Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề, đáp án kiểm tra giữa học kì 2 lịch sử và địa lý 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống, có ma trận,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.3 KB, 16 trang )

Phòng GD & ĐT TP. .........
Trường THCS .........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 90 phút
NĂM HỌC 2021-2022
I. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
- Đánh giá kết quả học tập của Hs sau khi học xong phần kiến thức:
Phân môn Lịch sử
Phân mơn Địa lí
- Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII TCN đến - Khí hậu và biến đổi khí hậu
đầu thế kỉ X.(Bài 14-17)
- Nước trên Trái Đất
- Biết được mức độ đạt được của HS để đánh giá khách quan
2. Năng lực:
* Năng lực chung:
+ Giải quyết vấn đề: Thực hiện nhiệm vụ của bài học
+ Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
* Năng lực riêng:
- Môn Địa lí:
+ Sử dụng các cơng cụ của địa lí học
Biết sử dụng nhiệt kế
Đọc được mơ hình hệ thống sơng.
+ Nhận thức khoa học địa lí
Nhận biết hiện tượng thủy triều.
Nhận biết được các thành phần có trong đất.
- Mơn Lịch sử:
+ Lí giải được ý kiến nhận xét về một vấn đề lịch sử thời Bắc thuộc
+ Đánh giá được vai trò, ý nghĩa của sự kiện lịch sử: lễ hội Đền Hùng.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh tính trung thực và tự giác trong kiểm tra.


II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận theo ti lệ: 40% - 60%.
- Lịch sử: 50%; Địa lí 50%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấ

Nhận biết

Thơng hiểu

p độ
Tên

TN

TL

TN

TL

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL



Chủ đề

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

Chủ đề 1: - Nêu được
khoảng thời
gian thành
lập Âu Lạc,
Nước
kinh đô Văn
Văn
Lang
;
Langngười thành
lập
nhà
Âu Lạc
nước
Âu
Lạc

Nhận xét
bộ máy
Nhà nước
Văn Lang

Vẽ được
sơ đồ
NN Văn

Lang

Số điểm:
Tỉ lệ:

TL: 1/2
câu - 0,5
đ

TL:
1/2câu 1 đ

TN: 3 câu
-0,75 đ

Chủ đề 2: Trình bày
được
các
Chính
chính sách
sách cai cai trị của
trị và
phong kiến
chuyển
phương Bắc
biển của thời
Bắc
XH thời thuộc
PK
phương - Nhận biết

Bắc
được một số
chuyển biến
quan trọng
về kinh tế,
xã hội và
văn
hoá
Việt Nam
thời
Bắc
thuộc
Số điểm:
TN: 2 câu
Tỉ lệ:
-0,5 đ

Chủ đề 3: Biết

được

- Giải Miêu tả
thích
được đời
được lý sống của
do
vì nhân dân
sao thế ta dưới
lực
ách thống

PKPB
trị của
đánh
PKPB.
thuế
nặng
vào sắt
và muối.

TL:
1câu –
0,5 đ

- Đánh
giá được
những
chuyển
biến về
kinh tế
nước ta
thời Bắc
thuộc

TL: 1 câu
-1đ


Các cuộc
khởi
nghĩa

tiêu biểu

người
thành lập
nhà nước
Vạn Xuân

Số điểm:
Tỉ lệ:
Chủ đề

TN: 10,25đ

- Hiểu
được sức
sống của
nền văn
hóa bản
địa
- Sự tiếp
thu chọn
lọc văn
hóa
Trung
Hoa của
người
Việt

4: Cuộc
đấu tranh

bảo tồn
và phát
triển văn
hóa dân
tộc của
người
Việt

Số điểm:
Tỉ lệ:

TN : 2
câu –
0,5 đ

Tổng số
câu
Tổng số
điểm

Số câu: 6
TN
Số điểm:
1,5 đ

Số câu:
1
Số
điểm:
0,5 đ


Số câu: 2
TN
Số điểm:
0,5 đ

Tỉ lệ %

Tỉ lệ:
30%

Tỉ lệ:
10%

Tỉ lệ :
10%

Số câu:
1/2
TL:0,5đ
1 TL: 1đ
Số
điểm:1,5
đ
Tỉ lệ:
30%

PHÂN MƠN ĐỊA LÍ
Chương - Biết được - Biết
- Xác

- Biết
4: Khí thành phần dụng cụ định
dụng cụ
hậu và của không đo nhiệt được
đo nhiệt

Số câu
TL:
1/2câu
Sốđiểm:
1 đ

Tỉ lệ :
20%

- Tính
được
nhiệt


biến đổi khí
khí hậu. - Biết được
vị trí các
tầng khí
quyển
- Biết được
các yếu tố
để biểu
hiện thời
tiết.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Chương
5: Nước
trên
Trái Đất

Số câu: 3
Số
điểm:0,75

kế
- Hiểu
được
khái
niệm về
gió
- Hiểu
được sự
phân bố
lượng
mưa
trên
Trái
Đất.
- Hiểu
được

các yếu
tố biểu
hiện
của
biến đổi
khí hậu.
Số
câu : 4
Số
điểm: 1

Việt
Nam
thuộc
đới khí
hậu nào
trên Trái
đất.

độ
khơng
khí và
cách sử
dụng

độ
trung
bình
năm


biên
độ
nhiệt
của
trạm
khí
tượng
dựa
vào
bảng
số
liệu.

Số câu:
1
Số điểm:
0,25

Số câu:
0,5
Số điểm:
0,75

Số
câu:
0,5
Số
điểm:
0,75


- Nêu
được
ngun
nhân gây
ơ nhiễm
nước
ngọt và
biện
pháp
khắc
phục

- Trình
bày
được
vai trị
của
nước
ngọt
trong
sản
xuất và
đời


Số câu:
0,5
Số điểm:
0,75
Tổng số

câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 8TN + 1TL
Số điểm: 2đ + 1,75đ
= 3,75

Số câu: 8TN+ 1,5
TL
Số điểm: 2đ+ 2đ =


sống.
Số câu:
0,5
Số
điểm:
0,75
Số câu: 1TL
Số câu: ½ TL
Số điểm: 1,75
Số điểm:0,5đ
Tỉ lệ : 17,5%

Tỉ lệ: 5%

Tỉ lệ: 37,5%


Tỉ lệ: 40%
IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN
A/ Phân môn Lịch sử
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Ai là người thành lập nhà nước Vạn Xuân?
A. Lý Bí
C. Mai Thúc Loan
B. Bà Triệu
D. Hai Bà Trưng
Câu 2 : Điểm nổi bật của tình hình văn hóa nước ta thời Bắc thuộc là gì ?
A. Văn hóa Hán khơng ảnh hưởng nhiều đến văn hóa nước ta.
B. Nhân dân ta tiếp thu văn hóa Trung Quốc một cách triệt để.
C. Khơng tiếp thu văn hóa Trung Hoa để phát triển văn hóa dân tộc
D. Bảo tồn phong tục, tập quán truyền thống của dân tộc .

Câu 3: Kinh đơ của nước Văn Lang đóng ở?
A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay)
C. Phong Khê( Hà Nội ngày nay)
B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay)
D. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay)
Câu 4: Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào?
A. 218 TCN
B. 207 TCN
C. 208 TCN
D.
Câu 5: Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra?
A. Hùng Vương
B. Hai Bà Trưng
C. Bà Triệu

D.
Câu 6: Dưới thời Bác thuộc các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc
lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào?
A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý
B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo
C. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối
D. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các
triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?
A. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt để lập thành các ấp, trại.
B. Áp đặt tô thuế nặng nề, bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý.


C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.
D. Chia Việt Nam thành các châu, quận rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.

Câu 8: Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về sức sống của nền văn hóa bản địa thời
Bắc thuộc
A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt .
B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn duy trì
C. Các nghi lễ gắn với nông nghiệp như cày tịch điền vẫn được duy trì
D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen , ăn trầu ,.. vẫn được bảo tồn
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm): Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn
Lang?
Câu 2: (1,0 điểm): Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?
Câu 3 (0,5 điểm): Giải thích được lý do vì sao thế lực phong kiến phương Bắc đánh thuế nặng
vào sắt và muối.

B/ Phân mơn Địa lí

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần khơng khí gắn bề mặt đất là
A. Oxy.
B. carbonic.
C. nitơ.
D. ô-dôn.
Câu 2: Thứ tự các tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là
A. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển.
B. các tầng cao của khí quyến, bình lưu, đối lưu.
C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển.
D. các tầng cao của khí quyến, đối lưu, bình lưu.
Câu 3: Gió là sự chuyển động của khơng khí từ


A. nơi áp thấp đến nơi áp cao.
B. nơi áp cao đến nơi áp thấp.
C. nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao.
Câu 4: Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. Khu vực ôn đới.
C. Khu vực chí tuyến.
D. Khu vực Xích đạo.
Câu 5: Ở các trạm khí tượng, nhiệt kế được đặt ở độ cao cách mặt đất là
A. 1m.

B. 1,5 m.

C. 2m.


D. 2,5m.

Câu 6: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ơn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu 7: Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng - mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng - mưa.
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 8: Các biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. sự nóng lên tồn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn
cực đoan.
B. sự nóng lên tồn cầu, khí áp tăng, mực nước biến dâng.


C. khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.
D. độ ẩm tăng, lượng mưa tăng, mực nước biển dâng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình các tháng của trạm khí tượng A (đơn vị OC)
Thán
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
g
Nhiệt 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
độ
a. Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm A.
b. Dụng cụ nào dùng để đo nhiệt độ khơng khí? Trình bày cách sử dụng dụng cụ đó?
Câu 2 (1,5 điểm):
a. Nước ngọt có vai trị như thế nào đối với:
- Sản xuất nông nghiệp?
- Sản xuất công nghiệp?
- Sinh hoạt?
b. Hãy nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt và biện pháp khắc phục?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
Phân
Câu
1
2
3
mơn
Đáp án
C

A
B
Địa lí
Phân
Câu
1
2
3
mơn
Đáp án
A
D
A
Lịch sử

4
D

5
B

6
C

7
B

8
A


4
C

5
D

6
C

7
D

8
C

II. Tự luận
PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Nhiệt độ trung bình năm của trạm A: 27,10C (0,75đ)
b. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là nhiệt kế. (0,25đ)
* Cách sử dụng nhiệt kế:


- Ở các trạm khí tượng, nhiệt kế được đặt trong lều khí tượng sơn màu trắng, cách mặt đất
1,5 m. (0,25đ)
- Nhiệt độ khơng khí được đo ít nhất 4 lần trong ngày (ở Việt Nam vào các thời điềm:
1giờ, 7giờ, 13giờ, 19 giờ) (0,25đ)
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Vai trị của nước ngọt đối với:
- Sản xuất nơng nghiệp: cung cấp nguồn nước tưới tiêu cho cây trồng, hoa màu.

- Sản xuất công nghiệp: nguyên liệu trong sản xuất (thành phần trong sản xuất rượu, sirô,...); sơ chế nguyên liệu trước hoặc sau khi chế biến, sản xuất,...; làm mát các hệ thống
máy móc,...
- Sinh hoạt: duy trì sự sống của con người và cung cấp nước cho các hoạt động hằng ngày:
vệ sinh cá nhân, sơ chế thực phẩm, vệ sinh đồ dùng, phòng ở....
b. Hãy nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt và biện pháp khắc phục:
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt: do lũ lụt, nhiễm mặn, ô nhiễm do chất thải
công nghiệp, nông nghiệp và chất thải sinh hoạt,...
- Biện pháp khắc phục: xử lí chất thải cơng nghiệp trước khi xả ra ngồi mơi trường, xử lí
rác thải sinh hoạt đúng cách, sử dụng các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ
trong nông nghiệp, không xả rác bừ bãi ra ngồi mơi trường,…

Câu 1:

PHẦN LỊCH SỬ
Sơ đồ nhà nước Văn Lang (1đ)


- Nhận xét: Cịn đơn giản, sơ sài, chưa có luật pháp, chưa có quân đội (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
* Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc? (0,75 đ)
- HĐ kinh tế chính : trồng lúa nước, cây ăn quả, chăn nuôi (0,25đ)
- Sử dung công cụ lao động bằng sắt, đồng; sử dung trâu, bò làm sức kéo; biết đắp đê
phịng ngập lụt(0,25đ)
- Thủ cơng nghiệp : phát triển nghề truyền thống : rèn sắt, đúc đồng, làm gốm; xuất hiện 1
số nghề mới : làm giấy, đường…(0,25đ)
* Nhận xét: (0,25đ ) Đây là những chính sách vơ cùng tàn bạo của phong kiến phương Bắc
hịng bóc lột nhân dân, kìm hãm sự phát triển của nhân dân ta và chính sách đồng hóa của
chúng là thâm độc nhất.
Câu 3(0,5đ) Mục đích của chính quyền đơ hộ khi độc quyền về muối và sắt….
- Khiến người Việt khơng có sắt để rèn/ đúc vũ khí để chống lại chính quyền đơ hộ.(0,5đ)

..........................................................Hết............................................................



A.




TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: Lịch sử và địa lý

MÃ ĐỀ:

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm ....trang)

Câu 1: (2,5 điểm)
a. Nêu nguyên nhân và trình bày diễn biến của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (Năm 248)

(1.5 điểm).
b. Theo em, tại sao khoảng thời gian từ năm 179 TCN đến năm 938 được gọi là thời kì Bắc thuộc? (1 điểm)
Câu 2: Nhận xét về tổ chức chính quyền ở Giao Châu thời thuộc Hán và chính quyền An Nam Đô hộ phủ thời thuộc Đường dựa 2 sơ đồ
sau. (1.5 điểm)



17




×