Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 | Toán, Lớp 6 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.02 KB, 17 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ 1 TỐN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
I. Tập hợp số tự nhiên
1. Nhận biết
Câu 1:

Cho tập hợp N {2, 4, 6,8} , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N ?
A. 1.

Câu 2:

Câu 3:

A. A {1; 2;3; 4;5} .

B. A {1; 2;3; 4} .

C. A {0;1; 2;3; 4;5} .

D. A {0;1; 2;3; 4} .

Câu 6:

B. 51;53 .

C. 48; 47 .

D. 59;69. .

C. XXXI.


D. XXVIV.

Số La Mã biểu diễn số 29 là?
B. XXIX.

B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B  ?
A. B {T ; A; P; H ; O; P}. .

B. B {T ; A; P; H }. .

C. B {T ; A; P; H ; O} .

D. B {T ; P; H ; O}. .

"Chín bình phương" là cách đọc của số nào dưới đây?
3
A. 9 .

Câu 7:

D. 4.

Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 49,...

A. XIX.
Câu 5:

C. 3.

A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp A bằng các liệt kê.


A. 50;51 .
Câu 4:

B. 2.

2
B. 9 .

C. 9.2 .

4
D. 9 .

C. 1000.

D. 200.

Kết quả của phép nhân 125.8 .
A. 10.

B. 100.

2. Thơng hiểu
Câu 8:

Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36 .
3
3
A. 2 3 .


Câu 9:

3
B. 6 .

2
C. 6 .

2
2
D. 2 3 .

C. 41 (dư 1 ) .

D. 62.

2
Thực hiện phép tính: 110  7  22 : 2 ?

A. 72.

B. 107.

C 23 3   110  15  : 4 2
Câu 10: Giá trị của biểu thức C là:

A. C 23 .

B. C 24 .


C. C 25 .

D. C 26 .

 75 : 3  2.92  : x 11 .
Câu 11: Tìm số tự nhiên x , thỏa mãn:
A. x 11 .

B. x 17 .

C. x 14 .

D. x 16 .


Câu 12: Cho tập hợp

M  x  * ∣ 2 x  5 5



A. 0.

 . Số phần tử của tập hợp M

B. 1.

là:


C. 2.

D. 3.

2
2
Câu 13: Đưa kết quả phép tính 12  3 về dưới dạng một lũy thừa cơ số 15 với số mũ là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

3
2
Câu 14: Cho biểu thức 7 x  (8 y ) . Tính giá trị biểu thức tại x 3 và y 1 .

A. 189.

B. 64.

C. 125.

D. 115.

Câu 15: Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B :
Cột A

1.37.33

Cột B
17
a. 5

2.59 : 57
3.211 : 28

3
b. 2
10
c. 3

4.512.55
A. 1  c; 2  d ;3  b; 4  a.

2
d. 5

B. 1  c; 2  b;3  d ; 4  a .
C. 1  a; 2  d ;3  b; 4  c .
D. 1  a; 2  b;3  d ; 4  c .
Câu 16: Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98000000 người. Em
hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
6
A. 98.10 .

5
B. 98.10 .


4
C. 98.10 .

3
D. 98.10 .

C. 36000.

D. 360000.

Câu 17: Tính một cách hợp lý: 30.40.50.60
A. 3600.

B. 3600000.

3. Vận dụng.
Câu 18: Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần th ít nhất bao nhiêu xe ơ tơ 45 chỗ ngồi
để đủ chỗ cho tất cả học sinh? .
A. 7 xe.

B. 8 xe.

D. 10xe .

C. 9 xe.

Câu 19: Một phịng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là
50000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10550000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé
khơng bán được?

A. 324 vé.

B. 112 vé.

Câu 20: Tính giá trị của biểu thức: 21.[(1 245 + 987):
A. 210.

B. 2100.

C. 113 vé.
23  15.12   21
C. 1890.

D. 115 vé.
.
D. 1980.

Câu 21: Nhóm Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200000 đồng. Hiện tại các
bạn đang có 80000 đồng. Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy


vụn, mỗi tháng được 20000 đồng. Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy
tháng?
A. 4 tháng.

B. 5 tháng.

C. 6 tháng.

D. 7 tháng.


II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
1. Nhận biết
Câu 22: Cho các số sau: 112;345; 256;1045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 23: Tìm x  {55;67; 79;84} sao cho x  12 chia hết cho 3.
A. x 55 .

B. x 67 .

C. x 79 .

D. x 84 .

Câu 24: Thay * trong số 23*5 bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
A. 7.

B. 8.

C. 2.

D. 5. .


Câu 25: Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
A. 11234005.

B. 1267.

C. 567. .

D. 6559.

C. 3; 4;5;7;11;12 .

D. 0; 2;5;7;11;19 .

Câu 26: Các số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 1; 2;3;5;7;9 .

B. 2;3;5;7;9;11 .

Câu 27: Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
A. 2.3.17 .

2
B. 2.3 .17 .

2
2
C. 2 3 17 .

2
D. 2 3 17 .


Câu 28: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
A. 123  50 .

B. 145300  34  570 . C. 12760  105 .

D. 875  234  120 .

Câu 29: Hợp số là gì:
A. Hợp số là số tự nhiên.
B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.
C. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.
D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: "Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số khác
0 trong các bội chung của các số đó."
A. nhỏ nhất.

B. lớn nhất.

C. nguyên tố.

D. hợp số.

2. Thông hiểu
*
Câu 31: Nếu a m và b m và m   thì:

A. m là bội chung của a và b .

B. m là ước chung của a và b .


C. m UCLN (a; b ) .

D. m BCNN (a; b) .


Câu 32: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì:
A. m  BC (a; b) .

B. m  UC (a; b) .

C. m UCLN (a; b ) .

D. m BCNN (a; b) .

Câu 33: Tìm ước chung của 9 và 15
A. {1;3} .

B. {0;3} .

C. {1;5} .

D. {1;3;9} .

C. 16.

D. 32.

Câu 34: Tìm ƯCLN (16;32;112) ?
A. 4.


B. 8.

Câu 35: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90a và 135 : a là:
A. 15.

B. 30.

C. 45.

D. 60.

Câu 36: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6.

B. 3 và 10.

C. 6 và 9. .

D. 15 và 33.

Câu 37: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 160x;360x và 10  x  20 :
A. x 6 .

B. x 9 .

C. x 18 .

D. x 36 .


Câu 38: Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các
bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ?
A. 36.

B. 18.

C. 9.

D. 6.

B. 280.

C. 420.

D. 560.

Câu 39: BCNN (40; 28;140) là:
A. 140.

Câu 40: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a18 và a40
A. 360.

B. 400.

C. 458.

D. 500.

Câu 41: Tìm x để x 5, x 7 và 0  x 70 . Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?
A. 0.


B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 42: Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
2

A. 120 2 .3.5 .

3
B. 120 2 3 5 .

C. 120 2.3 .5 .

2

2
2
D. 120 2 3 5 .

7
B. 2 .

2
2
C. 2 3 .


7
2
D. 2 3 .

Câu 43: Tìm ƯCLN (128;36)
2
A. 2 .

Câu 44: Cho A 2.7.12  49.53 và B 3.4.5  2020.2021.2022 . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. A và B là các số nguyên tố.

B. A và B là hợp số;.

C. A là số nguyên tố, B là hợp số.

D. A là hợp số, B là số nguyên tố.

9 8

Câu 45: Thực hiện phép tính 14 21


43
A. 42 .

33
B. 42 .

27
C. 42 .


45
D. 42 .

2
Câu 46: Thực hiện phép tính 12 : 6  2.7 rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:
3
A. 2 .7 .

2
2
B. 2 3 .

C. 2.19 .

2
D. 2.3 .

13 4 5
, ,
Câu 47: Kết quả của các phân số: 15 9 27 sau khi quy đồng là:
13 4
5
;
;
A. 135 135 135 .

117 60 15
;
;

B. 135 135 135 .

117 60 10
;
;
C. 135 135 135 .

117 60 25
;
;
D. 135 135 135 .

Câu 48: Viết tập hợp BC (24,18) :
A. BC (24,18) 72 .
B. BC (24,18) {1; 2;3; 4;6;8;9;12;18; 24;36;72} .
C. BC(24,18) {0;72;144; 216; 288; } .
D. BC (24,18) {0;36; 72;108;144;} .
2
2
3
4
Câu 49: Tìm ƯCLN của hai số m và n biết m 2.3 5 và n 2 3.5 .

A. 24.

B. 150.

C. 45000.

D. 30.


3. Vận dụng
Câu 50: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp
đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là:
A. 48.

B. 54.

C. 60.

D. 72.

Câu 51: Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6 : (n  1) .
A. n  {0;1; 2;5} .

B. n  {0; 2;3;6} .

C. n {0; 6;12;18; } .

D. n  {0;5;11;17;}. .

Câu 52: Tìm số tự nhiên n biết: n  9 chia hết cho n  2
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.


Câu 53: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các
hàng 10;12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.
A. 330.

B. 500.

C. 660.

D. 700.

Câu 54: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và găng tay. Biết
mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng găng tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6A phải mua bao
nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng găng tay là it nhất và số hộp găng
tay bằng số hộp khẩu trang


A. 2 thùng.

B. 3 thùng.

C. 5 thùng.

D. 6 thùng.

Câu 55: Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần thay lốp xe ơtơ của mình. Hỏi nếu
bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ
cùng làm hai việc vào tháng nào?
A. tháng 7.

B. tháng 8.


C. tháng 9. .

D. tháng 10.

III. Tập hợp số nguyên
1. Nhận biết
Câu 56: Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dươn.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 57: Sắp sếp các số nguyên: 2;  17;5;1;  2;0 theo thứ tự giảm dần là:
A. 5; 2;1;0;  2;  17 .

B.  17;  2;0;1; 2;5 .

C.  17;5; 2;  2;1;0 .

D. 0;1;  2; 2;5;  17 .

Câu 58: Cho tập hợp A { 3; 2;0;  1;5;7} . Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử
trong tập hợp A .
A. B {3;  2;0;1;  5;7} .

B. B {3;  2;0;  5;  7} .

C. B {3;  2;0;1;  5;  7} .

D. B { 3; 2;0;1;  5;  7} .


Câu 59: Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
A. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là.

B. 2 không phải là một số tự nhiên.

C. 4 không phải là một số nguyên.

D. - 5 là một số nguyên.

Câu 60: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. 3   4 .

B.  5   9 .

C.  1  0 .

D.  9   8 .

Câu 61: Các số nguyên n thoả mãn  5 n  3 là
A.  5;  4;  3;  2;  1;0;1; 2;3 .

B.  5;  4;  3;  2;  1;0;1; 2 .

C.  4;  3;  2;  1;0;1; 2 .

D.  5;  4;  3;  2;  1;1; 2 .

Câu 62: Tính các thương sau: ( 14) : (  7) .
A.  2 .


B. 2.

2. Thông hiểu.
Câu 63: Kết luận nào sau đây là đúng?

C. 4.

D.  4


A. a  (b  c) a  b  c .

B. a  (b  c ) a  b  c .

C. a  (b  c )  a  b  c .

D. a  (b  c ) a  b  c .

Câu 64: Nếu x y  0 thì
A. x, y cùng dấu.

B. x  y .

C. x, y khác dấu.

D. x  y .

Câu 65: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.

B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 66: Tổng của hai số đối nhau bằng:
A. 1.

B. 0.

C. 1 số nguyên âm.

D. 1 số nguyên dương.

B. a .

C. 0.

D. Kết quả khác.

C. 16.

D.  16 .

C. { 3;  4;  6;  12} .

D.

Câu 67: Số đối của  ( a) là
A.  a .

Câu 68: Cho  5  x  11 thì x bằng:

A. 6.

B.  6 .

Câu 69: Tìm x , biết: 12: x và x   2
A. { 1} .
{ 2;  1;1; 2;3; 4;6;12} .

B. { 2;  1} .

Câu 70: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn  6( x  7) 96 ?
A. x 95 .

B. x  16 .

C. x 96 .

D. x  23 .

C. 149.

D.  43 .

Câu 71: Tính nhanh 171  [( 53)  96  ( 171)] .
A.  149 .

B. 43.

Câu 72: Nhà toán học Ác si mét sinh năm -287 và mất năm -212. Ơng có tuổi thọ là:
A. 75.


B.  75 .

C.  74 .

D. 74.

Câu 73: Giá trị của biểu thức  15  17  12  (12  15) bằng
A.  12 .

B.  15 .

C.  17 .

D.  18 .

Câu 74: Kết quả của phép tính: 25  (9  10)  (28  4) là:
A. 50.

B. 2.

C.  2 .

Câu 75: Kết quả của phép tính: ( 4) ( 21) (  25) ( 2) là:

D. 48.


A. 420.


B. 4200.

C.  4200 .

D.  420 .

B.  26 .

C.  64 .

D. 26.

Câu 76: Tính: ( 45)  (27  8) .
A. 64.

Câu 77: Cho biết năm sinh của một số nhà toán học.
Tên nhà toản học
Nàm sinh
Archimedes
287 TCN
Descartes (Đề-các)
1596
Fermat (Phéc-ma)
1601
Pythagore (Py-ta-go)
570 TCN
Thales (Ta-lét)
624 TCN
Lưong Thế Vinh
1441

Em hãy sắp xếp các nhà toán học theo thứ tự giảm dần của năm sinh.
A. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Archimedes; Pythagore; Thales.
B. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Pythagore; Thales; Archimedes.
C. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Thales; Pythagore; Archimedes.
D. Fermat; Lương thế Vinh; Descartes; Thales; Pythagore; Archimedes.
Câu 78: Nhận xét nào sau đây đúng về kết quả của phép tính: (2021  39)  [( 21)  ( 61)] ;
A. Kết quả là một số nguyên âm.
B. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 2000.
C. Kết quả là một số nguyên dương nhỏ hơn 2000.
D. Kết quả bằng 0.
Câu 79: Một máy bay đang bay ở độ cao 5000m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy
bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1200m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách
theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.

A. 4800m .

B.  720m .

C. 7200m .

Câu 80: Hình vẽ dưới đây biểu diễn một người đi từ O đến A rồi quay về B .

D. 6200m .


Hỏi nếu người đó đi thẳng từ O đến B thì hết bao nhiêu bước?
A. 30 bước.

B. 20 bước.


C. 15 bước.

D. 10 bước.

Câu 81: Tìm số nguyên x, biết: (  300) : 20  5 (3 x  1) 25
A. x 1 .

B. x 3 .

C. x  1 .

D. x  3

3. Vận dụng.
Câu 82: Một công ty có 3 của hàng A, B, C . Kết quả kinh doanh sau một năm của từng của hàng như
sau: Cửa hàng A : lãi 225 triệu đồng. Cửa hàng B : lỗ 280 triệu đồng. Cửa hàng C : lãi 655
triệu đồng. Hỏi bình qn mỗi tháng cơng ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó?
A. 386, 7 triệu.

B. 630 triệu.

C. 600 triệu.

D. 50 triệu.

Câu 83: Tính một cách hợp lí:
4

A. 10 .


(  16) 125  ( 3) 22  53  2 106
5

B. 10 .

6

C. 10 .

7

D. 10 .

Câu 84: Tính một cách hợp lí: (134  34) ( 28)  72 [( 55)  45]
A. 10000.

B. 1000.

C.  10000 .

D.  100000

IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn
1. Nhận biết
Câu 85: Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vng, bao nhiêu hình chữ nhật?

A. Có 4 hình vng và 2 hình chữ nhật.

B. Có 4 hình vng và 4 hình chữ nhật.


C. Có 5 hình vng và 2 hình chữ nhật.

D. Có 5 hình vng và 4 hình chữ nhật.

Câu 86: Hình đưới đây gồm các hình nào?

A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân.
B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân.
C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều.


D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều.
Câu 87: Cho hình vẽ sau:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình vẽ trên có 5 hình bình hành.

B. Hình vẽ trên có 6 hình bình hành.

C. Hình vẽ trên có 9 hình bình hành.

D. Hình vẽ trên có 10 hình bình hành.

Câu 88: Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên được tạo thành từ bao nhiêu tam giác đều?
A. 5.

B. 6.


C. 7.

D. 8.

Câu 89: Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều.

A. 6 hình thang cân và 1 lục giác đều.

B. 5 hình thang cân và 1 lục giác đều.

C. 6 hình thang cân và 2 lục giác đều.

D. 5 hình thang cân và 2 lục giác đều.

Câu 90: Trong giờ thảo luận nhóm, ba bạn Hùng, bạn Kiên, Minh phát biểu như sau:
- Bạn Hùng nói: "Hình thoi chỉ có tâm đối xứng và khơng có trục đối xứng".
- Bạn Kiên nói: "Hình chữ nhật khơng có tâm đối xứng và chỉ có trục đối xứng".
- Bạn Minh phát biểu: "Hình vng có cả tâm đối xứng và trục đối xứng".
Theo em, bạn nào phát biểu đúng?
A. Bạn Minh.

B. Bạn Kiên.

C. Bạn Hùng.

D. Cả ba bạn đều đúng.

C. Hình thang cân.

D. Hình chữ nhật.


2. Thơng hiểu
Câu 91: Hình nào sau đây có tất cả các cạnh bằng nhau
A. Hinh thoi.

B. Hình bình hành.

Câu 92: Hình nào dưới đây có hai đường chéo khơng bằng nhau?
A. Hình thang cân.

B. Hình bình hành.


C. Hình vng.

D. Hình chữ nhật.

Câu 93: Hình nào dưới đây có 4 góc bằng nhau?
A. Hình thang cân.

B. Hình bình hành.

C. Hinh thoi.

D. Hình chữ nhật.

Câu 94: Cho hình lục giác đều ABCDEF cạnh bằng 2cm , độ dài của các đường chéo chính bằng
A. 2cm .

B. 4cm .


C. 8cm .

D. 12cm .

Câu 95: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành có 2 cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 96: Chu vi của hình thoi có cạnh 5cm là
A. P 24cm .

B. P 16cm .

C. P 20cm .

D. P 32cm .

Câu 97: Hãy nêu đặc điểm chung của hình chữ nhật và hình bình hành
A. Có các cặp cạnh đối bằng nhau.

B. Có các cặp cạnh đối song song.

C. Có hai đường chéo bằng nhau.
nhau.

D. Có các cặp cạnh đối song song và bằng

Câu 98: Diện tích hình tơ đậm là:


2
A. 300cm .

2
B. 268cm .

2
C. 80cm .

2
D. 240cm .

Câu 99: Cho hình vng ABCD . Khẳng định sai là:
A. Hình vng ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB BC CD DA .
B. Hình vng ABCD có bốn góc ở đỉnh: A, B , C , D bằng nhau.
C. Hình vng ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC BD .
D. Hình vng ABCD có hai cặp cạnh đối song song: AB và BC ; CD và DA .
Câu 100: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?


A. Hình 1. .

B. Hinh 2.

C. Hình 3. .

D. Hình 4. .

Câu 101: Hình vng có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:

A. 20cm và 25cm .

2
B. 20cm và 25cm .

2
C. 25cm và 20cm .

2
D. 20cm và 10cm .

Câu 102: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là:
2
A. 300cm .

2

B. 150cm .

2
C. 75cm .

2
D. 25cm .

2
Câu 103: Hình bình hành có diện tích 50cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh
đó là:

A. 5cm .


B. 10cm .

C. 25cm .

D. 50cm .

2
Câu 104: Hình thang có diện tích 50cm và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh đáy của hình
thang đó bằng?

A. 5cm .

B. 10cm .

C. 15cm .

D. 20cm .

Câu 105: Diện tích hình chũ nhật ABCD có AB 4cm, AD 5cm là
2

A. 10cm .

2
B. 40cm .

2
C. 9cm .


2
D. 20cm .

Câu 106: Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là
2
A. 30m .

2
B. 25m .

2
C. 50m .

2
D. 60m .

7
Câu 107: Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25m , chiều dài bằng 5 chiều rộng là
2
A. 437,5m .

2
B. 750m .

2
C. 875m .

2
D. 650m .


Câu 108: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m,30m và 25m có diện tích

A. 95m .

B. 120m .

2
C. 875m .

2
D. 8750m .

Câu 109: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ 20cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm , độ
dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS
A. 46m .

B. 44m .

C. 40m .

D. 48m .

Câu 110: Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật PQRS với PQ 18cm và PS 24cm . Độ
dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là
A. 42cm .

B. 84m .

C. 40cm .


D. 80cm .

Câu 111: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy
và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm . Bác Hưng cần bao nhiêu cm dây thép để làm
móc treo đó?


A. 59cm .

B. 64cm .

C. 68cm .

D. 128cm .

2
Câu 112: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600m , chiều rộng 40m . Chu vi mảnh vườn là

A. 130cm .

B. 150cm .

C. 260cm .

D. 250cm .

Câu 113: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m . Bác Hùng mua loại gạch
lát nền hình vng có cạnh 0, 6m . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân?
A. 260 viên.


B. 280 viên.

C. 300 viên.

D. 320 viên.

Câu 114: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm thì diện tích
của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vng có cạnh 5cm ?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 115: Cho các hình bình hành ABCD, FBCE , AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành
FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm 2 và độ dài cạnh DC gấp 3 lần độ dài
cạnh EC .

2

A. 12m .

2

B. 14m .

2


2

C. 10m .

D. 16m .

2
Câu 116: Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 45cm . Tính diện tích MNPQ.

2
A. 75cm .

2
B. 90cm .

2
C. 55cm .

2
D. 60cm .

Câu 117: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50m và 60m thì diện tích là:
2
A. 300m .

2
B. 3000m .

2


C. 1500m .

2

D. 150m .

Câu 118: Từ hai tam giác vuông giống nhau ghép chúng lại có thể tạo thành:
A. Một hình chữ nhật.

B. Một hình bình hành.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng.

3. Vận dụng
Câu 119: Bác An muốn lát gạch một cái sân dạng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là
2
12m và 9m . Tiền gạch là 130000 đồng /m và tiền cơng lát (tính cả vật liệu khác) là 70000
2
đồng /m . Bác An phải trả tất cả bao nhiêu tiền?


A. 14040000 đồng.

B. 7560000 đồng.

C. 21600000 đồng.

D. 19600000 đồng.


.

Câu 120:
Tính diện tích Hình 43 gồm một hình bình hành ABCD và một hình chữ nhật BCNM , biết
BCNM có chu vi bằng 18cm và chiều dài gấp hai lần chiều rộng.

2
A. 9cm .

2
B. 30cm .

2

C. 18cm .

D. 12cm

2

V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên
1. Nhận biết
Câu 121: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng.
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 90 , có đúng một trục đối xứng.
D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.
Câu 122: Quan sát các hình dưới đây:


Có bao nhiêu hình có trục đối xứng
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 123: Cho các hình vẽ dưới đây

Hình nào là hình có tâm đối xứng?
A. Hình a) và Hình b).

B. Hình a) và Hình c).

C. Hình b) và Hình c).

D. Cả ba Hình a), Hình b) và Hình c).

Câu 124: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vng có 4 trục đối xứng.


B. Hình thoi, các góc khác 90 có đúng hai trục đối xứng.
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng.
Câu 125: Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trục đối xứng?

A. Biểu tượng hịa bình và biểu tượng Hội chữ thập đỏ.

B. Biểu tượng Hội chữ thập đỏ và biểu tượng ngành Y dược.
C. Biểu tượng ngành Y dược và biểu tượng hịa bình.
D. Cả ba biểu tượng trên.
Câu 126:
Cho hinh vẽ:

A.

B.

C.

D.
Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tất cả trục đối xứng của hình vẽ trên:.
Câu 127: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Số trục đối xứng của tam giác đều nhỏ hơn số trục đối xứng của hình thoi.
b) Hình trịn có một trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm của hình trịn.


c) Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
d) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường chéo.
A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 128: Trong các hoa văn sau, hình hoa văn nào có tâm đối xứng?


A. Hình a) và hình b).

B. Hình b) và hình c).

C. Hình c) và hình a).

D. Khơng có hình nào.

Câu 129: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.
B. Hình trịn có một tâm đối xứng là tâm của đường trịn.
C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
D. Hình thang cân khơng có tâm đối xứng.
Câu 130: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

C. Hình bình hành.

D. Hình tam giác đều.

Câu 131: Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng
A. Hình vng.


B. Hình chũ nhật.

Câu 132: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:

A. H , N .

B. H , M , X .

C. H , N , X .

D. N , X .

Câu 133: Cho các hình sau đây:
(1) Đoạn thẳng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình trịn tâm O
Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là
A. (1).

B. (1), (2).

C. (1), (3).

D. (1), (2), (3) .

Câu 134: Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn
OA
A. 2cm .

B. 4cm .


C. 6cm .

D. 8cm .


Câu 135: Chọn câu sai.
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và khơng có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và khơng có tâm đối xứng.
Câu 136:
Trong cụm từ cho sau đây, có bao nhiêu chữ cái khơng có tâm đối xứng?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 137: Trong các biển báo giao thơng sau, biển báo nào có vơ số trục đối xứng?

A. Hình 1. .

B. Hình 2. .

C. Hình 3.

D. Hình 4.


Câu 138: Tìm câu sai trong các câu sau
A. Tam giác đều có 1 tâm đối xứng.
B. Đường trịn có tâm là tâm đối xứng.
C. Hình bình hành nhận giao điểm 2 đường chéo là tâm đối xứng.
D. Chữ I có 1 tâm đối xứng.
Câu 139: Mỗi hình thoi có
A. Một tâm đối xứng.

B. Hai tâm đối xứng.

C. Ba tâm đối xứng.

D. Vố số tâm đối xứng.

Câu 140: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.



×