Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề học kì 1 Toán 11 năm 2019 - 2020 trường THPT chuyên Vị Thanh - Hậu Giang - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.64 KB, 6 trang )

SO GD&DT HAU GIANG
TRUONG THPT CHUYEN VI THANH

DE KIEM TRA HOC KÌ MỘT
NAM HOC 2019 - 2020

(Để thi có 04 trang)

Thời gian làm bài : 90 phút
(không kề thời gian phát đê)

MƠN TỐN - Khối lớp 11

Họ và tên học sinh :.............................
<< << << c<
Mã đề 121

A. PHAN TRAC NGHIEM (7,0 Diém)
Câu 1. Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số

A. 16.
B. 24.
C. 120.
D. 256.
Câu 2. Xét một phép thử có khơng gian mẫu O và 4là một biến cơ của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây

là sai?

A. P(A)=0Okhi va chi khi 44 là chắc chắn.
B.0



c. P(A) =1- P(A).
D. Xác suât của biên cô 41a P(4) =
fr

A

2

AK

A

`

(0)

n(4)

n

Cau 3. Cho tam giac ABC, vdi G la trọng tâm tam giác, D la trung diém cua BC. Goi V là phép vị
tu tam G bién diém 4 thanh diém D. Khi đó V có tỉ số k là
A. kat.
2

B. k=—2.
2

C.k=Š..

2

D.£=—+,
2

Câu 4. Cho tứ diện 4BCD. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC, BD. Thiết diện của
(MNP)

với tứ điện đã cho là hình gì?
A

C

A. Hình thang.

B. Hình chữ nhật.

ŒC. Hình bình hành.

D. Hình tam giác.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M trên cạnh SA sao cho SA = 3SM và N là trung điểm SB.

Đường thắng MN cắt đường thắng nào?

1/4 - Mã đề 121


A. CB


B. AB

C.SD

D.SC

Câu 6. Khai triển nhị thức: (2x+ y}`. Ta được kết quả là:
A. 32x +16x̰y+§x`y” +4xˆ-+L2xy! + y'.

B. 2x ` +10x°y+20xÌ)y”
+20xˆy +10xy” + yỶ.
C. 32x° +80x*y+ 80xy? + 40x?y? +10xy' + y’.

D. 32x° +10000x*y +80000x’ vy? + 400x’y? +10xy* + y’.

Câu 7. Tổng 7= Cj +Cƒ7 +C?+...+C” bằng:
A.T

= 2"- 1.

B.7

= 2.

C.T

= 4".

D.7
= 2"4+ 1.


Cau 8. Trong cac ménh dé sau, ménh dé nao sai?

A. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng cùng thuộc một mat phang.
B. Hai đường thắng khơng có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau.

Câu 9. Cho cấp số cộng (z„), øe Đ” có số hạng tổng quát u, = I— 3z. Tổng của 10 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng
A. -310

B. —59048

C. —155

D. —59049

Cau 10. Trong khai trién (2a — by, hệ số của số hạng thứ ba bằng:
A. 10.

B. 80.

C. —80.

D. —10.

C. x=—+k2z

D. x=-—+#2z


Câu 11. Phương trình sin z = 1 có nghiệm là:

Á. x=——+kZ
2

B.x=—+kz
2

2

2

Câu 12. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong

4 người được chọn có ớt nht 3 n.

ỏc,
143

B. 2.
143

Â, 2.
143

D. đ.
143

Cõu 13. Nghim ca phương trình cos# = cos5z là:

A.x=kỄ

Vx=k—=;
2

3

C. x=2K2

3

Vx=kỄ;
2

keZ

B. x=k2:
2

keZ

D.x=kẾ ;
3

keZ
keZ

Câu 14. Nếu phép vị tự tỉ số k bién hai diém M, N Ian luot thanh hai diém M’ va N' thi

A. MN =kMN và MỊN'

= kMN

B. MN'=kMN và MN'=—kMN.

C. MN =kMN và MN'=|k|MN.

D. MÃN =|Ä|MNvà M'N'=kMN.

Câu 15. Cho dãy số (w„) là một cấp số cộng có

=3 và cơng sai d=4. Biết tổng ø số hạng đầu

cua day sé (u,) la S, =253. Tim n.
A. 11.

B. 10.

Cau 16. 1 Cho day sé (u,) xac dinh boi
A. 14.

B. 16.

C. 9.
u,=4

Uu,,, =U, +n

D. 12.

. Tìm số hạng thir Scua day sé (u,).


C. 12.

2/4 - Ma dé 121

D. 15.


Câu 17. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bị, trong đó có 1 viên bi
đỏ và 1 viên bi xanh bằng
A. 64.

B.

7.

Œ. 12.

D. 81.

Câu 18. Tính số cách chọn ra một nhóm có 5 người từ 20 người sao cho trong nhóm đó có I1 tổ
trưởng, I tổ phó và 3 thành viên cịn lại có vai trị như nhau.
A. 310080.

B. 1860480.

Œ. 15505.

D. 930240.


Câu 19. Cho cấp số cộng (u,), biết: , =—1,u, =9. Chọn mệnh đề đúng?
A.

u, = 8,

B.

u, = 6.

C.

u, = 4.

D. u, =5.

Câu 20. Cho hai đường thắng a va b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song
voi b?
A. 0.

B. Vô số.

C. 1.

D. 2.

Cau 21. Cho day sé (u,), bi&t w, = =¬nt . Dãy số (ø„) bị chặn trên bởi?
A. 1

B. ¬
3


C. ¬
2

D. 0

Cau 22. Khang định nào sau đây sai?
A. y= cos x là hàm lẻ.

B. y =sin x là ham le.

Œ. y= tan x là hàm lẻ.

D. y= cot xlà hàm lẻ.

Câu 23. Trong khai triển nhị thức (a+2)””,(ne Đ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy ø bằng:
A. 10.

B. 12.

C. 17.

D. 11.

Câu 24. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dan cua x trong khai triển của (1+2x)!? là:
A. 1, 20z,

180+ˆ.

B. 1, 452,


1202”.

C. 10, 452,

120z”.

D.1,

4z, 4z”.

Câu 25. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên

3 viên bi. Tính xác suất lấy được 3 viên bi khác màu.

=l

bu

CC:l

D.

Câu 26. Cho dãy số (w„) với „ =3ø—1. Dãy số (w„) là dãy số
A. Bị chặn dưới bởi 1.

B. Giảm.

C. Tang và bị chặn dưới bởi 2.


D. Bị chặn trên bởi 1.

Câu 27. Một đa giác đều có đường chéo gấp đơi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 7.

B. 5.

C. 8.

D. 6.

Cau 28. Gia tri lon nhat cua ham sé y = 3sinz + 4cosz là:
A. 3.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 29. Cho hình chóp S5.ABCD, có ABCD là hình thang (AD là cạnh đáy lớn). Gọi M, N lần lượt là

trung điểm SA, CD và G là trọng tâm tam giác SCD. Giao điểm của MG với (ABCD) là điểm nằm
trên cạnh?

3/4 - Mã đề 121


A. CD


B. AN

C. BN

D. AD

CE

rhea kez] D. |tZ+42z,kcZ]

Cau 30. Phuong trinhcos x = — : có tập nghiệm là:

¬...

B. [+72 +2z,kcZ|

Câu 31. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 3.

Câu 32. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ.
7
Ts


2

B.

8
Cos:

1
DĐ...

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm 4(3;0). Tìm tọa độ điểm 4” là ảnh của điểm 4
qua phép quay tâm Ó(0; 0) góc quay 5 :

A. 4'(0;-3).

B. 4'(2V3; 23).

C. 4(-3;0).

Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho

A(-2:-3).B (4:1).

k =. biến điểm 44 thành ⁄⁄, biến điểm Z thành Z' Khi đó độ dài 4Ø'

A.J52

p, 1502


c22

Câu 35. Tống các nghiệm thuộc khoảng (0:2z)
A. 4n

Câu 2 (1,0 điểm). Xếp
a) Nam,
b) 3 nữ
Câu 3 (1,0 điểm). Cho

u,—u,+u, =10

với

x

3

(œ)

Z

là:

u, +u, =11

D. 3x

. Xác định số hạng đầu và công sai của (u, }


2 nam, 3 nữ vào một dãy ghế có 8 ghế. Có bao nhiêu cách xếp nêu
nữ ngồi tùy ý.
ngồi thành một nhóm kể nhau.
hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA và G

tâm tam giác ACD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phăng (œ)
Mat phang

đồng dạng tỉ số

p. /50

C. 27

Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (ø„)

Phép

của phương trình 3cosz — 1= 0 là

B.0

B. PHAN TU LUAN (3,0 diém)

D. 4(0;3).

À

.


,

,

¢

PG

cat SB, AD 1an luot tại N. P. Tính tỉ sơ ——.
MN

------ HET ------

4/4 - Ma dé 121

là trọng

qua M, G va song song AB.


SO GD&DT HAU GIANG
~

TRUONG

DAP AN

MƠN TỐN - Khối lớp 11

A


A

THPT CHUYEN VI THANH

Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kê thời gian phát đê)
Phân đáp án câu trắc nghiệm:
-

r
w

35.
944

T Ong cau tr dic nghiém:
A

Câu

10
II
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

A

839

121

354


B. PHAN TU LUAN (3,0 diém)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (u,


()NOI DUNG
[ist

VỚI |

oe

u, —u;, +u, =10

u,+u, =11

. Xác định số hạng đầu và công sai của

|

DIEM
0,5

ee lt

u,+u, =11

u,+u,+7d =11

2u,+7d=11

Giải hệ được ø, = 16,đ = —3
Câu 2 (1,0 điểm). Xếp 2 nam, 3 nữ vào một dãy ghế có 8 ghế. Có bao nhiêu cách xếp nêu
a) Nam, nữ ngồi tùy ý.

b)_ 3 nữ ngồi thành một nhóm kê nhau.

NỘI DUNG

Mỗi cách xếp 2 nam, 3 nữ ngơi vào dãy có 8 ghế là một chỉnh hợp chập 5 của 8
Vậy tổng số cách xếp 2 nam, 3 nữ ngơi vào dãy có tám ghế là: A

DIEM
0.5

= 6720

Số cách chon 3 ghé kể nhau cho ba bạn nữ là: Œ

Số cách sắp 3 bạn nữ vào ba ghế đã chọn: 3! = 6

0.5

Số cách sắp 2 bạn nam vào 5 ghê còn lại: A7

:

Kết qua: A’.6.6 = 720
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M

là trung điểm SA va G 1a

trọng tâm tam giác ACD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phăng (œ) qua M, G va song
song AB. Mat phang (œ) cắt SB, AD lần lượt tại N, P. Tính tỉ số


NỘI DUNG

(a) N (SAB) = MN

DIEM

song song 4?

(N là trung điểm SB)

Trong (ABCD), kẻ đường thăng qua G cắt AD tại P và BC tại Q >

Suy ra: (+) n(ABGD) = PQ:

0.5
P,Qe (œ)

(a)n(SAPB) = MN: œ)n(SAD) = MP

Vậy Thiết diện là hình thang MNQP

Ta có PG=-AB:MN =AB ===
MN

0.5



×