Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

ĐỒ ÁN THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.26 KB, 29 trang )

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:

ĐỒ ÁN THI CÔNG
ĐÚC BÊ TÔNG CỐT THÉP TỒN KHỐI
Đề bài
THỜI GIAN THI CƠNG

55 ngày

CẤP ĐẤT

PHƯƠNG ÁN

H (mm)

b (mm)

I

5000

5600

PHẦN 1: CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
SVTH:

III

Page 1




ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:

1/ THI CÔNG ĐÀO ĐẤT:
-

Đất cấp III: gồm đất sét lẫn sỏi cuội, đất sét rắn chắc . Chọn m = 0.67
Độ tơi ban đầu: K1 = 1.2
Độ tơi cuối cùng: K0 = 1.05
Tính khối lượng đất đào

Kích thước hố đào phần bể nước :
-

Bề rộng đáy hố đào: a1 = 5.6 +2 x 0.5 = 6.6 m
Chiều dài đáy hố đào: b1 = 6.5 x 4 + 2 x 0.5 = 27 m
Bề rộng miệng hố đào: c1 = a1 + 2mh = 6.6 + 2x0.67x1.2 = 7.074 m ≈ 8.2 m
Chiều dài miệng hố đào: d1 = b1 + 2mh = 27 + 2x0.67x1.2 = 28.474 m ≈ 28.6 m
Chiều cao hố đào: h = 1.1 m
Lớp đất dày 0.1m của bê tơng lót được chừa lại để bảo vệ nền, lớp này sẽ được
bốc bằng thủ công trước khi thi công phần hố đào phần móng cột.

Kích thước hố đào phần móng cột:
-

Bề rộng đáy hố đào: a2 = 1 +2 x 0.2 = 1.4 m
Chiều dài đáy hố đào: b2 = 1.2 + 2 x 0.2 = 1.6 m

Bề rộng miệng hố đào: c2 = a2 + 2mh = 1.4 + 2x0.67x1.2 = 2.874 m ≈ 3 m
Chiều dài miệng hố đào: d2 = b2 + 2mh = 1.6 + 2x0.67x1.2 = 3.074 m ≈ 3.2 m

Bề rộng phần đất trùng của đáy hố đào phần bể nước và phần móng cột:
a3 = 0.5+1.2/2+0.2-(1.1 – 0.25/2) = 0.325 m
c3 = 0.325 + 2x0.67x1.1 = 1.799 ≈ 1.8 m
2/ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO:
-

Thề tích đất nguyên dạng đào bằng máy:
Phần bể nước:
V1 

h
1.1
 a1b1  (a1  c1 )(b1  d1 )  c1d1    27 �6.6  (6.6  7.1)(27  28.5)  7.1�28.5 209.17m3
6
6

Phần móng hệ giằng:
V2  5

h
1.1
 a2b2  (a2  c2 )(b2  d 2 )  c2 d2   5  1.6 �1.4  (1.4  2.9)(1.6  3.1)  2.9 �3.1 28.82 m3
6
6

Phần đất trùng lắp giữa V1 và V2 :
V3  5


h
1.1
 a3b3  (a3  c3 )(b3  d3 )  c3d3   5  0.325 �1.4  (0.325  1.8)(1.4  2.9)  2.9 �1.8 13.58m3
6
6

Tổng thể tích đất đào bằng máy:
V = V1 + V2 – V3 = 224.41 m3
SVTH:

Page 2


ĐỒ ÁN THI CƠNG
-

GVHD:

Thể tích đất ngun dạng đào thủ cơng:
V’ = 0.1×6.6×27 + 5×0.1×1.4×(1.6 – 0.325) = 18.72 m3

Lượng đất cần giữ lại để san lắp:
-

Thể tích cơng trình ngầm gồm: bê tơng lót, phần móng, giằng cột và cột trong đất,
phần bể trong đất.
1.1



Vmóng  5 ��
0.2 ��
1 1.2 
(0.15 �0.25  (0.15  1)(0.25  1.2)  1�1.2) � 1.442m3
6


3
Vcơt  5 �0.15 �0.25 �0.8  0.15m
Vbetonglót  5 �0.1�1.2 �1.4  0.84m3
Vgiang  4 �0.15 �0.15 �6.35  0.5715m3
Vbetonglot be  0.1�(5.6  0.1�2) �(6.5 �4  0.1�2)  15.196m3
V be  1.1�6.5 �4 �5.6  160.16 m3



V ngam  1.442  0.15  0.84  0.5715  15.196  160.16  178.36 m3

-

Thể tích đất nguyên thổ cần để lắp hố đào:

-

Thể tích đất cần vận chuyển đi:

100  k0
100  1.05
Vdap  (V  V '  Vngam )(
)  (224.41  18.72  178.36)(

)  64.09m3
100
100

Vvanchuyên  (V  V '  Vdap )

k1
1.2
 (224.41  18.72  64.09)
 204.62 m3
k0
1.05

3/ CHỌN MÁY ĐÀO:
-

-

-

Chọn phương án đào giật lùi, ô tô vẩn chuyển đất ở hai bên máy đào.
Vì chiều sâu hố đào không lớn ( 1.1m) nên ta chọn máy đào gầu nghịch. Khi đào
máy đứng trên bờ và không mở đường lên xuống. Phải đảm bảo khỏng cách an
toàn từ bờ mép mái dốc và máy đào không nhỏ hơn 2m.
Xe ô tô vận chuyển đất bên cạnh máy đào và phải ở vị trí thuận lợi, an tồn. Khi
đổ đất vào thùng xe, khoảng cách từ đáy gào đến thùng xe không được cao quá
0.7m.
Chọn máy đào hiệu Komatsu-PC160LC

Thông số của máy đào: dài 8565mm, rộng 2.590mm

Chiều cao đến cần 3000mm, chiều cao đến cabin 2970mm
Dung tích gầu tiêu chuẩn 0.47 m3
Chiều sâu đào lớn nhất 5960mm
Tầm vươn xa nhất 8960mm
Chiều cao đổ tải lớn nhất 6370mm
SVTH:

Page 3


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:

Chiều cao đào lớn nhất 8980mm
Trọng lượng hoạt động 16400kg
Năng suất thực tế máy đào:
P=CxSxVxBxE

-

Với : C- số chu kì cơng tác trong một đơn vị thời gian ( C = 160 với dung tích gầu là 0.47
m3 và đất cứng cấp III)
S- hệ số góc quay ( S = 1.15 với góc quay là 90o, độ sâu đào đất =1.1/5.96 =16.8%
độ sâu đào tối đa của máy )
V- dung tích gầu
B- hệ số đầy gầu ( chọn B = 0.7 với đất sét cứng )
E- hệ số hữu dụng (giả sử điều kiện công việc và điều kiện quản lý tốt=> E = 0.75)
Vậy P = 160 x 1.15 x 0.47 x 0.7 x 0.75 = 45.4 m3/h
-


Năng suất máy đào trong 1 ca làm việc ( 8 tiếng )
N = P x Z = 45.4 x 8 = 363.2 m3/ca
Thời gian đào đất với 1 máy:
T = V/N = 224.41/ 363.2 = 0.62 => chọn T = 1 ngày

PHẦN 2: PHÂN ĐỢT, PHÂN ĐOẠN THI CƠNG
Phân đoạn cơng trình:chia thành 4 đoạn
-

Đoạn 1: Thi cơng phần bể nước dài 12m
Đoạn 2: thi công phần hệ cột giằng dài 12m
Đoạn 3: thi công phần bể nước cịn lại dài 14m
Đoạn 4: thi cơng phần hệ cột giằng cịn lại dài 14m

Phân đợt cơng trình: chia thành 5 đợt
SVTH:

Page 4


ĐỒ ÁN THI CƠNG
-

-

Đợt 1:
+ Bê tơng lót cấp độ bền B7.5 dày 100mm
+ Đáy hồ dày 250mm
+ Phần móng cột cao 300mm

Đợt 2:
+ Bê tông đoạn vát cao 250mm, đoạn thành hồ dày 400mm
+ Bê tông cột cao 800mm, giằng 150x150
Đợt 3: từ cao độ 0.000m đến + 1.000m
+ Bê tông thành hồ cao 1m
+ Bê tông cột cao 1m, giằng 150x150, dầm ngang 150x150
Đợt 4: từ cao độ +1.000m đến +2000m
+ Bê tông thành hồ cao 1m
+ Bê tông cột cao 1m
Đợt 5: từ cao độ +2.000m đến +3.000m
+ Bê tông thành hồ cao 1m
+ Bê tông cột cao 1m, dầm ngang 150x150
Đợt 6: từ cao độ +3m đến +3.900m
+ Bê tơng thành hồ phần cịn lại
+ Bê tơng cột phần cịn lại cao 0.9m

Cấu kiện

Đợt

Bê tơng
lót
1
Đáy bể
Móng
Tường
biên
Tường
SVTH:


GVHD:

2

Đoạn
1
2
3
4
1
3
2
3
1
3
1

Kích thước cấu kiện
Dài
Rộng
Cao
(m)
(m)
(m)
12.1
5.8
0.1
1.2
1.4
0.1

14.1
5.8
0.1
1.2
1.4
0.1
12
5.6
0.25
14
5.6
0.25
1
1.2
0.3
1
1.2
0.3
12
0.4
0.85
14
0.4
0.85
5.6
0.25
0.85
Page 5

Thể tích

(m3)

Số
lượng

Thể tích bê
tơng (m3)

7.018
0.168
8.178
0.168
16.8
19.6
0.36
0.36
4.488
5.236
1.19

1
2
1
3
1
1
2
3
2
2

2

7.018
0.336
8.178
0.504
16.8
19.6
0.72
1.08
8.976
10.472
2.38

KL
thép
(kg)


ĐỒ ÁN THI CƠNG
ngăn
Cột
Giằng
Tường
biên
Tường
ngăn
Cột

3


Giằng
Dầm
ngang
Tường
biên
Tường
ngăn

4

Cột
Tường
biên
Tường
ngăn
Cột

5

Giằng
Dầm
ngang
Tường
biên
Tường
ngăn
Cột
Cơng
xơn


SVTH:

6

3
2
4
2
4
1
3
1
3
2
4
2
4
2
4
1
3
1
3
2
4
1
3
1
3

2
4
2
4
2
4
1
3
1
3
2
4
1
3

GVHD:
5.6
0.25
0.25
6.3
6.3
12
14
5.6
5.6
0.25
0.25
6.3
6.3
0.85

0.85
12
14
5.6
5.6
0.25
0.25
12
14
5.6
5.6
0.25
0.25
6.3
6.3
0.85
0.85
12
14
5.6
5.6
0.25
0.25
12
14

0.25
0.15
0.15
0.15

0.15
0.25
0.25
0.25
0.25
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.25
0.25
0.25
0.25
0.15
0.15
0.2
0.2
0.25
0.25
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.25

0.25
0.15
0.15
0.55
0.55

Tổng lượng bê tơng: 154.915 m3
Tổng khối lượng thép:
Page 6

0.85
0.8
0.8
0.15
0.15
1
1
1
1
1
1
0.15
0.15
0.15
0.15
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
0.15
0.15
0.15
0.15
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.125
0.125

1.19
0.03
0.03
0.14175
0.14175
3
3.5
1.4
1.4
0.0375

0.0375
0.14175
0.14175
0.019125
0.019125
3
3.5
1.4
1.4
0.0375
0.0375
2.4
2.8
1.4
1.4
0.0375
0.0375
0.14175
0.14175
0.019125
0.019125
1.62
1.89
1.26
1.26
0.03375
0.03375
0.825
0.9625


3
2
3
2
2
2
2
2
3
2
3
2
2
2
3
2
2
2
3
2
3
2
2
2
3
2
3
2
2
2

3
2
2
2
3
2
3
1
1

3.57
0.06
0.09
0.2835
0.2835
6
7
2.8
4.2
0.075
0.1125
0.2835
0.2835
0.03825
0.057375
6
7
2.8
4.2
0.075

0.1125
4.8
5.6
2.8
4.2
0.075
0.1125
0.2835
0.2835
0.03825
0.057375
3.24
3.78
2.52
3.78
0.0675
0.10125
0.825
0.9625


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:
PHẦN 3: CÔNG TÁC CỐT PHA

SVTH:

Page 7



ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:
SỐ LIỆU

Khung trục

L1 (m)

L2 (m)

psc (kN/m2 )

Địa diểm

1

4.5

5.5

3.0

Hà Nội

Số liệu chung
- Cơng trình có 5 tầng, mái bằng;
- Chiều cao tầng: 3.5m;
- Khoảng cách từ mặt nền đến mặt móng:1.5m;

- Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn: gs = 4 kN/m2
- Tường xây trên dầm: chiều dày 100mm, t = 18 kN/m3 , nt = 1.1
- Cường độ tiêu chuẩn của đất nền: Rc = 200 kN/m2
Vật liệu sử dụng
-

Bê tông cấp độ bền chịu nén B20 ( b = 1 ): Rb = 11.5 MPa, Rbt = 0.9MPa
Cốt thép CI (d10): Rs = 225 MPa, Rsw = 175 MPa
CII(d >10): Rs = 280MPa, Rsw = 225 MPa

1/ Bản
SVTH:

Page 8


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:

1.1/ Chọn sơ bộ tiết diện

-

Chiều dày bản sàn:
L1 L1 4500 4500
:

:
 90 :112.5( mm) �

50 40
50
40
chọn hb = 110 mm

-

Tiết diện dầm theo phương L1 (D1):
Chiều cao dầm:
L1 L1 4500 4500
: 
:
 225 : 375( mm) �
20 12
20
12
chọn hD1 = 350 mm

-

Chiều rộng dầm: chọn bD1 = 200 mm
Tiết diện dầm theo phương L2 (D2):
Chiều cao dầm:
L2 L2 5500 5500
: 
:
 275 : 458(mm) �
20 12
20
12

chọn hD2 = 400 mm

-

Chiều rộng dầm: chọn bD2 = 200 mm
Chọn tiết diện dầm môi như dầm D1 ( bxh = 200x350 mm)

1.2/ Tải trọng
SVTH:

Page 9


ĐỒ ÁN THI CÔNG
-

GVHD:

Tĩnh tải:
g s  4kN / m 2

-

Hoạt tải:
psc  3kN / m 2

-

ps  3 �1.2  3.6kN / m 2


Tổng tải:
q  g s  ps  7.6kN / m 2

1.3/ Sơ đồ tính
1.3.1/ Ơ bản 1
L2 5.5

 1.22  2 �
L1 4.5
bản làm việc 2 phương
hd 350

 3.2  3 �
t
110
Liên kết D1 : b
bản liên kết ngàm với dầm D1
hd 400

 3.6  3 �
Liên kết D2 : tb 110
bản liên kết ngàm với dầm D2

=> Bản thuộc loại ô bản số 9 ( bản liên kết ngàm với dầm bao xung quanh)
1.3.2/ Ô bản 2
L2 5.5

 3.67  2 �
L1 4.5
bản làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn gối tựa là dầm


môi D1 và dầm D2
hd 350

 3.2  3 �
t
110
b
Liên kết D1 :
bản liên kết ngàm với dầm D1
hd 400

 3.6  3 �
t
110
b
Liên kết D2 :
bản liên kết ngàm với dầm D2

SVTH:

Page 10


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD:

1.4/ Tính nội lực theo sơ đồ đàn hồi
1.4.1/ Ô bản 1

L2 5.5

 1.22 �
L1 4.5
m91 = 0.0205, m92 = 0.0138, k91 = 0.047, k92 = 0.0315

M 1  0.0205 �7.6 �4.5 �5.5  3.856kNm
M 2  0.0138 �7.6 �4.5 �5.5  2.596kNm
M I  0.047 �7.6 �4.5 �5.5  8.841kNm
M II  0.0315 �7.6 �4.5 �5.5  5.925kNm

1.4.2/ Ô bản 2
M1 

1
�7.6 �1.52  0.713kNm
24

MI 

1
�7.6 �1.52  1.425kNm
12

1.5/ Tính nộ lực theo sơ đồ khớp dẻo
-

Nhịp tính tốn:

L01  4.5  0.2  4.3m


L02  5.5  0.2  5.3m
L02 5.3
M

 1.233 �  2  2  0.65
L01 4.3
M1

I 

MI
M'
  I'  I  2
M1
M1

M II
M II'
'
 II 
  II 
 1.65
M1
M1
L12 (3L2  L1 )
q
 (2 M 1  M I  M I' ) L2  (2 M 2  M II  M II' ) L1
12
Ta có:


 M1 =2.866 kNm
M2 =1.863 kNm
SVTH:

Page 11


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:

MI = 5.732 kNm
MII = 4.729 kNm
1.6/ Tính nội lực bằng phương pháp phần tử hữu hạn ( ETABS 9.7.4 )
- Tạo mơ hình kết cấu

SVTH:

Page 12


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD:

1.7/ Tính tốn cốt thép
-

Chọn nội lực từ phương án sử dụng phần mềm để bố trí cho sàn

Chọn a = 15 mm
Tiết diện nhịp giữa:

Theo phương cạnh ngắn L1 h01 = 85 mm
Theo phương cạnh dài L2 : h02 = 75 mm

-

Khoảng cách giữa các trục theo phương X là 5.5m, theo phương Y 4.5m và
1.5m
Số lượng tầng: 5, chiều cao tầng dưới 5m, chiều cao các tầng trên: 3.5m
Đặc trưng vật liệu:

SVTH:

Page 13


ĐỒ ÁN THI CƠNG
-

GVHD:

Đặc trưng hình học
Dầm D1

Dầm D2

SVTH:


Page 14


ĐỒ ÁN THI CƠNG
-

GVHD:

Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Diện tích truyền tải sàn, dầm lên các cột

Tầng 4-5:
Cột 4-5
S truyền tải
sàn(m2)
Tải sàn (kN)
Tải dầm ngang
(kN)
Tải dầm dọc
(kN)
Tải dầm (kN)
Tải tường (kN)
Tổng tải (kN)
As (mm2)
AS max (mm2)

A1

A2


B1

B2

C2

10.3125

20.625

12.375

18.5625

7.875

78.375

156.75

94.05

141.075

59.85

7.2875

14.575


7.2875

14.575

14.575

4.5

4.5

4.5

4.5

4.5

11.7875
19.075
11.7875
19.075
19.075
30.91275 47.79225 44.946
61.8255 47.79225
266.4
492
331.7
488.3
278.8
23165.22 42782.61 28843.48 42460.87 24243.48
42782.6087


Chọn tiết diện cột 200x250mm (ASC = 50000 mm2 )

Tầng 1,2,3:

SVTH:

Page 15


ĐỒ ÁN THI CÔNG
Cột 1-3
Tải cột tầng 4,5
(kN)
Tổng tải (kN)
As (mm2)
As max (mm2)

GVHD:
A1

A2

B1

B2

C2

3.875

3.875
3.875
3.875
3.875
673.6639 1237.645 837.0593 1228.615 704.6949
58579.47 107621.3 72787.76 106836.1 61277.82
107621.2935

Chọn tiết diện cột: 300x400mm (Asc = 12000 mm2 )
-

Gán tiết diện cột

Đặc trưng hình học sàn

SVTH:

Page 16


ĐỒ ÁN THI CÔNG
-

Định nghĩa loại tải trọng

-

Gán tải cho sàn:

GVHD:


Tĩnh tải sàn

-

SVTH:

Hoạt tải sàn

Gán điều kiện biên cho kết cấu:

Page 17


ĐỒ ÁN THI CÔNG

-

SVTH:

GVHD:

Kết quả nội lực
Momen theo phương L2 :

Page 18


ĐỒ ÁN THI CÔNG


GVHD:

Momen theo phương L1:

Những giá trị momen nguy hiểm nhất tại các tiết diện tính tốn
Tiết diện

Momen (kN)

Nhịp 1

7.03

Nhịp 2
Gối 1
Gối 2

6.64
-7.71
-6.92

Đối với ô bản số 2 có giá trí momen men nhỏ, khi bố trí cốt thép của ô bản số 1
theo phương L1 sẽ kéo dài sang ơ bản số 2

1.7/ Tính tốn và bố trí cốt thép

SVTH:

Page 19



ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:

Chọn a= 15 mm
-

Tiết diện giữa nhịp:
Theo phương cạnh ngắn L1 : h01 = 95 mm
Theo phương cạnh dài L2 : h02 = 90 mm

-

Tiết diện gối :
Theo phương cạnh ngắn L1 : h01 = 95 mm
Theo phương cạnh dài L2 : h02 = 95 mm

Tiết diện

M
(KNm)

αm



Nhịp 1
Nhịp 2
Gối 1

Gối 2

7.03
6.64
7.71
6.92

0.068
0.071
0.074
0.067

0.07
0.074
0.077
0.069

As
(mm2/m
)
340
340
374
335

µ%

d(mm)

a(mm)


Asc(mm2/m
)

0.4
0.4
0.4
0.4

8
8
8
8

130
130
130
130

386
386
386
386

1.8/ Kiểm tra võng, nứt:
1.8.1/ Kiểm tra nứt
Momen chống nứt của tiết diện:
M crc  Rbt , serWpl
W pl 


2( I bo   I so )
 Sbo
h x

Với
Điều kiện để cấu kiện không bị nứt: M �M crc
Với:
Ibo, Iso- lần lượt là momen quán tính với trục trung hịa của diện
tích vùng bê tơng chịu nén, diện tích cốt thép chịu kéo.
Sbo- momen tĩnh đối với trục trung hịa của diện tích vùng bê tơng
chịu kéo
x- Chiều cao vùng bê tông chịu nén
h- chiều cao tiết diện

SVTH:

Page 20


ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD:

Kết quả tính:
Tiết diện



x(mm)


0.512
0.512
0.513
0.512

48.64
46.08
48.735
48.64

ho(mm) M(kNm) As(mm2) Ared(mm2)

Nhịp 1
Nhịp 2
Gối 1
Gối 2

95
90
95
95

6.16
5.76
6.8
6.2

359
359
386

359

112792.2
112792.2
113002.2
112792.2

Tiết diện

Ibo(mm4)

Iso(mm4)

Sbo(mm3)

Wpl(mm3)

Mcrc(kNm) Kiểm tra

Nhịp 1
Nhịp 2
Gối 1
Gối 2

38358308
32614908
38583503
38358308

771580.6064

859146.7376
826213.7869
771580.6064

1882525
2042883
1876700
1882525

3328401
3272456
3346042
3328401

4.6597614
4.5814384
4.6844588
4.6597614

Nứt
Nứt
Nứt
Nứt

Với :


x
bh
 1

ho
2 Ared

Ared  bh   As ;  

-

Bề rộng vết nứt:
acrc  ckt s

Với:

Es
 7.78
Eb

s
(70  200 ) 3 d
Es

- hàm lượng cốt thép của tiết diện

s, Es- ứng suất và modun đàn hồi của cốt thép chịu kéo tại tiết diện có vết nứt
ck = 1 đối với cấu kiện chịu uốn
t- hệ số xét đến tính chất tác dụng của tải trọng(t= 1 đối với hoạt tải ngắn hạn
và tác dụng ngắn hạn của tĩnh tải và hoạt tải dài hạn, t=1.6-15 đối với tĩnh
tải và hoạt tải dài hạn trong điều kiện độ ẩm tự nhiên)
s- hệ số sét đến tính chất bề mặt của cốt thép (s =1 đối với cốt thép có gân,
s= 1.3 đối với cốt thép thanh trịn trơn)
d- dường kính cốt dọc chịu kéo


SVTH:

Page 21


ĐỒ ÁN THI CƠNG

Tác dụng ngắn hạn của
tồn bộ tải trọng

Tác dụng ngắn hạn của
tải trọng dài hạn

Tác dụng dài hạn của
tải trọng dài hạn

GVHD:
Tiết
diện
Nhịp 1
Nhịp 2
Gối 1
Gối 2
Nhịp 1
Nhịp 2
Gối 1
Gối 2
Nhịp 1
Nhịp 2

Gối 1
Gối 2


Tác dụng ngắn
hạn của toàn bộ
tải trọng
Tác dụng ngắn
hạn của tải
trọng dài hạn
Tác dụng dài
hạn của tải
trọng dài hạn

0.1673251
0.1727932
0.1736396
0.1671845
0.1777131
0.1837427
0.1839028
0.176413
0.1777131
0.1837427
0.1839028
0.176413

Bề rộng khe nứt ngắn hạn

SVTH:


d(mm)

M(kNm)

8
6.16
8
5.76
8
6.8
8
6.2
8
3.38
8
3.16
8
4.05
8
3.71
8
3.38
8
3.16
8
4.05
8
3.71
t

z(mm)
87.05206
1
82.22431
1
86.75212
1
87.05873
1
86.55863
1
81.73158
1
86.26462
1
86.62038
1
86.55863 1.543315789
81.73158 1.540166667
86.26462 1.539052632
86.62038 1.543315789

Tiết diện
Nhịp 1
Nhịp 2
Gối 1
Gối 2

ck


δ



1
1.3
0.045503 0.003779
1
1.3
0.047407 0.003989
1
1.3
0.050231 0.004063
1
1.3
0.045799 0.003779
1
1.3
0.024968 0.003779
1
1.3
0.026008 0.003989
1
1.3
0.029917 0.004063
1
1.3
0.027405 0.003779
1
1.3

0.024968 0.003779
1
1.3
0.026008 0.003989
1
1.3
0.029917 0.004063
1
1.3
0.027405 0.003779
2
s(N/mm )
acrci(mm)
197.1093532
0.16898368
195.131 691
0.16718677
203.0680093
0.17394918
198.3740638
0.17006792
108.7706922
0.09325012
107.6967875
0.09227347
121.6284046
0.10418756
119.3051999
0.10228145
108.7706922

0.14391439
107.6967875
0.14211652
121.6284046
0.16035014
119.3051999
0.15785258

acrc (mm)
0.219647941 < 0.4
0.21702982 < 0.4
0.230111756 < 0.4
0.225639054 < 0.4

Page 22

s

Kiểm tra
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa


ĐỒ ÁN THI CÔNG
s 

GVHD:


M
As z


x
1
z  ho (1  );   
2
ho 1.8  1  5
10
M

Rbnbho2

Với: acrc  acrc1  acrc 2  acrc 3
1.8.2/ Kiểm tra võng:
- Độ cong ở giữa nhịp

b
1 M s

(

)
r ho z Es As vEb Abred

Với:
v- hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén (v= 0.45 khi
tính với tác dụng ngắn hạn của tải trọng, v = 0.15 với tác dụng dài hạn)
 s  1.25  lsm �1;m 


RbtserWpl
M

�1

ls- hệ số xét đến hình dáng cốt thép, tính chất dài hạn của tải trọng, cấp độ
bền bê tông:
Đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn:
Cốt thép trơn và thép sợi: ls=1
Cốt thép có gờ: ls=1.1
Đối với tải trọng tác dụng dài hạn: ls=0.8
Abred- diện tích quy đổi của vùng bê tông chịu nén( Abred   bho )

Tiết
diện
SVTH:

Abred(mm2)
Page 23

m

ls

Ѱs

1/r1



ĐỒ ÁN THI CƠNG
Tác dụng ngắn hạn của
tồn bộ tải trọng

Tác dụng ngắn hạn của tải
dài hạn

Tác dụng dài hạn của tải
dài hạn

GVHD:
Nhịp 1

15895.88883 0.756455

1

0.4935452

8.34735E-06

Nhịp 2

15551.38413 0.795389

1

0.4546114

8.40107E-06


Tiết
diện

Abred(mm2)

m

ls

Ѱs

1/r2

Nhịp 1

15895.88883

1

1

0.25

3.27846E-06

Nhịp 2

15551.38413


1

1

0.25

3.47078E-06

Tiết
diện

Abred(mm2)

m

ls

Ѱs

1/r2

Nhịp 1

15895.88883

1

1

0.25


7.1093E-06

Nhịp 2

15551.38413

1

1

0.25

7.56321E-06

Độ cong toàn phần:
-

Nhịp 1:
1 1 1 1
    1.24935 E  05
r r1 r2 r3
(1/mm)

-

Nhịp 2:
1 1 1 1
    1.21782 E  05
r r1 r2 r3

(1/mm)

Độ võng:
-

Nhịp 1:
1
1
l
f1   l12  �1.24935E  05 �45002  15.82mm  1  22.5mm
r
16
200
(thỏa)

-

Nhịp 2:
1
1
f 2   l2 2  �1.21782 E  05 �55002  23.02 mm  25mm
r
16
( thỏa)

SVTH:

Page 24



ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD:

Nhận xét:
-

-

-

Sơ đồ đàn hồi: việc tính toán nội lực bằng phương pháp tra bảng dựa vào tỉ số
L2/L1, trong trường hợp gối nằm giữa 2 bản sẽ có 2 giá trị momen khác nhau,
giá trị tính toán sẽ phụ thuộc vào người thiết kế. Liên kết biên phụ thuộc vào tỉ
số hd/hs ><3, do đó nội lực sàn sẽ không bị ảnh hưởng bởi quan hệ độ cứng
giữa dầm và sàn.
Sơ đồ dẻo: tính tốn nội lực khi cấu kiện đã hình thành vết nứt, momen tại các
khớp dẻo phụ thuộc vào việc cấu tạo cốt thép. Có thể điều chỉnh momen nhằm
làm cân đối giữa các tiết diện.
Etabs: tính tốn dựa trên phương pháp phần tử hữu hạn. Kết quả nội lực phân
bố theo độ cứng của cấu kiện. Sơ đồ tính tốn gần với thực tế.

-

SVTH:

Page 25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×