NHỮNG BÀI HỌC TRONG CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ II MƠN : HÓA HỌC 8
( THEO CV 1113BGD-ĐT 30/03/2020
TT
Bài
Nội dung điều chỉnh
Mục II.1.b. Với photpho (bài 24)
24. Tính chất của oxi.
25. Sự oxi hóa. Phản
ứng hóa hợp. Ứng dụng
1 của oxi.
26. Oxit.
Cả 4 bài
27. Điều chế oxi-Phản
ứng phân hủy.
2 28. Không khí. Sự cháy.
3 30. Bài thực hành 4.
31. Tính chất - Ứng
dụng của hiđro.
4 33. Điều chế hiđro Phản ứng thế.
34. Bài luyện tập 6
Mục II.1. Sự cháy;
Mục II. 2. Sự oxi hóa chậm
Cả bài
Mục III. Ứng dụng (bài 31)
Mục I.1.c. (bài 33)
Bài tập 4, 5, 6 (bài 34)
Cả 3 bài
NĂM HỌC: 2019-2020
)
Hướng dẫn thực hiện
Khuyến khích học sinh tự đọc
Tích hợp thành một chủ đề: Oxi
Gợi ý một số nội dung dạy:
+ Tính chất vật lý
+ Tính chất hóa học đồng thời rút ra các khái niệm: sự oxi hóa, khái niệm oxit,
oxit axit, oxit bazơ, tên gọi một số oxit thơng dụng, phản ứng hóa hợp.
+ Điều chế và ứng dụng (nêu nguyên tắc điều chế từ hợp chất giàu oxi, chỉ
thực hiện 1 trong 2 thí nghiệm): rút ra khái niệm phản ứng phân hủy.
Khuyến khích học sinh tự đọc
Khơng dạy.
Khuyến khích học sinh tự đọc
Có thể dùng thí nghiệm mơ phỏng.
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một chủ đề: Hiđro
5
35. Bài thực hành 5
Cả bài
Khơng dạy
Mục III. Vai trị của nước trong đời sống và sản Khuyến khích học sinh tự đọc
xuất. Chống ơ nhiễm nguồn nước (bài 36)
Thí nghiệm 1, 2 (bài 39)
6
36. Nước
39. Bài thực hành 6: Tính
chất hóa học của nước
Khơng thực hiện
Tích hợp khi dạy chủ đề nước và có thể sử dụng video thí
nghiệm.
Thí nghiệm 3 (bài 39)
Cả 2 bài
Tích hợp thành một chủ đề: Nước
Không dạy
7
37. Axit - Bazơ - Muối
Cả bài
8
38. Bài luyện tập 7
Cả bài
Không dạy
Mục I.3. Thực hành 3 và Mục I.4. Thực hành 4 Không thực hiện
(bài 45)
9
Mục I.1. Thực hành 1 và Mục I.2. Thực hành 2
43. Pha chế dung dịch.
Tích hợp khi dạy bài pha chế dung dịch.
45. Bài thực hành 7: Pha (bài 45)
chế dung dịch theo nồng độ
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài: Pha chế dung dịch.
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
1. Các thơng tin KHHH, NTK, CTPT, PTK của oxy.
2. Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxy.
NỘI
DUNG
CẦN TÌM
HIỂU
3. Các khái niệm: sự oxy hóa, oxit, oxit axit, oxit bazơ, tên gọi một
số oxi.
4. Cách điều chế và ứng dụng của oxy.
5. Các loại phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy..
6. Tính theo PTHH dạng tốn có chất dư, có tạp chất.
7. Thành phần của khơng khí, biết cách bảo vệ mơi trường khơng khí khơng bị
ơ nhiễm..
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
I. Điều chế khí oxy trong phịng thí nghiệm:
Các em hãy quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng và giải thích?
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
1. Thí nghiệm : Đọc thí nghiệm a SGK/92
Các
PTHH:
Chất
khí sinh
ra trong thí nghiệm làm que đóm cháy bùng thành
ngọn lửa, đó là oxy.
2KMnO4
0
t
K2MnO4 + MnO2 + O2
* Tương tự như kalipemanganat ( KMnO4) khi đun nóng kaliclorat
t0
2KCl(MnO
+ 3O2 ) làm chất xúc tác, ta cũng thu
3
(KClO2KClO
),
có
mangandioxit
3
2
được khí oxy theo PTHH
MnO2
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
- Em hãy tính phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong 2 hợp chất
KMnO4 và KClO3
- Có nhận xét gì về phần trăm khối lượng của nguyên tố oxy trong 2 hợp chất
(%O ∕KMnO4 = 40,51%; %O/KClO3 = 39,2%) và khả năng khi tác dụng với nhiệt?
Các hợp chất trên có phần khối lượng oxy cao và kém bền với nhiệt.
Vậy trong phịng thí nghiệm người ta dùng những hợp chất có những đặc điểm
gì để điều chế khí oxy?
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
2. Kết luận:
Trong phịng thí nghiệm, khí oxy được điều chế bằng cách đun nóng những
hợp chất giàu oxy và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4, KClO3
*Quan
Tuy sát
nhiên
những
hợp
oxykhí
như
CuSO
CaCO3cách
nhưng
khơng
4.6 có
a và
b, cho
biếtchất
có giàu
thể thu
oxy
bằng4,những
nào?
Vì sao
sử
dụng
những
đó?
dùng
để được
điều chế
khí cách
oxy vì
CuSO4, CaCO3 bị phân hủy ở nhiệt độ rất cao và
sản phẩm tạo thành không phải là oxy
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
*3.Thu
Cách
khíthu
oxy
khí
bằng
oxy:cách
2 cách
đẩy nước và đẩy khơng khí. Do oxy ít tan trong nước
thu
Đẩybằng
nướccách đẩy nước; oxy nặng hơn khơng khí nên thu bằng cách đẩy
nên
Đẩy
khí miệng bình)
khơng
khíkhơng
( đặt ngữa
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
Các em quan sát hình 4.6 a và b hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Tại sao khi làm thí nghiệm phải hơ nóng đều ống nghiệm trước khi tập trung
đun ở đáy ống nghiệm?
- Tại sao khi đun nóng KMnO4, KClO3 ta phải đặt đáy ống nghiệm cao hơn
miệng ống nghiệm và có đặt miếng bơng ở đầu ống nghiệm ?
+ Khi thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí, phải đặt miệng bình hướng lên
trên và đầu ống dẫn khí phải để ở sát đáy bình ? Làm cách nào để biết được ta
đã thu đầy khí oxi vào bình?
+ Khi thu oxi bằng cách đẩy nước ta phải chú ý điều gì ?
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
- Vì khi làm thí nghiệm phải hơ nóng đều ống nghiệm trước khi tập trung đun ở
đáy ống nghiệm đẻ tránh bị vỡ ống nghiệm.
- Khi đun nóng KMnO4 ta phải đặt miếng bông ở đầu ống nghiệm để cản các
hạt KMnO4 theo
khi đun nóng KMnO4, KClO3 ta phải đặt đáy ống nghiệm cao hơn miệng ống
nghiệm khí O2 nặng hơn khơng khí đặt ống nghiệm như vây để O2 thốt ra ống
nghiệm thu khí đễ dàng; và có đặt miếng bông ở đầu ống nghiệm để cản các
hạt KMnO4, KClO3 theo khí O2 ra ống nghiệm thu.
- Thu khí O2 bằng cách đẩu nước cần chú ý: khí đun xong ta phải lấy ống dẫn
khí ra khỏi chậu nước, sau đó mới tắt đèn cồn, khơng làm ngược lại.
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
- Các em hãy hồn thành bảng SGK/ 93. Sau đó nhận xét kết quả của bài tập
về số lượng chất tham gia và các chất sản phẩm của các phản ứng trên.
- Những phản ứng như vậy gọi là phản ứng phân hủy. Vậy thế nào là phản
ứng phân hủy?
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
II. Phản ứng phân hủy:
Phản ứng phân hủy là phản ứng từ một chất ban đầu cho ra sản phẩm từ hai
chất trở lên.
Ví dụ:
t0
CaCO3
CaO + CO2
* Nêu điểm khác nhau của phản ứng hóa hợp với phản ứng phân hủy? Cho ví
dụ cụ thể.
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
Bài tập: Có các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa
hợp? Vì sao?
Đáp án:
a. CO2 + CaO → CaCO3
a. Phản ứng phân hủy: b, c, f vì
b. CaCO3
CO2 + CaO
trong các phản ứng này có 1 chất
t0
c. 2HgO
2Hg + O2
tham gia phản ứng, sau phản ứng có
2 chất (phản ứng b,c) hoặc 3 chất tạo
d. Zn + 2HCl t 0ZnCl2 + H2
thành (phản ứng f).
e. 2Cu + O2 t0 2CuO
b.
Phản
ứng
hóa
hợp:
a
và
e
vì
có
2
f. 2NaHCO3
Na2CO3 H2O + CO2
chất tham gia phản ứng, chỉ có 1
chất sản phẩm.
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
VI. Dặn dò:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập : 1,5, 2,3,4. SGK/94 ; 1,2,7
SGK/ 99
TIẾT
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
TIẾT
*Hướng dẫn HS làm bài tập 7/99 SGK:
Cứ 1 giờ - hít vào 0,5 m2 kk.
Vậy 24 giờ ?
- Biết trong không khí oxi chiếm 21%; khi hít vào cơ thể giữ được 1/3 lượng
oxi của khơng khí. Vậy thể tích oxi cần cho 1 người trong 1 ngày là bao nhiêu ?
và các bài tập: 27.4, 27.6, 27.8/38 SBT.
CHỦ ĐỀ OXI (tt)
Phòng GD&ĐT Cam Lâm
ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY- KHƠNG KHÍ
THCS Phan Đình Phùng
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
TIẾT