TÀI LIỆU ÔN TẬP CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC
PHỊNG DỊCH BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HƠ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA
VIRUS CORONA GÂY RA
MƠN: HĨA HỌC 8
A. LÝ THUYẾT
1. Tính chất hóa học của oxy
Tác dụng với phi kim
S +O2 SO2
4P + 5 O2 2P2O5
Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4 (oxit sắt từ)
Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
2.So sánh điểm giống và khác nhau giữa phản ứng hóa hợp và phản ứng phân
hủy? Cho ví dụ ?
- Giống nhau : cùng là phản ứng hóa học
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
- Là phản ứng hóa học trong đó chỉ - Là phản ứng hóa học trong đó 1
có 1 chất mới được tạo thành từ 2
chất sinh ra 2 hay nhiều chất
hay nhiều chất ban đầu
mới
VD: C + O2 CO2
VD: 2KClO3 2KCl + 3O2
3. Thế nào là sự oxi hóa? cho ví dụ?
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với 1 chất
Vd: Đốt lưu huỳnh trong oxi : S + O2 SO2
4. Oxit là gì ?Có mấy loại oxit ?Nhận xét thành phần trong cơng thức các oxit đó?
Cho ví dụ và gọi tên mỗi loại oxit đó?
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi
Có 2 loại oxit : oxit axit và oxit bazơ.
+ Oxit axit : gồm oxi và phi kim (S,N,C,P)
(Tiền Tố) tên PK + (Tiền Tố) Oxit
+ Oxit bazơ : gồm oxi và kim loại
Tên kim loại + OXIT
Riêng Fe2O3, FeO, CuO, Cu2O có “Hóa Trị”
Vd: Fe2O3 : sắt (III) oxit
N2O5 : đinitơ penta oxit
5.Thế nào là sự cháy , sự oxi hóa chậm? Cho VD?
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Vd: Đốt củi, gaz cháy
Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng. Vd : Sắt để lâu
trong khơng khí bị gỉ
6.Ngun liệu điều chế oxi? Cách thu khí oxi? Cách thử khí oxi?Viết phương
trình điều chế?
Nguyên liệu: KMnO4, KClO3
Cách thu: + Đẩy nước (vì oxi ít tan trong nước)
+ Đẩy khơng khí (vì oxi nặng hơn khơng khí )
Cách thử: dùng que đóm cịn tàn đỏ que đóm bùng cháy
PTHH điều chế:
2KClO3 2KCl + 3O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
B.BÀI TẬP
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau
A. Nặng hơn khơng khí
B Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước
D. Khó hóa lỏng
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, khơng khí là
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hợp
C. Mt n cht
D. Mt cht.
Cõu 3.Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là
t0
A. S + O2 SO2.
t
C. Na2O + H2O 2NaOH.
0
B. CaCO3 CaO + CO2.
D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 4. Nhóm cơng thức nào sau đây biểu diễn tồn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3.
B. FeO; KCl, P2O5
C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3
D. CO2 ; SO2; MgO
Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là
A. KClO3 và KMnO4.
B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3.
D. KMnO4 và khơng khí.
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
t0
A. CuO + H2 Cu + H2O.
t0
B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
t0
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CaO + H2O Ca(OH)2
Câu7. Phản ứng phân hủy là
0
t
A. 2KClO3 2KCl + 3O2.
t
0
B.CaO + H2O Ca(OH)2
t0
2FeCl3.
C. 2Fe + 3Cl2
D.C + 2MgO 2Mg + CO2
Câu8. Sự cháy là
A. sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng.
B. sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. sự oxy hóa nhưng khơng phát sáng
D. sự oxy hóa nhưng khơng tỏa nhiệt.
Câu9.Trong các câu sau câu nào chỉ gồm toàn các hợp chất ôxit bazô?
A.CaO; H2O; ZnO
B. CO2;CuO; N2O5
C. HgO; Na2O;CuO
D. PbO; Na2O;SO2
Câu10. Trong các câu sau câu nào chỉ gồm toàn các hợp chất ôxit axit?
A. SO2; P2O5;CO2.
B. SO2; P2O5;FeO.
C. CuO; SO3;NO.
D. CaO; NO2; Na2O.
Câu11. Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32g oxit
sắt từ (Fe3O4). Khối lượng oxi cần dùng là
A. 0,32g
B. 0,96g
C. 0,64g
D. 0,74g
Câu12. Chất khí chiếm chủ yếu trong thành phần hóa học của không khí là
A.N2; O2
B. CO2; O2
C. SO2; CO
D. O2; Ne
II.TỰ LUẬN
Câu 13. Hồn thành phương trình và cân bằng PTHH sau
a. P + O2 ……
b. C + O2 ……
c. Fe + O2 ……
d. Mg + O2 ……
e. KMnO4 ………… + MnO2 + O2
f. ………….. 2KCl + 3O2
g. CaCO3 CaO + ……
h. CH4 + ………. CO2 + 2H2O
Câu 14. Phân loại và gọi tên các oxit sau
K2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, Al2O3, CuO, N2O5, ZnO.
Câu 15. Cho biết phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy hay phản ứng hóa hợp?
vì sao?
a. 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
b. CaO + CO2CaCO3
c. 2 HgO
2 Hg + O2
d. Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 16.Những phản ứng hóa học nào xảy ra sự oxi hóa trong các phản ứng sau?
a. 2H2
+ O 2 2 H2 O
b. CaO + H2O Ca(OH)2
c. 2Cu
+ O2 2CuO
d. 3H2O + P2O5 2 H3PO4
Bài 17.Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và
tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau
a) khi có 6,4g khí oxi tham gia phản ứng
b) khi đốt 6gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi
Câu 18.Người ta dùng kali Clorat (KClO3) để điều chế được 48 g khí oxi.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính số mol và khối lượng KClO3 tham gia phản ứng.
c. Nếu cho P tác dụng hoàn toàn với lượng oxi vừa thu được trên .Tính khối lượng
P2O5 thu được.
Câu19.Đốt sắt trong oxi người ta thuđược 2,32g oxit sắt từ.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính số gam sắt đã phản ứng và số gam oxi cần dùng?
c. Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho
phản ứng trên.
Câu 20. Đốt cháy 12,4g Photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho
pentaoxit (P2O5).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí oxi thu được ở (đktc).
c. Tính khối lượng chất tạo thành .
Câu 21. Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành
điphotpho pentaoxit.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng, với khối lượng là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
---- HẾT ----