Thép tới
600
N/mm
2
Gang đúc
Hợp kim đồn
g
Hợp kim nhẹ
Lựợng chạy

dao f cho
hành trình kép
(mm)
Thô HSS
15 20 12 16 12 16 20 25 35 40 0,2 4
Hợp kim
80 80 40 60 30 40 72 95 90 120 0,2 4
Tinh HSS
20 25 16 20 14 22 30 40 50 60 0,2 0,5
Hợp kim
72 100 50 75 40 60 90 120 110 150 0,2 0,5
Modul II / Tr. 27
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
I - Lời nói đầu
Để có thể gia công được một chi tiết trên các loại máy cắt gọt kim loại NC hoặc
CNC thì chương trình gia công là một trong những điều cần thiết phải có . Vậy chương
trình gia công là gì? Cần phải có những điều kiện gì để lập chương trình gia công
và lập chương trình gia công như thế nào? Những vấn đề nêu trên được tạm
giải thích như sau:
Chương trình gia công là ngôn ngữ giao tiếp giữa máy và người sử dụng để thực
hiện một ý đồ tạo dáng nào đấy. Việc viết chương trình dựa trên cơ sở sử dụng các quy
ước là các mẫu tự và số được diễn tả theo một quy luật nào đấy tùy theo máy và hệ
điều khiển mà máy được trang bò.

Điều kiện để viết chương trình gia công do vậy mà người lập trình phải nắm được
quy ước và am hiểu quy luật diễn tả một cách thích hợp. Điều đó cũng có nghóa là
người lập trình cho trọn nghóa thì phải am hiểu được máy ( Kể cả những đặc điểm riêng
biệt của nó ) sẽ thực hiện chương trình do mình lập.
Để tăng tiện nghi cho việc lập trình gia công, ngày nay người ta sử dụng nhiều các
phần mềm CNC chuyên dụng có khả năng biên dòch được nhiều loại ngôn ngữ máy,
giao tiếp và điều khiển dễ dàng qua sự trợ giúp của máy vi tính.
Trong giáo trình này, chúng tôi trình bày kỹ thuật lập trình cơ bản bằng phương
pháp phổ thông dùng với MTS - ISO 30 qua sự giao tiếp và trợ giúp của phần mềm
CNC có tên là MTS Top CAM và MTS TopMill.
Motor trục chính
Bảng điều khiển
Tủ điều khiển
Đo hành trình
Cơ cấu
truyền dẫn độc lập
Bản vẽ chi tiết
Lập trình NC
Tải hoặc nhập chương
trình NC vào máy
Điều khiển và giám
sát qúa trình gia công
qua điều khiển CNC
THÀNH PHẨM
Lời nói đầu
Modul II / Tr. 28
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT

PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Các thông số hình học
Các thông số công nghệ
.Biên dạng của chi tiết G/c
.Các phần tử tạo dáng
.Các lỗ và hệ lỗ
.Các cung tròn, rãnh thoát
.Các thông số về dao cụ
.Vận tốc cắt
.Lượng chạy dao
.Số vòng quay
Tờ mẫu dùng để lập trình NC
Câu
Các thông tin về đường Các thông tin về công nghệ
Lưu chương trình
bằng băng đục lỗ
Tạo tập tin và tải
chương trình qua máy
Nhập chương trình vào
máy qua bàn điều khiển
Điều khiển NC
Điều khiển CNC
MÁY CÔNG CỤ
NC VÀ CNC
II - Sơ đồ khối của chương trình NC
Hình 1: Sơ đồ khối của chương trình NC
Sơ đồ khối của

chương trình NC
Modul II / Tr. 29
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
LẬP LUẬN CHỨNG

THIẾT KẾ VỚI SỰ TR
GIÚP CỦA
PC
CKS
LẬP TRÌNH NC
ĐIỀU KHIỂN
VÀ KIỂM TRA
CHUẨN BỊ
LẬP KẾ HOẠCH
III- Chương trình NC trong hệ thống CIM
Hình 2: Chương trình NC trong hệ thống CIM
Chương trình NC
trong hệ thống CIM
Modul II / Tr. 30
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT

PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
BẢN VẼ
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
PHÔI THÔ
CHƯƠNG TRÌNH NC
THÀNH PHẨM
Kiểm tra chất lượng
Dao cụ
Điều chỉnh máy
Gia công
Đo kiểm
XÁC ĐỊNH W
KẸP CHẶT
MÁY CNC
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG DAO
SƠ ĐỒ GÁ KẸP
HÌnh 3: Chương trình NC trong mối quan hệ hình thành sản phẩm
Qúa trình
hình thành sản phẩm
Modul II / Tr. 31
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC

với MTS TopCAM và MTS TopMILL
IV - Trình tự thực hiện ( Ví dụ )
* Nghiên cứu bản vẽ.
* Lập quy trình công nghệ đơn giản gồm:
- Phương án gá kẹp.
- Phương án sử dụng dao.
- Tính toán chế độ cắt.
- Trình tự gia công.
* Viết chương trình NC.
* Mô phỏng trên máy vi tính với MTS Software.
* Biên dòch từ MTS sang S840C.
* Tải chương trình NC qua máy Phay CNC với Xmit
* Mô phỏng kiểm tra trên máy Phay CNC.
* Gia công thử trên máy Phay.
* Hiệu chỉnh và lưu chương trình. ⇒ Lưu trữ.
⇒⇒
⇒⇒

⇒⇒
⇒⇒



Công việc chuẩn bò
và lập trình
Gia công thử
Trình tự thực hiện
1- Hành trình thực của dao
30
40

10
20 10
5
25
10
10 20
40
40
Modul II / Tr. 32
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
V- chương trình chính và chương trình con
trong mô phỏng Phay với MTS
1 - Chương
trình CHÍNH
Chương trình chính là một chương trình NC được lưu giữ trong
thư mục do người dùng đònh nghóa và được đặt tên theo quy ước
tên File với :
- Phần tên: Tối đa là 19 ký tự, là chữ hoặc số và không bao
gồm ký tự lạ như dấu chấm(.), dấu gạch chéo ( \ hoặc / ), dấu (:).
- Phần mở rộng: Tối đa là 3 ký tự - Do chương trình tự đặt
theo quy ước sau.
- Kết thúc chương trình CHÍNH với lệnh M30
Ví dụ:

- AAAAA.FNC: Chương trình chính dành cho Phay.
- BBBBB.DNC: Chương trình chính dành cho Tiện.
2 - Chương
trình CON
Chương trình CON cũng là một chương trình NC được áb
dụng để mô tả một bề mặt hay một biên dạng, một nhóm bề mặt
hay một nhóm biên dạng được phân bố mang tính quy luật. Chương
trình CON tồn tại song song với chương trình CHÍNH và được lưu
dưới tên File là:
Ví dụ:
- Ua1b2.FNC: Chương trình CON dành cho Phay.
- Ub3c4.DNC: Chương trình CON dành cho Tiện.
- Kết thúc chương trình CON với lệnh M99
Tồn tại song song với chương trình chính có nghóa là chương
trình con và chương trình chính được lưu giữ cùng trong một thư
mục công tác.
Chương trình chính
và chương trình con
Modul II / Tr. 33
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
VI- chương trình chính và chương trình con
trong mô phỏng Phay S840C
1- Quy ước cấu trúc chương trình Chính trong S840C.

- Tên File: Theo quy ước chuẩn.
- Tên chương trình Chính: %MPF
* %: Ký hiệu mở đầu chương trình.
* MPF: Main Program File - Chương trình Chính.
* : Số của chương trình Chính.
- Kết thúc chương trình Chính : M30
2- Quy ước cấu trúc chương trình con trong S840C
- Tên File: Theo quy ước chuẩn.
- Tên chương trình con: %SPF
* %: Ký hiệu mở đầu chương trình.
* SPF: Sub Program File - Chương trình Con.
* : Số của chương trình Con.
- Kết thúc chương trình Con : M17
3- Quy ước lưu File chương trình Chính và chương trình Con.
- File chương trình Chính và File chương trình Con phải được lưu trữ trong
cùng một thư mục.
Chương trình chính
và chương trình con
Modul II / Tr. 34
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
VII - Cấu trúc của một câu lệnh NC
Khác với máy công cụ vạn năng - máy công cụ CNC được điều khiển bằng chương
trình số. Sự điều khiển máy qua cái gọi là chương trình NC để thực hiện một bước công

việc nào đấy được viết bằng một bộ mã lệnh - thông qua đó viêc gia công chi tiết được
tự động thi hành.
1- Câu lệnh NC
Trong một chương trình NC bao gồm nhiều câu lệnh và trong một câu lệnh lại
bao gồm nhiều từ lệnh. Các câu lệnh được bắt đầu bằng chữ N và được đánh số để
đònh danh.
Ví dụ: N110 G01 X60 M08
Số câu lệnh Từ lệnh Từ lệnh Từ lệnh
Từ lệnh
Từ lệnh
Từ lệnh
Đòa chỉ Mã lệnh Gía trò
Đòa chỉ
Đòa chỉ
Gía trò
2- Từ lệnh, đòa chỉ, mã lệnh, gía trò.
Trong một câu lệnh gồm có một hay nhiều từ lệnh, mỗi một từ lệnh lại bao gồm
một đòa chỉ là một chữ cái kèm theo một mã lệnh hoặc một gía trò đònh lượng hay gía
trò đònh tính.
Tọa độ của điểm đích
Hình 4 : Các từ lệnh trong một câu lệnh NC
Đòa chỉ và số của câu lệnh
Điều kiện đường, lệnh chạy dao.
Vận tốc tiến bàn - lượng chạy dao
Số vòng quay trục chính
Số của dụng cụ cắt / Vò trí của dao trong ổ tích dao
Các chức năng của máy như chiều quay của trục chính,
tắt mở nước tưới nguội, . . .
Cấu trúc câu lệnh NC
Modul II / Tr. 35

N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Ký hiệu Ý nghóa
M00 Tạm ngừng chương trình
M02 Kết thúc chương trình
M03 Khởi động trục chính, quay chiều phải
M04 Khởi động trục chính, quay chiều trái
M05 Ngừng trục chính
M06 Kích hoạt hệ thống thay dao
M07 Mở bơm tưới nguội 1
M08 Mở bơm tưới nguội 2
M09 Tắt các bơm tưới nguội
M30 Kết thúc chương trình
M80 Tắt các chức năng lập trình đối xứng
M81 Lập trình đối xứng qua trục Y
M82 Lập trình đối xứng qua trục X
M83 Đổi dấu trục Z - Đối xứng trong Z qua mặt phẳng chứa gốc tọa độ
M84 Đối xứng đồng thời qua 2 trục X và Y
M85 Đối xứng qua Y và Đổi dấu trục Z
M86 Đối xứng qua X và Đổi dấu trục Z
M99 Kết thúc chương trình con
F Lượng chạy dao ( mm/phút )
S Số vòng quay ( Vòng/phút )
T Lệnh thay đổi dao

VIII- Bộ lệnh điều khiển các chức năng máy.
Bộ lệnh điều khiển
các chức năng máy
Modul II / Tr. 36
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
1- Khởi động và ngừng trục chính.
- M03 Khởi động trục chính, quay Phải - thuận chiều kim đồng hồ.
- M04 Khởi động trục chính, quay Trái - ngược chiều kim đồng hồ.
- M05 Tạm ngừng trục chính.
2- Lệnh thay đổi dụng cụ cắt.
- M06 Kích hoạt hệ thống thay đổi dụng cụ cắt như hệ thống thủy lực điều
khiển kẹp rút cối gá dao, điều khiển tay máy thay đổi dao.
3- Lệnh tắt, mở bơm nước tưới nguội.
- M07 Khởi động bơm nước tưới nguội thứ nhất.
- M08 Khởi động bơm nước tưới nguội thứ hai.
- M09 Tắt tất cả các bơm tưới nguội.
4- Lệnh tạm ngừng chương trình.
- M00 Tạm ngừng chương trình để đo kiểm - thường áb dụng khi chạy thử
chương trình.
5- Lệnh kết thúc chương trình.
- M30 Lệnh kết thúc chương trình chính, tắt tất cả các chức năng bổ sung
như tắt trục chính, tắt bơm nước tưới nguội, xóa bỏ đònh nghóa
gia công đối xứng, xóa bỏ các lệnh di chuyển hoặc quay gốc tọa

độ và trở về đầu chương trình.
- M02 Trong Phay CNC thì lệnh M02 có chức năng tương đương với lệnh
M30.
- M99 Lệnh kết thúc chương trình con, trở ra chương trình chính và thực
hiện câu lệnh tiếp theo ngay sau nó.
* Lưu ý :
Trong một câu lệnh NC chỉ được sử dụng tối đa là 3 lệnh M
Bộ lệnh điều khiển
các chức năng máy
Modul II / Tr. 37
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Chương trình ví dụ với chức năng
lệnh gia công đối xứng qua trục Y
N90 G0 X20 Y30
N95 G1 Z-6
N100 X90
N105 X20 Y75
N110 Y30
N115 G0 Z2
N120 M81
N90 G0 X20 Y30
N95 G1 Z-6
N100 X90

N105 X20 Y75
N110 Y30
Hình 5: Gia công đối xứng tọa độ X qua trục Y
Chương trình ví dụ với chức năng
lệnh gia công đối xứng và
chương trình con
Hình 6: Gia công đối xứng tọa độ Y qua trục X
Chương trình ví dụ với chức năng
lệnh gia công đối xứng qua trục X,Y và
lệnh lặp lại một đoạn chương trình
N90 G0 X20 Y30
N95 G1 Z-6
N100 X90
N105 X20 Y75
N110 Y30
N115 G0 Z2
N120 M84
N125 G23 O90 Q115
Hình 7: Gia công đối xứng tọa độ qua trục X và trục Y
Gia công đối xứng
Modul II / Tr. 38
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
6- Lệnh gia công đối xứng qua trục trong một mặt phẳng

Với nhóm lệnh từ M81 đến M86 chúng ta có thể gia công đối xứng qua trục tọa độ
một nhóm lỗ khoan, một biên dạng.
- Đối xứng qua trục Y thì tọa độ X đổi dấu và đổi lệnh hiệu chỉnh R dao từ G42
sang thành G41.( Hình 15 )
- Đối xứng qua trục X thì tọa độ Y đổi dấu và đổi lệnh hiệu chỉnh R dao từ G42
sang thành G41. ( Hình 16 )
- Đối xứng qua trục X,Y thì tọa độ X và toạ độ Y cùng đổi dấu và lệnh hiệu chỉnh
R dao vẫn được giữ nguyên. ( Hình 17 )
Cú pháp: - M81 Đối xứng các tọa độ X qua trục Y.
- M82 Đối xứng các tọa độ Y qua trục X.
- M83 Đổi dấu của tọa độ Z.
- M84 Đối xứng đồng thời các tọa độ X và Y qua trục X và Y.
- M85 Đối xứng qua trục Y và đổi dấu tọa độ Z.
- M86 Đối xứng qua trục X và đổi dấu tọa độ Z.
* Lưu ý
* Sau các lệnh đối xứng không nhất thiết phải viết lại đoạn chương trình mô tả
biên dạng cần gia công đối xứng mà chúng ta có thể sử dụng lệnh lặp lại một đoạn
chương trình G23 như hình 7.
* Khi thực hiện lập trình đối xứng nên di chuyển gốc tọa độ về tâm đối xứng.
* Phải kết thúc việc lập trình gia công đối xứng với M80.
7- Xóa các lệnh gia công đối xứng qua trục
Với lệnh M80, tất cả các lệnh gia công đối xứng qua trục đang hiện hành sẽ bò xóa
chức năng - hệ tọa độ sẽ được trả về như trước khi chưa áb dụng các lệnh gia công đối
xứng qua trục.
Gia công đối xứng
Modul II / Tr. 39
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT

PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
8- Vận tốc tiến bàn, lượng chạy dao
Đặc trưng của Vận tốc tiến bàn là đòa chỉ F được lập trình với lệnh G94 và đơn vò
là Millimeter trong một đơn vò thời gian tính bằng phút - mm/phút - áb dụng cho Phay.
Người ta có thể đổi cách tính và đơn vò đo của F theo khái niệm lượng chạy dao
bằng lệnh G95 với đơn vò tính là Millimeter trên một vòng quay của chi tiết- mm/vòng
- áb dụng cho Tiện.
Nếu không có một sự can thiệp nào khác thì G94 được chọn là mặc đònh.
9- Số vòng quay của trục chính
Số vòng quay của trục chính được đònh nghóa và lập trình dưới đòc chỉ S với đơn vò
là số vòng quay của trục chính trong một đơn vò thời gian - Ví dụ S1500
Một dòng lệnh đầy đủ để điều khiển trục chính mang dao quay sẽ là:
Ví dụ: S1500 M03
Trong đó: - S: lệnh chỉ đònh số vòng quay bằng gía trò đi kèm
- 1500: số vòng quay của trục chính vòng/phút
- M03: Chiều quay của trục chính (Chiều phải-thuận chiều kim đồng hồ)
10- Thay đổi dụng cụ cắt
Lệnh thay đổi dụng cụ cắt được đònh nghóa và lập trình dưới đòc chỉ Tvới 4 chữ số
đi kèm - Ví dụ T0808 M06
Trong đó: - T: lệnh thay đổi dao
- 0808:
* Cặp số 08 thứ nhất: Số vò trí của dao trong ổ tích dao
* Cặp số 08 thứ hai:Số của đòa chỉ D lưu giữ các gía trò hiệu
chỉnh dao.
- M06: Lệnh kích hoạt hệ thống thủy lực điều khiển các cơ cấu kẹp
dao và tay máy thay dao.( Chỉ có tác dụng cho máy )
Các thông số

công nghệ
Modul II / Tr. 40
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Từ lệnh Y Ùnghóa
G00
Chạy dao nhanh không cắt gọt
G01
Chạy dao theo đường thẳng với Lïng chạy dao F chỉ đònh trước.
G02
Chạy dao theo đường tròn - thuận chiều kim đồng hồ với F chỉ đònh trước.
G03
Chạy dao theo đường tròn - ngược chiều kim đồng hồ với F chỉ đònh trước.
G04
Lệnh đònh nghóa thời gian dừng dao với đòa chỉ X theo giây
G09
Dừng dao chính xác ở cuối hành trình.
G10
Chạy dao nhanh không cắt gọt với tọa độ cực.
G11
Chạy dao theo đường thẳng bằng F chỉ đònh trước với tọa độ cực.
G12
Chạy dao theo đường tròn-thuận chiều kim đồng hồ bằng F chỉ đònh trước với tọa độ cực.
G13

Chạy dao theo đường tròn-ngược chiều kim đồng hồ bằng F chỉ đònh trước với tọa độ cực.
G20
Đổi đơn vò đo từ Millimeter sang inch.
G21
Đổi đơn vò đo từ inch sang Millimeter.
G22
Lệnh gọi chương trình con.
G23
Lệnh lặp lại một đoạn chương trình.
G24
Lệnh nhảy câu lệnh không có điều kiện.
G25
Lệnh chạy dao về điểm tham chiếu R.
G26
Lệnh chạy dao về điểm thay dao.
G40
Lệnh xóa hiệu chỉnh bán kính dao.
G41
Lệnh thực hiện hiệu chỉnh bán kính dao bên trái đường gia công.
G42
Lệnh thực hiện hiệu chỉnh bán kính dao bên phải đường gia công.
G45
Lệnh vào dao và ra dao song song với đường gia công.
G46
Lệnh vào dao và ra dao với cung tròn 1/2
G47
Lệnh vào dao và ra dao với cung tròn 1/4
G53
Xóa các lệnh di chuyển gốc tọa độ để trở về gốc tọa độ mặc đònh.
G54 - G57

Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tuyệt đối.
G58 - G59
Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tương đối.
G90
Lệnh đònh nghóa tọa độ nhập là tọa độ tuyệt đối.
G91
Lệnh đònh nghóa tọa độ nhập là tọa độ tương đối.
G94
Lệnh đònh nghóa lượng chạy dao là mm/phút.
G95
Lệnh đònh nghóa lượng chạy dao là mm/vòng.
IX- Bộ mà lệnh chương trình NC theo DIN 66025
Bộ mã lệnh NC theo
DIN 66025
Modul II / Tr. 41
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Dao phay di chuyển từ vò trí hiện hành
của nó - Điểm khởi xuất đến điểm
đích được lập trình .
Điểm khởi xuất
Điểm đích
Hình 8 : Dao Phay chạy thẳng, nhanh, không cắt gọt
Chương trình ví dụ

với kích thước tuyệt đối
Điểm khởi xuất
Điểm đích
Hình 9: Lập trình với kích thước tuyệt đối
Chương trình ví dụ
với kích thước tương đối
Điểm khởi xuất
Điểm đích
Hình 10: Lập trình với kích thước tương đối
Bộ mã lệnh NC theo
DIN 66025
Modul II / Tr. 42
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
1- Hành trình chạy dao nhanh, thẳng, không cắt gọt - G00
Trong hành trình chạy dao nhanh, thẳng, không được phèp
cắt gọt - dao Phay chạy nhanh bằng vận tốc lớn như có thể được
với các trục X, Y và Z.
Trong chức năng này, việc lập trình cho dao Phay thực hiện
chuyển động của mình có thể với tọa độ nhập là tuyệt đối (G90)
hoặc tương đối (G91)
Chức năng
Cú pháp G00 X Y Z F S T M
Giải thích

X Tọa độ X của điểm đích
Y Tọa độ Y của điểm đích
Z Tọa độ Z của điểm đích
* Lưu ý Trong một câu lệnh, G00 được lập trình chung với các chức
năng phụ khác như F S T M thì các chức năng phụ
sẽ được thực thi trước sau đó dao Phay mới chạy đến điểm đích
bằng lệnh G00 đã được lập trình.
Với G00 nên lập trình chạy Z riêng trong một câu lệnh trước
và sau đó mới đến câu lệnh chạy X và Y.
Bộ mã lệnh NC theo
DIN 66025
Modul II / Tr. 43
N.Q.Đ/ 01-2001
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Điểm khởi xuất
Điểm đích
Dao Phay gia công từ điểm khởi
xuất đến điểm đích với tốc độ tiến
bàn đã được đònh trước
N F
N G01 X Y Z
Hình 11: Dao Phay gia công theo đường thẳng với 3 trục
Điểm khởi xuất
Điểm đích

Chương trình ví dụ
với kích thước tuyệt đối
Hình 12: Lập trình với kích thước tuyệt đối
Chương trình ví dụ
với kích thước tương đối
Điểm khởi xuất
Điểm đích
Hình 13: Lập trình với kích thước tuyệt đối
Bộ mã lệnh NC theo
DIN 66025

×