CHỦ ĐỀ II: BẢN THÂN
(Thực hiện 3 tuần từ ngày 03/10 đến ngày 21/10)
I/ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1. Phát triển thể chất
- Thực hiện được một số vận động cơ bản theo yêu cầu như: Đi, chạy, nhảy,
leo trèo, có một số kỹ năng sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày:
Rửa tay, rửa chân, cầm thìa xúc cơm, cài mở cúc áo.
- Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi ốm, mệt mỏi, nhận biết và tránh một số
vật dụng nơi nguy hiểm đối với bản thân, biết lợi ích của việc ăn uống đủ chất,
đủ lượng, vệ sinh trong ăn uống để đảm bảo sức khỏe, biết mặc quần áo, đội mũ
nón phù hợp khi thời tiết thay đổi.
2. Phát triển nhận thức
- Có hiểu biết về bản thân, biết mình giống và khác bạn qua một số đặc
điểm, khả năng, sở thích riêng, giới tính và hình dáng bên ngồi của cơ thể. biết
ngày sinh nhật của mình
+ Biết sử dụng 5 giác quan để khám phá thế giới xung quanh từ đó biết tác
dụng của 5 giác quan đó.
- Biết tên các 4 loại chất dinh dưỡng: Chất béo, chất đạm, chất bột đường,
vitamin và muối khống.
3. Phát triển ngơn ngữ
- Trẻ biết sử dụng những từ đơn giản kể về bản thân mình và người thân.
Biết bày tỏ cảm xúc của mình với bạn khác.
- Biết lắng nghe và trả lời lịch sự, lễ phép với người lớn, cô giáo
+ Biết bày tỏ những cảm xúc của mình với cơ giáo, bạn bè qua cử chỉ, điệu
bộ, lời nói, thích giúp đỡ người thân và mọi người.
4. Phát triển thẩm mỹ
- Biết sử dụng các màu sắc, đường nét, hình dạng để tạo ra các sản phẩm
tạo hình đơn giản
1
+ Trẻ biết yêu thích cái đẹp, cảm nhận được cái đẹp, thơng qua đó trẻ biết
tạo ra cái đẹp nhờ kỹ năng tạo hình của trẻ: Vẽ, tơ màu bạn trai, bạn gái, vẽ
người thân yêu.
- Trẻ thuộc các bài hát về bản thân, thể hiện các bài hát đó tình cảm, tươi
vui, biết vận động đơn giản theo lời bài hát, biết vẻ đẹp của cơ thể, chú ý đến
quần áo, đồ dùng cá nhân.
4. Phát triển tình cảm xã hội
- Biết cảm nhận các cảm xúc khác nhau của mình và của người khác, yêu
quý bản thân, tơn trọng, đồn kết với bạn bè
- Biết giúp đỡ mọi người xung quanh, biết ứng sử với bạn bè và người lớn
phù hợp.
2
II/ MẠNG NỘI DUNG
Chủ đề: Bản thân
- Trẻ biết một số đặc điểm cá nhân: Họ và tên, tuổi, ngày sinh nhật, giới tính…
- Đặc điểm diện mạo, hình dáng bên ngồi của mình và của bạn khác
- Khả năng, sở thích riêng của mình
- Cảm xúc của bản thân với mọi người xung quanh
- Tự hào về bản thân và tơn trọng mọi người
Tơilàlàai?
ai?
Tơi
BẢN THÂN
Tơi cần gì để
lớn lên và
khỏe mạnh
Cơ thể tơi
- Trẻ biết cơ thể có những bộ phận khác
- Trẻ biết cần phải ăn uống đủ 4 loại
nhau: Đầu, cổ, ngực, chân, tay tác dụng
chất dinh dưỡng để cơ thể lớn nhanh
của các bộ phận trên cơ thể và cách rèn
và khỏe mạnh.
luyện, chăm sóc cơ thể
- Ăn hết xuất, đủ no, ngủ đủ giấc
- Biết tên 5 giác quan: Thính giác, khứu
- Trẻ biết cần có sự chăm sóc và ni
giác, vị giác, xúc giác, thị giác, biết tác
dưỡng của người thân trong gia đình
dụng và cách bảo vệ 5 giác quan đó.
- Mơi trường sống xanh, sạch, đẹp, …
- Giáo dục trẻ biết cách chăm sóc và bảo
vệ cơ thể
3
MẠNG HOẠT ĐỘNG
Chủ đề nhánh 1: Tôi là ai?
(Thực hiện 1 tuần từ ngày 03/10 đến ngày 07/10)
Âm nhạc:
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân
- Trẻ biết dùng lời nói
- Hát vận động: Cả tuần đều ngoan,
sạch sẽ
để kể về tên tuổi,
cái mũi, đôi mắt xinh, mừng sinh
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh: khơng
ngày sinh nhật, giới
nhật, khúc hát dạo chơi.
vứt rác ra sân trường, lớp học
tính, sở thích của
- Nghe hát: Khúc hát ru của người
- Trẻ đến lớp biết chào hỏi cơ mình
mẹ trẻ, bèo dạt mây trơi.
giáo, bố mẹ, trẻ thích được đi - Trẻ biết đọc thơ, ca
Trò chơi: Tai ai tinh, ai nhanh nhất
học, đi học khơng khóc nhè
Tạo hình:
- Trẻ nhận biết được một số trạng Thơ: Bé ơi, cô dạy,
- Vẽ, xé, dán, tơ màu, xếp hình bằng
thái: Vui, buồn, bực tức qua nét phải là hai tay, tâm
que tính, sỏi về chủ đề bản thân, sưu
mặt, cử chỉ, điệu bộ
tầm tranh ảnh về chủ đề
- Trẻ biết giúp đỡ bạn và người Truyện: Đôi dép, cái
- Nặn bánh sinh nhật, nặn người
thân
dao, câu đố về chủ đề
sự của cái mũi
mồm
PTTCXH
PTTM
PTNN
TÔI LÀ AI?
PTNT
PTTC
4
Tốn:
- Dạy trẻ xác định phía trái, phía phải của
Dinh dưỡng:
- Trị chuyện về 4 nhóm chất dinh dưỡng
bản thân, ôn luyện 4 hình: Hình vuông, hình
- Giáo dục trẻ ăn hết xuất, ăn đủ chất, ngủ đủ giấc
trịn, hình tam giác, hình chữ nhật
để cơ thể khoẻ mạnh, trẻ biết vệ sinh cá nhân
- Trẻ được đếm số lượng qua các trò chơi
Thể dục:
- Đi kết hợp các kiểu chân, tập các động tác tay,
Khám phá khoa học:
- Trò chuyện về tên, tuổi, ngày sinh nhật,
giới tính. Làm quen một số đồ dùng cá nhân
chân, bụng, bật nhảy, trò chơi vận độ
- Chuyền bóng bên phải, bên trái, chạy chậm 80m
LỚP 4 TUỔI B KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN I
Chủ đề nhánh 1: Tôi là ai?
(Thực hiện 1 tuần từ ngày 03/10 đến ngày 07/10)
Thứ
Đón
trẻ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Nhắc trẻ chào cô, chào bố, mẹ, cất đồ dùng cá nhân vào tủ. Trò chuyện, thăm hỏi lẫn
nhau về tình hình sức khỏe, những chuyện vui, chuyện buồn của trẻ.
TDS - Thứ 2 tập thể dục toàn trường theo nhạc. - Thứ 3, 4, 5, 6 tập theo nhịp đếm
TCDG - Mèo đuổi chuột, kéo co, bịt mắt bắt dê, rồng rắn lên mây, mèo đuổi chuột
PTNT
PTTC
PTNN
PTNT
PTTM
KPKH
Thể dục:
Thơ:
Toán:
Âm nhạc:
Hoạt
HVĐ: Đơi mắt xinh
Trị chuyện Chuyền bóng
Bé ơi
Dạy trẻ xác
động
NH: Bàn tay mẹ
về bản thân bên phải, bên
định phía phải,
học
TC: Hát theo tranh
trẻ
trái, chạy
phía trái của
vẽ
chậm 80m
bản thân
Hoạt
QS:Bạn trai
QS: Bạn gái
QS: Thời tiết
QS: Bồn hoa
Tham quan vườn
động
TCDG:Mèo
TCDG: Rồng
TCDG: Bịt mắt
TCVĐ: Chạy
cổ tích
ngồi
đuổi chuột
rắn lên mây
bắt dê
tiếp sức
TCVĐ: Kéo co
trời
- Chơi tự do - Chơi tự do
- Chơi tự do
- Chơi tự do
- Góc xây dựng: Trẻ xây dựng ngơi nhà gia đình ở
Hoạt
- Góc phân vai: Trẻ chơi bán hàng, bác sỹ, nấu ăn
động
- Góc học tập: Trẻ xem sách và tranh truyện về chủ đề bản thân
góc
- Chơi tự do
- Góc nghệ thuật: Trẻ hát các bài hát về chủ đê, tô màu trang phục bạn trai, bạn gái
Hoạt
- Góc thiên nhiên: Trẻ chăm sóc cây cảnh, tưới cây, nhặt bỏ lá sâu, lá úa
- Vệ sinh: Trẻ rửa tay, rửa mặt sạch sẽ
động
- Ăn trưa: Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất
trưa
- Ngủ trưa: Trẻ ngủ ngon, ngủ đủ giấc
5
Hoạt
động
chiều
Trả
trẻ
Thực hiện
Làm anbum về Dạy TC mới:
LĐ tập thể:
Nêu gương cuối
vở tạo hình
chủ đề
Nhặt lá rụng
tuần, phát bé ngoan
Tìm bạn
- Vệ sinh cá nhân trẻ sạch sẽ, nêu gương cuối ngày
- Trả trẻ với thái độ vui tươi, thân thiện trước phụ huynh
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
Chủ đề nhánh 1: Tôi là ai?
(Thực hiện 1 tuần từ ngày 03/10 đến ngày 07/10)
TT
1
2
Tên góc
Góc xây dựng:
Yêu cầu
- Trẻ biết lắp
Chuẩn bị
Đồ lắp ghép,
Tiến hành
1. Thỏa thuận trước khi chơi
Xây dựng ngôi ghép để tạo
nút hình,
- Cơ trị chuyện cùng trẻ, cho trẻ
nhà gia đình
thành ngơi nhà
gạch xây
nhận vai chơi
bé ở
- Chơi đồn kết,
hàng dào, cây 2. Trẻ nhập vai chơi
khơng tranh
hoa, cây
- Trẻ về các góc chơi, cơ chú ý
giành đồ chơi
xanh, thảm
quan sát trẻ chơi và giúp đỡ trẻ
+ Góc XD: Trẻ dùng gạch xây
Góc phân vai:
- Trẻ thực hiện
cỏ
Đồ dùng, đồ
Trẻ chơi bán
vai chơi, thể hiện chơi: Vỏ hộp
hàng, bác sỹ,
được tính cách
thuốc, rau,
nấu ăn
của các nhân vật
quả, bếp ga,
xoong, nồi,
bát đũa bằng
3
Góc học tập:
- Trẻ biết cách
nhựa
Một số tranh
Trẻ xem sách
giở sách đúng
truyện, sách
về chủ đề
cách: từng trang
về chủ đề cho
một, không làm
trẻ xem
rách
6
hàng rào và lắp ghép ngơi nhà,
dùng nút hình xây các khu vực
khác nhau: vườn rau, sân nhà, ao
cá, cây cảnh bồn hoa, vườn chè
+ Góc phân vai: ,Cửa hàng bán
quần áo, đồ dùng, bác sỹ khám
bệnh cho bệnh nhân, nấu ăn
+ Góc học tập: Trẻ ngồi bàn và
xem sách, truyện tranh, trò chuyện
cùng nhau về hình có trong tranh,
đọc vẹt
4
Góc nghệ
- Trẻ thể hiện các Sắc xơ, phách + Góc NT: Hát các bài hát về chủ
thuật: Trẻ hát
bài hát tình cảm
gõ, trống lắc
các bài hát về
tơ màu trang phục bạn trai, gái
chủ đề, tơ màu
+ Góc TN: Trẻ chăm sóc cây và
trang phục bạn
- Trẻ biết cách
- Bút sáp,
trai, gái
Góc thiên
tơ, tơ khéo
- Trẻ biết chăm
nhiên: Trẻ
sóc cây cảnh
giấy A4
3. Kết thúc, nhận xét trẻ chơi
Bình tưới, sọt
- Cô cho trẻ kết thúc và thu đồ
rác, khăn lau
dùng lần lượt các góc chơi và cuối
chăm sóc cây
5
đề kết hợp với dụng cụ âm nhạc,
tưới nước cho cây, lau lá cây
cùng về góc xây dựng
- Nhận xét q trình trẻ chơi
- Nhận xét thu dọc đồ chơi
THỂ DỤC SÁNG
Tập theo nhịp đếm
1. Mục đích yêu cầu
- Trẻ tập được các động tác theo nhịp đếm cùng cô
- Rèn luyện sức khỏe cho trẻ giúp trẻ có sức khỏe dẻo dai.
2. Chuẩn bị
- Sắc xô, gậy thể dục: 29 chiếc, bóng thể dục: 4-5 quả
3. Tiến hành
Hoạt động của cơ
*Hoạt động 1: Khởi động
Hoạt động của trẻ
+ Cho trẻ đi các kiểu chân theo hiệu lệnh của cô, - Trẻ thc hin
chy nhanh, chy chm, i khom ngi. (Đội hình
vòng trßn)
x
*Hoạt động 2: BT phát triển chung
x x x x x
- Hô hấp: Gà gáy (2 - 3 lần)
- BTPTC: Tập theo nhịp đếm (Đội hình 2 hàng ngang)
+ Động tác tay: Nhịp 1 hai tay đưa ra trước, 2 chân
x x x x x
X
rộng bằng vai, nhịp 2 tay đưa cao, mắt hướng theo tay, - Trẻ tập theo cô
nhịp 3 về tư thế nhịp 1, nhịp 4 về tư thế chuẩn bị.
+ Động tác chân: Nhịp 1 hai tay trên cao, nhịp 2 tay - Trẻ tập theo cô
đưa ra trước, khuỵu gối, nhịp 3 về tư thế nhịp 1, nhịp 4
về tư thế chuẩn bị.
+ Động tác bụng: Nhịp 1 hai tay đưa lên cao, 2 chân - Trẻ tập theo cô
7
rộng bằng vai, nhịp 2 cúi gập người ngón tay chạm
chân, nhịp 3 về tư thế nhịp 1, nhịp 4 về tư thế chuẩn bị.
+ Động tác bật - nhảy: Nhịp 1 hai tay sang ngang, 2
- Trẻ tập theo cô
chân rộng bằng vai, nhịp 2 tay lên cao, chân chụm,
mắt hướng theo tay, nhịp 3 về tư thế nhịp 1, nhp 4 v
t th chun b
Trò chơi vn ng: Tung bóng
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Trẻ đi nhẹ nhàng
Cơ cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vòng sân
Thứ 2, ngày 03 tháng 10
I/ Đón trẻ - trị chuyện - thể dục sáng
- Đón trẻ: Nhắc trẻ chào cơ, chào bố, mẹ, cất đồ dùng cá nhân vào tủ.
- Trị chuyện: Thăm hỏi lẫn nhau về tình hình sức khỏe, những chuyện vui,
chuyện buồn của trẻ.
- Chào cờ, thể dục sáng: Trẻ chào cờ, tập thể dục toàn trường theo nhạc
II/ Hoạt động học
PTNT - KPKH: Trò chuyện về bản thân trẻ
1. Mục đích yêu cầu
* Kiến thức
- Trẻ biết tên, tuổi, ngày sinh nhật và giới tính của mình
- Trẻ biết tên, giới tính của một số bạn trong lp
- Trẻ phân biệt đợc một số đặc điểm của bản thân, sự
giống và khác nhau của bản thân so với các bạn: hỡnh dỏng, tớnh
cỏch
* K nng
- Phỏt triển ngơn ngữ cho trẻ
- Phát triển tư duy, trí nhớ cho trẻ
* Thái độ
- Giáo dục trẻ yêu quý bạn bè
- Biết giữ gìn vệ sinh cơ thể
8
2. Chuẩn bị
- Nội dung trò chuyện
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
*Hoạt động 1: Gây hứng thú
Hoạt động của trẻ
- Cô và trẻ hát bài: Mừng sinh nhật
- Trẻ hát
- Nội dung bài hát nói về điều gì?
- Trẻ trả lời
*Hoạt động 2: Trò chuyện về bản thân trẻ
- Bạn nào giỏi kể cho cô và các bạn nghe ngày sinh
nhật của mình nào?
- Trẻ trả lời
- Con sinh ngày nào?
- Trẻ trả lời
- Năm nay con được mấy tuổi rồi? Con học lớp nào?
- Lớp 4TB
- Họ tên con là gì?
- Trẻ trả lời
- Con là bạn trai hay bạn gái?
- Trẻ trả lời
+ Cô cho trẻ tự giới thiệu về bản thân.
(Cô gọi nhiều trẻ lên giới thiệu)
- Lớp chúng mình có bạn nào trùng tên nhỉ?
- Có ạ
- Cô mời bạn Nguyễn Minh Quân và bạn lê Hồng
Qn lên đây với cơ nào?
- Trẻ lên bảng
- Đậy là hai bạn trai hay hai bạn gái
- Trẻ trả lời theo suy nghĩ
- Cả lớp nhận xét gì về hai bạn?
- Trẻ trả lời
- Bạn Nguyễn Minh Quân có hình dáng như thế nào?
- Trẻ đưa ra nhận xét
Cịn bạn Lê Hồng Qn thì sao?
- Con có nhận xét gì về tính cách của hai bạn?
- Ngồi hai bạn này ra lớp mình cịn có bạn nào cũng
- Hai bạn tên Trang
trùng tên với nhau?
+ Cô mời hai bạn Trương Thị Thu Trang và Nguyenx
- Trẻ lên
Huyền Trang lên đây với cô.
- Hai bạn này là hai bạn gái hay bạn trai
- Các bạn nhận xét về hình dáng và tính cách của hai
9
- Bạn gái
bạn?
- Khi hai bạn trùng tên nhau con sẽ nhận ra hai bạn
bằng cách nào.
- Con biết tên bạn gái nào trong lớp?(Gọi 1 bạn trai)
- Trẻ kể tên
- Những bạn nào là bạn gái đứng lên cô xem nào?
- Bạn gái đứng lên
(Bạn trai đếm xem có bao nhiêu bạn gái)
- Trẻ đếm
- Ai là bạn trai đứng lên cô xem nào?
- Bạn trai đứng lên
(Bạn gái đếm)
- Trẻ đếm
- Vậy số bạn trai hay bạn gái nhiều hơn?
- Trẻ trả lời
+ Giáo dục: Chơi với nhau đoàn kết, khơng phân biệt
bạn trai, bạn gái
- Đến lớp học có nhiều đồ chơi, được học múa, hát - Rất vui ạ
tâm trạng các con như thế nào?
- Các bạn học cùng một lớp các con phải đoàn kết,
bảo vệ lẫn nhau, khơng đánh, chửi nhau.
- Chúng mình cịn phải biết bảo vệ và giữ gìn những
đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
* Hoạt động 3: Trị chơi “Ai nhanh nhất”
- Cơ phổ biến cách chơi, luật chơi
- Trẻ nghe
- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần
- Trẻ chơi
- Nhận xét trẻ chơi - kết thúc
III/ Hoạt động ngoài trời
Quan sát bạn trai
1. Mục đích yêu cầu
* Kiến thức
- Trẻ nhận biết được đặc điểm nổi bật của bạn trai: Đầu tóc, cách ăn mặc,
tính cách, sở thích
* Kỹ năng
- Trẻ được quan sát, ghi nhớ có chủ đích
* Thái độ
10
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
2. Chuẩn bị
- 1 bạn trai trong lớp mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ, trên tay cầm quả bóng
3. Tiến hành
Hoạt động của cơ
*Hoạt động 1: Quan sát có chủ đích
Hoạt động của trẻ
- Chúng mình đang đứng ở đâu ?
- Sân trường
- Xung quanh chúng mình có những gì?
- Trẻ kể
- Bây giờ chúng mình hãy nhắm mắt lại và xem - Trẻ nhắm mắt
cơ có gì nhé.
- 1, 2, 3 bạn nào đang đứng trước mặt chúng - Trẻ trả lời
mình?
- Bạn tên là gì?
- Bạn Sơn
- Bạn là bạn trai hay bạn gái?
- Bạn trai
- Ai có nhận xét gì về bạn trai này?
- Trẻ trả lời
- Tóc bạn trai như thế nào?
- Ngắn
- Quần áo bạn mặc có màu gì? Có đặc điểm gì?
- Trẻ trả lời
- Khơng biết sở thích của bạn là gì nhỉ. Mời bạn
lên giới thiệu tính cách, sở thích cho các bạn - Trẻ nghe
cùng biết.
- Để cho cơ thể chúng mình ln sạch sẽ thì - Trẻ nói theo ý hiểu
chúng mình phải làm gì hàng ngày?
+ Giáo dục: Cơ giáo nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh cá
nhân
*Hoạt động 2: TCDG: Mèo đuổi chuột
- Cô phổ biến cách chơi - luật chơi
- Trẻ chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
*Hoạt động 3: Chơi tự do
- Trẻ chơi theo ý thích: Nhặt lá, vẽ phấn, chơi - Trẻ chơi
với đồ chơi ngồi trời
IV/ Hoạt động góc
11
+ Trẻ chơi theo 5 góc
- Góc xây dựng: Trẻ xây dựng ngơi nhà bé ở
- Góc phân vai: Trẻ chơi bán hàng, bác sỹ, nấu ăn
- Góc học tập: Trẻ xem sách, truyện tranh, lô tô về chủ đề bản thân
- Góc nghệ thuật: Trẻ hát bài hát về chủ đề, tơ màu khn mặt bạn trai, gái
- Góc thiên nhiên: Trẻ chăm sóc cây cảnh, tưới cây, chơi với cát nước
V/ Hoạt động trưa
- Vệ sinh trẻ - lớp
- Chuẩn bị bàn ăn - khăn mặt - chỗ ngủ cho trẻ
- Tổ chức cho trẻ ăn - ngủ
VI/ Hoạt động chiều
- Vệ sinh - vận động nhẹ - ăn phụ
Thực hiện vở tạo hình
1. Yêu cầu
- Trẻ làm theo đúng yêu cầu bài học, rèn tư thế ngồi học
2. Chuẩn bị
- Vở tạo hình, bàn, ghế, sáp màu
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động của trẻ
- Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ đề
- Trẻ trị chuyện cùng cơ
- Giới thiệu bài tập
- Trẻ nghe
*Hoạt động 2: Trẻ thực hiện
- Cô giáo hướng dẫn trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện cô chú ý quan sát trẻ
- Nhận xét - kết thúc
+ Trẻ chơi trò chơi dân gian: Nu na nu nống
+ Chơi tự do
- Trẻ chơi
+ Vệ sinh – nêu gương - trả trẻ
- Trẻ chơi
Nhận xét cuối ngày
Tổng số trẻ: 29 trẻ. Trẻ có mặt:...../29. Vắng:....../29. Lý do:..................................
12
Tình hình Sk của trẻ:...............................................................................................
Những HĐ trẻ đã thực hiện tốt:..............................................................................
Những HĐ trẻ chưa HĐ tốt: ...................................................................................
.................................................................................................................................
Biện pháp khắc phục:..............................................................................................
.................................................................................................................................
Thứ 3, ngày 04 tháng 10
I/ Đón trẻ - trị chuyện - thể dục sáng
- Đón trẻ: Nhắc trẻ chào cơ, chào bố, mẹ, cất đồ dùng cá nhân vào tủ.
- Trị chuyện: Thăm hỏi lẫn nhau về tình hình sức khỏe, những chuyện vui,
chuyện buồn của trẻ.
- Thể dục sáng: Trẻ tập các động tác theo nhịp đếm
II/ Hoạt động học
PTTC - Thể dục: Chuyền bóng bên phải, bên trái, chạy chậm 80m
1. Mục đích yêu cầu
*Kiến thức:
- Trẻ biết dùng tay để chuyền bóng khéo léo sao cho bóng khơng rơi
- Trẻ nhớ tên bài tập tên trị chơi vận động, hiểu cách chơi và luật chơi
*Kỹ năng:
- Phát triển tố chất vận động, phát triển cơ tay, cơ chân
- Rèn luyện sự khéo léo của trẻ
*Thái độ:
- Trẻ hứng thú, tích cực tham gia vào hoạt động
- Giáo dục trẻ đoàn kết, biết phối hợp với bạn khi tập
2. Chuẩn bị
- Sân tập sạch sẽ, bóng 2 quả: 1 xanh, 1 đỏ, sắc xơ, vạch đích, phấn, cờ
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
*Hoạt động 1: Khởi động
Hoạt động của trẻ
13
- Cơ đố chúng mình hơm nay là thứ mấy?
- Thứ 3
- Chúng mình được ra sân để làm gì?
- Tập thể dục
- Tập thể dục có ích lợi gì?
- Để có sức khỏe tốt
- Cho trẻ đi vịng trịn kết hợp các kiểu đi, chạy
chậm, chạy nhanh, chạy chậm theo nhạc bài:
x
“Niềm vui ngày khai trường”
*Hoạt động 2: Trọng động
- BTPTC: Đội hình hai hàng ngang, cơ hơ cho
trẻ tập mỗi động tác 2 lần x 4 nhịp theo lời bài
x
hát:“ Trường chúng cháu là trường mầm non”
x
x
x
+ ĐT tay: Tay ra trước, lên cao (ĐT bổ trợ tập
+ ĐT chân: Hai tay sang ngang, đưa tay ra
trước, ngồi khuỵu gối.
+ ĐT bụng - lườn: Quay người sang bên trái,
bên phải
+ ĐT bật nhảy: Bật tách chân, khép chân
- VĐCB: Cơ giới thiệu vận động
- Đội hình hai hàng ngang đứng đối diện nhau,
xxxxxx
X
+ Cô làm mẫu
xxxxxx
- Lần 1: Khơng phân tích động tác
- Trẻ quan sát
- Lần 2: Vừa thực hiện vừa phân tích động tác: - Trẻ nghe
Khi có hiệu lệnh “Chuẩn bị” chúng mình cầm
bóng bằng hai tay ở bên phải khi có hiệu lệnh
bắt đầu bạn đầu hàng chuyền bóng cho bạn
phía sau, bạn phía sau đỡ bóng vào phần khơng
có tay cầm và chuyền cho bạn tiếp theo cứ như
thế chuyền cho đến bạn cuối hàng, bạn cuối
hàng chạy lên đưa bóng cho bạn đầu hàng và
14
x
x
x
X
4 lần x 4 nhịp)
bạn trước sát với bạn sau
x
x
x x
x
các bạn đổi bóng sang bên trái và chuyền như
chuyền ở phía bên phải.
- Chúng mình đã rõ cách tập chưa nào?
- Rồi ạ
+ Trẻ tập
- Trẻ thực hiện
- Gọi 2 trẻ lên tập trước
- Cả lớp nhận xét cách thực hiện vận động của
hai bạn.
- Lần lượt trẻ ở 2 hàng thực hiện
+ Cô quan sát và hướng dẫn trẻ thực hiện. Chú
ý sửa sai cho trẻ
- Chúng mình vừa được tập bài tập gì?
- Trẻ trả lời
- Cho trẻ thi đua giữa 2 tổ xem tổ nào chuyền - Trẻ thực hiện
bóng khéo léo và nhanh.
- Cơ nhận xét hai tổ
- Mời trẻ tập chưa đúng lên tập lại.
- Cho trẻ chạy chậm 80 m (khoảng 7 vòng trên - Trẻ chạy
sân khấu)
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh
- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng thả lỏng chân tay
- Trẻ đi lại nhẹ nhàng
- Nhận xét, tuyên dương, thu dọn đồ dùng
II/ Hoạt động ngoài trời
Quan sát bạn gái
1. Mục đích yêu cầu
* Kiến thức
- Trẻ nhận biết được đặc điểm nổi bật của bạn gái: Đầu tóc, cách ăn mặc,
tính cách, sở thích
* Kỹ năng
- Trẻ được quan sát, ghi nhớ có chủ đích
* Thái độ
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
15
2. Chuẩn bị
- 1 bạn gái trong lớp mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ, trên tay ôm búp bê
3. Tiến hành
Hoạt động của cơ
*Hoạt động 1: Quan sát có chủ đích
Hoạt động của trẻ
- Chúng mình đang đứng ở đâu ?
- Sân trường
- Xung quanh chúng mình có những gì?
- Trẻ kể
- Bây giờ chúng mình hãy nhắm mắt lại và xem - Trẻ nhắm mắt
cơ có gì nhé.
- Bạn nào đang đứng trước mặt chúng mình?
- Trẻ trả lời
- Bạn tên là gì?
- Bạn Thùy Linh
- Bạn là bạn trai hay bạn gái?
- Bạn gái
- Ai có nhận xét gì về bạn gái này?
- Trẻ trả lời
- Tóc bạn như thế nào?
- Dài
- Quần áo bạn mặc có màu gì? Có đặc điểm gì?
- Trẻ trả lời
- Mời bạn lên giới thiệu tính cách, sở thích cho
các bạn cùng biết.
- Trẻ nghe
+So sánh bạn trai, bạn gái
- Khác nhau: Cách ăn mặc, sở thích
- Trẻ nói theo ý hiểu
- Giống nhau: Đều có các bộ phận và giác quan
giống nhau
- Để cho cơ thể chúng mình ln sạch sẽ thì
chúng mình phải làm gì hàng ngày?
+ Giáo dục: Cô giáo nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh cá
nhân
*Hoạt động 2: TCDG: Rồng rắn lên mây
- Trẻ chơi
- Cô phổ biến cách chơi - luật chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
*Hoạt động 3: Chơi tự do
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi theo ý thích: Nhặt lá, vẽ phấn, chơi
16
với đồ chơi ngồi trời
IV/ Hoạt động góc
+ Trẻ chơi theo 5 góc
- Góc xây dựng: Trẻ xây dựng ngơi nhà bé ở
- Góc phân vai: Trẻ chơi bán hàng, bác sỹ, nấu ăn
- Góc học tập: Trẻ xem sách, truyện tranh, lơ tơ về chủ đề bản thân
- Góc nghệ thuật: Trẻ hát bài hát về chủ đề, tô màu khn mặt bạn trai, gái
- Góc thiên nhiên: Trẻ chăm sóc cây cảnh, tưới cây, chơi với cát nước
V/ Hoạt động trưa
- Vệ sinh trẻ - lớp
- Chuẩn bị bàn ăn - khăn mặt - chỗ ngủ cho trẻ
- Tổ chức cho trẻ ăn - ngủ
VI/ Hoạt động chiều
- Vệ sinh - vận động nhẹ - ăn phụ
Làm anbum về chủ đề
1. Yêu cầu
- Trẻ biết dán các trang phục của bạn trai, bạn gái để làm thành cuấn anbum
- Biết hoạt động tập thể
2. Chuẩn bị
- Giấy A4, keo, kéo, bộ quần áo rời
3. Tiến hành
Hoạt động của cơ
*Hoạt động 1: Trị chuyện
Hoạt động của trẻ
- Cơ trị chuyện cùng trẻ về bản thân
- Trẻ trò chuyện cùng cô
- Giới thiệu bài học
*Hoạt động 2: Dán anbum
- Cô phát giấy, đồ dùng cho trẻ
- Trẻ quan sát
- Cô thực hiện mẫu
- Trẻ về chỗ và dán thành cuấn anbum
- Trẻ thực hiện
- Cô quan sát và giúp đỡ trẻ thực hiện
- Trưng bày sản phẩm
17
- Nhận xét sản phẩm của trẻ
- Trẻ chơi
+ Trẻ chơi trò chơi dân gian: Chi chi chành
- Trẻ chơi
chành
+ Chơi tự do
+ Vệ sinh – nêu gương - trả trẻ
Nhận xét cuối ngày
Tổng số trẻ: 29 trẻ. Trẻ có mặt:...../29. Vắng:....../29. Lý do:..................................
Tình hình Sk của trẻ:...............................................................................................
Những HĐ trẻ đã thực hiện tốt:..............................................................................
Những HĐ trẻ chưa HĐ tốt: ...................................................................................
.................................................................................................................................
Biện pháp khắc phục:..............................................................................................
.................................................................................................................................
Thứ 4, ngày 5 tháng 10
I/ Đón trẻ - trị chuyện - thể dục sáng
- Đón trẻ: Nhắc trẻ chào cô, chào bố, mẹ, cất đồ dùng cá nhân vào tủ.
- Trò chuyện: Thăm hỏi lẫn nhau về tình hình sức khỏe, những chuyện vui,
chuyện buồn của trẻ.
- Thể dục sáng: Tập thể dục theo nhịp đếm
II/ Hoạt động học
PTNN - Thơ: Bé ơi
1. Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả
- Trẻ thuộc thơ và hiểu nội dung bài thơ
*Kỹ năng
- Rèn luyện thói quen đọc bài, giúp trẻ phát triển ngơn ngữ
*Thái độ
18
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ để có một sức khỏe tốt
2. Chuẩn bị
- Tranh thơ, chiếu, que chỉ
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
*Hoạt động 1: Gây hứng thú
Hoạt động của trẻ
- Cô và trẻ hát bài: “Đôi mắt xinh”
- Trẻ hát
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Đơi mắt xinh
- Nội dung bài hát nói đến cái gì?
- Trẻ trả lời
- Giới thiệu bài thơ: Bé ơi
- Trẻ nghe
*Hoạt động 2: Trẻ đọc thơ
- Cô đọc thơ cho trẻ nghe: Đọc diễn cảm kết
- Trẻ nghe
hợp làm động tác, cử chỉ, điệu bộ
- Trẻ đọc
- Cả lớp đọc cùng cô về chỗ ngồi
- Trẻ đọc
- Chúng mình vừa đọc bài thơ gì?
- Bé ơi
- Của tác giả nào?
- Trẻ đọc
- Trẻ đọc thơ hai lần làm động tác minh họa
+ Trích dẫn, đàm thoại
- Nội dung bài thơ nhắc đến cái gì?
- Trẻ nói theo ý hiểu
- Tác giả đã nhắc nhở em bé điều gì?
- Khơng nghịch đất cát
- Khi trời nắng to chúng mình phải làm gì?
- Vào bóng mát
- Câu thơ nào thể hiện điều đó?
- Trẻ đọc thơ
- Chúng mình khơng được chạy nhảy vào lúc
- Ăn no
nào?
- Mỗi sáng ngủ dậy các con phải làm gì?
- Rửa mặt, đánh răng
- Đến bữa ăn chúng mình phải làm gì?
- Rửa tay
- Qua bài thơ này các con học tập được điều
- Trẻ trả lời theo suy nghĩ
gì?
19
+ Cơ giáo dục:
- Để có một cơ thể khỏe mạnh hàng ngày
- Trẻ nghe
chúng mình phải giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch
sẽ, không được nghịch bẩn, phải đánh răng, rửa
mặt, chân tay.
- Để thể hiện tình cảm của mình với tác giả đã
- Trẻ đọc
sáng tác ra bài thơ chúng mình cùng đọc vang
bài thơ.
- Trẻ đọc
- Độc thơ nối tiếp
- Trẻ đọc
- Đọc thơ theo tổ, nhóm
- Trẻ lên đọc
- Đọc cá nhân
- Trẻ nghe
- Bài thơ cịn được thể hiện qua tranh thơ
chúng mình cùng quan sát và nghe cô đọc.
- Trẻ đọc cùng cô
- Trẻ đọc cùng cô
- Bé ơi
- Hôm nay các con được đọc bài thơ gì?
+ Về nhà chúng mình đọc bài thơ này cho bố
- Vâng ạ
mẹ, ơng bà chúng mình nghe nhé.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai giỏi nhất ”
- Trẻ nghe
- Cơ nói luật chơi, cách chơi
- Cách chơi: Cơ chia trẻ làm hai nhóm và lên
gạch bỏ những hành vi sai, tô màu hành vi
đúng.
- Luật chơi: Trong thời gian một bản nhạc đội
nào thực hiện bài theo yêu cầu của cô nhanh và
tô màu đẹp sẽ là đội thắng cuộc, ngược lại sẽ là
đội thua cuộc.
- Trẻ chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Kết thúc - nhận xét kết quả của ba đội
II/ Hoạt động ngoài trời
20
Quan sát thời tiết
1. Yêu cầu
* Kiến thức:
- Trẻ nhận biết được một số đặc điểm nổi bật về thời tiết mùa thu
- Trẻ biết một số hiện tượng thời tiết khác: Mưa, nắng, gió
* Kỹ năng:
- Trẻ được quan sát, ghi nhớ có chủ đích
* Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
2. Chuẩn bị
- Địa điểm cho trẻ quan sát, phấn vẽ, sắc xô, khăn von
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
*Hoạt động 1: Quan sát có chủ đích
Hoạt động của trẻ
- Chúng mình đang đứng ở đâu?
- Sân trường
- Xung quanh chúng mình có những gì?
- Trẻ kể tên
- Chúng mình hãy nhìn xem bầu trời hơm nay như
thế nào?
- Trẻ trả lời
- Ai có nhận xét gì về thời tiết hơm nay?
- Trẻ trả lời
- Bây giờ đang là mùa gì?
- Mùa thu
- Thời tiết mùa thu có gì đặc trưng?
- Trời mát, hơi xe lạnh
- Buổi sáng đi học trời rét các con phải làm gì?
- Trẻ trả lời
- Thời tiết hôm nay như thế nào?
- Bầu trời như thế nào?
- Trẻ trả lời
- Trời nắng ra ngoài trời c/m phải làm gì?
- Trẻ quan sát
- Nếu trời mưa chúng mình phải làm gì?
- Đội mũ
- Trời hơm nay có gió khơng c/m?
- Mặc áo mưa, che ơ
- Chúng mình cùng gọi gió nào?
- Trẻ trả lời
- Cơ giáo dục trẻ buổi sáng đi học mặc áo dài
- Trẻ làm động tác
tay,quần dài, đội mũ.
- Trẻ nghe
21
*Hoạt động 2: TCDG: Bịt mắt bắt dê
- Cô phổ biến cách chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi
*Hoạt động 3: Chơi tự do
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi theo ý thích: Nhặt lá, vẽ phấn, chơi với
đồ chơi ngoài trời
- Trẻ chi
- Trẻ chơi trò chơ
IV/ Hot ng gúc
+ Tr chi theo 5 góc
- Góc xây dựng: Trẻ xây dựng ngơi nhà bé ở
- Góc phân vai: Trẻ chơi bán hàng, bác sỹ, nấu ăn
- Góc học tập: Trẻ xem sách, truyện tranh, lơ tơ về chủ đề bản thân
- Góc nghệ thuật: Trẻ hát bài hát về chủ đề, tô màu khn mặt bạn trai, gái
- Góc thiên nhiên: Trẻ chăm sóc cây cảnh, tưới cây, chơi với cát nước
V/ Hoạt động trưa
- Vệ sinh trẻ - lớp
- Chuẩn bị bàn ăn - khăn mặt - chỗ ngủ cho trẻ
- Tổ chức cho trẻ ăn - ngủ
VI/ Hoạt động chiều
- Vệ sinh - vận động nhẹ - ăn phụ
Dạy trẻ trị chơi mới: Tìm bạn
1. u cầu
- Trẻ hiểu luật chơi, cách chơi, biết chơi đúng luật
2. Chuẩn bị
- Đồ dùng cần thiết cho trò chơi
3. Tiến hành
Hoạt động của cơ
*Hoạt động 1: Giới thiệu trị chơi
Hoạt động của trẻ
- Cơ trị chuyện cùng trẻ về bản thân
- Trẻ trị chuyện cùng cơ
- Giới thiệu tên trị chơi, luật chơi, cách chơi
- Trẻ nghe
*Hoạt động 2: Trẻ chơi
22
- Cô chơi mẫu cùng trẻ
- Trẻ quan sát
- Cô cho trẻ chơi và quan sát trẻ chơi
- Trẻ chơi
- Nhận xét trẻ chơi
+ Trẻ chơi trò chơi dân gian: nu na nu nống
- Trẻ chơi
+ Chơi tự do
- Trẻ chơi
+ Vệ sinh - nêu gương - trả trẻ
Nhận xét cuối ngày
Tổng số trẻ: 29 trẻ. Trẻ có mặt:...../29. Vắng:....../29. Lý do:..................................
Tình hình Sk của trẻ:...............................................................................................
Những HĐ trẻ đã thực hiện tốt:..............................................................................
Những HĐ trẻ chưa HĐ tốt: ...................................................................................
.................................................................................................................................
Biện pháp khắc phục:..............................................................................................
.................................................................................................................................
Thứ 5, ngày 06 tháng 10
I/ Đón trẻ - trị chuyện - thể dục sáng
- Đón trẻ: Cơ giáo gợi ý hướng trẻ vào góc chơi
- Trị chuyện: Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ đề
- Thể dục sáng: Trẻ tập theo nhịp đếm
II/ Hoạt động học
PTNT-Toán: Dạy trẻ xác định phía phải, phía trái của bản thân
1. Mục đích - yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ biết phía phải, phía trái của bản thân trẻ
*Kỹ năng
- Phát triển nhận thức cho trẻ
*Thái độ
- Trẻ hứng thú tham gia vào giờ học.
2. Chuẩn bị
- Một số đồ chơi
23
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
*Hoạt động 1: Gây hứng thú, ôn tập xác định tay
Hoạt động của trẻ
phải, tay trái của bản thân.
- Cô và trẻ hát bài: Tập đếm
- Trẻ hát
- Chúng mình vừa hát bài hát gì?
- Tập đếm
- Bài hát nhắc đến cái gì?
- Các ngón tay
+Bây giờ cơ cho chúng mình chơi một trị chơi rất
hay với đơi tay của chúng mình nhé.
- Tay phải chúng mình đâu? Chúng mình cùng vẽ
- Trẻ giơ tay phải lên
với cơ nào?
- Tay trái chúng mình đâu? Chúng mình cầm bát ăn
- Trẻ giơ tay trái lên
cơm lên nào?
- Bây giờ chúng mình sẽ giơ tay theo hiệu lệnh của
cơ nhé: Khi cơ nói tay phải chúng mình sẽ giơ tay
phải của mình lên nhé và khi cơ nói tay trái chúng
mình sẽ giơ tay trái của mình lên nhé.
- Cô cho trẻ thực hiện 2 - 3 lần hiệu lệnh nhanh dần
- Trẻ thực hiện
*Hoạt động 2: Trẻ xác định phía phải - phía trái
của bản thân
- Cơ cho trẻ ngồi theo một hướng nhìn lên bảng.
- Bây giờ cơ và chúng mình cùng chơi trị chơi nhé: - Vâng ạ
Chúng mình hãy làm theo hiệu lệnh của cơ.
- Chân phải đâu? Dậm chân phải
- Thình thịch
- Chân trái đâu? Dậm chân trái
- Thình thịch
- Vẫy tay phải
- Trẻ vẫy tay phải
- Vẫy tay trái
- Trẻ vẫy tay trái
- Mắt đâu- mắt đâu
- Bịt mắt phải
- Trẻ bịt mắt phải
- Bịt mắt trái
- Trẻ bịt mắt trái
24
- Nghiêng người sang phải
- Trẻ thực hiện
- Nghiêng người sang trái
- Trẻ thực hiện
+ Cô phát đồ chơi cho trẻ
- Chúng mình hãy cầm đồ chơi bằng tay phải giơ - Trẻ thực hiện
lên (Cô kiểm tra)
- Bây giờ chúng mình đặt đồ chơi xuống cạnh - Trẻ đặt xuống
mình.
- Đồ chơi ở phía tay nào?
- Tay phải
- Đồ chơi ở phía nào?
- Phía phải
- Chúng mình hãy cầm đồ chơi bằng tay trái giơ lên - Trẻ thực hiện
(Cơ kiểm tra)
- Bây giờ chúng mình đặt đồ chơi xuống cạnh - Trẻ đặt xuống
mình.
- Đồ chơi ở phía tay nào?
- Tay trái
- Đồ chơi ở phía nào?
- Phía trái
(Trẻ cất đồ chơi vào rổ)
- Chúng mình hãy đặt tay lên vai bạn ngồi bên phải. - Trẻ thực hiện
- Đặt tay lên vai bạn ngồi bên trái.
- Trẻ thực hiện
- Bây giờ chúng mình quay đầu sang phải nào.
- Trẻ thực hiện
- Có những đồ chơi, đồ dùng gì ở bên phải?
- Trẻ trả lời
- Bây giờ chúng mình quay đầu sang trái nào.
- Trẻ thực hiện
- Có những đồ chơi, đồ dùng gì ở bên trái?
- Trẻ trả lời
*Hoạt động 3: Trò chơi củng cố
- Cho trẻ chơi trị chơi “Tìm đồ vật đúng theo u
cầu của cô”
- Cô phổ biến luật chơi - cách chơi
- Trẻ nghe
- Tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần, nhận xét - kết thúc
II/ Hoạt động ngoài trời
- Trẻ chơi
Quan sát bồn hoa
1. Yêu cầu
25