Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 11 Trường THPT Trần Phú năm 2021-2022 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.99 KB, 55 trang )

Trang 1/3 - Mã đề: 722

SỞ GD & ĐT
VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT
TRẦN PHÚ

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 01 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN VẬT LÍ 11

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi: 201

Họ tên thí sinh:……………………………………………………Số báo danh:…………………………..
Câu 1. Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập

vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 7,35.1014
B. 3,75.1014
C. 0,266.10-4
D. 2,66.10-14
Câu 2. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do
A. sự va chạm của các electron với nhau
B. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau
C. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau
D. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng
Câu 3. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E và điện trở trong r ghép nối tiếp. Công thức nào sau đây
đúng?


A. Eb= E.
B. rb= r/n.
C. rb= r.
D. Eb= nE.
Câu 4. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một
điểm?
A. Khoảng cách r từ Q đến q
B. Hằng số điện mơi của mơi trường.
C. Điện tích Q.
D. Điện tích thử q.
Câu 5. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Cơng suất
toả nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng cơng thức.
U2
A. P = RI2
B. P = UI
C. P =
D. P = R2I
R
Câu 6. Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tự do trong chất khí là
A. chỉ là electơn.
B. electrơn, iơn dương và iôn âm.
C. chỉ là iôn dương.
D. chỉ là iôn âm.
Câu 7. Chọn câu đúng.
A. Trong bán dẫn loại p tổng điện tích là dương.
B. Trong bán dẫn loại n tổng điện tích là âm.
C. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích dương và loại n mang điện tích
âm.
D. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích âm và loại n mang điện tích
dương.

Câu 8. Chọn câu sai: Ứng dụng của hiện tượng điện phân được dùng trong:
A. Hàn điện.
B. Mạ điện.
C. Đúc điện.
D. Luyện kim.
Câu 9. Khi có dịng điện chạy qua bình điện phân thì
A. các electron đi từ catốt sang anốt.
B. các electron đi về anốt còn các ion dương đi về catốt.
C. các ion dương đi về catốt còn các ion âm đi về anốt.
D. các ion (+) về catốt, các electron và các ion (-) về anốt.
Câu 10. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do
A. các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện.
B. tất cả các electron trong kim lọai đều tự do.
C. mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn
D. tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường.
Câu 11. Câu nào dưới đây là khơng đúng ?
A. Nếu ngừng kích thích thì chất khí ln dẫn điện khi đặt nó vào trong điện trường.
B. Sự dẫn điện của chất khí gọi là khơng tự lực nếu ngừng kích thích thì dịng điện sẽ biến mất.
C. Nếu bị kích thích chất khí trở thành dẫn điện.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
D. Bình thường chất khí hầu như khơng dẫn điện.
Câu 12. Cường độ dịng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây
A. Lực kế.
B. Oát kế.
C. Ampe kế
D. Công tơ điện.
Câu 13. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị nào đó thì điện trở của vật dẫn
A. Giảm đột ngột đến giá trị khác không.

B. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
C. Không đổi.
D. Tăng đến vô cực.
Câu 14. Hạt tải điện trong bán dẫn loại n là
A. electron nhiều hơn lỗ trống.
B. electron.
C. lỗ trống nhiều hơn electron.
D. lỗ trống.
Câu 15. Hạt tải điện trong bán dẫn là
A. electron.
B. ion dương và ion âm.
C. electron, ion dương và ion âm.
D. electron và lỗ trống.
Câu 16. Chuyển động của electron tự do trong vật dẫn bằng kim loại khi có điện trường ngồi có đặc điểm:
A. theo một phương duy nhất
B. kết hợp chuyển động nhiệt và chuyển động có hướng.
C. cùng hướng với điện trường ngồi.
D. hỗn loạn
Câu 17. Nếu trong bình điện phân có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như
A. một điện trở thuần.
B. một nguồn điện.
C. một máy thu điện.
D. một tụ điện.
Câu 18. Để mồi cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong, người ta đã ứng dụng:
A. Sự phóng điện thành tia.
B. Dòng điện trong kim loại.
C. Hồ quang điện.
D. Dòng điện trong khí kém.
Câu 19. Chọn câu sai.
A. điện trở suất của bán dẫn tăng theo nhiệt độ.

B. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng
C. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa khác.
D. điện trở suất của bán dẫn phụ thuộc mạnh vào lượng tạp chất trong nó.
Câu 20. Tìm phát biểu sai về cách mạ bạc một huy chương:
A. Dùng anôt bằng bạc.
B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng muối AgNO3.
D. Dùng huy chương làm catốt.
Câu 21. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
A. chúng đều phải là điện tích dương.
B. chúng trái dấu nhau.
C. chúng đều phải là điện tích âm.
D. chúng cùng dấu nhau.
Câu 22. Cơng thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở mạch

ngoài:

C. UAB = IAB(R + r) - ξ D. UAB = ξ - Ir
R r
Câu 23. Trong Pin nhiệt điện có q trình chuyển hóa
A. điện năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng.
D. cơ năng thành điện năng.
Câu 24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Dòng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
B. Ở điều kiện bình thường khơng khí là điện mơi.
C. Những tác nhân bên ngồi gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
D. Khi bị đốt nóng khơng khí dẫn điện.
A. UAB = ξ + Ir


B. I =

Câu 25. Để bóng đèn 110V - 55W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc

nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là:
A. 100 .
B. 80 .
C. 220 .
D. 200 .
Câu 26. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12 (V), điện trở trong r=3(), mạch
ngoài gồm điện trở R1=6() mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá
trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 27. Khi điện trở mạch ngịai là R1=14Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U1=28V. Khi
điện trở mạch ngịai là R2=29Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U2=29V. Tính điện trở trong
của bộ acqui.
A. 0,5 Ω.
B. 0,1 Ω.
C. r=1 Ω.
D. 0,2 Ω.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
Câu 28. Có ba điện trở R2=2R1; R3=3R1 mắc vào mạch như hình vẽ. Nếu cơng suất
tiêu thụ trên R1 là 8W thì cơng suất tiêu thụ trên R3 là
A. 36W.

B. 12W
C. 54W.
D. 72W.

Câu 29. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  = 12V

và điện trở trong r = 3, R1 =4, R2 = 12 và R3 = 6. Tính cường độ dịng điện chạy qua điện trở R2.

A. 0,4A.

B. 0,1A.

C. 0,25A.

D. 0,15A.

Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R có thể có giá trị là
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 6 .
5
Câu 31. Một electrơn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v0 =10 m/s vng góc với các đường sức của
một điện trường đều cường độ E=5.103V/m. Khi đến điểm B cách O một đoạn h=1mm theo phương của
đường sức vận tốc của nó là
A. 13,3.105 m/s.
B. 1,2.106 m/s.
C. 2,6.106 m/s.
D. 17,2.105 m/s.

Câu 32. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của I theo U của
hai dây dẫn có điện trở là R1 và R2 như hình vẽ. Tìm
điện trở tương đương của 2 dây dẫn này khi ta mắc
chúng song song với nhau
A. 500 Ω.
B. 1000 Ω
C. 400/3 Ω.
D. 400 Ω.
Câu 33. Hai acquy có suất điện động E1=E2=E0 điện trở

trong là r1 và r2. Acquy thứ nhất E1 có thể cung cấp cơng
suất mạch ngồi cực đại là P1=20W, acquy thứ hai E2 có thể cung cấp cơng suất mạch ngồi cực đại là
P2=30W. Hai acquy ghép nối tiếp , cơng suất mạch ngồi cực đại là:
A. Pmax=50W
B. Pmax=45W
C. Pmax=40W
D. Pmax=48W
Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1= 1,5V; r1 = r2= 0,5Ω; E2=3,5 V; R1= 1Ω; R là biến trở. Khi biến

trở có giá trị 2Ω thì dịng điện qua nó có cường độ 1A. Tìm R2?

A. 0,625 Ω.
B. 0,125 Ω.
C. 1,75 Ω.
D. 1 Ω.
2
Câu 35. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm , người ta dùng tấm sắt làm catơt của một

bình điện phân dung dịch CuSO4 có anơt là một thanh đồng ngun chất, rồi cho dịng điện có I=10A chạy
qua trong thời gian t=2h 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho đồng có

A=64 g/mol, n=2, ρ=8,9g/cm3.
A. 0,15 mm
B. 0,2 mm
C. 0,1 mm
D. 0,18mm.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
E,r

Câu 36. Ba

E,r

C
E ,r

nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 1 và tụ điện có

điện dung 2F được mắc như hình vẽ. Điện tích trên tụ là
A. 10-6C.
B. 4.10-6C.
C. 0 C.
D. 2.10-6C.
Câu 37. Cho mạch điện gồm nguồn E có điện trở trong r = 1 mắc với R = 9 thành mạch kín, bỏ qua điện
trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn là
A. 80%
B. 85%
C. 95%
D. 90%

Câu 38. Hình ảnh chụp đồng hồ đo điện đa năng, núm xoay đang để chế độ đo
đại lượng nào sau đây:
A. đo điện áp xoay chiều.
C. đo điện trở của đoạn mạch.

B. đo điện áp một chiều.
D. đo dòng điện một

chiều.
Câu 39. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở

trong r được mắc song song với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một
mạch điện kín. Cường độ dịng điện qua R là
nE
nE
A. I 
B. I 
 n  1
r  n  1
C. I 

nE
n r  1

D. I 

E
r  n  1

Câu 40. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng


-6J. Tìm hiệu điện thế UMN?
A. -3V.

B. -12V.

C. 3V.

D. 12V.


Trang 1/3 - Mã đề: 722

SỞ GD & ĐT
VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT
TRẦN PHÚ

ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 01 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN VẬT LÍ 11

(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi: 202

Họ tên thí sinh:………………………………………………………Số báo danh:…………………………..
Câu 1. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E và điện trở trong r ghép nối tiếp. Công thức nào sau đây


đúng?
A. rb= r/n.
B. Eb= nE.
C. Eb= E.
D. rb= r.
Câu 2. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một

điểm?
A. Điện tích thử q.
B. Hằng số điện môi của môi trường.
C. Khoảng cách r từ Q đến q
D. Điện tích Q.
Câu 3. Câu nào dưới đây là khơng đúng ?
A. Bình thường chất khí hầu như khơng dẫn điện.
B. Sự dẫn điện của chất khí gọi là khơng tự lực nếu ngừng kích thích thì dịng điện sẽ biến mất.
C. Nếu bị kích thích chất khí trở thành dẫn điện.
D. Nếu ngừng kích thích thì chất khí ln dẫn điện khi đặt nó vào trong điện trường.
Câu 4. Khi có dịng điện chạy qua bình điện phân thì
A. các electron đi về anốt còn các ion dương đi về catốt.
B. các electron đi từ catốt sang anốt.
C. các ion dương đi về catốt còn các ion âm đi về anốt.
D. các ion (+) về catốt, các electron và các ion (-) về anốt.
Câu 5. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây
A. Oát kế.
B. Công tơ điện.
C. Ampe kế
D. Lực kế.
Câu 6. Nếu trong bình điện phân có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như
A. một nguồn điện.
B. một tụ điện.

C. một máy thu điện.
D. một điện trở thuần.
Câu 7. Hạt tải điện trong bán dẫn loại n là
A. electron nhiều hơn lỗ trống.
B. electron.
C. lỗ trống.
D. lỗ trống nhiều hơn electron.
Câu 8. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
A. chúng trái dấu nhau.
B. chúng đều phải là điện tích dương.
C. chúng cùng dấu nhau.
D. chúng đều phải là điện tích âm.
Câu 9. Tìm phát biểu sai về cách mạ bạc một huy chương:
A. Dùng huy chương làm catốt.
B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng muối AgNO3.
D. Dùng anôt bằng bạc.
Câu 10. Trong Pin nhiệt điện có q trình chuyển hóa
A. nhiệt năng thành điện năng.
B. hóa năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. điện năng thành nhiệt năng.
Câu 11. Chọn câu đúng.
A. Trong bán dẫn loại n tổng điện tích là âm.
B. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích âm và loại n mang điện tích

dương.
C. Trong bán dẫn loại p tổng điện tích là dương.
D. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích dương và loại n mang điện tích


âm.
Câu 12. Để mồi cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong, người ta đã ứng dụng:
A. Dòng điện trong kim loại.
B. Hồ quang điện.
C. Sự phóng điện thành tia.
D. Dịng điện trong khí kém.
Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Khi bị đốt nóng khơng khí dẫn điện.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
B. Những tác nhân bên ngồi gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
C. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
D. Ở điều kiện bình thường khơng khí là điện mơi.
Câu 14. Chuyển động của electron tự do trong vật dẫn bằng kim loại khi có điện trường ngồi có đặc điểm:
A. hỗn loạn
B. kết hợp chuyển động nhiệt và chuyển động có hướng.
C. cùng hướng với điện trường ngoài.
D. theo một phương duy nhất
Câu 15. Chọn câu sai: Ứng dụng của hiện tượng điện phân được dùng trong:
A. Mạ điện.
B. Hàn điện.
C. Đúc điện.
D. Luyện kim.
Câu 16. Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tự do trong chất khí là
A. chỉ là iơn dương.
B. chỉ là electôn.
C. chỉ là iôn âm.
D. electrôn, iôn dương và iôn âm.
Câu 17. Chọn câu sai.

A. điện trở suất của bán dẫn phụ thuộc mạnh vào lượng tạp chất trong nó.
B. điện trở suất của bán dẫn tăng theo nhiệt độ.
C. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa khác.
D. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng
Câu 18. Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập

vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 0,266.10-4
B. 7,35.1014
C. 2,66.10-14
D. 3,75.1014
Câu 19. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị nào đó thì điện trở của vật dẫn
A. Khơng đổi.
B. Tăng đến vô cực.
C. Giảm đột ngột đến giá trị khác không.
D. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
Câu 20. Hạt tải điện trong bán dẫn là
A. electron, ion dương và ion âm.
B. electron.
C. ion dương và ion âm.
D. electron và lỗ trống.
Câu 21. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do
A. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau
B. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng
C. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau
D. sự va chạm của các electron với nhau
Câu 22. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Cơng suất
toả nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng cơng thức.
U2
A. P =

B. P = UI
C. P = R2I
D. P = RI2
R
Câu 23. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do
A. tất cả các electron trong kim lọai đều tự do.
B. các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện.
C. tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường.
D. mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn
Câu 24. Công thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở mạch
ngoài:

A. I =
B. UAB = IAB(R + r) - ξ C. UAB = ξ + Ir
D. UAB = ξ - Ir
R r
Câu 25. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song

với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dịng điện qua R là
nE
E
nE
nE
A. I 
B. I 
C. I 
D. I 
 n  1
r  n  1
r  n  1

n r  1
Câu 26. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2, người ta dùng tấm sắt làm catơt của một

bình điện phân dung dịch CuSO4 có anơt là một thanh đồng ngun chất, rồi cho dịng điện có I=10A chạy
qua trong thời gian t=2h 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho đồng có
A=64 g/mol, n=2, ρ=8,9g/cm3.
A. 0,18mm.
B. 0,15 mm
C. 0,2 mm
D. 0,1 mm


Trang 1/3 - Mã đề: 722
Câu 27. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng
-6J. Tìm hiệu điện thế UMN?
A. 3V.
B. 12V.
C. -3V.
D. -12V.
Câu 28. Có ba điện trở R2=2R1; R3=3R1 mắc vào mạch như hình vẽ. Nếu cơng suất tiêu thụ trên R1 là 8W thì

cơng suất tiêu thụ trên R3 là

A. 12W
B. 54W.
C. 36W.
D. 72W.
Câu 29. Để bóng đèn 110V - 55W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc

nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là:

A. 100 .
B. 80 .
C. 200 .
D. 220 .
Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1= 1,5V; r1 = r2= 0,5Ω; E2=3,5 V; R1=
1Ω; R là biến trở. Khi biến trở có giá trị 2Ω thì dịng điện qua nó có cường độ 1A.

Tìm R2?

A. 1 Ω.
B. 1,75 Ω.
C. 0,625 Ω.
D. 0,125 Ω.
Câu 31. Hình ảnh chụp đồng hồ đo điện đa năng, núm xoay đang để chế độ đo đại

lượng nào sau đây:
A. đo điện áp xoay chiều.
C. đo điện trở của đoạn mạch.

B. đo điện áp một chiều.
D. đo dòng điện một chiều.

Câu 32. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  = 12V và điện trở trong r =

3, R1 =4, R2 = 12 và R3 = 6. Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2.

A. 0,15A.
B. 0,1A.
C. 0,4A.
D. 0,25A.

Câu 33. Khi điện trở mạch ngịai là R1=14Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U1=28V. Khi

điện trở mạch ngịai là R2=29Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U2=29V. Tính điện trở trong
của bộ acqui.
A. 0,5 Ω.
B. 0,1 Ω.
C. 0,2 Ω.
D. r=1 Ω.
Câu 34. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12 (V), điện trở trong r=3(), mạch
ngoài gồm điện trở R1=6() mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá
trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 35. Cho mạch điện gồm nguồn E có điện trở trong r = 1 mắc với R = 9 thành mạch kín, bỏ qua điện
trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn là
A. 90%
B. 95%
C. 80%
D. 85%


Trang 1/3 - Mã đề: 722
E,r

Câu 36. Ba

E,r


C
E ,r

nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 1 và tụ điện có

điện dung 2F được mắc như hình vẽ. Điện tích trên tụ là
A. 10-6C.
B. 4.10-6C.
C. 0 C.
D. 2.10-6C.
Câu 37. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của I theo U của hai dây dẫn có điện trở là R 1 và R2 như hình vẽ . Tìm
điện trở tương đương của 2 dây dẫn này khi ta mắc chúng song song với nhau

A. 400 Ω.
B. 1000 Ω
C. 400/3 Ω.
D. 500 Ω.

Câu 38. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngồi có điện trở R. Để

cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R có thể có giá trị là
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 39. Hai acquy có suất điện động E1=E2=E0 điện trở trong là r1 và r2. Acquy thứ nhất E1 có thể cung cấp
cơng suất mạch ngồi cực đại là P1=20W, acquy thứ hai E2 có thể cung cấp cơng suất mạch ngoài cực đại là
P2=30W. Hai acquy ghép nối tiếp , cơng suất mạch ngồi cực đại là:
A. Pmax=45W
B. Pmax=48W

C. Pmax=50W
D. Pmax=40W
5
Câu 40. Một electrơn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v0 =10 m/s vng góc với các đường sức của
một điện trường đều cường độ E=5.103V/m. Khi đến điểm B cách O một đoạn h=1mm theo phương của
đường sức vận tốc của nó là
A. 13,3.105 m/s.
B. 1,2.106 m/s.
C. 17,2.105 m/s.
D. 2,6.106 m/s.


Trang 1/3 - Mã đề: 722

SỞ GD & ĐT
VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT
TRẦN PHÚ

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 01 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN VẬT LÍ 11

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi: 203

Họ tên thí sinh:………………………………………………………Số báo danh:…………………………..


Câu 1. Nếu trong bình điện phân có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như
A. một nguồn điện.
B. một máy thu điện.
C. một điện trở thuần. D. một tụ điện.
Câu 2. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị nào đó thì điện trở của vật dẫn
A. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
B. Giảm đột ngột đến giá trị khác khơng.
C. Khơng đổi.
D. Tăng đến vơ cực.
Tìm
phát
biểu
sai
về
cách
mạ
bạc
một
huy
chương:
Câu 3.
A. Dùng huy chương làm catốt.
B. Dùng anôt bằng bạc.
C. Dùng muối AgNO3.
D. Dùng huy chương làm anốt.
Câu 4. Hạt tải điện trong bán dẫn loại n là
A. electron nhiều hơn lỗ trống.
B. lỗ trống nhiều hơn electron.
C. electron.
D. lỗ trống.

Câu 5. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập

vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014
B. 2,66.10-14
C. 7,35.1014
D. 0,266.10-4
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Khi bị đốt nóng khơng khí dẫn điện.
B. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
C. Ở điều kiện bình thường khơng khí là điện mơi.
D. Những tác nhân bên ngồi gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
Câu 7. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây
A. Ampe kế
B. Công tơ điện.
C. Oát kế.
D. Lực kế.
Câu 8. Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tự do trong chất khí là
A. chỉ là electơn.
B. chỉ là iôn dương.
C. electrôn, iôn dương và iôn âm.
D. chỉ là iôn âm.
Câu 9. Chọn câu sai.
A. điện trở suất của bán dẫn tăng theo nhiệt độ.
B. điện trở suất của bán dẫn phụ thuộc mạnh vào lượng tạp chất trong nó.
C. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng
D. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa khác.
Câu 10. Hạt tải điện trong bán dẫn là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và lỗ trống.

C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 11. Khi có dịng điện chạy qua bình điện phân thì
A. các electron đi về anốt còn các ion dương đi về catốt.
B. các electron đi từ catốt sang anốt.
C. các ion dương đi về catốt còn các ion âm đi về anốt.
D. các ion (+) về catốt, các electron và các ion (-) về anốt.
Câu 12. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E và điện trở trong r ghép nối tiếp. Công thức nào sau
đây đúng?
A. Eb= nE.
B. rb= r.
C. Eb= E.
D. rb= r/n.
Câu 13. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do
A. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau
B. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng
C. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau


Trang 1/3 - Mã đề: 722
D. sự va chạm của các electron với nhau
Câu 14. Để mồi cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong, người ta đã ứng dụng:
A. Sự phóng điện thành tia.
B. Hồ quang điện.
C. Dịng điện trong khí kém.
D. Dịng điện trong kim loại.
Câu 15. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Công suất

toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng cơng thức.
A. P = RI2


B. P = UI

C. P =

U2
R

D. P = R2I

Câu 16. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do
A. tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường.
B. các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện.
C. tất cả các electron trong kim lọai đều tự do.
D. mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn
Câu 17. Câu nào dưới đây là khơng đúng ?
A. Nếu ngừng kích thích thì chất khí ln dẫn điện khi đặt nó vào trong điện trường.
B. Bình thường chất khí hầu như khơng dẫn điện.
C. Nếu bị kích thích chất khí trở thành dẫn điện.
D. Sự dẫn điện của chất khí gọi là khơng tự lực nếu ngừng kích thích thì dịng điện sẽ biến mất.
Câu 18. Chọn câu sai: Ứng dụng của hiện tượng điện phân được dùng trong:
A. Luyện kim.
B. Mạ điện.
C. Đúc điện.
D. Hàn điện.
Câu 19. Chọn câu đúng.
A. Trong bán dẫn loại n tổng điện tích là âm.
B. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích âm và loại n mang điện tích

dương.

C. Trong bán dẫn loại p tổng điện tích là dương.
D. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích dương và loại n mang điện tích

âm.
Câu 20. Chuyển động của electron tự do trong vật dẫn bằng kim loại khi có điện trường ngồi có đặc điểm:
A. hỗn loạn
B. kết hợp chuyển động nhiệt và chuyển động có hướng.
C. cùng hướng với điện trường ngồi.
D. theo một phương duy nhất
Câu 21. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
A. chúng đều phải là điện tích dương.
B. chúng cùng dấu nhau.
C. chúng trái dấu nhau.
D. chúng đều phải là điện tích âm.
Câu 22. Trong Pin nhiệt điện có q trình chuyển hóa
A. hóa năng thành điện năng.
B. điện năng thành nhiệt năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.
D. cơ năng thành điện năng.
Câu 23. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một

điểm?
A. Khoảng cách r từ Q đến q
B. Hằng số điện môi của môi trường.
C. Điện tích Q.
D. Điện tích thử q.
Câu 24. Cơng thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở mạch

ngoài:
A. UAB = ξ - Ir


B. UAB = IAB(R + r) - ξ C. I =


R r

D. UAB = ξ + Ir

Câu 25. Cho mạch điện gồm nguồn E có điện trở trong r = 1 mắc với R = 9 thành mạch kín, bỏ qua điện
trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn là
A. 95%
B. 80%
C. 90%
D. 85%
Câu 26. Một electrôn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v0 =105 m/s vng góc với các đường sức của
một điện trường đều cường độ E=5.103V/m. Khi đến điểm B cách O một đoạn h=1mm theo phương của
đường sức vận tốc của nó là
A. 1,2.106 m/s.
B. 2,6.106 m/s.
C. 13,3.105 m/s.
D. 17,2.105 m/s.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
Câu 27. Khi điện trở mạch ngịai là R1=14Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U1=28V. Khi
điện trở mạch ngòai là R2=29Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U2=29V. Tính điện trở trong
của bộ acqui.
A. 0,5 Ω.
B. 0,2 Ω.
C. 0,1 Ω.

D. r=1 Ω.
Câu 28. Hai acquy có suất điện động E1=E2=E0 điện trở trong là r1 và r2. Acquy thứ nhất E1 có thể cung cấp
cơng suất mạch ngồi cực đại là P1=20W, acquy thứ hai E2 có thể cung cấp cơng suất mạch ngồi cực đại là
P2=30W. Hai acquy ghép nối tiếp , công suất mạch ngoài cực đại là:
A. Pmax=50W
B. Pmax=40W
C. Pmax=45W
D. Pmax=48W
Câu 29. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của I theo U của hai dây dẫn có điện trở là R 1 và R2 như hình vẽ. Tìm
điện trở tương đương của 2 dây dẫn này khi ta mắc chúng song song với nhau

A. 400 Ω.
B. 400/3 Ω.
C. 1000 Ω
D. 500 Ω.
Câu 30. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song

với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dòng điện qua R là
nE
E
nE
A. I 
B. I 
C. I 
D.
n r  1
r  n  1
r  n  1
nE
 n  1

Câu 31. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12 (V), điện trở
trong r=3(), mạch ngoài gồm điện trở R1=6() mắc song song với một điện trở R.
Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 32. Có ba điện trở R2=2R1; R3=3R1 mắc vào mạch như hình vẽ. Nếu cơng
suất tiêu thụ trên R1 là 8W thì cơng suất tiêu thụ trên R3 là
A. 12W
B. 36W.
C. 72W.
D. 54W.
Câu 33. Để bóng đèn 110V - 55W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế
là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là:
A. 220 .
B. 80 .
C. 200 .
D. 100 .
Câu 34. Hình ảnh chụp đồng hồ đo điện đa năng, núm xoay đang để chế độ đo đại
lượng nào sau đây:
A. đo điện áp một chiều.
B. đo điện áp xoay chiều.
C. đo điện trở của đoạn mạch.
D. đo dòng điện một chiều.
Câu 35. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2, người ta
dùng tấm sắt làm catôt của một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anơt là một
thanh đồng ngun chất, rồi cho dịng điện có I=10A chạy qua trong thời gian t=2h 40 phút 50 giây. Tìm
chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho đồng có A=64 g/mol, n=2, ρ=8,9g/cm3.
A. 0,15 mm

B. 0,2 mm
C. 0,1 mm
D. 0,18mm.
I


Trang 1/3 - Mã đề: 722
Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1= 1,5V; r1 = r2= 0,5Ω; E2=3,5 V; R1= 1Ω; R là biến trở. Khi biến

trở có giá trị 2Ω thì dịng điện qua nó có cường độ 1A. Tìm R2?

A. 1,75 Ω.

B. 0,125 Ω.
E,r

Câu 37. Ba

C. 0,625 Ω.

D. 1 Ω.

E,r

C
E ,r

nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 1 và tụ điện có

điện dung 2F được mắc như hình vẽ. Điện tích trên tụ là

A. 10-6C.
B. 0 C.

C. 2.10-6C.

D. 4.10-6C.

Câu 38. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  = 12V và điện trở trong r =

3, R1 =4, R2 = 12 và R3 = 6. Tính cường độ dịng điện chạy qua điện trở R2.

A. 0,1A.
B. 0,25A.
C. 0,15A.
D. 0,4A.
Câu 39. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng

-6J. Tìm hiệu điện thế UMN?
A. -3V.
B. 12V.
C. 3V.
D. -12V.
Câu 40. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R có thể có giá trị là
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 4 .



Trang 1/3 - Mã đề: 722

SỞ GD & ĐT
VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT
TRẦN PHÚ

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 01 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN VẬT LÍ 11

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi: 204

Họ tên thí sinh:………………………………………………………Số báo danh:…………………………..

Câu 1. Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập

vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014
B. 7,35.1014
C. 0,266.10-4
D. 2,66.10-14
Câu 2. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do
A. các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện.
B. tất cả các electron trong kim lọai đều tự do.
C. mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn
D. tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường.

Câu 3. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E và điện trở trong r ghép nối tiếp. Công thức nào sau đây
đúng?
A. rb= r.
B. Eb= nE.
C. Eb= E.
D. rb= r/n.
Câu 4. Khi có dịng điện chạy qua bình điện phân thì
A. các ion (+) về catốt, các electron và các ion (-) về anốt.
B. các electron đi về anốt còn các ion dương đi về catốt.
C. các ion dương đi về catốt còn các ion âm đi về anốt.
D. các electron đi từ catốt sang anốt.
Câu 5. Hạt tải điện trong bán dẫn là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và lỗ trống.
C. electron, ion dương và ion âm.
D. electron.
Câu 6. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
A. chúng cùng dấu nhau.
B. chúng đều phải là điện tích dương.
C. chúng trái dấu nhau.
D. chúng đều phải là điện tích âm.
Câu 7. Trong Pin nhiệt điện có q trình chuyển hóa
A. nhiệt năng thành điện năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. điện năng thành nhiệt năng.
D. hóa năng thành điện năng.
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích âm và loại n mang điện tích
dương.
B. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích dương và loại n mang điện tích

âm.
C. Trong bán dẫn loại p tổng điện tích là dương.
D. Trong bán dẫn loại n tổng điện tích là âm.
Câu 9. Hạt tải điện trong bán dẫn loại n là
A. electron.
B. lỗ trống nhiều hơn electron.
C. electron nhiều hơn lỗ trống.
D. lỗ trống.
Câu 10. Cơng thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở mạch
ngoài:

A. UAB = IAB(R + r) - ξ
B. UAB = ξ + Ir
C. UAB = ξ - Ir
D. I =
R r
Câu 11. Chuyển động của electron tự do trong vật dẫn bằng kim loại khi có điện trường ngồi có đặc điểm:
A. hỗn loạn
B. cùng hướng với điện trường ngoài.
C. kết hợp chuyển động nhiệt và chuyển động có hướng.
D. theo một phương duy nhất


Trang 1/3 - Mã đề: 722
Câu 12. Tìm phát biểu sai về cách mạ bạc một huy chương:
A. Dùng anôt bằng bạc.
B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng huy chương làm catốt.
D. Dùng muối AgNO3.
Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Khi bị đốt nóng khơng khí dẫn điện.
B. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
C. Những tác nhân bên ngồi gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
D. Ở điều kiện bình thường khơng khí là điện môi.
Câu 14. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một

điểm?
A. Khoảng cách r từ Q đến q
B. Hằng số điện mơi của mơi trường.
C. Điện tích Q.
D. Điện tích thử q.
Câu 15. Nếu trong bình điện phân có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như
A. một điện trở thuần.
B. một tụ điện.
C. một máy thu điện.
D. một nguồn điện.
Câu 16. Chọn câu sai: Ứng dụng của hiện tượng điện phân được dùng trong:
A. Mạ điện.
B. Luyện kim.
C. Hàn điện.
D. Đúc điện.
Câu 17. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do
A. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau
B. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau
C. sự va chạm của các electron với nhau
D. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng
Câu 18. Câu nào dưới đây là không đúng ?
A. Sự dẫn điện của chất khí gọi là khơng tự lực nếu ngừng kích thích thì dịng điện sẽ biến mất.
B. Nếu bị kích thích chất khí trở thành dẫn điện.
C. Nếu ngừng kích thích thì chất khí ln dẫn điện khi đặt nó vào trong điện trường.

D. Bình thường chất khí hầu như khơng dẫn điện.
Câu 19. Chọn câu sai.
A. điện trở suất của bán dẫn tăng theo nhiệt độ.
B. điện trở suất của bán dẫn phụ thuộc mạnh vào lượng tạp chất trong nó.
C. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng
D. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa khác.
Câu 20. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Cơng suất

toả nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng công thức.
U2
A. P =
B. P = UI
C. P = RI2
D. P = R2I
R
Câu 21. Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tự do trong chất khí là
A. chỉ là electôn.
B. chỉ là iôn âm.
C. chỉ là iôn dương.
D. electrôn, iôn dương và iôn âm.
Câu 22. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị nào đó thì điện trở của vật dẫn
A. Giảm đột ngột đến giá trị khác không.
B. Không đổi.
C. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. Tăng đến vô cực.
Câu 23. Để mồi cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong, người ta đã ứng dụng:
A. Dòng điện trong khí kém.
B. Sự phóng điện thành tia.
C. Hồ quang điện.
D. Dòng điện trong kim loại.

Câu 24. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây
A. Lực kế.
B. Công tơ điện.
C. Ampe kế
D. Oát kế.
Câu 25. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  =

12V và điện trở trong r = 3, R1 =4, R2 = 12 và R3 = 6. Tính cường độ dịng
điện chạy qua điện trở R2.
A. 0,1A.
B. 0,15A.
C. 0,4A.
D. 0,25A.
Câu 26. Khi điện trở mạch ngịai là R1=14Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U1=28V. Khi

điện trở mạch ngòai là R2=29Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U2=29V. Tính điện trở trong
của bộ acqui.
A. 0,5 Ω.
B. r=1 Ω.
C. 0,2 Ω.
D. 0,1 Ω.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1= 1,5V; r1 = r2= 0,5Ω; E2=3,5 V; R1= 1Ω; R là biến trở. Khi biến
trở có giá trị 2Ω thì dịng điện qua nó có cường độ 1A. Tìm R2?
A. 1,75 Ω.
B. 0,125 Ω.
C. 1 Ω.
D. 0,625 Ω.

Câu 28. Hai acquy có suất điện động E1=E2=E0 điện trở trong là r1 và r2. Acquy
thứ nhất E1 có thể cung cấp cơng suất mạch ngồi cực đại là P1=20W, acquy thứ
hai E2 có thể cung cấp cơng suất mạch ngồi cực đại là P2=30W. Hai acquy ghép
nối tiếp , cơng suất mạch ngồi cực đại là:
A. Pmax=40W
B. Pmax=48W
C. Pmax=45W
D. Pmax=50W
Câu 29. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng
-6J. Tìm hiệu điện thế UMN?
A. -3V.
B. -12V.
C. 3V.
D. 12V.
Câu 30. Để bóng đèn 110V - 55W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc
nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là:
A. 80 .
B. 220 .
C. 200 .
D. 100 .
Câu 31. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song
với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dịng điện qua R là
E
nE
nE
nE
A. I 
B. I 
C. I 
D. I 

 n  1
r  n  1
r  n  1
n r  1
Câu 32. Hình ảnh chụp đồng hồ đo điện đa năng, núm xoay đang để chế độ đo đại lượng nào sau đây:
A. đo điện áp một chiều.
B. đo dòng điện một chiều.
C. đo điện áp xoay chiều.
D. đo điện trở của đoạn mạch.

Câu 33. Có ba điện trở R2=2R1; R3=3R1 mắc vào mạch như hình vẽ. Nếu cơng

suất tiêu thụ trên R1 là 8W thì cơng suất tiêu thụ trên R3 là
A. 36W.
B. 12W
C. 72W.
D. 54W.
Câu 34. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12 (V), điện

trở trong r=3(), mạch ngoài gồm điện trở R1=6() mắc song song với một điện
trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có
giá trị
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.

1 .
E,r


Câu 35. Ba

E,r

C
E ,r

nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 1 và tụ điện có

điện dung 2F được mắc như hình vẽ. Điện tích trên tụ là
A. 10-6C.
B. 4.10-6C.
C. 2.10-6C.
D. 0 C.
5
Câu 36. Một electrơn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v0 =10 m/s vng góc với các đường sức của
một điện trường đều cường độ E=5.103V/m. Khi đến điểm B cách O một đoạn h=1mm theo phương của
đường sức vận tốc của nó là
A. 17,2.105 m/s.
B. 13,3.105 m/s.
C. 1,2.106 m/s.
D. 2,6.106 m/s.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
2

Câu 37. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm , người ta dùng tấm sắt làm catơt của một
bình điện phân dung dịch CuSO4 có anơt là một thanh đồng ngun chất, rồi cho dịng điện có I=10A chạy
qua trong thời gian t=2h 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho đồng có

A=64 g/mol, n=2, ρ=8,9g/cm3.
A. 0,15 mm
B. 0,2 mm
C. 0,1 mm
D. 0,18mm.
Câu 38. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R có thể có giá trị là
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 39. Cho mạch điện gồm nguồn E có điện trở trong r = 1 mắc với R = 9 thành mạch kín, bỏ qua điện
trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn là
A. 90%
B. 95%
C. 80%
D. 85%
Câu 40. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của I theo U của hai dây dẫn có điện trở là R1 và R2 như hình vẽ.
Tìm điện trở tương đương của 2 dây dẫn này khi ta mắc chúng song song với nhau

A. 400 Ω.

B. 1000 Ω

C. 400/3 Ω.

D. 500 Ω.


Trang 1/3 - Mã đề: 722


SỞ GD & ĐT
VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT
TRẦN PHÚ

ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 01 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN VẬT LÍ 11

(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi: 205

Họ tên thí sinh:………………………………………………………Số báo danh:…………………………..
Câu 1. Hạt tải điện trong bán dẫn loại n là
A. electron nhiều hơn lỗ trống.
B. lỗ trống nhiều hơn electron.
C. electron.
D. lỗ trống.
Câu 2. Chọn câu sai.
A. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng
B. điện trở suất của bán dẫn phụ thuộc mạnh vào lượng tạp chất trong nó.
C. điện trở suất của bán dẫn giảm khi bị tác dụng của các tác nhân ion hóa khác.
D. điện trở suất của bán dẫn tăng theo nhiệt độ.
Câu 3. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Cơng suất

toả nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng cơng thức.
A. P = UI


B. P = R2I

C. P =

U2
R

D. P = RI2

Câu 4. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do
A. sự va chạm của các electron với nhau
B. sự va chạm của các ion âm ở các nút mạng với nhau
C. sự va chạm của các e với các ion dương ở các nút mạng
D. sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau
Câu 5. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới giá trị nào đó thì điện trở của vật dẫn
A. Giảm đột ngột đến giá trị khác không.
B. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
C. Tăng đến vô cực.
D. Không đổi.
Câu 6. Tìm phát biểu sai về cách mạ bạc một huy chương:
A. Dùng huy chương làm anốt.
B. Dùng muối AgNO3.
C. Dùng anôt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
Câu 7. Khi bị đốt nóng, các hạt tải điện tự do trong chất khí là
A. chỉ là iơn dương.
B. chỉ là electơn.
C. electrôn, iôn dương và iôn âm.
D. chỉ là iôn âm.

Câu 8. Hạt tải điện trong bán dẫn là
A. electron, ion dương và ion âm.
B. electron.
C. ion dương và ion âm.
D. electron và lỗ trống.
Câu 9. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một

điểm?
A. Khoảng cách r từ Q đến q
B. Hằng số điện môi của môi trường.
C. Điện tích Q.
D. Điện tích thử q.
Câu 10. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do
A. tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường.
B. các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện.
C. mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn
D. tất cả các electron trong kim lọai đều tự do.
Câu 11. Chọn câu sai: Ứng dụng của hiện tượng điện phân được dùng trong:
A. Hàn điện.
B. Mạ điện.
C. Đúc điện.
D. Luyện kim.
Câu 12. Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập

vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 2,66.10-14
B. 0,266.10-4
C. 7,35.1014
D. 3,75.1014
Câu 13. Nếu trong bình điện phân có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như



Trang 1/3 - Mã đề: 722
A. một điện trở thuần.
B. một nguồn điện.
C. một máy thu điện.
D. một tụ điện.
Câu 14. Chuyển động của electron tự do trong vật dẫn bằng kim loại khi có điện trường ngồi có đặc điểm:
A. cùng hướng với điện trường ngoài.
B. theo một phương duy nhất
C. hỗn loạn
D. kết hợp chuyển động nhiệt và chuyển động có hướng.
Câu 15. Trong Pin nhiệt điện có q trình chuyển hóa
A. cơ năng thành điện năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng.
D. điện năng thành nhiệt năng.
Câu 16. Công thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở mạch

ngoài:
A. UAB = ξ + Ir

B. UAB = ξ - Ir

C. UAB = IAB(R + r) - ξ D. I =


R r

Câu 17. Chọn câu đúng.

A. Trong bán dẫn loại n tổng điện tích là âm.
B. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích dương và loại n mang điện tích

âm.
C. Trong bán dẫn loại p tổng điện tích là dương.
D. Khi cho bán dẫn loại p và loại n tiếp xúc nhau thì loại p mang điện tích âm và loại n mang điện tích

dương.
Câu 18. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E và điện trở trong r ghép nối tiếp. Công thức nào sau
đây đúng?
A. rb= r/n.
B. Eb= E.
C. rb= r.
D. Eb= nE.
Câu 19. Khi có dịng điện chạy qua bình điện phân thì
A. các ion (+) về catốt, các electron và các ion (-) về anốt.
B. các ion dương đi về catốt còn các ion âm đi về anốt.
C. các electron đi từ catốt sang anốt.
D. các electron đi về anốt còn các ion dương đi về catốt.
Câu 20. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
A. chúng đều phải là điện tích âm.
B. chúng đều phải là điện tích dương.
C. chúng cùng dấu nhau.
D. chúng trái dấu nhau.
Câu 21. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây
A. Công tơ điện.
B. Oát kế.
C. Ampe kế
D. Lực kế.
Câu 22. Câu nào dưới đây là không đúng ?

A. Nếu ngừng kích thích thì chất khí ln dẫn điện khi đặt nó vào trong điện trường.
B. Nếu bị kích thích chất khí trở thành dẫn điện.
C. Bình thường chất khí hầu như khơng dẫn điện.
D. Sự dẫn điện của chất khí gọi là khơng tự lực nếu ngừng kích thích thì dịng điện sẽ biến mất.
Câu 23. Để mồi cháy nhiên liệu trong động cơ đốt trong, người ta đã ứng dụng:
A. Hồ quang điện.
B. Sự phóng điện thành tia.
C. Dịng điện trong kim loại.
D. Dịng điện trong khí kém.
Câu 24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
B. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
C. Ở điều kiện bình thường khơng khí là điện mơi.
D. Khi bị đốt nóng khơng khí dẫn điện.
Câu 25. Khi điện trở mạch ngịai là R1=14Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U1=28V. Khi
điện trở mạch ngịai là R2=29Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U2=29V. Tính điện trở trong
của bộ acqui.
A. 0,2 Ω.
B. 0,1 Ω.
C. r=1 Ω.
D. 0,5 Ω.
Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  =

12V và điện trở trong r = 3, R1 =4, R2 = 12 và R3 = 6. Tính cường độ dịng
điện chạy qua điện trở R2.


Trang 1/3 - Mã đề: 722
A. 0,25A.
B. 0,4A.

C. 0,1A.
D. 0,15A.
Câu 27. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song

với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dịng điện qua R là
E
nE
nE
nE
A. I 
B. I 
C. I 
D. I 
 n  1
r  n  1
r  n  1
n r  1
Câu 28. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng

-6J. Tìm hiệu điện thế UMN?
A. -12V.
B. -3V.
C. 12V.
D. 3V.
2
Câu 29. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm , người ta dùng tấm sắt làm catơt của một
bình điện phân dung dịch CuSO4 có anơt là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có I=10A chạy
qua trong thời gian t=2h 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho đồng có
A=64 g/mol, n=2, ρ=8,9g/cm3.
A. 0,1 mm

B. 0,18mm.
C. 0,15 mm
D. 0,2 mm
Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngồi có điện trở R. Để
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R có thể có giá trị là
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 31. Hai acquy có suất điện động E1=E2=E0 điện trở trong là r1 và r2. Acquy thứ nhất E1 có thể cung cấp
cơng suất mạch ngồi cực đại là P1=20W, acquy thứ hai E2 có thể cung cấp cơng suất mạch ngồi cực đại là
P2=30W. Hai acquy ghép nối tiếp , công suất mạch ngoài cực đại là:
A. Pmax=40W
B. Pmax=48W
C. Pmax=45W
D. Pmax=50W
Câu 32. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12 (V), điện trở trong r=3(), mạch
ngoài gồm điện trở R1=6() mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá
trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 33. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của I theo U của hai dây dẫn có điện trở là R 1 và R2 như hình vẽ. Tìm
điện trở tương đương của 2 dây dẫn này khi ta mắc chúng song song với nhau

A. 500 Ω.
B. 1000 Ω
C. 400/3 Ω.
D. 400 Ω.

Câu 34. Một electrơn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v0 =105 m/s vng góc với các đường sức của

một điện trường đều cường độ E=5.103V/m. Khi đến điểm B cách O một đoạn h=1mm theo phương của
đường sức vận tốc của nó là
A. 17,2.105 m/s.
B. 2,6.106 m/s.
C. 13,3.105 m/s.
D. 1,2.106 m/s.
Câu 35. Để bóng đèn 110V - 55W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc
nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là:
A. 220 .
B. 80 .
C. 200 .
D. 100 .
Câu 36. Có ba điện trở R2=2R1; R3=3R1 mắc vào mạch như hình vẽ. Nếu cơng suất
tiêu thụ trên R1 là 8W thì cơng suất tiêu thụ trên R3 là.
A. 54W.
B. 36W.
C. 72W.
D. 12W

Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1= 1,5V; r1 = r2= 0,5Ω; E2=3,5 V; R1= 1Ω; R là biến trở. Khi biến

trở có giá trị 2Ω thì dịng điện qua nó có cường độ 1A. Tìm R2?


Trang 1/3 - Mã đề: 722

A. 1,75 Ω.
B. 0,625 Ω.

C. 1 Ω.
D. 0,125 Ω.
Câu 38. Hình ảnh chụp đồng hồ đo điện đa năng, núm xoay đang để chế độ đo

đại lượng nào sau đây:
A. đo điện áp xoay chiều.
B. đo điện trở của đoạn mạch.
C. đo dòng điện một chiều.
D. đo điện áp một chiều.
E,r

Câu 39. Ba

E,r

C
E ,r

nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 1 và tụ điện có

điện dung 2F được mắc như hình vẽ. Điện tích trên tụ là
A. 0 C.
B. 10-6C.
C. 4.10-6C.
D. 2.10-6C.
Câu 40. Cho mạch điện gồm nguồn E có điện trở trong r = 1 mắc với R = 9 thành mạch kín, bỏ qua điện
trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn là
A. 90%
B. 95%
C. 85%

D. 80%



×