PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH THỚI A
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
NĂM HỌC 2020 - 2021
Cả năm: 35 tuần, 70 tiết;
Học kì I: 18 tuần, 36 tiết;
Học kì II: 17 tuần, 34 tiết
TUẦN TIẾT
1
1
2
2
3
TÊN BÀI
(CHỦ ĐỀ)
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
HÌNH THỨC
TỔ CHỨC
DẠY HỌC
Bài 1. Bài 1. Kiến thức: Nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức
mở đầu
phần cơ thể người và vệ sinh; xác định được vị trí con người
trong giới Động vật.
Học tại lớp
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết các bộ phận cấu tạo trên
cơ thể người.
1. Kiến thức: Nêu được đặc điểm cơ thể người; xác định
Bài 2. Cấu
được ví trí các cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể trên mô . Học tại lớp
tạo cơ thể
hình.
người
2. Kỹ năng: Nhận biết các bộ phận trên cơ thể người.
Bài 3. Tế 1. Kiến thức: Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào
bào
phù hợp với chúc năng của chúng. Đồng thời xác định rõ tế Học tại lớp
bào là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, mơ hình để tìm kiến
thức; kĩ năng hoạt động nhóm.
GHI CHÚ
Mục II. Lệnh ▼ trang 11:
Khơng thực hiện.
Mục III. Thành phần hóa học
của tế bào: Khơng dạy.
2
Bài 4. Mô
4
5
3
6
1. Kiến thức: Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mơ
chính và chức năng của chúng.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh; kĩ năng hoạt
động nhóm.
Học tại lớp
1. Kiến thức: Quan sát tế bào và mô
Học
thực
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tế bào và mơ duới kính hành
hiển vi.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh
phòng học sau khi làm.
Bài 6. Phản
Học tại lớp
xạ
1. Kiến thức: Chúng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt
động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tổng hợp.
- Mục II. Các loại mô:
Không dạy chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng khung ở cuối
bài.
- Mục I. Lệnh ▼ trang 14:
Mục II.1. Lệnh ▼ trang 14:
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 15:
Mục II.3. Lệnh ▼ trang 15:
Không thực hiện.
Bài 5. Thực
hành: Quan
sát tế bào và
mô
CHỦ ĐỀ: VẬN ĐỘNG (6 TIẾT: 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Bài 7. Bộ 1. Kiến thức: Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống;
xương
kể tên các phần của bộ xương người - các loại khớp.
Học tại lớp
7
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tổng hợp.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận trong sinh hoạt, lao động,
tham gia giao thông đúng luật.
4
Bài 8. Cấu
tạo và tính
Học tại lớp
1. Kiến thức: Mơ tả cấu tạo của xương dài; nêu được cơ chế
chất
của
8
lớn lên và dài ra của xương.
xương
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng lắp đặt thí nghiệm đơn giản.
- Mục I. Lệnh ▼ trang 21,
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 21:
Không thực hiện
- Mục II.3. Vịng phản xạ:
Khuyến khích HS tự đọc.
Mục II. Phân biệt các loại
xương: Khuyến khích HS tự
đọc.
Mục I. Cấu tạo của xương;
Mục III. Thành phần hóa học
và tính chất của xương:
Khơng dạy chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng khung ở cuối
bài.
3
9
Bài 9. Cấu
tạo và tính 1. Kiến thức: Mơ tả cấu tạo của một bắp cơ; tính chật của cơ.
chất của cơ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tổng hợp.
Học tại lớp
5
Bài 10. Hoạt 1. Kiến thức: Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự
động của cơ vận động.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tổng hợp.
Bài 11. Tiến 1. Kiến thức:
hoá của hệ - Nêu những đặc điểm thích nghi với dáng thẳng đứng thẳng
vận động. với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hóa giữa chi
Vệ sinh hệ trên và chi dưới);
11
vận động
- Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát
triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu các biện pháp
phòng chống cong vẹo cột sống ở học sinh.
6
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tổng hợp.
3. Thái độ: Hình thành thói quen ngồi học đúng tư thế.
Bài
12.
Thực hành
-Tập sơ cứu 1. Kiến thức: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
12
và băng bó 2. Kĩ năng: Biết sơ cứu khi nạn nhận bị gãy xương.
cho người
gãy xương
CHỦ ĐỀ: TUẦN HOÀN (7 TIẾT: 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20)
Bài 13. Máu 1. Kiến thức: Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm
và
môi liên quan với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước mô
13
trường trong từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo
cơ thể
thành môi trường trong của cơ thể.
7
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tổng hợp.
Bài
14. 1. Kiến thức: Trình bày được khái niệm miễn dịch.
14
Bạch cầu - 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích.
Miễn dịch
3. Thái độ: Có ý thức tiêm phịng dịch bệnh.
10
Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế
bào cơ: Khuyến khích HS tự
đọc.
Học tại lớp
Mục I. Cơng cơ: Khơng dạy
Học tại lớp
- Mục I. Bảng 11: Không
thực hiện.
- Mục II. Sự tiến hóa của hệ
cơ người so với hệ cơ thú:
Không dạy.
Học
hành
thực
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục I.1. Nội dung Thí
nghiệm: GV mơ tả thí
nghiệm, khơng u cầu HS
thực hiện.
4
15
8
16
Bài
15.
Đơng máu
và ngun
tắc truyền
máu
Bài 16. Tuần
hồn máu và
lưu
thơng
bạch huyết
Bài 17. Tim
và hệ mạch
Kiến thức: Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông
Học tại lớp
máu, ứng dụng;nêu ý nghĩa của sự truyền máu.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ, phân tích.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
1. Kiến thức: Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch
huyết trong cơ thể.
2. Kĩ năng: Vẽ sơ đồ tuần hoàn máu.
1. Kiến thức: Trình bày được cấu tạo tim và hệ mạch liên
quan đến chức năng của chúng; nêu được chu kì hoạt động
của tim (nhịp tim, thể tích/phút).
17
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng tư duy dự đoán
9
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tuần hoàn máu trong
hoạt động thể dục thể thao.
Kiểm
tra 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức bài 1 đến bài 19.
18
giữa kì I
2. Kĩ năng: Làm bài trắc nghiệm và tự luận.
Bài 18. Vận 1. Kiến thức:
chuyển máu - Nêu được khái niệm huyết áp;
qua
hệ - Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn
mạch.
Vệ mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch;
sinh hệ tuần - Trình bày điều hịa tim và mạch bằng thần kinh;
19
hoàn
- Kể một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phịng;
- Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện
10
tim.
2. Kĩ năng: Rèn luyện tim để tăng khả năng làm việc của
tim.
Bài
19. 1. Kiến thức: Sơ cứu cầm máu
Thực hành: 2. Kĩ năng: Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và
20
Sơ cứu cầm mất máu nhiều.
máu
3. Thái độ: Giáo dục HS biết giúp đỡ người bị nạn
CHỦ ĐỀ: HÔ HẤP (4 TIẾT: 21, 22, 23, 24)
Học tại lớp
Mục II. Lệnh ▼ trang 52:
Không thực hiện.
Học tại lớp
Kiểm tra tại
lớp
Học tại lớp
Học
hành
thực
Mục I. Lệnh ▼ trang 54,
Bảng 17.1, Mục Câu hỏi và
bài tập - Câu 3: Không thực
hiện.
5
21
Bài 20. Hô
1. Kiến thức: Nêu ý nghĩa hô hấp; mô tả cấu tạo của các cơ
hấp và các
Học tại lớp
quan trong hệ hơ hấp (mũi, thanh quản, khí quản và phổi) liên
cơ quan hô
quan đến chức năng của chúng.
hấp
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát - phân tích
Bài 21. Hoạt 1. Kiến thức: Trình bày động tác thở (hít vào, thở ra) với sự
động hơ hấp tham gia của các cơ thở; trình bày cơ chế của sự trao đổi khí
ở phổi và ở tế bào.
2. Kĩ năng: Quan sát tranh hình, thơng tin phát hiện kiến
22
thức, vận dụng kiến thức liên quan giải thích hiện tượng thực
tế.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ rèn luyện cơ quan hơ hấp
để có sức khỏe tốt
Bài 22. Vệ 1. Kiến thức:
sinh hô hấp - Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu bao gồm:
khí lưu thơng, khí bổ sung, khí dự trữ và khí cặn);
- Phân biệt thở sâu với thở bình thường và nêu rõ ý nghĩa của
thở sâu;
- Trình bày phản xạ tự điều hịa hơ hấp trong hơ hấp bình
23
thường;
- Nêu tác hại của thuốc lá. Kể các bệnh chính về cơ quan hô
hấp (viêm phế quản,lao phổi) và nêu các biện pháp vệ sinh hô
12
hấp.
2. Kĩ năng: Tập thở sâu.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn cơ quan hô hấp, ý
thức bảo vệ môi trường.
Bài
23. 1. Kiến thức: Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp
Thực hành: nhân tạo.
24
Hô hấp nhân 2. Kĩ năng: Sơ cứu ngạt thở - làm hô hấp nhân tạo. Làm thí
tạo
nghiệm để phát hiện ra CO2 trong khí thở ra.
3. Thái độ: Nghiêm túc thực hiện các thao tác thực hành.
CHỦ ĐỀ: TIÊU HÓA (7 TIẾT: 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31)
11
- Mục II. Bảng 20: Khuyến
khích HS tự đọc.
- Mục II. Lệnh ▼ trang 66,
Mục Câu hỏi và bài tập Câu 2: Không thực hiện.
Học tại lớp
Mục Câu hỏi và bài tập Câu 2: Không thực hiện.
Học tại lớp
Học
hành
thực
6
25
13
26
27
14
28
29
15
30
16
31
Bài 24. Tiêu
hoá và các
cơ quan tiêu
hoá.
Bài 25. Tiêu
hoá
ở
khoang
miệng
Bài 27. Tiêu
hoá ở dạ dày
Bài 28. Tiêu
hoá ở ruột
non
Bài 29. Hấp
thụ
dinh
dưỡng
và
thải phân
Bài
26.
Thực hành:
Tìm
hiểu
hoạt động
của enzim
trong nước
bọt
Bài 30. Vệ
sinh tiêu hóa
1. Kiến thức: Trình bày vai trị của các cơ quan tiêu hóa
trong sự biến đổi thức ăn về hai mặt lí học (chủ yếu là biến
đổi cơ học) và hóa học (trong đó biến đổi lí học đã tạo điều
kiện cho biến đổi hóa học).
2. Kĩ năng: Quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức.
1. Kiến thức: Trình bày sự biến đổi của thức ăn trong khoang
miệng.
2. Kĩ năng: Nghiên cứu thông tin, tranh, phát hiện ra kiến
thức.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ khoang miệng.
1. Kiến thức: Trình bày sự biến đổi của thức ăn trong dạ dày.
2. Kĩ năng: Quan sát tranh hình tìm kiến thức
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ dạ dày.
1. Kiến thức: Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp chức
năng hấp thụ.
2. Kĩ năng: Kỹ năng khai thác tranh ảnh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hoá.
1. Kiến thức: Xác định con đường vận chuyển các chất dinh
dưỡng đã hấp thụ.
2. Kĩ năng: Thu thập kiến thức từ tranh hình, thơng tin.
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục I. Lệnh ▼ trang 87, ý 2
(Căn cứ…): Không dạy
Học tại lớp
Mục I. Lệnh ▼ trang 90:
Không thực hiện.
Học tại lớp
Học
1. Kiến thức: Phân tích kết quả thí nghiệm vế vai trị và tính
hành
chất của enzim trong q trình tiêu hóa qua thí nghiện hoặc
qua băng hình.
2. Kĩ năng: Phân tích kết quả thí nghiệm về vai trị và tính
chất của enzim trong q trình tiêu hóa qua thí nghiệm hoặc
qua băng hình.
thực
1. Kiến thức: Kể một số bệnh về đường tiêu hóa thường gặp, Học tại lớp
cách phịng tránh.
2. Kĩ năng: Hoạt động nhóm.
Mục I. Hình 29.1, hình 29.2
và nội dung liên quan:
Không dạy
7
32
Bài tập
Bài 31. Trao
đổi chất
33
Bài
32.
Chuyển hóa
17
34
34
35
18
Bài 35. Ơn
tập học kì I
Kiểm
tra
cuối kì I
Bài
33.
Thân nhiệt
36
19
37
Bài
34.
Vitamin và
muối
khống
1. Kiến thức: Sửa bài tập trong vở bài tập sinh 8.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm.
1. Kiến thức: Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với mơi
trường ngồi và trao đổi chất giữa tế bào của cơ thể với môi
trường trong. Nêu được mối quan hệ giữa 2 cấp độ trao đổi
chất.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, liên hệ thực tế và hoạt
động nhóm.
1. Kiến thức: Phân biệt sự trao đổi chất giữa môi trường
trong với tế bào và sự chuyển hóa vật chất và năng lượng
trong tế bào gồm 2 q trình đồng hóa và dị hóa có mối quan
hệ thống nhất với nhau.
2. Kĩ năng: Phát triển kỹ năng phân tích, so sánh.
1. Kiến thức: Nắm được kiến thức đã học ở HK I
2. Kĩ năng: Kỹ năng phân tích, so sánh.
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học ở HK I.
2. Kĩ năng: Làm bài trắc nghiệm và tự luận.
1. Kiến thức: Trình bày mối quan hệ giữa dị hóa và thân
nhiệt; giải thích cơ chế điều hịa thân nhiệt, bảo đảm cho thân
nhiệt luôn ổn định.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi
môi trường thay đổi.
1. Kiến thức: Nêu được vai trị của vitamin và muối khống
đối với cơ thể.
2. Kĩ năng: Phân tích, quan sát, vận dụng lý thuyết vào thực
tiễn.
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục I. Lệnh ▼ trang 103,
Mục Câu hỏi và bài tập - câu
3 và 4*: Không thực hiện.
Học tại lớp
Không ôn tập những nội
dung đã tinh giản.
Kiểm tra theo
phòng
Học tại lớp
Học tại lớp
8
Bài 36. Tiêu
chuẩn
ăn 1. Kiến thức: Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo
đủ chất và lượng.
uống.
38
Nguyên tắc 2. Kĩ năng: Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích hình;
lập
khẩu rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống.
phần
Bài
37.
Thực hành:
Phân
tích 1. Kiến thức: Lập được khẩu phần ăn hàng ngày.
20
39
một
khẩu 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng tính tốn.
phần
cho
trước
CHỦ ĐỀ: BÀI TIẾT (3 TIẾT: 40, 41, 42)
Bài 38. Bài 1. Kiến thức: Nêu rõ vai trò của sự bài tiết; biết được cấu tạo
tiết và cấu của thận.
tạo cơ quan 2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích hình; rèn
40
20
bài tiết nước kỹ năng hoạt động nhóm.
tiểu
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
Bài 39. Bài
tiết
nước 1. Kiến thức: Nêu quá trình bài tiết nước tiểu.
tiểu
2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích hình; rèn
41
kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục II. Cấu tạo của hệ bài
tiết nước tiểu: Không dạy chi
tiết cấu tạo, chỉ dạy phần chữ
đóng khung ở cuối bài.
Học tại lớp
- Mục I. Tạo thành nước
tiểu: Không dạy chi tiết, chỉ
dạy sự tạo thành nước tiểu ở
phần chữ đóng khung cuối
bài.
- Mục II. Lệnh ▼ trang 127:
Không thực hiện.
21
42
Bài 40. Vệ 1. Kiến thức: Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu, Học tại lớp
sinh hệ bài cách phòng tránh các bệnh này.
tiết
nước 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, liên hệ
tiểu
thực tế; kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
9
CHỦ ĐỀ: DA (2 TIẾT: 43, 44)
43
22
44
Bài 41. Cấu 1. Kiến thức: Biết được cấu tạo của da và các chức năng có
tạo và chức liên quan.
Học tại lớp
năng của da 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình; kỹ
năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh da.
Bài 42. Vệ 1. Kiến thức: Kể một số bệnh ngoài da và cách phòng tránh.
sinh da
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh và Học tại lớp
rèn luyện da.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh da.
Mục I. Cấu tạo của da:
Khơng dạy chi tiết, chỉ giới
thiệu cấu tạo ở phần chữ
đóng khung cuối bài.
CHƯƠNG IX. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
45
23
46
24
47
Bài 43. Giới 1. Kiến thức: Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo
thiệu chung của chúng; khái quát chức năng của hệ thần kinh.
hệ thần kinh 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình; kỹ
năng hoạt động nhóm.
Bài
44.
Thực hành:
1. Kiến thức: Tiến hành thành cơng các thí nghiệm theo qui
Tìm
hiểu
định; từ kết quả thí nghiệm: nêu được chức năng của tủy
chức năng
sống.
(liên quan
2. Kĩ năng: Thực hành thí nghiệm.
đến cấu tạo)
của tủy sống
Bài 45. Dây 1. Kiến thức: Nêu được cấu tạo và chức năng của dây thần
thần
kinh kinh tủy.
tủy
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình; kỹ
năng hoạt động nhóm.
Học tại lớp
Phịng
hành
Mục I. Noron - đơn vị cấu
tạo của hệ thần kinh: Không
dạy.
thực
Học tại lớp
Mục III.2. Nghiên cứu cấu
tạo của tủy sống: Không dạy.
10
48
49
25
50
Bài 46. Trụ
não,
tiểu
não,
não
trung gian
1. Kiến thức: Nêu được vị trí của trụ não, tiểu não, não trung
gian và chức năng của chúng.
Học tại lớp
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình; kỹ
năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ bộ não đội mũ bảo
hiểm khi tham gia giao thông.
Bài 47. Đại 1. Kiến thức: Nêu được cấu tạo và chức năng của đại não.
Học tại lớp
não
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình; kỹ
năng hoạt động nhóm.
Bài 48. Hệ
thần
kinh
Học tại lớp
sinh dưỡng
1. Kiến thức: Nêu được các bộ phận, cấu tạo và chức năng
của hệ thần kinh sinh dưỡng.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích hình; kỹ
năng hoạt động nhóm.
- Mục II, III, IV: Không dạy
chi tiết cấu tạo, chỉ dạy vị trí
và chức năng các phần.
- Mục Câu hỏi và bài tập câu 1: Không thực hiện.
Mục II. Lệnh ▼ trang 149:
Khơng dạy.
- Mục I. Hình 48.2 và nội
dung liên quan trong lệnh
▼, Mục II. Bảng 48.1 và nội
dung liên quan, Mục III.
Bảng 48.2 và nội dung liên
quan: Không dạy.
- Mục Câu hỏi và bài tập câu 2: Không thực hiện.
- Các nội dung cịn lại của
bài: Khơng dạy chi tiết, chỉ
dạy phần chữ đóng khung ở
cuối bài.
CHỦ ĐỀ: CƠ QUAN PHÂN TÍCH (3 TIẾT: 51, 52, 53)
51
26
Bài 49. Cơ 1. Kiến thức: Liệt kê các thành phần của cơ quan phân tích
quan phân thị giác bằng một sơ đồ phù hợp; mô tả cấu tạo của mắt và Học tại lớp
tích thị giác chức năng của chúng.
2. Kĩ năng: Giữ vệ sinh mắt.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mắt đeo kính râm khi
đi nắng.
- Mục II.1. Hình 49.3 và các
nội dung liên quan: Khơng
dạy
- Mục II.2. Cấu tạo màng
lưới: Không dạy chi tiết, chỉ
giới thiệu các thành phần của
màng lưới.
- Mục II. Lệnh ▼ trang 156,
mục II.3. Lệnh ▼ trang 157:
Không thực hiện.
11
52
53
27
54
55
28
56
29
57
Bài 50. Vệ 1. Kiến thức: Phòng tránh các bệnh tật về mắt.
sinh mắt
2. Kĩ năng: Phát triển kỹ năng quan sát, nhận xét và liên hệ
thực tế.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mắt, phòng tránh các
bệnh về mắt.
Bài 51. Cơ 1. Kiến thức: Mô tả cấu tạo của tai và trình bày chức năng
quan phân thu nhận kích thích sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản; phịng
tích
thính tránh các bệnh về tai.
giác
2. Kĩ năng: Phát triển kỹ năng quan sát, nhận xét và liên hệ
thực tế.
3. Thái độ: ýGiáo dục ý thức vệ sinh tai.
Kiểm
tra 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học ở HK I.
giữa kì I
2. Kĩ năng: Làm bài trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
Bài 52. Phản 1. Kiến thức: Phân biệt PXKĐK và PXCĐK. Nêu rõ ý nghĩa
xạ có điều của các phản xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung
kiện và phản và con người nói riêng.
xạ
khơng 2. Kĩ năng: Kỹ năng quan sát, phân tích để tiếp thu kiến
điều kiện
thức từ hình vẽ.
3. Thái độ: Giao dục ý thức bảo vệ cơ thể và ý thức rèn
luyện thói quen tốt.
Bài 53. Hoạt
1. Kiến thức: Nêu được các hoạt động thần kinh cấp cao ở
động thần
người.
kinh cao cấp
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
ở người
Bài 54. Vệ 1. Kiến thức: Nêu rõ tác hại của rượu, thuốc lá và các chất
sinh hệ thần gây nghiện đối vời hệ thần kinh.
kinh
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh hệ thần kinh.
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
- Mục I. Hình 51.2. và các
nội dung liên quan đến cấu
tạo ốc tai: Không dạy
- Mục I. Lệnh ▼ trang 163:
Không thực hiện.
12
Bài 55. Giới
1. Kiến thức:Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết,
thiệu chung
58
biết tính chất và vai trị của hoocmon.
về tuyến nội
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
tiết
CHỦ ĐỀ: NỘI TIẾT (3 TIẾT: 59, 60, 61)
Bài
56. 1. Kiến thức: Xác định vị trí, nêu rõ chức năng của các tuyến
Tuyến yên, yên, tuyến giáp trong cơ thể có liên quan đến các hoocmon
tuyến giáp
mà chúng tiết ra.
59
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng muối Iot trong khẩu
phần ăn hằng ngày.
Bài
57. 1. Kiến thức: Xác định vị trí, nêu rõ chức năng của tuyến tụy
30
Tuyến tụy và tuyến trên thận trong cơ thể có liên quan đến các hoocmon
60
và
tuyến mà chúng tiết ra.
trên thận
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.
Bài
58. 1. Kiến thức: Xác định vị trí, nêu rõ chức năng của tuyến
Tuyến sinh sinh dục trong cơ thể có liên quan đến các hoocmon mà
61
dục
chúng tiết ra.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.
Bài 59. Sự
31
điều hoà và
1. Kiến thức: Trình bày q trình điều hịa và phối hợp hoạt
phối
hợp
động của một số tuyến nội tiết.
62
hoạt động
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích.
của
các
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.
tuyến
nội
tiết
CHƯƠNG XI. SINH SẢN
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
13
63
32
64
65
33
66
34
67
68
35
69
Bài 60. Cơ Kiến thức: Nêu rõ vai trò của các cơ quan sinh sản nam;
quan
sinh trình bày những thay đổi hình thái sinh lí cơ thể ở tuổi dậy
dục nam
thì.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ
thể.
Bài 61. Cơ 1. Kiến thức: Nêu rõ vai trò của các cơ quan sinh sản nữ;
quan
sinh trình bày những thay đổi hình thái sinh lí cơ thể ở tuổi dậy
dục nữ
thì.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh phân tích.
3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ
thể.
Thụ
tinh, 1. Kiến thức: Trình bày những điều kiện cần để trứng được
thụ thai và thụ tinh và phát triển thành thai.
phát
triển 2. Kĩ năng: Biết cách vệ sinh thân thể đặc biệt là ở nữ ở tuổi
bào thai
dậy thì vào những ngày có kinh nguyệt.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt.
Cơ sở khoa 1. Kiến thức: Nêu rõ cơ sở khoa học của các biện pháp tránh
học của các thai.
biện pháp 2. Kĩ năng: Học sinh tự ý thức về cách sống các quan hệ để
tránh thai
phòng tránh những nguy cơ cho bản thân.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự bảo vệ mình.
Bài tập
1. Kiến thức: Bài tập trắc nghiệm học kì II.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm.
Ơn tập kì II 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức HK II.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm.
Kiểm
tra 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học ở HK II
cuối kì II
2. Kĩ năng: Làm bài trắc nghiệm và tự luận.
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Kiểm tra theo
phòng
14
70
Các
bệnh
lây
qua
đường sinh
dục.
Đại
dịch AIDS Thảm họa
của
loài
người
1. Kiến thức: Nêu sơ lược các bệnh lây qua đường sinh dục Học tại lớp
và ảnh hưởng của chúng tới sức khỏe sinh sản vị thành niên.
2. Kĩ năng: Học sinh tự ý thức về cách sống để phòng tránh
những nguy cơ cho bản thân.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác phòng tránh bệnh, sống
lành mạnh.
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Thành Thới A, ngày 15 tháng 10 năm 2020
TỔ TRƯỞNG CM
Ngô Văn Ni
Nguyễn Văn Âu