Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Kế hoạch giáo dục SINH 7 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.34 KB, 18 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH THỚI A

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
NĂM HỌC 2020 - 2021
Cả năm: 35 tuần, 70 tiết
Học kì I: 18 tuần, 36 tiết; học kì II: 17 tuần, 34 tiết

TUẦ
N

TIẾ
T

1
1
2

3
2
4

TÊN BÀI DẠY
(CHỦ ĐỀ)

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Bài 1.Thế giới
động vật đa


dạng,
phong
phú.

- KT:Trình bày khái quát về giới Động vật Phân bố, mơi trường
sống. Thành phầnlồi, số lượng cá thể trong loài.
- KN: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để phát
hiện kiến thức.
- TĐ: u thiên nhiên.
Bài 2. Phân biệt - KT: Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật
động vật với và cơ thể thực vật.
thực vật. Đặc - KN: Quan sát, phân tích kênh hình.
điểm chung của
động vật
Chủ đề: Động vật nguyên sinh (5 tiết)
Bài
3.Thực - KT:Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của trùng roi,
hành: Quan sát trùng giày
một số động vật - KN: Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi. Biết cách quan sát tiêu
nguyên sinh.
bản hiển vi .
Bải 4.Trùng roi.
- KT: Nêu được đặc điểm sinh sản, dinh dưỡng của trùng roi
xanh.
- KN: Quan sát, phân tích kênh hình.

HÌNH
THỨC TỔ
CHỨC DẠY
HỌC


GHI CHÚ

Dạy học trên
lớp

Dạy học trên
lớp

- Dạy phịng
thực hành
Dạy học trên - Khơng dạy
lớp
mục 1 (phần
I): cấu tạo và
di chuyển và
mục 4: tính
hướng sáng


2

Bài
5.Trùng
biến hình và
trùng giày.
5

3


Bài 6. Trùng
kiết lị và trùng
sốt rét.
6

Bài

7.

Đặc

- Không yêu
cầu HS trả
lời: câu hỏi 3
trang 19
Dạy học trên - Mục II.1
- Nêu đặc điểm cấu tạo sinh sản, dinh dưỡng cách bắt mồi, tiêu lớp
khơng dạy
hóa) của trùng biến hình. Mơ tả được cách di chuyển,dinh dưỡng,
chi tiết chỉ
sinh sản của trùng giày.
dạy
phần
chữ
đóng
- KN: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để phát
khung ở cuối
hiện kiến thức.
bài
- Mục II.2

lệnh▼ T22
không thực
hiện
- Không yêu
cầu HS trả
lời câu hỏi 3
trang 22
- KT:Nêu đặc điểm cấu tạo sinh sản, dinh dưỡng của TSR, TKL Dạy học trên - Mục I
phù hợp với lối sống kí sinh.Biết được tác hai của TSR, TKL và lớp
lệnh▼ T23
cách phịng chống
khơng thực
- KN: Vẽ sơ đồ vòng đời trùng sốt rét.
hiện
- TĐ: Giữ gìn vệ sinh cá nhân vệ sinh mơi trường
- Mục II.2
lệnh▼ T24
không thực
hiện
- KT: Nêu được đặc điểm chung, vai trò củaĐVNS với đời sống Dạy học trên Không dạy:


3

4

điểm chung và con người và vai trò của ĐVNS đối với thiên nhiên
lớp
Nội dung về
vai trò thực tiễn - KN: Quan sát, thu thập kiến thức, hoạt động nhóm

trùng lỗ
7
của Động vật -TĐ: Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân.
nguyên sinh.
Chủ đề: Ruột Khoang (3 tiết)
Bài 8.Thuỷ tức. KT:Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang. Mô tả được Dạy học trên - Mục II
hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của thủy tức (đối xứng lớp
bảng
T30
tỏa trịn, thành cơ thể 2 lớp, ruột dạng túi)
không dạy
- KN: Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức. Kĩ năng hoạt
chi tiết chỉ
động nhóm, phân tích, tổng hợp.
dạy
phần
8
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, thái độ yêu thích mơn học.
chữ
đóng
khung ở cuối
bài
- Mục II
lệnh▼ T30
khơng thực
hiện
Bài 9. Đa dạng - KT: Mơ tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số Dạy học trên - Mục I
của ngành Ruột lượng lồi, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và mt sống)
lớp
lệnh▼ T33

khoang.
- KN: Rèn kn qs, ss, phân tích, tổng hợp kiến thức (1 số đại diện
khơng thực
9
của ngành RK), kĩ năng hoạt động nhóm.
hiện
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích học bộ môn.
- Mục III.2
lệnh▼ T35
không thực
hiện


4

5

10

Bài10.Đặc
điểm chung và
vai trò của
ngành
Ruột
khoang.

- KT: Học sinh nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành Dạy học trên Mục I bảng
Ruột khoang. Học sinh chỉ rõ được vai trị của ngành Ruột lớp
T37 khơng
khoang trong tự nhiên và trong đời sống.

thực hiện nội
- KN: Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức; kĩ năng hoạt
dung ở các
động nhóm, phân tích, tổng hợp.
cột 4,5 và 6
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học, bảo vệ
động vật quý, có giá trị.

Chủ đề: Giun dẹp (2 tiết)
Bài 11. Sán lá - KT: Trình bày được khái niệm về ngành Giun dẹp. Nêu được Dạy học trên Khơng dạy:
gan.
những đặc điểm chính của ngành. Trình bày được hình dạng, cấu tạo lớp
Phần

ngồi, trong và các đặc điểm sinh lí thích nghi với lối sống kí sinh
trang 41 và
của sán lá gan; vịng đời, các lồi vật chủ trung gian của sán lá gan.
phần bảng
- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức. Kĩ năng
trang 42
bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh sán lá gan. KN hợp tác, lắng
nghe tích cực trong thảo luận nhóm.
11
- TĐ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, phịng chống
giun sán kí sinh cho vật nuôi.
6
Bài 12. Một số
giun dẹp khác
và đặc điểm
chung

của
ngành Giun dẹp

- KT: Phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các phương thức sống Dạy học trên Không dạy
của 1 số đại diện ngành Giun dẹp như sán dây, sán bã trầu, sán lá lớp
mục II: Đặc
máu. Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống
điểm chung
1 số lồi giun dẹp kí sinh.
12
- KN: Rèn kĩ năng quan sát hình tìm kiến thức, kĩ năng phân tích
tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm. Kĩ năng hợp tác, ứng xử, giao
tiếp trong thảo luận nhóm.
- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ thể và vệ sinh môi trường.
Chủ đề: Giun tròn (2 tiết)


5

Bài
đũa.

7

8

13:Giun - KT: Trình bày được khái niệm về ngành Giun trịn. Mơ tả được
hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của giun đũa.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát các thành phần cấu tạo của giun qua
13

tiêu bản mẫu, hình vẽ
- TĐ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ thể và môi trường
Bài 14.Một số - KT: Mở rộng hiểu biết về ngành Giun tròn (giun đũa, giun kim,
giun trịn khác giun móc câu...) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành Giun
và đặc điểm tròn. Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây
chung của ngành nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn.
Giun tròn.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát hình tìm kiến thức, kĩ năng phân tích
tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
14
- TĐ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ thể và môi trường
Chủ đề: Giun đốt (3 tiết)
Bài 15.Giun đất - KT: Nắm được cấu tạo ngoài của giun đất
- KN: Rèn kĩ năng quan sát hình tìm kiến thức, kĩ năng phân tích
tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
15
- TĐ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ thể và môi trường
Bài
16.Thực - KT: Học sinh nhận biết được loài giun khoang, chỉ rõ được cấu
hành: Mổ và tạo ngồi (đốt, vịng tơ, đai sinh dục) và cấu tạo trong (một số nội
quan sát giun quan).
đất.
- KN: Tập thao tác mổ động vật không xương sống. Biết mổ động
vật không xương sống; sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp
16
quan sát.
- TĐ: Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong
giờ học thực hành.
Ôn tập
- KT: Giúp HS củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS về:

ngành ĐVNS, ngành ruột khoang, các ngành giun.
- KN: Rèn KN phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm.

Dạy học trên - Mục III
lớp
lệnh▼ T48
không thực
hiện
Dạy học trên Không dạy
lớp
mục II: Đặc
điểm chung

Dạy học trên Khơng dạy
lớp
mục III cấu
tạo trong
Dạy phịng Không thực
thực hành
hiện
mục
III.2 cấu tạo
trong

Dạy học trên
lớp


6


17
9

10

11

- TĐ:GD cho HS ý thức nghiên cứu bộ môn.
Kiểm tra giữa - KT: Kiểm tra lại những kiến thức đã học trong 3 chương
kì I.
- KN: Rèn kĩ năng trình bày kiến thức qua bài viết 1 tiết
18
- TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tính trung thực trong kiểm tra
Chủ đề: Thân mềm (4 tiết)
Bài 17. Một số - KT: Mở rộng hiểu biết về các giun đốt từ đó thấy được tính đa
giun đốt khác dạng của ngành này. Hiểu được vai trò của giun đốt (nhất là giun
và đặc điểm đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp).
chung của ngành - KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến
Giun đốt
thức. KN phân tích, đối chiếu, khái quát.
19
- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
Bài 18. Trai - KT: Nêu được khái niệm ngành thân mềm. Trình bày được các
sơng
đặc điểm đặc trưng của ngành.Học sinh nắm được vì sao trai sông
được xếp vào ngành thân mềm. Mô tả được các chi tiết cấu tạo,
đặc điểm sinh lí của trai sông.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu. Kĩ năng hoạt động
nhóm.
20

- TĐ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ mơn.
21
Bài 19. Một số - KT: Học sinh quan sát hình dạng, nhận biết các bộ phận, cơ
thân mềm khác quan qua mẫu sống của một số đại diện thân mềm. Phân biệt được
các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo
trong.
- KN: Rèn kĩ sử dụng kính lúp. Kĩ năng quan sát đối chiếu mẫu
vật với hình vẽ. KN tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK.
- TĐ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
22
Bài
20.Thực - KT: Học sinh quan sát nhận biết các bộ phận, cơ quan qua
hành: Quan sát tranh, mẫu mổ của một số đại diện thân mềm.
một số thân - KN: tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh

HS làm bài
viết tại lớp
Dạy học trên Không dạy
lớp
mục II: Đặc
điểm chung

Dạy học trên - Mục II di
lớp
chuyển
không dạy
- Mục III
lệnh▼ T64
khơng thực
hiện


- Dạy phịng Khơng thực
thực hành
hiện mục III
cấu tạo trong


7

mềm
theo).
12

23

24

13

(tiếp hình, thật, mẫu mổ để tìm hiểu cấu tạo trong của 1 số loài thân
mềm. KN hợp tác trong nhóm. KN quản lí thời gian, đảm nhận
trách nhiệm được phân công.
- TĐ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
Bài 21. Đặc - KT: Học sinh biết được sự đa dạng về số lượng loài, phong phú
điểm chung và về mơi trường sống của ngành thân mềm. Trình bày được đặc
vai trò của điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
ngành
Thân - KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh. Rèn kĩ năng hoạt động
mềm.
nhóm.Kn tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK.

- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.
Chủ đề: Tôm sông (2 tiết)
Bài
22.Tôm - KT: Nêu được đặc điểm chung của ngành Chân khớp. Mô tả
sông
được cấu tạo ngồi và hoạt động của tơm sơng
- KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng quan sát,
rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.

25

Đa dạng và vai
trị của lớp
Giáp xác.

26

Bài 25.Nhện và
sự đa dạng của

Dạy học trên - Mục I
lớp
lệnh▼ T7172
khơng
thực hiện

Dạy học trên - Mục 1.2,
lớp
mục

1.3
khuyến
khích
học
sinh tự đọc
- Bài 23. TH
mổ tôm sông
không thực
hiện
- KT: Nêu được đặc điểm riêng của một số loài giáp xác điển Dạy học trên
hình, vai trị của giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp lớp
thực phẩm cho con người.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm. KN
tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK.
- TĐ: Giáo dục thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.
- KT: Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái và hoạt động Dạy học trên - Mục I.1
của lớp hình nhện. Mơ tả được hình thái, cấu tạo và hoạt động của lớp
bảng không


8

lớp Hình nhện.

14

15

đại diện lớp hình nhện. Nêu được một số tập tính của lớp hình
nhện.

- KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng phân tích. Kĩ năng hoạt
động nhóm.
- TĐ: Bảo vệ các lồi hình nhện có lợi trong tự nhiên.
Chủ đề: Châu chấu (3 tiết)
27
Bài
26.Châu - KT: Nêu khái niệm và một số đặc điểm của lớp sâu bọ. Mơ tả
chấu.
hình thái, cấu tạo ngồi và hoạt động của châu chấu. Trình bày
đặc điểm cấu tạo ngồi và trong của châu chấu.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động
nhóm.KN quan sát mơ hình con châu chấu.
- TĐ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.
28
Bài 27.Đa dạng - KT: Nêu sự đa dạng về chủng loại và môi trường sống của lớp
và đặc điểm sâu bọ, tính đa dạng và phong phú của sâu bọ.
chung của lớp - KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích. Kĩ năng hoạt động nhóm.
Sâu bọ.
KN tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK.
- TĐ: Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ
có hại.
29

Bài
28.Thực
hành:
Xem
băng hình về
tập tính của sâu
bọ.


30

Bài
29.Đặc
điểm chung và
vai trị của

thực hiện

Dạy học trên Mục II.cấu
lớp
tạo
trong:
Khơng dạy

Dạy học trên Mục
II.1
lớp
khơng dạy
chi tiết chỉ
dạy
phần
chữ
đóng
khung ở cuối
bài
- KT: Thơng qua hình ảnh học sinh quan sát, phát hiện một số tập Thực hiện ở Mục III.1,
tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn trong sinh phịng trình III.2 khuyến
sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.

chiếu
khích
học
- KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi quan sát hình ảnh
sinh tự tìm
để tìm hiểu về các tập tính của sâu bọ.
hiểu
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.
- KT: Nhận biết đựơc đặc điểm chung của ngành chân khớp cùng Dạy học trên Mục I đặc
sự đa dạng về cấu tạo, mơi trường sống và tập tính của chúng
lớp
điểm chung
- KN: Rèn kĩ năng quan st tranh, phân tích, kĩ năng hoạt động
không dạy


9

ngành
khớp.

16

17

Chân nhóm
- TĐ: Có ý thức bảo vệ các lịai động vật có ích

chi tiết chỉ
dạy

phần
chữ
đóng
khung ở cuối
bài
31
Bài 30.Ơn tập - KT: Giúp HS củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS về: tính Dạy học trên Mục II sự
động vật không đa dạng, với môi trường sống, ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS lớp
thích
nghi
xương sống
trong tự nhiên và đời sống con người.
của DVKXS
- KN: Rèn KN phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm.
khuyến
- TĐ:GD cho HS ý thức n/c bộ mơn.
khích
học
sinh tự đọc
Chủ đề: Cá chép (bài 31,32, 34 dạy 3 tiết)
32
Bài 31.Cá chép - KT: Trình bày được cấu tạo của đại diện lớp Cá (cá chép). Nêu Dạy phịng (khơng dạy
bật được đặc điểm có xương sống thơng qua quan sát cấu tạo thực hành

ngồi và hoạt động sống của các chép
thuyết).chuy
- KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động
ển
thành
nhóm. Quan sát cấu tạo ngoài của cá.

thực hành
- TĐ Giáo dục ý thức học tập, lịng say mê u thích bộ mơn.
Thực hành:
Quan sát cấu
tạo ngồi và
hoạt
động
sống của cá.
33
Bài
32.Thực - KT: Nhận dạng được một số nội quan của cá trên mẫu mổ và Dạy phòng Bài 33. Cấu
hành: Mổ cá.
nêu rõ vai trò của một số cơ quan
thực hành
tạo trong cá
- KN: Biết cách sử dụng các dụng cụ thực hành để mổ cá, quan
chép khuyến
sát cấu tạo trong của cá.
khích
học
- TĐ: Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
sinh tự đọc
34
Ơn tập học kỳ I - KT: Giúp HS củng cố lại kiến thức trong phần ĐVKXS về: tính Dạy học trên


10

18


19

đa dạng, với môi trường sống, ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS
trong tự nhiên và đời sống con người.
- KN: Rèn KN phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm.
- TĐ:GD cho HS ý thức nghiên cứu bộ môn.
35
Kiểm tra cuối - KT: Kiểm tra lại những kiến thức đã học trong HKI
kỳ I.
- KN: Rèn kĩ năng trình bày kiến thức qua bài KT
- TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tính trung thực trong kiểm tra
36
Bài 34. Sự đa - KT: Nêu được các đặc tính đa dạng của các lớp Cá qua các đại
dạng và đặc diện khác như: cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn…., nắm được sự
điểm chung của đa dạng của cá về số lượng, thành phần lồi, mơi trường sống lối
các lớp Cá.
sống. Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với
con người.
- KN: Tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh.
Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
- TĐ: Giáo dục HS ý thức bảo vệ các loài cá
Chủ đề: Ếch đồng (2 tiết)
37
Bài 35. Ếch - KT: Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với
đồng.
đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. Phân biệt được quá trình sinh sản và
phát triển qua biến thái.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
- TĐ: GD ý thức bảo vệ động vật có ích.
38


Bài 37. Đa
dạng và đặc
điểm chung
của
lớp
Lưỡng cư.

lớp

HS làm bài
viết tại lớp
Dạy học trên Mục
II
lớp
không dạy
đặc
điểm
chung về cấu
tạo

Dạy học trên Bài 36. TH
lớp
quan sát ếch
đồng
trên
mẫu
mổ
khơng thực
hiện

- KT: Mơ tả được tính đa dạng của lớp Lưỡng cư. Nêu được những Dạy học trên Không dạy
đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam. Nêu lớp
đặc
điểm
được vai trò của lớp Lưỡng cư với đời sống con người.
chung về cấu
- KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát
tạo
tranh hình, hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.


11

20

21

Chủ đề: Thằn lằn bóng đi dài (2 tiết)
39
Bài 38. Thằn - KT; Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của
lằn bóng đi bị sát trong môi trường sống trên cạn . Nêu được những đặc điểm
dài.
cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của thằn lằn.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục niềm yêu thích mơn học.
40
Bài 40. Đa - KT: HS nắm được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số lồi, mơi
dạng và đặc trường sống và lối sống. Đặc điểm cơ thể của một số lồi bị sát
điểm chung sống trong các môi trường, các điều kiện sống khác nhau. Trình bày

của lớp Bị được đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp
sát.
trong lớp bị sát.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát
tranh hình, Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- TĐ: Giáo dục thái độ u thích, tìm hiểu tự nhiên.
Chủ đề: Chim bồ câu (4 tiết)
41
Bài 41. Chim - KT: HS nắm được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngồi của chim bồ
bồ câu.
câu. Giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn
lằn, phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn
- KN: Rèn kỹ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức u thích bộ môn

42

Dạy học trên Bài 39 cấu
lớp
tạo trong của
thằn
lằn
không dạy
Dạy học trên Không dạy
lớp
đặc
điểm
chung về cấu
tạo trong


Dạy học trên Bài 42 TH
lớp
quan sát bộ
xương

mẫu
mổ
chim bồ câu
khong thực
hiện.
Bài 43 cấu
tạo trong của
chim bồ câu
không dạy
Bài 44. Đa - KT: Mô tả được tính đa dạng của lớp chim. Trình bày được đặc Dạy học trên Không dạy
dạng và đặc điểm cấu tạo ngoài của đại diện những bộ chim khác nhau. Đặc lớp
đặc
điểm


12

22

43

44

23


45

46

điểm chung điểm đặc trưng nhất để phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp chim.
của lớp Chim - KN: quan sát, so sánh, hoạt động nhóm. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh. Kĩ năng tự tin trình bày ý
kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi chim có lợi.
Bài 45. TH - KT: Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống
xem
băng và tập tính của chim.
hình về tập - KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi xem băng hình để tìm
tính của chim hiểu về mơi trường sống và tập tính của chim. Kĩ năng tự tin khi
trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- KT: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ ĐV.
Bài 45. TH - KT: Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống
xem
băng và tập tính của chim.
hình về tập - KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi xem băng hình để tìm
tính của chim hiểu về mơi trường sống và tập tính của chim. Kĩ năng tự tin khi
(TT)
trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- KT: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ ĐV.
Bài 46.Thỏ
- KT: Học sinh nắm được những đặc điểm đời sống và hình thức
sinh sản của thỏ. thấy được cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời
sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
- KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức. Rèn kĩ năng hoạt
động nhóm.

- TĐ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.
Bài
46.Thỏ - KT: Học sinh thấy được cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời
(TT)
sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
- KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức. Rèn kĩ năng hoạt
động nhóm.
- TĐ; Giáo dục ý thức yêu thích mơn học.

chung về cấu
tạo trong

Dạy phịng
nghe nhìn

Dạy phịng
nghe nhìn

Dạy học trên
lớp

Dạy học trên Bài 47 cấu
lớp
tạo trong của
thỏ
không
dạy


13


Chủ đề: đa dạng của lớp thú (6 tiết)
24
47
Bài 48. Đa - KT: HS nêu được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ,
dạng của lớp tập tính của chúng. Giải thích được sự thích nghi về hình thái cấu
Thú.
tạo với những điều kiện sống khác nhau.Nêu được những đặc điểm
Bộ thú huyệt, cơ bản để phân biệt bộ Thú huyệt, bộ Thú túi.
bộ Thú túi.
- KN: tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, thảo luận nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.
48
Bài 48. Đa - KT. Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài, đời sống và tập tính của
dạng của lớp thú mỏ vịt và thú túi thích nghi với đời sống của chúng. Giải thích
Thú.
sự sinh sản của thú túi là tiến bộ hơn thú huyệt.
Bộ thú huyệt, - KN: tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, thảo luận nhóm.
bộ Thú túi. - TĐ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
(TT)
25
49
Bài 49. Đa - KT. HS phải nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp
dạng của lớp với điều kiện sống. Thấy được một số tập tính của dơi và cá voi
Thú
(tiếp - KN. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK và quan sát
theo) Bộ Dơi tranh hình, kĩ năng ứng xử, giao tiếp trong khi thảo luận. Kĩ năng
và bộ Cá voi. trình bày sáng tạo.
- TĐ: Giáo dục ý thức u thích mơn học
50

Bài
50.Đa - KT: Học sinh nắm được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú
dạng của lớp ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. Học sinh phân biệt
Thú
(tiếp được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trưng.
theo)
- KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK và quan sát
Bộ Ăn sâu bọ, tranh hình, kĩ năng tảo luận nhóm.
bộ
Gặm - TĐ: Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ lồi có
nhấm, bộ Ăn lợi.
thịt.
26
51
Bài 51. Đa - KT: Học sinh nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được

Dạy học trên - Không dạy:
lớp
Phần lệnh ▼
(phần II. Bộ
Thú
túi)
trang 157
Dạy học trên
lớp

Dạy học trên Không thực
lớp
hiện: Phần
lệnh ▼ trang

160, 161
Dạy học trên Không thực
lớp
hiện: Phần
lệnh ▼ trang
164

Dạy học trên -

Mục

II


14

27

28

dạng của lớp
Thú
(tiếp
theo)
Các bộ Móng
guốc và bộ
Linh trưởng.

các đại diện của bộ linh trưởng.
lớp

- KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK và quan sát
tranh, kĩ năng ứng xử giao tiếp trong khi thảo luận.
- TĐ: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.

52

Bài 52. Thực
hành:
Xem
băng hình về
đời sống và
tập tính thú

53

Ơn tập

54

Kiểm tra giữa
kì II.

55

Bài 53. Mơi
trường sống
và sự vận
động
di


- KT: Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các mơi trường sống
và tập tính của thú.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi xem băng hình để tìm
hiểu về mơi trường sống và tập tính của thú. Kĩ năng tự tin khi trình
bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- KT: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ ĐV.
- KT: Củng cố lại các kiến thức đã học ở Học kì II
- KN: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- TĐ: u thích môn học
- KT: Kiểm tra kiến thức của HS từ đầu học kì 2, đánh giá năng lực
học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên
nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
- KN; Rèn kỹ năng nhận biết, giải thích, tư duy tổng hợp và trình
bày bài
- TĐ: Phát huy tính tự giác, tích cực của HS, giáo dục ý thức phê và
tự phê.
- KT: Học sinh nắm được mức độ phức tạp dần trong về môi trường
sống và sự di chuyển của các lớp động vật.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin, quan sát hình vẽ, kĩ năng
tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.

lệnh▼ 168
khơng thực
hiện
- Mục VI
khơng dạy
đặc
điểm
chung về cấu
tạo trong


Dạy phịng
nghe nhìn

Dạy học trên
lớp
HS làm bài
viết tại lớp

Dạy học trên Bài 54. Tiến
lớp
hóa về tổ
chức cơ thể
không dạy


15

56

29

30

57

chuyển
- KT: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ ĐV.
Bài 55. Tiến - KT: Học sinh biết được sự tiến hố các hình thức sinh sản ở động
hố về sinh vật từ đơn giản đến phức tạp (sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu

sản.
tính). HS thấy được sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
Thấy được các tập tính chăm sóc con ở động vật.
- KN: Kĩ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản.
Bài 56. Cây - KT: Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hóa của các ngành, các
phát sinh giới lớp động vật trên cây phát sinh. HS đọc được vị trí quan hệ họ hàng
Động vật.
của các nhóm động vật trên cây phát sinh động vật.
- KN: Kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức u thích mơn học, bảo vệ đa dạng sinh học.

58

Bài 57. Đa
dạng
sinh
học.

59

Bài 58. Đa
dạng sinh học
(tiếp theo).

Dạy học trên
lớp

Dạy học trên Không dạy
lớp

mục I bằng
chứng
về
mối quan hệ
giữa
các
nhóm động
vật
- KT: HS nêu được khái niệm về đa dạng sinh học. Học sinh hiểu Dạy học trên
được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao lớp
của động vật với các điều kiện sống khác nhau.
- KN: Kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận. Kĩ năng hoạt động
nhóm.
- TĐ: Giáo dục lịng u thích mơn học, khám phá tự nhiên.
- KT: Học sinh thấy được sự đa dạng sinh học ở mơi trường nhiệt Dạy học trên
đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí lớp
hậu phù hợp với mọi lồi sinh vật. ý nghĩa của việc bảo vệ đa dạng
sinh học.
- KN: Kĩ năng hợp tác trong nhóm để thực hiện bài tập nhóm. Kĩ
năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, kĩ năng phân tích,
tổng hợp, suy luận. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tài nguyên


16

31

32


60

Bài 59. Biện
pháp
đấu
tranh
sinh
học.

61

Bài 59. Biện
pháp
đấu
tranh
sinh
học.(TT)

62

Bài 60. Động
vật quý hiếm.

63

Bài 61. Tìm
hiểu một số
động vật có
tầm
quan

trọng
trong
kinh tế ở địa
phương.

64

Bài

62.Tìm

đất nước.
- KT: Học sinh nêu được khái niệm đấu tranh sinh học. Nêu được
các biện pháp đấu tranh sinh học.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm thơng tin và phân tích thơng tin khi đọc
SGK. Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, môi trường.
- KT: Thấy được biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử
dụng các loại thiên địch. Nêu được những ưu điểm và nhược điểm
của biện pháp đấu tranh sinh học.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm thơng tin và phân tích thơng tin khi đọc
SGK. Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, môi trường.
- KT: Học sinh biết được khái niệm về động vật quý hiếm. Thấy
được mức độ tuyệt chủng của các động vật quý hiếm ở Việt Nam.
Đề ra các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm thơng tin và phân tích thơng tin khi đọc
SGK, quan sát tranh ảnh, kĩ năng tự tin trong thuyết trình, sắm vai.
- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quý hiếm.
- KT: Học sinh tìm hiểu thơng tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa

phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng
thực tế ở địa phương. Tìm hiểu thực tế ni các lồi động vật ở địa
phương. Viết báo cáo ngắn về những loại động vật quan sát và tìm
hiểu được.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm thơng tin và phân tích thơng tin khi đọc
SGK. Kĩ năng hợp tác, thuyết phục người khác. Kĩ năng viết báo
cáo và báo cáo kết quả.
- TĐ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.
- KT: Học sinh tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa

Dạy học trên
lớp

Dạy học trên
lớp

Dạy học trên
lớp

Dạy học trên
lớp

Dạy học trên


17

hiểu một số
động vật có
tầm

quan
trọng
trong
kinh tế ở địa
phương. (tiếp
theo)
33

34

65

Bài 64. Tham
quan
thiên
nhiên.

66

Bài 65. Tham
quan
thiên
nhiên. (tiếp
theo)

67

Bài 66. Tham
quan
thiên

nhiên. (tiếp
theo)

phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng
thực tế ở địa phương. Tìm hiểu thực tế ni các loài động vật ở địa
phương. Viết báo cáo ngắn về những loại động vật quan sát và tìm
hiểu được.
- KN: Kĩ năng tìm kiếm thơng tin và phân tích thông tin khi đọc
SGK. Kĩ năng hợp tác, thuyết phục người khác. Kĩ năng viết báo
cáo và báo cáo kết quả.
- TĐ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.
- KT Biết dử dụng các phương tiện quan sát động vật ở các cấp độ
khác nhau tùy theo mẫu vật cần nghiên cứu.
- KN: Kĩ năng quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân
công. Kĩ năng quan sát khi đi thực tế. Kĩ năng so sánh, phân tích và
tổng hợp. Kĩ năng biểu đạt sáng tạo khi viết báo cáo.
- TĐ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động
vật, đặc biệt là động vật có ích.
- KT:Tìm hiểu đặc điểm mơi trường, thành phần và đặc điểm của
động vật sống trong mơi trường. Tìm hiểu đặc điểm thích nghi của
cơ thể động vật với môi trường sống.
- KN: Kĩ năng quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân
cơng. Kĩ năng quan sát khi đi thực tế. Kĩ năng so sánh, phân tích và
tổng hợp. Kĩ năng biểu đạt sáng tạo khi viết báo cáo.
- TĐ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động
vật, đặc biệt là động vật có ích.
- KT:Hiểu được mối quan hệ giữa cấu tạo với chức năng sống của
các cơ quan ở động vật. Quan sát đa dạng sinh học trong thực tế
thiên nhiên tại mỗi địa phương cụ thể.Biết cách sưu tầm mẫu vật
- KN: Kĩ năng quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân

công. Kĩ năng quan sát khi đi thực tế. Kĩ năng so sánh, phân tích và

lớp

Thực
ngồi
nhiên

hành
thiên

Thực
ngồi
nhiên

hành
thiên

Thực
ngồi
nhiên

hành
thiên


18

68


35

69

70

tổng hợp. Kĩ năng biểu đạt sáng tạo khi viết báo cáo.
- TĐ: Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động
vật.
Bài 63.Ôn tập - KT: Học sinh nêu được sự tiến hoá của giới động vật từ thấp đến
học kỳ II
cao, từ đơn giản đến phức tạp. Học sinh thấy rõ được đặc điểm thích
nghi của động vật với mơi trường sống. Chỉ rõ giá trị nhiều mặt của
giới động vật.
- KN:Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.
Kiểm tra cuối - KT: Củng cố lại nội dung các kiến thức trọng tâm đã học trong
kỳ II
học kì I.
.
- KN: Có kĩ năng làm bài kiểm tra.
- TĐ:Có thái độ nghiêm túc trong thi cử.
Ôn tập
- KT: Củng cố lại các kiến thức đã học
- KN: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- TĐ: u thích mơn học

Dạy học trên
lớp


HS làm bài
viết tại lớp
Dạy học trên
lớp

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Thành Thới A, ngày 15 tháng 10 năm 2020
TỔ TRƯỞNG CM

Ngô Văn Ni

Nguyễn Văn Âu



×