NHẬN THỨC DƢỢC LIỆU
Buổi 1
1
1
BẠC HÀ - LAMIACEAE
Mentha arvensis
Các bộ phận dùng:
Cả cây trừ rễ
Thành phần hóa học:
menthol
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa cảm sốt, ngạt mũi
2
2
ĐẠI BI - ASTERACEAE
Blumea balsamifera
Các bộ phận dùng:
Toàn cây
Thành phần hóa học:
borneol
Tác dụng - Cơng dụng:
Trị ho đờm, mụn nhọt, lở loét
3
3
ĐỊA LIỀN – ZINGIBERACEAE
Kaempferia galanga
Các bộ phận dùng:
Thân rễ
Thành phần hóa học:
Tinh dầu
HÌNH ẢNH
(VÀ CÁCH NHẬN BIẾT ĐẶC TRƯNG NẾU
CĨ)
Tác dụng - Công dụng:
Trị tiêu chảy, ăn không tiêu, lạnh bụng, tê thấp,
nhức đầu
4
4
HOẮC HƢƠNG – LAMIACEAE
Pogostemon cablin
Các bộ phận dùng:
Lá
Thành phần hóa học:
patchouli alcol
HÌNH ẢNH
(VÀ CÁCH NHẬN BIẾT ĐẶC TRƯNG NẾU
CĨ)
Tác dụng - Công dụng:
Giải cảm, ăn không tiêu, làm chất định hƣơng
5
5
HÚNG CHANH – LAMIACEAE
Coleus amboinicus
Các bộ phận dùng:
Lá và ngọn non
Thành phần hóa học:
p-thymol
Tác dụng - Cơng dụng:
Trị ho, viêm họng, giải cảm, làm gia
vị
6
6
HƢƠNG NHU TÍA – LAMIACEAE
Ocimum sanctum
Các bộ phận dùng:
Tồn cây trên mặt đất
Thành phần hóa học:
eugenol
Tác dụng - Cơng dụng:
Trị mạo cảm, đau bụng nhức đầu, sát
khuẩn tủy răng trong nha khoa
7
7
HƢƠNG NHU TRẮNG – LAMIACEAE
Ocimum gratissimum
Các bộ phận dùng:
Toàn cây trên mặt đất
Thành phần hóa học:
eugenol
Tác dụng - Cơng dụng:
Trị mạo cảm, đau bụng nhức đầu, sát khuẩn tủy
răng trong nha khoa
8
8
HƢƠNG PHỤ - CYPERACEAE
Cyperus rotundus
Các bộ phận dùng:
Thân rễ
Thành phần hóa học:
Cyperen, cyperol
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa kinh nguyệt khơng đều, đau bụng kinh
9
9
ÍCH MẪU – LAMIACEAE
Leonurus heterophyllus
Các bộ phận dùng:
Tồn cây trên mặt đất
Thành phần hóa học:
Tinh dầu, leonurin, rutin, saponin
Tác dụng - Cơng dụng:
Điều hịa kinh nguyệt, chữa đau bụng kinh, an
thai
10
10
KINH GIỚI - LAMIACEAE
Elsholtzia cristata
Các bộ phận dùng:
Toàn cây trên mặt đất
Thành phần hóa học:
Tinh dầu, Flavonoid
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa thổ huyết, băng huyết, tiêu ra máu
11
11
LÁ LỐT- PIPERACEAE
Piper lolot
Các bộ phận dùng:
Tồn cây
Thành phần hóa học:
Tinh dầu, alcaloid
• Lá hình tim,
trịn hơn lá
trầu khơng
• Mặt lá trơn
bóng
• Có mùi thơm
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa tê thấp, rối loạn tiêu hóa, giải độc nấm
12
12
LONG NÃO – LAURACEAE
Cinnamomum camphora
Các bộ phận dùng:
Gỗ và lá, camphor
Thành phần hóa học:
camphor
Tác dụng - Cơng dụng:
Thuốc hồi sức cho tim, xoa bóp nơi sƣng
đau.
Gốc lá có 2 nốt sần nổi rõ ở
mặt trên
13
13
LỨC - ASTERACEAE
Pluchea pteropoda
Các bộ phận dùng:
Rễ và lá
Thành phần hóa học:
Tinh dầu
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau tức ngực, đau mỏi lƣng
14
14
NGẢI CỨU - ASTERACEAE
Artemisia vulgaris
Các bộ phận dùng:
Toàn cây
Thành phần hóa học:
cineol, borneol, vulgrin
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa băng huyết, đau bụng kinh, kinh nguyệt không
đều, ngừa dọa sẩy thai
15
15
NGŨ TRẢO – VERBENACEAE (họ Cỏ roi ngựa)
Vitex negundo
Các bộ phận dùng:
Quả, lá, rễ
Thành phần hóa học:
Tinh dầu, alcaloid
Tác dụng - Cơng dụng:
Trị cảm sốt, ho, bó xƣơng bị gãy, điều kinh,
16
16
SẢ - POACEAE (họ Lúa)
Cymbopogon citratus
Các bộ phận dùng:
Toàn cây và tinh dầu
Thành phần hóa học:
citral
Tác dụng - Cơng dụng:
Trợ tiêu hóa, giải cảm, khử mùi hơi tanh
17
17
THIÊN NIÊN KIỆN - ARACEAE
Homalomena occulta
Các bộ phận dùng:
Thân rễ
Thành phần hóa học:
linalol
Tác dụng - Cơng dụng:
Trị phong thấp, đau khớp, nhức mỏi, tốt cho ngƣời
cao tuổi
18
18
TÍA TƠ - LAMIACEAE
Perilla frutescens
Các bộ phận dùng:
Lá, Quả, Cành
Thành phần hóa học:
perillaldehyde, l-perilla alcohol, limonen, Acid
rosmarinic
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa cảm sốt, nôn mữa, an thai, đầy bụng
19
19
TRÀM – MYRTACEAE
Melaleuca leucadendron
Các bộ phận dùng:
Lá, tinh dầu
Thành phần hóa học:
Cineol, α-terpineol, Flavonoid, Tanin
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa cảm, ho, bỏng, ngạt mũi, xoa bóp trị đau
nhức, tê thấp
20
20
TRẦU KHƠNG– PIPERACEAE
Piper betle
Các bộ phận dùng:
Lá
Thành phần hóa học:
chavicol, chavibetol
HÌNH ẢNH
(VÀ CÁCH NHẬN BIẾT ĐẶC TRƯNG NẾU
CĨ)
Tác dụng - Công dụng:
Kháng viêm mạnh, rửa vết loét, mẩn ngứa, mụn
nhọt
21
NHẬN THỨC DƢỢC LIỆU
Buổi 2
22
21
BẠCH HOA XÀ – PLUMBAGINACEAE (họ Bạch hoa đan)
Plumbago zeylanica
Các bộ phận dùng:
Rễ, lá
Thành phần hóa học:
plumbagin, flavonoid
Tác dụng - Cơng dụng:
Trị phong thấp, herpes, rắn cắn, hoạt
huyết
• Lá mọc cách, nhăn nheo
• Thân nhiều sọc, cuống lá nối thân màu đỏ
23
22
CỐT KHÍ CỦ - POLYGONACEAE (họ Rau răm)
Polygonum cuspidatum
Các bộ phận dùng:
Rễ củ
Thành phần hóa học:
Anthraglycosid
Tác dụng - Cơng dụng:
Chữa tê thấp, đau nhức, hạ cholesterol máu
• Thân có bẹ chìa, cuống lá nối thân màu hồng
24
23
ĐINH LĂNG – ARALIACEAE (họ Nhân sâm)
Polyscias fruticosa
Các bộ phận dùng:
Rễ, lá
Thành phần hóa học:
Saponin triterpen
Tác dụng - Cơng dụng:
Làm thuốc bổ, mạnh gân cốt, chữa ho, kiết lỵ
25