PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH THỚI A
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
Cả năm: 35 tuần, 70 tiết
Học kì I: 18 tuần, 36 tiết; học kì II: 17 tuần, 34 tiết
T̀N
TIẾT
TÊN BÀI
(CHỦ ĐỀ)
1
Bài
1.
Menđen và
Di
truyền
học.
2
Bài 2. Lai
mợt cặp tính
trạng.
1
2
3
Bài 3. Lai
mợt cặp tính
trạng (tiếp
theo).
U CẦU CẦN ĐẠT
HÌNH THỨC
TỞ CHỨC DẠY
HỌC
HỌC KÌ I
CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN (6 TIẾT)
- KT: Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của Di
truyền học. Giới thiệu Menđen là người đặt nền cho Di
truyền học. Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền
của Menđen.
Dạy học trên lớp.
- KN: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
để giải thích được các kết quả thí nghiệm theo quan điểm
của Menđen.
- TĐ: Yêu thiên nhiên.
CHỦ ĐỀ LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (BÀI 2, 3: 2 TIẾT)
- KT: Nêu được thí nghệm của Menđen và rút ra nhận
xét. Phát biểu được nội dung quy luật phân li.
- KN: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình Dạy học trên lớp.
để giải thích được các kết quả thí nghiệm theo quan điểm
của Menđen.
- KT: Khái niệm lai phân tích. Nêu được ứng dụng của Dạy học trên lớp.
quy luật phân li trong sản xuất và đời sống.
- KN: Viết sơ đồ lai 1 cặp tính trạng.
GHI CHU
Câu hỏi 4 trang
7: Khơng u
cầu HS trả lời.
Câu hỏi 4 trang
10: Không yêu
cầu HS trả lời.
- V. Trợi khơng
hồn tồn:
Khơng dạy.
- Câu hỏi 3
2
trang 13: Khơng
u cầu HS trả
lời.
4
5
3
6
4
7
8
Bài 4. Lai
hai cặp tính
trạng.
Bài 5. Lai
hai cặp tính
trạng (tiếp
theo).
- KT: Nêu được thí nghệm của Menđen và rút ra nhận
xét. Nhận biết được biến dị tở hợp x́t hiện trong phép
lai hai cặp tính trạng của Menđen. Khái niệm biến dị tổ
hợp.
Dạy học trên lớp.
- KN: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
để giải thích được các kết quả thí nghiệm theo quan điểm
của Menđen.
- KT: Phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập.
Nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.
- KN: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
để giải thích được các kết quả thí nghiệm theo quan điểm Dạy học trên lớp.
của Menđen.
Bài 7. Bài
- KT: Hệ thống kiến thức về Di truyền.
tập chương I. - KN:Viết được sơ đồ lai 1, 2 cặp tính trạng.
Bài 8.
Nhiễm sắc
thể.
Bài 9.
Nguyên
phân.
Bài 6. Thực
hành: Tính xác
suất xuất hiện
các mặt của
đồng kim loại
khuyến
khích
học sinh tự làm
Bài tập 3 trang
Dạy học trên lớp. 22: Không thực
hiện
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ (7 tiết)
- KT: Nêu được tính chất dặc trưng của bợ nhiễm sắc thể
(NST) của mỡi lồi. Mơ tả được cấu trúc hiển vi của
Dạy học trên lớp.
NST và nêu được chức năng của NST.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
CHỦ ĐỀ NGUN PHÂN, GIẢM PHÂN (BÀI 9, BÀI 10: 2 TIẾT)
- KT: Trình bày được ý nghĩa sự thay đởi trạng thái (đơn, Dạy học trên lớp.
kép), biến đổi số lượng và sự vận đợng của NST qua các
kì của ngun phân. Nêu được ý nghĩa của nguyên phân.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
- Mục I. Biến
đởi hình thái
nhiễm sắc thể
trong chu kì tế
3
bào không dạy
- Mục Câu hỏi
và bài tập: Câu
1 Không thực
hiện
9
5
10
11
6
12
7
13
- KT: Trình bày được ý nghĩa sự thay đởi trạng thái (đơn,
kép), biến đổi số lượng (ở tế bào mẹ và tế bào con) và sự
Bài 10.
vận động của NST qua các kì của giảm phân. Nêu được
Giảm phân.
ý nghĩa của giảm phân.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
- KT: Mơ tả và so sánh các quá trình phát sinh giao tử
Bài 11. Phát đực và cái. Nêu được bản chất của thụ tinh. Nêu được ý
sinh giao tử nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
và thụ tinh.
- KN: Quan sát, phân tích so sánh sự phát sinh giao tử
đực và cái.
- KT: Nêu được một số đặc điểm của NST giới tính và
vai trò của nó đới với sự xác định giới tính. Giải thích
được cơ chế xác định NST giới tính và tỉ lệ đực – cái ở
Bài 12. Cơ
mỡi lồi là 1 : 1. Nêu được các yếu tố của môi trường
chế xác định
trong và ngồi ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính.
giới tính.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
- TĐ: Khơng trọng nam khinh nữ, khơng kì thị những
người có bệnh lý về giới tính.
- KT: Nêu được thí nghiệm của Moocgan và nhận xét
Bài 13. Di
kết quả thí nghiệm đó. Nêu được ý nghĩa thực tiễn của di
truyền liên
truyền liên kết.
kết.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
Bài 14. Thực - KT: Hình thái, cấu tạo NST.
hành - Quan - KN: Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi. Biết cách quan
sát hình thái sát tiêu bản hiển vi hình thái NST.
Câu 2 trang 33:
Dạy học trên lớp. Không thực
hiện.
Dạy học trên lớp.
Dạy học trên lớp.
Câu 2, 4 trang
43: Không yêu
Dạy học trên lớp.
cầu HS trả lời.
Dạy học phòng
thực hành.
4
nhiễm sắc
thể.
7
14
15
8
16
17
9
18
19
10
20
CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN (8 tiết)
- KT: Nêu được thành phần hóa học, tính đặc thù và đa
Bài 15.
dạng của ADN. Mô tả được cấu trúc không gian của
ADN.
ADN và chú ý tới nguyên tắc bổ sung của các cặp
nuclêôtit
- KT: Nêu được cơ chế tự nhân đôi của ADN diễn ra theo
Bài 16. ADN
nguyên tắc: bổ sung, bán bảo toàn. Nêu được chức năng
và bản chất
của gen.
của gen.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
- KT: Kể được các loại ARN. Biết được sự tạo thành
Bài 17. Mối
ARN dựa trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo
quan hệ giữa
nguyên tắc bổ sung.
gen và ARN.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
Hệ thớng hóa kiến thức về di truyền, nhiễm sắc thể,
Ôn tập
AND.
- KT: Ôn lại kiến thức đến bài 17.
Kiểm tra
- KN: Hệ thống hóa kiến thức đã học, vận dụng vào giải
giữa kì I
quyết câu hỏi, bài tập.
KT: Nêu được thành phần hóa học và chức năng của
Bài 18.
prơtêin (biểu hiện thành tính trạng)
Prơtêin
Dạy học trên lớp.
Dạy học trên lớp.
Dạy học trên lớp.
Dạy học trên lớp.
Lệnh
▼cuối
trang 55: Không
Dạy học trên lớp.
yêu cầu HS trả
lời.
- KT: Trình bày được mới quan hệ giữa ARN và prơtêin
Bài 19. Mới thơng qua sự hình thành ch̃i axit amin. Nêu được mối
quan hệ giữa quan hệ giữa gen và tính trạng thơng qua sơ đồ:
Dạy học trên lớp.
gen và tính
Gen → mARN → Prơtêin → Tính trạng
trạng.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
5
11
21
11
22
23
12
24
25
13
26
Bài 20. Thực
hành: Quan
sát và lắp mơ
hình ADN.
- KT: Cấu tạo AND.
- KN: Biết quan sát cấu trúc không gian của phân tử Dạy học phòng
ADN để nhận biết thành phần cấu tạo. Tháo lắp được mơ thực hành.
hình AND.
CHUƯƠNG IV: BIẾN DỊ (7 tiết)
- KT: Nêu được khái niệm biến dị. Phát biểu được khái
niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen. Nêu
Bài 21. Đột
được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột Dạy học trên lớp.
biến gen.
biến gen.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
CHỦ ĐỀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ (BÀI 22, 23, 24, 26: 4 TIẾT)
Bài 22. Đột - KT: Trình bày được khái niệm đợt biến cấu trúc NST.
biến cấu trúc Kể được các dạng đột biến cấu trúc NST. Nêu được
Dạy học trên lớp.
nhiễm sắc
nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến
thể.
cấu trúc NST.
Bài 23. Đốt - KT: Kể được các dạng đột biến số lượng NST (thể dị
Lệnh ▼ trang
biến số
bội). Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu
67: Không yêu
Dạy học trên lớp.
lượng nhiễm hiện của đột biến số lượng NST (thể dị bội).
cầu HS trả lời.
sắc thể.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
IV. Sự hình
Bài 24. Đớt
thành thể đa bội:
biến số
- KT: Kể được các dạng đột biến số lượng NST (thể đa
Không dạy.
lượng nhiễm
Dạy học trên lớp.
bội).
Mục Câu hỏi và
sắc thể (tiếp
bài tập: Câu 2
theo).
không thực hiện
Bài 26. Thực - KT: Nhân diện được vài dạng đột biến đã học.
Dạy học phòng
hành: Nhận - KN: Thu thập tranh ảnh, mẫu vật liên quan đến đột thực hành –
biết mợt vài biến. Quan sát kính hiển vi.
Trình chiếu.
dạng đột
biến.
6
27
14
28
29
15
30
16
31
- KT: Khái niệm được thường biến và mức phản ứng.
Nêu được mới quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại
cảnh; nêu được một số ứng dụng của mối quan hệ đó.
- KN: Quan sát tranh, mẫu vật.
Bài 27. Thực - KT: Nhận biết thường biến
hành: Quan - KN: Thu thập tranh ảnh, mẫu vật liên quan đến thường
sát thường
biến.
biến.
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI (3 tiết)
Bài 28.
- KT: Nêu được 2 khó khăn khi nghiên cứu di truyền học
Phương pháp người. Phương pháp nghiên cứu phả hệ sử dụng để phân
nghiên cứu
tích mợt sớ tính trạng di truyền ở người. Nêu được
di truyền
phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh và ý nghĩa của nó.
người.
- KN: Quan sát, so sánh.
- KT: Phân biệt được bệnh và tật di truyền. Nhận biết
được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tớcnơ qua các đặc
Bài 29. Bệnh
điểm hình thái. Trình bày được đặc điểm di truyền của
và tật di
bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật sáu ngón
truyền ở
tay. Nêu được nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và
người.
đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
- KT: Nêu được khái niệm di truyền y học từ vấn và nội
dung của lĩnh vực khoa học này. Giải thích được cơ sở
khoa học của việc kết hôn “1 vợ, 1 chồng” và cấm kết
Bài 30. Di
hôn gần trong vòng 3 đời. Giải thích được tại sao phụ nữ
truyền học
khơng nên sinh con ở t̉i ngồi 35. Thấy được tác haị
với con
của ơ nhiễm môi trường đối với cơ sở vật chất của tính di
người.
truyền con người.
- KN: Quan sát, phân tích sớ liệu.
- TĐ: Phòng tránh nguy cơ gây bệnh.
Bài 25.
Thường
biến.
Dạy học trên lớp.
Dạy học phòng
thực hành – Trình
chiếu.
Dạy học trên lớp.
Dạy học trên lớp.
Mục II.1. Bảng
30.1 không dạy
Dạy học trên lớp.
7
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC (14 tiết)
- KT: Hiểu được cơng nghệ tế bào là gì? Nêu được các
công đoạn thiết yếu của công nghệ tế bào.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
16
32
33
17
Mục I. Lệnh ▼
trang 89, ý 2
(Để nhận được
mô
non…)
không
thực
hiện.
Bài 31. Công
Dạy học trên lớp. Mục II. Ứng
nghệ tế bào.
dụng công nghệ
tế bào không
dạy chi tiết về
cơ chế, chỉ giới
thiệu các ứng
dụng.
Bài 32. Công - KT: Hiểu được kĩ thuật gen là gì và nắm được kĩ thuật Dạy học trên lớp. Mục I. Khái
nghệ gen
gen bao gồm những khâu cơ bản nào?
niệm kĩ thuật
- Hiểu được cơng nghệ sinh học là gì và các lĩnh vực
gen và cơng
chính của cơng nghệ sinh học hiện đại.
nghệ gen không
dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ
đóng khung ở
cuối bài.
Mục II. Ứng
dụng công nghệ
gen không dạy
chi tiết, chỉ giới
thiệu các ứng
dụng.
Bài 33 khuyến
khích học sinh
8
34
Bài 40. Ơn
tập học kỳ I
(theo nợi
dung bài 40
SGK).
35
Bài 40. Ơn
tập ći học
kỳ I (tt).
36
Kiểm tra
ći kì I.
18
37
19
38
- KT: Nắm được kiến thức cơ bản của phần di truyền,
biến đổi của nhiễm sắc thể trong nguyên phân, giảm
phân..
- KN: Tái hiện, vận dụng kiến thức.
- KT: Nắm được kiến thức cơ bản của AND, biến dị.
- KN: Tái hiện, vận dụng kiến thức.
tự đọc.
Mục I. Bảng
40.1
Không
Dạy học trên lớp. thực hiện cợt
“Giải thích”
Mục II. Câu 7
và
câu
10
Dạy học trên lớp.
Khơng
thực
hiện
- KT: Kiến thức cơ bản của di truyền và biến dị.
- KN: Tái hiện, vận dụng kiến thức.
HỌC KÌ II
Bài 34.
- KT: Định nghĩa được hiện tượng thoái hóa giống. Nêu
Thoái hoá do được nguyên nhân thoái hóa giống và khắc phục thoái
tự thụ phấn
hóa giống. Vai trò của chúng trong chọn giống.
Dạy học trên lớp.
và do giao
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
phới gần.
- KT: Định nghĩa được hiện tượng ưu thế lai. Nêu được
nguyên nhân ưu thế lai. Trình bày được khái niệm lai
kinh tế và phương pháp thường dùng để tạo con lai kinh
tế ở nước ta.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
Bài 35. Ưu
Dạy học trên lớp.
thế lai.
Mục III. Các
phương
pháp
tạo ưu thế lai
không dạy chi
tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung ở ći
bài.
Bài 36, 37, 38
khuyến
khích
học sinh tự đọc,
tự làm.
9
20
20
39
40
41
21
42
22
43
44
Bài 39. Thực
hành - Tìm
hiểu thành
- KT: Thu thập được tư liệu về thành tựu chọn giống.
Dạy học phòng
tựu chọn
3
thực hành.
giớng vật
ni và cây
trồng.
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG (6 TIẾT)
Bài 41. Môi - KT: Nêu được các khái niệm: môi trường, nhân tố sinh
trường và
thái, giới hạn sinh thái.
Dạy học trên lớp.
các nhân tố
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
sinh thái.
Bài 42. Ảnh - KT: Nêu được ảnh hưởng của nhân tồ sinh thái ánh
hưởng của
sáng đến sinh vật. Biết phân loại sinh vật dựa vào nhân
ánh sáng lên tố ánh sáng.
Dạy học trên lớp.
đời sống
sinh vật.
Bài 43. Ảnh - KT: Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tồ sinh thái
hưởng của
vô sinh (nhiệt độ, độ ẩm) đến sinh vật. Nêu được một số
nhiệt độ và
nhóm sinh vật dựa vào nhiệt độ, độ ẩm. Nêu được mợt sớ
Dạy học trên lớp.
đợ ẩm lên đời ví dụ về sự thích nghi của sinh vật với mơi trường.
sớng sinh
vật.
Bài 44. Ảnh
hưởng lẫn
- KT: Kể được một số quan hệ cùng loài và khác loài.
Dạy học trên lớp.
nhau giữa
các sinh vật.
Bài 45. Thực - KT: Nhận biết một số nhân tớ sinh thái trong mơi
Dạy học phòng
hành - Tìm
trường.
thực hành.
hiểu môi
- KN: Sưu tầm, trưng bày tư liệu; phân tích, so sánh, báo
Mục Câu hỏi và
bài tập: Câu 4
khơng thực hiện
Mục I. Lệnh ▼
trang 122-123
không thực hiện
10
23
23
45
46
47
24
48
trường và
ảnh hưởng
của một số
nhân tố sinh
thái lên đời
sống sinh
vật.
Bài 46. Thực
hành - Tìm
hiểu mơi
trường và
ảnh hưởng
của mợt sớ
nhân tớ sinh
thái lên đời
sống sinh vật
(tiếp theo).
cáo.
- KT: Nhận biết một số nhân tố sinh thái trong môi
trường.
- KN: Sưu tầm, trưng bày tư liệu; phân tích, so sánh, báo
cáo.
Dạy học phòng
thực hành.
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI (9 tiết)
- KT: Nêu được khái niệm quần thể. Nêu được một số
Bài 47. Quần đặc trưng của quần thể: mật độ, tỷ lệ giới tính, thành
Dạy học trên lớp.
thể sinh vật
phần nhóm t̉i.
- KN: Quan sát, so sánh.
- KT: Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy
Bài 48. Quần
được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số.
Dạy học trên lớp.
thể người
- KN: Quan sát, phân tích, so sánh.
- KT: Nêu được khái niệm quần xã. Trình bày được các
tính chất cơ bản của quần xã, các mới quan hệ giữa ngoại
Bài 49. Quần
cảnh và quần xã, giữa các loài trong quần xã và sự cân Dạy học trên lớp.
xã sinh vật
bằng sinh học.
- KN: Quan sát, phân tích, so sánh.
11
49
25
50
51
26
52
53
27
54
55
28
56
29
57
- KT: Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi thức
ăn.
Dạy học trên lớp.
- KN: Viết được chuỗi thức ăn.
Bài 50. Hệ
- KT: Nêu được khái niệm về lưới thức ăn.
Dạy học trên lớp.
sinh thái (tt) - KN: Viết được sơ đồ lưới thức ăn.
Bài 51. Thực - KT: Nêu được các thành phần của hệ sinh thái.
Dạy học phòng
hành - Hệ
- KN: Sưu tầm, quan sát vật mẫu.
thực hành.
sinh thái
- TĐ: Yêu thích thiên nhiên, sinh vật.
Bài 52. Thực - KT: Nêu được các thành phần của chuỗi thức ăn.
Dạy học phòng
hành - Hệ
- KN: Biết đọc sơ đồ một chuỗi thức ăn cho trước.
thực hành.
sinh thái
- TĐ: u thích thiên nhiên, sinh vật.
(tiếp theo)
Ơn tập
- KT: Ơn kiến thức từ bài 34 đến hết chương II.
Kiểm tra
- KT: Ôn lại kiến thức đến bài 50
Kiểm tra ở lớp
giữa kì II
- KN: Hệ thớng hóa kiến thức đã học, vận dụng vào giải
quyết câu hỏi, bài tập.
CHƯƠNG III: CON NGƯỜI DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG (5 tiết)
Bài 53. Tác
- KT: Nêu được các tác động của con người tới môi
động của con trường, đặc biệt là nhiều hoạt động của con người làm
người đối
suy giảm hệ sinh thái, gây mất cân bằng sinh thái.
Dạy học trên lớp.
với môi
trường.
- KT: Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường. Nêu
Bài 54. Ơ
được mợt sớ chất gây ơ nhiễm mơi trường: các khí cơng
nhiễm mơi
nghiệp, th́c trừ sâu, th́c diệt cỏ, các tác nhân gây đột Dạy học trên lớp.
trường.
biến.
- KN: Quan sát, phân tích.
Bài 55. Ơ
- KT: Nêu được hậu quả của ô nhiễm ảnh hưởng tới sức Dạy học trên lớp.
nhiễm môi
khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật.
trường (tiếp - KN: Quan sát, phân tích.
Bài 50. Hệ
sinh thái.
12
theo).
58
30
59
30
60
31
61
- KT: Liên hệ ở địa phương xem có hoạt động nào của
Bài 56.
con người có thể làm suy giảm hay mất cân bằng sinh
Thực hành: thái. Chỉ ra được ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường ở
Tìm hiểu
địa phương và từ đó đề xuất các biện pháp khắc phục.
tình hình
- KN: Quan sát, đưa ra kết luận về các nhân tố gây ô
môi trường nhiễm.
địa phương. - TĐ: Nâng cao nhận thức phòng chống các tác nhân gây
ô nhiễm.
- KT: Liên hệ ở địa phương xem có hoạt động nào của
Bài 57.
con người có thể làm suy giảm hay mất cân bằng sinh
Thực hành:
thái. Chỉ ra được nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường ở
Tìm hiểu
địa phương và từ đó đề xuất các biện pháp khắc phục.
tình hình
- KN: Quan sát, đưa ra kết luận về các nhân tố gây ô
môi trường
nhiễm.
địa phương
- TĐ: Nâng cao nhận thức phòng chống các tác nhân gây
(tiếp theo).
ô nhiễm.
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (11 tiết)
- KT: Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu (tài nguyên
Bài 58. Sử
tái sinh, không tái sinh, năng lượng vĩnh cửu). Trình bày
dụng hợp lý
được các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên
tài nguyên
nhiên: đất, nước, rừng.
thiên nhiên.
- KN: Quan sát, phân tích thơng tin, hình ảnh.
Bài 59. Khơi - KT: Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục
phục môi
môi trường và bảo vệ sự đa dạng sinh h Nêu được các
trường và gìn biện pháp bảo vệ thiên nhiên: Xây dựng khu bảo tồn, săn
giữ thiên
bắt hợp lí, trồng cây gây rừng, chống ô nhiễm môi
nhiên hoang trường.
dã.
TĐ: Có ý thức tuyên truyền việc bảo vệ thiên nhiên
hoang dã.
Dạy học phòng
thực hành – trình
chiếu.
Dạy học phòng
thực hành – trình
chiếu.
Dạy học trên lớp.
Dạy học trên lớp.
13
62
63
32
64
65
33
66
34
67
Bài 60. Bảo
vệ đa dạng
các hệ sinh
thái.
Bài 61. Luật
bảo vệ môi
trường.
Bài 62. Thực
hành - Vận
dụng Luật
bảo vệ môi
trường vào
việc bảo vệ
mơi trường ở
địa phương.
Bài 64. Tởng
kết chương
trình tồn
cấp.
Bài 65. Tởng
kết chương
trình tồn
cấp (tiếp
theo).
Bài 66. Tởng
kết chương
trình tồn
cấp (tiếp
theo).
- KT: Nêu được sự đa dạng của các hệ sinh thái trên cạn
và dưới nước. Nêu được vai trò của các hệ sinh thái
rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp và đề
Dạy học trên lớp.
xuất các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái này.
TĐ: Có ý thức tuyên truyền việc bảo vệ các hệ sinh thái.
- KT: Nêu được sự cần thiết ban hành luật và hiểu được
một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường.
Dạy học trên lớp.
- TĐ: Có ý thức chấp hành Luật bảo vệ môi trường.
- KT: Liên hệ với địa phương về những hoạt động cụ thể
nào của con người có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi
trường tự nhiên.
- TĐ: Có ý thức, vận động việc chấp hành Luật bảo vệ
môi trường.
Tham quan thiên
nhiên.
KT: Hệ thống kiến thức cơ bản về đa dạng sinh học và
tiến hóa của thực vật, động vật.
Dạy học trên lớp.
KT: Hệ thống kiến thức cơ bản về sinh học cơ thể và
sinh học tế bào.
Dạy học trên lớp.
KT: Hệ thống kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị;
sinh vật và môi trường.
Dạy học trên lớp.
14
68
35
69
70
Bài 63. Ơn
tập ći kỳ
II (theo nợi
dung bài 63
SGK).
Kiểm tra
ći kì II.
Ơn tập
KT: Hệ thớng hóa kiến thức cơ bản của học kì II.
Dạy học trên lớp.
KT: Hệ thớng hóa những kiến thức đã học trong chương
trình học kì II.
KT: Hệ thớng hóa kiến thức cơ bản của học kì II.
Dạy học trên lớp.
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Thành Thới A, ngày 15 tháng 10 năm 2020
TỞ TRƯỞNG CM
Ngơ Văn Ni
Nguyễn Văn Âu