Tải bản đầy đủ (.pdf) (332 trang)

BỘ đề THI THỬ tốt NGHIỆP THPT năm 2022 môn hóa học từ các TRƯỜNG, sở GIÁO dục cả nước có lời GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 332 trang )

SỞ GDĐT BẮC NINH

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

THPT LÊ VĂN THỊNH

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 002

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5OH.
B. C2H5NH2.
C. HCOOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có
khí X. Khí X nặng hơn khơng khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là


A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. O2.
Câu 4: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 5: Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 7: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. CH3OH.
B. HCHO.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOH.
Câu 8: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 10: Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi hay dùng trong ngành thực phẩm của hợp chất
sodium bicarbonate (tiếng Việt là natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Cơng thức hóa học của
Baking soda là
A. Na2CO3.10H2O.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 11: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. muối ăn.
B. đá vơi.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 12: Chất nào sau đây không làm mất màu nước Br2?
A. Buta-1,3-đien.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 13: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 14: Công thức của triolein là
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (HCOO)3C3H5.

D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 15: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaCl.
B. KHCO3.
C. NaHSO4.
D. K2HPO4.
Câu 16: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
Trang 1/4 – Mã đề 002


A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 17: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. HCl.
C. K2SO4.
D. KCl.
Câu 18: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit.
Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 5,60 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 19: Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu
được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.

D. HCOOH.
Câu 20: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3.
B. Cu(NO3)2 và H2SO4.
C. CuSO4 và NaOH.
D. FeCl3 và NaNO3.
Câu 21: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 20,70.
B. 27,60.
C. 36,80.
D. 10,35.
Câu 22: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HCl dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.
Câu 24: Cho 3,00 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 3,88.
B. 4,56.
C. 4,52.
D. 3,92.
Câu 25: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.

B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?
A. KCl.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Propan-1,3-điol.
B. Ancol etylic.
C. Saccarozơ.
D. Alanin.
Câu 28: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 0,336 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu
được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết
0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,10.

C. 0,04.
D. 0,08.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, CO khử được Fe2O3.
(b) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
Số phát biểu đúng là
Trang 2/4 – Mã đề 002


A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Dầu mỡ động, thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 20,85.
C. 25,80.

D. 22,45.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
B. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trị là chất khử.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của
axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOCH3.
Câu 36: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 20,5.
B. 18,5.
C. 17,1.
D. 22,8.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.

B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 40,40.
Câu 39: Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu
được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 1,68.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
Trang 3/4 – Mã đề 002


thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí
H2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 25,50%.
B. 39,60%.
C. 60,40%.
D. 50,34%.


Trang 4/4 – Mã đề 002


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1C

2B

3A

4D

5B

6A

7A

8B

9D

10D

11C

12D

13A


14B

15A

16A

17B

18B

19B

20C

21A

22C

23D

24A

25D

26B

27C

28D


29C

30C

31D

32A

33B

34A

35C

36D

37D

38C

39C

40B

Câu 17:
Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với HCl:
C2H5NH2 + HCl —> C2H5NH3Cl
Câu 18:
2Mg + O2 —> 2MgO
nMgO = 0,1 —> nO2 = 0,05 —> V = 1,12 lít

Câu 19:
X (C4H8O2) thủy phân tạo CH3COOH —> X là CH3COOC2H5
—> Y là C2H5OH.
Câu 20:
A, B, D cùng tồn tại trong dung dịch vì khơng có phản ứng nào xảy ra giữa chúng.
C khơng cùng tồn tại vì xảy ra phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH —> Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 21:
nC6H12O6 = 0,3
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
0,3…………………..0,6
—> mC2H5OH thu được = 0,6.46.75% = 20,7 gam
Câu 23:
A. Fe + HCl —> FeCl2 + H2
B. Fe(OH)2 + HCl —> FeCl2 + H2O
C. FeO + H2SO4 loãng —> FeSO4 + H2O
D. Fe + H2SO4 đặc nóng dư —> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 24:
nH2NCH2COOH = 3/75 = 0,04
Trang 5/4 – Mã đề 002


H2NCH2COOH + NaOH —> H2NCH2COONa + H2O
0,04……………………………………….0,04
—> mH2NCH2COONa = 0,04.97 = 3,88 gam
Câu 25:
Bảo toàn khối lượng:
m muối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam
Câu 26:
Dung dịch HCl có thể hịa tan được CaCO3:

CaCO3 + 2HCl —> CaC2 + CO2 + H2O
Câu 27:
Dung dịch Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam do Saccarozơ có các nhóm
OH kề nhau.
Câu 28:
X có nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho —> X là Glucozơ
X + H2 —> Y nên Y là sobitol.
Câu 29:
nNaOH = nKOH = 0,02 —> nOH- = 0,04
nCO2 = 0,015 < nOH-/2 nên kiềm còn dư —> nH2O = 0,015
Bảo toàn khối lượng: mCO2 + mNaOH + mKOH = m rắn + mH2O
—> m rắn = 2,31 gam
Câu 30:
Y có dạng CnH2n+2-2k với k = nBr2/nY = 0,6
MY = 14n + 2 – 2k = 14,4.2
—> n = 2
—> Y là C2H4,8
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4.
C2H4 + 0,4H2 —> C2H4,8
—> nH2 = 0,4nY = 0,04
Câu 31:
(a) Đúng: CO + Fe2O3 —> Fe + CO2
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng: HCl + Ca(HCO3)2 —> CaCl2 + CO2 + H2O
Trang 6/4 – Mã đề 002


Câu 32:
(a) Sai, dung dịch Valin trung tính

(b) Đúng
(c) Đúng, anilin tạo muối tan với HCl, dễ bị rửa trôi:
C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl
(d) Đúng
Câu 33:
nH2O = nNaOH = 0,25
—> m = m muối + mH2O – mNaOH = 20,85
Câu 34:
A. Sai, thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit
B. Đúng, glucozơ khử Ag+ thành Ag.
C, D: Đúng
Câu 35:
nX = nCH3OH = 0,115
—> MX = 88: C4H8O2
X là C2H5COOCH3.
Câu 36:
nGlucozơ = 0,06
Saccarozơ + H2O —> Glucozơ + Fructozơ
0,06………………………..0,06
mSaccarozơ = 0,06.342/90% = 22,8 gam
Câu 37:
(b)(c) —> X1. X2 đều là các muối natri.
X1, X2 cùng C nên mỗi chất 2C —> X là:
CH3COO-CH2-COO-C2H5
X1 là CH3COONa
X2 là HO-CH2-COONa
X3 là C2H5OH
X4 là CH3COOH
X5 là HO-CH2-COOH
X6 là CH3CHO

—> Phát biểu sai: Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Trang 7/4 – Mã đề 002


Câu 38:
Bảo toàn O —> nX = 0,04
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy —> a = 35,6
nNaOH = 3nX = 0,12 và nC3H5(OH)3 = nX = 0,04
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa:
b = a + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 36,72
Câu 39:
nHCl = 0,12; nCO2 = 0,09; nBaCO3 = 0,15
nCO2 < nBaCO3 nên HCl phản ứng hết.
nCO2 < nHCl < 2nCO2 —> X chứa Na+, CO32-, HCO3-.
Đặt u, v là số mol CO32- và HCO3- đã phản ứng:
nH+ = 2u + v = 0,12
nCO2 = u + v = 0,09
—> u = 0,03; v = 0,06
—> Mỗi phần X chứa CO32- (0,03k) và HCO3- (0,06k)
—> nBaCO3 = 0,03k + 0,06k = 0,15 —> k = 5/3
Vậy toàn bộ X chứa CO32- (0,1) và HCO3- (0,2), bảo tồn điện tích —> nNa+ = 0,4
Bảo tồn Na —> a + 2.1,5a = 0,4
Bảo toàn C —> V/22,4 + 1,5a = 0,1 + 0,2
—> V = 3,36 lít
Câu 40:
nH2 = 0,05 —> nOH(Z) = 0,1 —> nC(ancol) ≥ 0,1
nNaOH = nO(Z) = 0,1 —> nC(muối) ≥ 0,1
nC(E) = nC(ancol) + nC(muối) = 0,2
—> Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra.
—> nC(Ancol) = nC(muối) = nNa(muối) = 0,1

—> Ancol là CH3OH (0,1) và các muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
nNaOH = a + 2b = 0,1
m muối = 68a + 134b = 6,76
—> a = 0,06 và b = 0,02
X là HCOOCH3 (0,06) và Y là (COOCH3)2 (0,02)
—> %X = 60,40%

Trang 8/4 – Mã đề 002


SỞ GDĐT BẮC NINH

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

THPT THUẬN THÀNH 1

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 001

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây

A. Dung dịch brom dư.
B. Dung dịch KMnO4 dư.
C. Dung dịch nước vôi trong.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 2: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
Câu 3: Ở điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. Li.
B. H2.
C. Mg.
D. O2.
Câu 4: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3 (ở điều kiện thường)
A. Na2S.
B. NaOH.
C. CaCl2.
D. BaSO4.
Câu 5: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (dùng làm áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lơng). Có thể
điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH2.
Câu 6: Nhận định nào sau đây khơng đúng với CH2=CH–CHO
A. Phản ứng với H2 dư có xúc tác Ni tạo CH3–CH2–CHO.
B. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. Đốt cháy 1 mol anđehit thu được 2 mol H2O.
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, mỗi phân tử nhường 2 electron.

Câu 7: Cho các phản ứng sau
1) Cu + HNO3 đặc
2) Si + dung dịch NaOH
3) Fe2O3 + CO dư
4) NH4Cl + NaNO2
5) Cu(NO3)2
6) NH3 + CuO
Trong điều kiện đun nóng, số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 8: Công thức chung của anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2nCHO.
C. CnH2n-1CHO.
D. CnH2n-3CHO.
Câu 9: Trong phân tử HNO3, ngun tử N có
A. hố trị V, số oxi hố +5.
B. hoá trị V, số oxi hoá +4.
C. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
D. hoá trị IV, số oxi hố +3.
Câu 10: Natri hiđrocacbonat có cơng thức là
A. Na2O.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 11: Chất nào sau đây là loại chất điện li mạnh
A. NaCl.
B. C2H5OH.

C. CH3COOH.
D. H2O.
Câu 12: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh.
B. mất màu.
C. không đổi màu.
D. chuyển thành màu đỏ.
Trang 1/4 – Mã đề 001


Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4Cl → NH3 + HCl.
B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2.
D. NH4NO3 → N2O + 2H2O.
Câu 14: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH
A. Glixerol.
B. Etylen glicol.
C. Ancol etylic.
D. Ancol metylic.
Câu 15: Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H6.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C6H6.
Câu 16: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. NaHCO3.
B. KOH.
C. HCl.
D. NaCl.

Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no
A. Etilen.
B. Isopren.
C. Propan.
D. Benzen.
Câu 18: Để phòng dịch bệnh COVID-19, mọi người nên thường xuyên dùng nước rửa tay khô để sát
khuẩn nhanh. Thành phần chính của nước rửa tay khơ là etanol. Công thức của etanol là
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C2H5COOH.
Câu 19: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch brom
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C4H10.
D. C6H6 (benzen).
Câu 20: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
Câu 21: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu.
B. Cu(OH)2.
C. Na2CO3.
D. Br2.
Câu 22: Có các phát biểu sau:
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hidro.
(2) Các hidrocacbon thơm đều có cơng thức chung là CnH2n+6 với (n ≥ 6).
(3) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(4) Penta-1,3-đien có đồng phân hình học cis - trans.
(5) Isobutan tác dụng với Cl2 chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ.
(6) Hidrocacbon không no, mạch hở, có cơng thức phân tử C4H8 có 4 đồng phân.
(7) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 23: Axit cacboxylic X có trong giấm ăn. X có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOH.
B. CH3CH(OH)COOH.
C. CH3COOH.
D. HOOC-COOH.
Câu 24: X là một ancol có cơng thức phân tử C3H8On, X có khả năng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường. Số chất X phù hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 1,15 gam.
B. 1,25 gam.
C. 0,95 gam.
D. 1,05 gam.
Câu 26: Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị
V là
A. 44,80 lít.
B. 1,12 lít.

C. 22,40 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 27: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của
sản phẩm là
A. CH3Cl.
B. CCl4.
C. CH2Cl2.
D. CHCl3.
Trang 2/4 – Mã đề 001


Câu 28: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m
của là
A. 4,7 gam.
B. 9,4 gam.
C. 7,4 gam.
D. 4,9 gam.
Câu 29: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO, x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3
đặc nóng, thu được 6,72 lít NO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 48,0 gam.
B. 35,7 gam.
C. 46,4 gam.
D. 69,6 gam.
Câu 30: Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là
A. 0,063 lít.
B. 0,125 lít.
C. 0,15 lít.
D. 0,25 lít.
Câu 31: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400ml dung

dịch NaOH 0,1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 5,32 gam.
B. 11,26 gam.
C. 3,54 gam.
D. 3,34 gam.
Câu 32: Khi cho 5,5 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng hết với kali, thu được
1,68 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 41,03%.
B. 41,82%.
C. 51,18%.
D. 58,97%.
Câu 33: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6 gam.
B. 4,32 gam.
C. 10,8 gam.
D. 43,2 gam.
Câu 34: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được x mol NO2 (là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,6 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 35: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là
A. 11,31 gam.
B. 12,80 gam.
C. 10,60 gam.
D. 11 gam.
Câu 36: Để trung hòa 40 ml giấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1

g/ml. Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ là
A. 3,75%.
B. 3,5%.
C. 4%.
D. 5%.
Câu 37: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất).
Cho 5,52 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ thì thu được hơi nước, phần
chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 8,88 gam. Đốt cháy hồn tồn 4,44 gam hỗn hợp hai muối
này trong oxit thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối
lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 45%.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi
hồn tồn m gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hồn tồn m gam M
thu được 28,6 gam CO2. Công thức phân tử của A và B là:
A. CH2O2 và C4H6O2.
B. CH2O2 và C3H4O4.
C. C2H4O2 và C3H4O4.
D. C2H4O2 và C4H6O4.
Câu 39: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140°C. Sau phản
ứng thu được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Cơng thức của 2
ancol là.
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. CH3OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C3H7OH.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan m gam X trong 400 ml dung dịch HCl 2M,

thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc) và cịn lại 2,8 gam Fe duy nhất chưa tan. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp
X trên vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) thì thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m và V lần lượt
là:
Trang 3/4 – Mã đề 001


A. 14,8 gam và 20,16 lít.
C. 30,0 gam và 16,8 lít.

B. 24,8 gam và 4,48 lít.
D. 32,6 gam và 10,08 lít.

Trang 4/4 – Mã đề 001


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1D

2C

3D

4B

5D

6A

7C


8A

9C

10B

11A

12A

13C

14C

15B

16B

17C

18B

19B

20D

21A

22A


23C

24C

25D

26D

27D

28A

29D

30B

31D

32B

33D

34A

35D

36A

37A


38C

39B

40C

Câu 1:
Để làm sạch etilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư:
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 —> C2Ag2 + 2NH4NO3
C2H2 bị giữ lại, khí thốt ra là C2H4 sạch.
Câu 2:
Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit HF:
SiO2 + 4HF —> SiF4 + 2H2O
Câu 3:
Ở điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với O2:
N2 + O2 —> 2NO (t° cao, số oxi hóa của N tăng từ 0 lên +2 nên N2 là chất khử).
Khi N2 phản ứng với Li, H2, Mg thì số oxi hóa của N giảm từ 0 xuống -3 (N2 là chất oxi hóa)
Câu 4:
Dung dịch NaOH tác dụng được với NaHCO3 (ở điều kiện thường):
NaOH + NaHCO3 —> Na2CO3 + H2O
Câu 6:
A. Sai, CH2=CH–CHO + H2 dư —> CH3-CH2-CH2OH
B. Đúng:
+ Tính oxi hóa:
CH2=CH–CHO + H2 dư —> CH3-CH2-CH2OH
+ Tính khử:
CH2=CH–CHO + Br2 + H2O —> CH2Br-CHBr-COOH + HBr
C. Đúng
CH2=CH–CHO + 3,5O2 —> 3CO2 + 2H2O
D. Đúng: CH2=CH–CHO nhường e để tạo 2Ag.

Câu 7:
1) Cu + HNO3 đặc —> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
2) Si + H2O + NaOH —> Na2SiO3 + H2
Trang 5/4 – Mã đề 001


3) Fe2O3 + CO dư —> Fe + CO2
4) NH4Cl + NaNO2 —> NaCl + N2 + H2O
5) Cu(NO3)2 —> CuO + NO2 + O2
6) NH3 + CuO —> Cu + N2 + H2O
Câu 9:
Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có hố trị IV (xung quanh N có 4 liên kết), số oxi hoá +5.
Câu 19:
Chất phản ứng với dung dịch brom là C2H4:
C2H4 + Br2 —> C2H4Br2
Câu 21:
Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với Cu.
Các chất còn lại:
CH2=CH-COOH + Cu(OH)2 —> (CH2=CH-COO)2Cu + H2O
CH2=CH-COOH + Na2CO3 —> CH2=CH-COONa + CO2 + H2O
CH2=CH-COOH + Br2 —> CH2Br-CHBr-COOH
Câu 22:
(1) Sai, có thể khơng có H như CCl4, (COONa)2…
(2) Sai, là CnH2n-6 với (n ≥ 6).
(3) Đúng, tính oxi hóa (với H2), tính khử (với Br2/H2O, O2…)
(4) Đúng: CH2=CH-CH=CH-CH3 có đồng phân hình học ở nối đơi thứ 2.
(5) Sai, thu được 2 sản phẩm hữu cơ là (CH3)2CH-CH2Cl (phụ) và (CH3)3C-Cl (chính)
(6) Đúng: CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH=CH-CH3 (Cis – Trans) và CH2=C(CH3)2
(7) Đúng: CH3COOH + Cu(OH)2 —> (CH3COO)2Cu + H2O
Câu 24:

X có khả năng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường —> X có ít nhất 2OH kề nhau.
Có 2 chất X thỏa mãn:
CH3-CHOH-CH2OH và CH2OH-CHOH-CH2OH
Câu 25:
Quy đổi hỗn hợp thành CH2.
—> nCH2 = nCO2 = 0,075 —> m = 0,075.14 = 1,05
Câu 26:
CaCO3 + H2SO4 —> CaSO4 + CO2 + H2O
—> nCO2 = nCaCO3 = 0,5
—> V = 11,2 lít
Trang 6/4 – Mã đề 001


Câu 27:
Sản phẩm dạng CH4-xClx
%Cl = 35,5x/(34,5x + 16) = 89,12%
—> x = 3: CHCl3
Câu 28:
C6H5OH + Na —> C6H5ONa + 0,5H2
nH2 = 0,025 —> nC6H5OH = 0,05 —> m = 4,7 gam
Câu 29:
nFeO = nFe2O3 —> Quy đổi hỗn hợp thành Fe3O4
Bảo toàn electron —> nFe3O4 = nNO2 = 0,3
—> m = 0,3.232 = 69,6 gam
Câu 30:
nKOH = 0,2V; nBa(OH)2 = 0,1V
nH2SO4 = 0,01; nHCl = 0,03
Khi trung hòa vừa đủ: nOH- = nH+
⇔ 0,2V + 2.0,1V = 0,01.2 + 0,03
—> V = 0,125 lít


Câu 31:
nH2O = nNaOH = 0,04
Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + mH2O
—> m muối = 3,34
Câu 32:
Đặt a, b là số mol CH3OH và C2H5OH
mX = 32a + 46b = 5,5
nH2 = 0,5a + 0,5b = 0,075
—> a = 0,1; b = 0,05
—> %C2H5OH = 41,82%
Câu 33:
nCH3CHO = 0,2 —> nAg = 0,4 —> mAg = 43,2 gam
Câu 34:
nAl = 0,2
Trang 7/4 – Mã đề 001


Bảo toàn electron —> nNO2 = 3nAl = 0,6
Câu 35:
nCO2 = 0,1 và nNaOH = 0,21 —> X chứa Na2CO3 (0,1) và NaOH dư (0,01)
—> m chất tan = 11 gam
Câu 36:
nCH3COOH = nNaOH = 0,025
—> C%CH3COOH = 0,025.60/40.1 = 3,75%
Câu 37:
Khi mX = 2,76 gam thì m muối = 4,44 gam
nNa2CO3 = 0,03; nCO2 = 0,11; nH2O = 0,05
Bảo toàn C: nC(X) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,14
nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,06

Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + mH2O
—> nH2O = 0,04
Bảo toàn H: nH(X) + nH(NaOH) = nH(muối) + nH(H2O)
—> nH(X) = 0,12
—> mO(X) = mX – mC – mH = 0,96
—> %O = 0,96/2,76 = 34,78%
Câu 38:
nM = nN2 = 0,25
nH2 = 0,2 —> Số COOH = 2nH2/nM = 1,6 —> CnH2nO2 (a mol) và CmH2m-2O4 (b mol)
nM = a + b = 0,25
nH2 = 0,5a + b = 0,2
—> a = 0,1 và b = 0,15
nCO2 = 0,1n + 0,15m = 0,65
—> 2n + 3m = 13
Do n ≥ 1 và m ≥ 2 nên n = 2 và m = 3 là nghiệm duy nhất
Cặp axit là C2H4O2 và C3H4O4
Câu 39:
nH2O = 1,2 —> nX = 2,4
mX = mH2O + mEte = 93,6
—> MX = 39
Các ete có cùng số mol nên các ancol cũng có cùng số mol —> Trung bình cộng phân tử khối 2 ancol là
39.
Trang 8/4 – Mã đề 001


—> CH3OH và C2H5OH.
Câu 40:
nHCl = 0,8; nH2 = 0,1
Bảo tồn H —> nH2O = 0,3 —> nO = 0,3
Có Fe dư nên muối chỉ có FeCl2 (0,4 mol, tính theo bảo toàn Cl)

—> m = 0,4.56 + mO + mFe dư = 30
Quy đổi X thành Fe (0,4 + 2,8/56 = 0,45) và O (0,3).
Bảo toàn electron: 3nFe = nNO2 + 2nO
—> nNO2 = 0,75 —> V = 16,8 lít

Trang 9/4 – Mã đề 001


SỞ GDĐT TP HỒ CHÍ MINH
THPT NGUYỄN KHUYẾN – TiH – LÊ
THÀNH TƠNG
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 008

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Este được tạo bởi CH3OH và CH2=CHCOOH có tên gọi là
A. vinyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
Câu 2: Số nguyên tử hiđrô trong phân tử trimetylamin là
A. 9.
B. 7.

C. 10.
D. 11.
Câu 3: Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Thủy phân etyl axetat thu được
ancol là
A. CH4O.
B. C2H6O.
C. C3H6O.
D. C3H8O.
Câu 4: Khi đun nóng triolein với chất X dư có xúc tác để nguội thu được khối chất rắn là tristearin. Chất
X là
A. NaOH.
B. HCl.
C. Br2.
D. H2.
Câu 5: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch kiềm thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng
bạc ?
A. Vinyl fomat.
B. Vinyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Etyl fomat.
Câu 6: Glyxin không tác dụng dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. CH3OH (có HCl).
D. KOH.
Câu 7: Trong phân tử amin khơng chứa nguyên tố
A. hiđrô.
B. nitơ.
C. cacbon.
D. oxi.

Câu 8: Chất nào sau là hợp chất hữu cơ tạp chức ?
A. Alanin.
B. Tripanmitin.
C. Glixerol.
D. Axit oleic.
Câu 9: Trong các chất sau, chất nào trong phân tử có hai nhóm -NH2 ?
A. Đimetylamin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 10: Axit glutamic là một loại aminoaxit có trong thành phần của một số thuốc giúp phòng ngừa và
điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh gây căng thẳng mất ngủ, nhức đầu, ù tai. Tổng số nguyyên tử
nitơ và oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Chất nào sau đây là amin bậc một ?
A. CH3NHC2H5.
B. (CH3)2NH.
C. C3H7NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 12: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Anilin.
B. Valin.
C. Metylamin.
D. Etyl acrylat.
Câu 13: Phát biểu nào đúng khi nói về alanin?
A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
B. Là aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất.

C. Có tính chất lưỡng tính.
D. Trong dung dịch chỉ có dạng phân tử.
Trang 1/4 – Mã đề 008


Câu 14: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy
phân khi đun nóng trong mơi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 15: Trong các chất sau, chất nào trong phân tử có số nguyên tử oxi ít nhất?
A. Tripanmitin.
B. Axit oleic.
C. Axit glutamic.
D. Glixerol.
Câu 16: Cho dãy các chất : (1) NH3, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự giảm dần lực bazơ các
chất trong dãy là
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 1 – 2 ml dung dịch chất X, nhỏ tiếp vài giọt phenolphtalein vào thấy dung
dịch có màu hồng. Chất X là
A. alanin.
B. etylamin.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 18: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Glyxin.

B. Glucozơ.
C. Triolein.
D. Đimetylammin.
Câu 19: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất X dùng để điều chế xà phòng và glixerol. Chất X là
A. chất béo.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. Axit glutamic.
Câu 20: Trong dung dịch, biết 1 mol chất X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. Chất X là chất nào trong
các chất sau?
A. alanin.
B. lysin.
C. axit glutamic.
D. vinyl axetat.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được CO2, H2O và 448 ml khí N2. Giá trị của m

A. 3,00.
B. 1,50.
C. 2,23.
D. 3,56.
Câu 22: Từ khí X và hơi nước, tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ q trình quang hợp. Khí X
gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. O2.
B. CH4.
C. CO2.
D. CO.
Câu 23: Trong các chất sau, chất nào sau đây có số liên kết pi (π) trong phân tử nhiều nhất ?
A. Anilin.
B. Tristearin.
C. Alanin.

D. Triolein.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một este E no, mạch hở, đơn chức và có khả năng tráng bạc, cần dùng 0,7
mol O2, thu được H2O và 26,4 gam CO2. Chất E là
A. vinyl fomat.
B. etyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 25: Cho 4 chất sau: metylamin, anilin, glyxin, H2NCH2COONa. Có bao nhiêu chất tác dụng được
với dung dịch HCl?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Alanin là β-aminoaxit.
C. Anilin là amin bậc hai.
D. Glyxin tham gia được phản ứng este hóa.
Câu 27: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất của quá trình lên men là 80% thu được 7,36 gam
C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), thu được bao nhiêu
gam Ag ?
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 17,28.
Câu 28: Cho 2,790 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được
5,053 gam muối. Tổng số các nguyên tử trong phân tử X là
A. 7.
B. 10.
C. 13.

D. 9.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
B. H2N[CH2]5COOH tham gia được phản ứng trùng ngưng.
C. Xenlulozơ không tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch xanh lam.
Trang 2/4 – Mã đề 008


D. Metylamin là chất khí và rất ít tan trong nước.
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Dẫn khí H2 (Ni xúc tác) vào dung dịch fructozơ đun nóng.
B. Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoniclorua.
D. Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Câu 31: Đun nóng m gam tristearin với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,36 gam muối. Giá trị của
m là
A. 21,48.
B. 13,00.
C. 17,80.
D. 53,40.
Câu 32: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol KOH, thu được 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 33: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm 1 đựng dung dịch HCl dư, lắc đều.
Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom.
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Kết thúc thí nghiệm 1 trong ống nghiệm thu được dung dịch đồng nhất.
B. Ở thí nghiệm 2 nếu thay anilin là dung dịch metyl amin thì hiện tượng xảy ra và tương tự.
C. Thí nghiệm 1 chứng minh anilin có tính bazơ.
D. Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 34: Cho 1,78 gam alanin vào dung dịch chứa 0,04 mol KOH, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,13.
B. 5,49.
C. 6,21.
D. 5,14.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X là đồng phân cấu tạo của valin. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol bậc một. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E gồm một este đơn chức, mạch hở X và một amino axit Y
(có một nhóm NH2), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 22,5 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong Y
nhiều hơn số nguyên tử cacbon trong X. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 51,90%.
B. 43,73%.
C. 30,03%.
D. 49,72%.
Câu 37: Cho các phát biểu sau
(a) Glyxin và lysin có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(b) a mol muối đinatriglutamat tác dụng vừa đủ với 3a mol HCl trong dung dịch.
(c) N-metylmetanamin cùng bậc với propan-2-ol.
(d) Alanin và valin đều có mạch cacbon phân nhánh.
(e) Chỉ có một este mạch hở ứng với cơng thức phân tử C3H4O2.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 38: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + NaOH → Y + Z
F + 2NaOH → 2Z + T
Biết E, F đều là este mạch hở lần lượt có cơng thức phân tử là C4H6O2 và C4H6O4. Biết Z là muối của axit
cacboxylic, Y và T chứa cùng một loại chức. Cho các phát biểu sau:
a. Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
b. Chất Y là hợp chất hữu cơ khơng no.
c. Dẫn khí etylen vào dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra chất T.
Trang 3/4 – Mã đề 008


d. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được số mol CO2 = số mol Na2CO3.
e. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của F.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 39: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni
của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E gồm X và Y cần vừa đủ 0,39 mol O2 thu được N2, CO2 và
6,84 gam H2O. Mặt khác, cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được hai amin no có
cùng ngun tử cacbon, khơng là đồng phân của nhau (số C của mỗi amin lớn hơn 1) và a gam hai muối
đều không tráng bạc được. Giá trị của a gam là
A. 6,19.
B. 7,67.
C. 6,86.

D. 7,14.
Câu 40: Hỗn hợp T gồm ba este đều no, mạch hở (1 este đơn chức và 2 este đa chức, số nguyên tử C
trong phân tử mỗi este đều nhỏ hơn 10). Đốt cháy hoàn toàn a gam T thu được H2O và 0,9 mol CO2. Cho
a gam T tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của axit có
mạch khơng phân nhánh và 11,32 gam hỗn hợp Z gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon và đều
khơng hịa tan Cu(OH)2). Đốt cháy hồn tồn Y thu được Na2CO3; 0,225 mol H2O và 0,27 mol CO2. Khối
lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong T là
A. 3,52.
B. 1,02.
C. 2,64.
D. 2,55.

Trang 4/4 – Mã đề 008


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1C

2A

3B

4D

5A

6B

7D


8A

9C

10D

11C

12B

13C

14A

15B

16A

17B

18C

19A

20C

21A

22C


23D

24B

25B

26D

27A

28B

29D

30B

31C

32C

33B

34B

35B

36C

37D


38A

39D

40B

Câu 13:
A. Sai, dung dịch Ala trung tính
B. Sai, cịn amino axit nhỏ hơn (Gly)
C. Đúng, tính axit (-COOH) và tính bazơ (-NH2)
D. Sai, Ala tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch
Câu 14:
Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam —> X có tính chất của ancol đa
chức.
X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit —> Chọn X là saccarozơ.
Câu 15:
A. Tripanmitin (6 oxi). B. Axit oleic (2 oxi).
C. Axit glutamic (4 oxi).

D. Glixerol (3 oxi)

Câu 16:
Gốc no làm tăng tính bazơ, gốc thơm làm giảm tính bazơ của amin
—> (2), (1), (3).
Câu 17:
Chất X là etylamin (C2H5NH2) có tính bazơ.
Cịn lại Alanin trung tính, axit axetic có tính axit và anilin có tính bazơ nhưng rất yếu.
Câu 19:
X là chất béo:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH —> 3RCOONa + C3H5(OH)3

(R- là gốc axit béo)
Câu 20:
X là axit glutamic:
NH2-C3H5(COOH)2 + 2NaOH —> NH2-C3H5(COONa)2 + 2H2O
Các chất cịn lại chỉ có 1COO nên tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1
Trang 5/4 – Mã đề 008


Câu 21:
nN2 = 0,02 —> nGly = 0,04 —> mGly = 3 gam
Câu 22:
Khí X là CO2:
6nCO2 + 5nH2O quang hợp —> (C6H10O5)n + 6nO2
Hàm lượng CO2 trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà
kính.
Câu 23:
A. Anilin có 3C=C
B. Tristearin có 3C=O
C. Alanin có 1C=O
D. Triolein có 3C=C + 3C=O
Câu 24:
nH2O = nCO2 = 0,6
Bảo toàn O —> nE = 0,2
—> Số C = nCO2/nE = 3: E là C3H6O2
E có tráng bạc —> HCOOC2H5 (etyl fomat)
Câu 25:
Cả 4 chất đều tác dụng với HCl:
CH3NH2 + HCl —> CH3NH3Cl
C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl
NH2-CH2-COOH + HCl —> ClH3N-CH2-COOH

NH2-CH2-COONa + 2HCl —> ClH3N-CH2-COOH + NaCl
Câu 27:
2C2H5OH <— C6H12O6 —> 2Ag
nC2H5OH = 0,16 —> nAg = 0,16/80% = 0,2
—> mAg = 21,6 gam
Câu 28:
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,062
—> MX = 45: X là C2H7N —> Tổng 10 nguyên tử
Câu 30:
A. Fructozơ + H2 —> Sobitol
B. Không phản ứng
Trang 6/4 – Mã đề 008


C. C6H5NH3Cl + NaOH —> C6H5NH2 + NaCl + H2O
D. HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O —> (NH4)2CO3 + CH3OH + Ag + NH4NO3
Câu 31:
(C17H35COO)3C3H5 —> 3C17H35COONa
0,02…………………………….. ⇐ 0,06
—> m = 0,02.890 = 17,8 gam

Câu 32:
nKOH = 2nX nên X có 2COOH
X dạng R(COOH)2 và muối là R(COOK)2 (0,1 mol)
M muối = R + 166 = 20,9/0,1 —> R = 43: NH2-C2H3
X là NH2-C2H3(COOH)2 —> X có 7H
Câu 33:
A. Đúng, do tạo muối tan:
C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl
B. Sai, anilin tạo kết tủa trắng, metyl amin thì khơng

C. Đúng, anilin nhận proton (H+) nên có tính bazơ
D. Đúng, tạo 2,4,6-tribrôm anilin (kết tủa trắng)
Câu 34:
nAla = 0,02
Muối gồm AlaHCl (0,02) và KCl (0,04)
—> m muối = 5,49 gam
Câu 35:
Các cấu tạo phù hợp:
NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(NH2)-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-CH(NH2)-COO-CH3
(CH3)2C(NH2)-COO-CH3
Câu 36:
nCO2 = 1,2 < nH2O = 1,25 —> Amino axit có 1COOH
Số C = nCO2/nE = 2,4 —> X là HCOOCH3
nY = 2(nH2O – nCO2) = 0,1 —> nX = 0,4
nCO2 = 0,4.2 + 0,1CY = 1,2 —> CY = 4
%C4H9NO2 = 30,03%
Trang 7/4 – Mã đề 008


Câu 37:
(a) Sai, CTĐGN của Gly là C2H5NO2, của Lys là C3H7NO
(b) Đúng:
NH2-C3H5(COONa)2 + 3HCl —> ClH3N-C3H5(COOH)2 + 2NaCl
(c) Đúng, chúng là amin bậc 2 và ancol bậc 2
(d) Sai, Ala có mạch khơng nhánh, Val có nhánh
(e) Đúng, chỉ có HCOOCH=CH2.
Câu 38:
Z là muối của axit cacboxylic, Y và T chứa cùng một loại chức nên:

E là HCOO-CH2-CH=CH2
Y là CH2=CH-CH2OH
Z là HCOONa
F là (HCOO)2C2H4
T là C2H4(OH)2
(a) Đúng, do có gốc HCOO- nên E và F đều tráng gương
(b) Đúng, Y là ancol không no, đơn chức, mạch hở.
(c) Đúng:
C2H4 + KMnO4 + H2O —> C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
(d) Đúng:
2HCOONa + O2 —> Na2CO3 + CO2 + H2O
(e) Đúng.
Câu 39:
Đặt nX = x và nY = y
nE = x + y = 0,05
nO2 = x(1,5n – 1) + y.1,5m = 0,39
nH2O = x(n + 2) + y(m + 2) = 0,38
—> x = 0,03; y = 0,02; nx + my = 0,28
—> 3n + 2m = 28
Với n ≥ 6, m ≥ 4 —> n = 6 và m = 5 là nghiệm duy nhất.
X là (CH3COONH3)2C2H4; Y là NH2-C2H4-COONH3-C2H5
Muối gồm CH3COONa (0,06) và NH2-C2H4-COONa (0,02)
—> m muối = 7,14
Câu 40:
Trang 8/4 – Mã đề 008


×