PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH THỚI A
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: SINH HỌC - LỚP 6
NĂM HỌC 2020 - 2021
Cả năm: 35 tuần, 70 tiết;
Học kì I: 18 tuần, 36 tiết;
Học kì II: 17 tuần, 34 tiết
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI (CHỦ
ĐỀ)
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
HÌNH THỨC
TỔ CHỨC
DẠY HỌC
GHI CHÚ
HỌC KÌ I
MỞ ĐẦU SINH HỌC
1
1
2
3
2
4
1. Kiến thức: Phân biệt được vật sống và vật không sống qua nhận
biết dấu hiệu từ một số đối tượng; nêu được những đặc điểm chủ
Bài 1. Đặc điểm
yếu của cơ thể sống: trao đổi chất, lớn lên, vận động, sinh sản, cảm
của cơ thể sống.
ứng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
1. Kiến thức: Nêu được các nhiệm vụ của Sinh học nói chung và
Bài 2. Nhiệm vụ của Thực vật học nói riêng.
của sinh học
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học.
Kiến thức: Nêu được các đặc điểm của thực vật và sự đa dạng
phong phú của chúng; trình bày được vai trò của thực vật và sự đa
Bài 3. Đặc điểm
dạng phong phú của chúng.
chung của thực
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động cá nhân, hoạt
vật
động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục lịng u thiên nhiên, u thích mơn học.
1. Kiến thức: Phân biệt được đặc điểm của thực vật có hoa và thực
Bài 4. Có phải
vật khơng có hoa;
tất cả thực vật
2. Kĩ năng:
đều có hoa ?
- Phân biệt cây một năm và cây lâu năm;
- Nêu các ví dụ cây có hoa và cây khơng có hoa.
CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục 1. Nội
dung trang
11: Không dạy
2
5
3
6
7
4
8
5
9
5
10
1. Kiến thức: Nhận biết được các bộ phận của kính lúp và kính
hiển vi.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi để quan sát tế bào
thực vật
1. Kiến thức: Làm được tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành).
2. Kỹ năng:
- Chuẩn bị tế bào thực vật để quan sát kính lúp và kính hiển vi;
Bài 6. Quan sát - Thực hành: quan sát tế bào biểu bì vảy hành, vẽ tế bào quan sát
tế bào thực vật
được.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, trung thực, chỉ vẽ những hình
quan sát được.
1. Kiến thức: Làm được tiêu bản tế bào thực vật (tế bào thịt quả cà
chua chín).
Bài 6. Quan sát 2. Kỹ năng:
tế bào thực vật
- Chuẩn bị tế bào thực vật để quan sát kính lúp và kính hiển vi;
(tt)
- Thực hành: quan sát tế bào thịt cà chua;
- Vẽ tế bào quan sát được.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, trung thực.
1. Kiến thức: Kể các bộ phận cấu tạo của tế bào; nêu được khái
niệm mơ, kể tên được các loại mơ chính của thực vật.
Bài 7.Cấu tạo tế
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh
bào thực vật
hình.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích mơn học.
1. Kiến thức: Nêu sơ lược sự lớn lên và phân chia tế bào, ý nghĩa
Bài 8. Sự lớn
của nó đối với sự lớn lên của thực vật.
lên và phân chia
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức, kĩ năng hoạt
của tế bào
động nhóm.
CHỦ ĐỀ: RỄ (3 tiết: 10, 11, 12)
Bài 9. Các loại
1. Kiến thức:
rễ, các miền của - Biết được cơ quan rễ và vai trò của rễ đối với cây;
rễ
- Phân biệt được: rễ cọc và rễ chùm.
Bài 5. Kính lúp,
kính hiển vi và
cách sử dụng
Học thực hành
Học thực hành
Học thực hành
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Bài 10. Cấu tạo
miền hút của
rễ: Khuyến
3
11
Bài 11. Sự hút
nước và muối
khoáng của rễ
6
12
7
Bài 12. Biến
dạng của rễ
13
Bài 13. Cấu tạo
ngoài của thân
non
14
Bài 14. Thân
dài ra do đâu ?
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, nhận xét, đánh giá, hoạt
động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
1. Kiến thức: Trình bày được vai trị của lơng hút, cơ chế hút nước
và muối khoáng.
Học tại lớp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức; kĩ năng hoạt
động nhóm, phân tích, tổng hợp.
1. Kiến thức: Phân biệt được các loại rễ biến dạng và chức năng
của chúng.
Học thực hành
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
CHỦ ĐỀ: THÂN (6 tiết: 13, 14, 15, 16, 19, 20)
1. Kiến thức: Nêu được vị trí, hình dạng; phân biệt cành, chồi ngọn
với chồi nách; phân biệt các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.
Học tại lớp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
1. Kiến thức: Trình bày được thân mọc dài ra do có sự phân chia
của mơ phân sinh.
Học tại lớp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tiến hành thí nghịêm, quan sát, so sánh.
1. Kiến thức: Trình bày được cấu tạo sơ cấp của thân non gồm vỏ
và trụ giữa
Học tại lớp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
15
Bài 15. Cấu tạo
trong của thân
non
16
Bài 16. Thân to
ra do đâu?
1. Kiến thức: Nêu được tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ làm thân to
ra.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phát hiện vấn đề.
17
Ôn tập
1. Kiến thức: Củng cố được các kiến thức đã học từ chương I đến
8
9
Học tại lớp
khích HS tự
đọc
Cả bài: Khơng
dạy cấu tạo chi
tiết của thân
non, chỉ dạy
cấu tạo chung ở
phần chữ đóng
khung cuối bài.
Mục 2 và mục
3 trang 51, 52:
Khuyến khích
HS tự đọc.
4
18
19
10
20
11
21
chương III. Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ.
2. Kĩ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức của HS.
Kiểm tra giữa kì 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ ràng các kiến thức đã học.
I
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
1. Kiến thức: Học sinh biết nước và muối khoáng từ rễ lên thân
Bài 17. Vận
nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ mạch
chuyển các chất rây.
trong thân
2. Kỹ năng: Thí nghiệm về sự dẫn nước và chất khoáng của thân.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
Bài 18. Biến
1. Kiến thức: Phân biệt được các loại thân biến dạng và chức năng
dạng của thân
của chúng.
2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức của HS. Rèn kĩ
năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh.
1. Kiến thức: Nêu được cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng
của phiến lá.
Bài 20. Cấu tạo
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, nhận biết kiến thức.
trong của phiến
3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích say mê mơn học.
lá
Học tại lớp
Kiểm tra viết
tại lớp
Học tại lớp
Học thực hành
Học tại lớp
CHỦ ĐỀ: LÁ (6 tiết: 22, 23, 24, 25, 26, 27)
11
22
23
12
Bài 19. Đặc
điểm bên ngoài
của lá
Bài 21. Quang
hợp
1. Kiến thức:
- Nêu được các đặc điểm bên ngoài gồm cuống, bẹ lá, phiến lá;
- Phân biệt các loại lá đơn và lá kép, các kiểu xếp lá trên cành, các
loại gân trên phiến lá.
2. Kĩ năng: Thu thập về các dạng và kiểu phân bố lá.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
1. Kiến thức: Giải thích được quang hợp là quá trình lá cây hấp thụ
ánh sáng mặt trời biến chất vơ cơ (nước, CO2, muối khống) thành
chất hữu cơ (đường, tinh bột) và thải oxy làm khơng khí ln được
cân bằng.
2. Kỹ năng: Biết cách làm thí nghiệm quang hợp.
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục 2. Lệnh ▼
trang 66: không
thực hiện
Mục Câu hỏi:
Câu 4,5 không
thực hiện
5
24
25
13
26
27
14
28
29
15
30
16
31
Bài 22. Ảnh
hưởng các điều
kiện bên ngoài
đến quang hợp,
ý nghĩa của
quang hợp
1. Kiến thức: Giải thích việc trồng cây cần chú ý đến mật độ và
thời vụ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng khai thác, nắm bắt thông tin.
1. Kiến thức: Giải thích được cây hơ hấp suốt ngày đêm, dùng oxy
để phân hủy chất hữu cơ thành CO2, H2O và sản sinh năng lượng;
Bài 23. Cây có
giải thích được khi đất thống, rễ cây hơ hấp mạnh tạo điều kiện
hơ hấp khơng?
cho rễ hút nước và hút khống mạnh mẽ.
2. Kĩ năng: Biết cách làm thí nghiệm lá cây hơ hấp.
Bài 24. Phần
1. Kiến thức: Trình bày được hơi nước thoát ra khỏi lá qua các lỗ
lớn nước đi vào khí.
cây đi đâu?
2. Kĩ năng: Biết cách làm thí nghiệm lá cây thoát hơi nước.
1. Kiến thức: Nêu được các dạng lá biến dạng (thành gai, tua cuốn,
Bài 25. Biến
lá vảy, lá dự trữ, lá bắt mồi) theo chức năng và do môi trường.
dạng của lá
2. Kỹ năng: Thu thập về các dạng lá biến dạng.
1. Kiến thức: Củng cố được 1 số kiến thức trọng tâm của chương
Bài tập
trình qua làm một số bài tập trong sách bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập sinh học.
CHỦ ĐỀ: SINH SẢN SINH DƯỠNG (2 tiết: 29, 30)
Bài 26. Sinh sản 1. Kiến thức: Phát biểu được sinh sản sinh dưỡng là sự hình thành
sinh dưỡng tự
cá thể mới từ một phần cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá).
nhiên
2. Kỹ năng: Biết cách giâm cành.
1. Kiến thức: Phân biệt được sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh
Bài 27. Sinh sản sản sinh dưỡng do con người; trình bày được những ứng dụng trong
sinh dưỡng do
thực tế của hình thức sinh sản do con người tiến hành; phân biệt
người
hình thức giâm, chiết, ghép.
2. Kỹ năng: Biết cách giâm, chiết, ghép.
CHỦ ĐỀ: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH (4 tiết: 31, 32, 33, 34)
Bài 28. Cấu tạo 1. Kiến thức:
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục Câu hỏi:
Câu 4,5 không
thực hiện
Học tại lớp
Học thực hành
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục 4 trang
90: Không dạy
Mục Câu hỏi:
Câu 4 không
thực hiện.
6
32
33
17
34
35
18
36
19
37
- Biết được bộ phận hoa, vai trò của hoa đối với cây;
- Phân biệt được cấu tạo của hoa và nêu các chức năng của mỗi bộ
phận đó;
- Phân biệt được sinh sản hữu tính có tính đực và cái khác với sinh
và chức năng
sản sinh dưỡng. Hoa là cơ quan mang yếu tố đực và cái tham gia
của hoa
vào sinh sản hữu tính.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách bộ phận
của thực vật.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
1. Kiến thức: Phân biệt được các loại hoa: hoa đực, hoa cái, hoa
Bài 29. Các loại
lưỡng tính, hoa đơn độc và hoa mọc thành cụm.
hoa
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
1. Kiến thức: Nêu được thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc
Bài 30. Thụ
với đầu nhụy; phân biệt được giao phấn và tự thụ phấn.
phấn
2. Kỹ năng: Biết cách thụ phấn bổ sung để tăng năng suất cây
trồng.
1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học ở HK I.
Ôn tập
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tái hiện kiến thức.
Kiểm tra cuối kì 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học ở HK I.
I
2. Kĩ năng: Kĩ năng làm bài trắc nghiệm khách quan và tự luận.
1. Kiến thức: Biết quá trình thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích thơng tin, làm việc nhóm.
Bài 31. Thụ
tinh, kết hạt và
tạo quả
Bài 32. Các loại
quả
HỌC KÌ II
CHƯƠNG VII. CÁC LOẠI QUẢ VÀ HẠT
1. Kiến thức: Nêu được các đặc điểm hình thái, cấu tạo của quả:
quả khô, quả thịt.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành.
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục 2. Thụ
tinh: Không
dạy chi tiết, chỉ
dạy khái niệm
thụ tinh ở phần
chữ đóng
khung cuối bài.
7
38
Bài 33. Hạt và
các bộ phận của
hạt
39
Bài 34. Phát tán
của quả và hạt
40
Bài 35. Những
điều kiện cần
cho hạt nảy
mầm
20
41
Bài 36. Tổng
kết về cây có
hoa
42
Bài 36. Tổng
kết về cây có
hoa (tt)
21
22
43
Bài 38. Rêu Cây rêu
44
Bài 39. Quyết -
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.
1. Kiến thức: Mô tả được các bộ phận của hạt: hạt gồm vỏ, phôi và
chất dinh dưỡng dự trữ. Phôi gồm rễ mầm, thâm mầm, lá mầm và
chồi mầm.
2. Kĩ năng: Quan sát, thực hành, làm việc nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.
1. Kiến thức: Giải thích được vì sao ở một số lồi thực vật quả và
hạt có thể phát tán xa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.
1. Kiến thức: Nêu được những điều kiện cần cho sự nảy mầm của
hạt.
2. Kỹ năng: Làm thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và chăm sóc cây.
1. Kiến thức: Hệ thống hố các kiến thức về cấu tạo và chức năng
chính của các cơ quan của cây có hoa; biết mối quan hệ chặt chẽ
giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành cơ thể toàn vẹn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hố.
1. Kiến thức: Trình bày mối quan hệ giữa cây với môi trường.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hố.
CHƯƠNG VIII. CÁC NHĨM THỰC VẬT
1. Kiến thức: Mơ tả được rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu
tạo đơn giản.
2. Kỹ năng: Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về rêu.
3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ đa dạng thực vật.
1. Kiến thức: Mô tả được quyết (cây dương xỉ) là thực vật có rễ,
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục I.2.
Khơng dạy chi
tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung cuối bài.
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục 3. Túi bào
tử và sự phát
triển của rêu:
Khơng dạy chi
tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung cuối bài.
Mục 1. Lệnh ▼
8
Cây dương xỉ
45
thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử.
2. Kỹ năng: Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về dương xỉ.
3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ đa dạng thực vật.
1. Kiến thức: Mô tả được cây Hạt Trần (ví dụ cây thơng) là thực
vật có thân gỗ lớn và mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hạt nằm lộ
trên lá noãn hở.
2. Kỹ năng: Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về hạt trần.
3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ đa dạng thực vật.
Học tại lớp
Học tại lớp
Bài 40. Hạt trần
- Cây thông
23
46
47
24
48
25
49
50
1. Kiến thức: Nêu được thực vật hạt kín là nhóm thực vật có hoa,
Bài 41. Hạt kín quả, hạt. Hạt nằm trong quả (hạt kín). Là nhóm thực vật tiến hóa
- Đặc điểm của hơn cả (có sự thụ phấn, thụ tinh kép).
thực vật hạt kín 2. Kỹ năng: Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về hạt kín.
3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ đa dạng thực vật.
1. Kiến thức: So sánh được thực vật thuộc lớp 2 lá mầm với thực
Bài 42. Lớp Hai
vật thuộc lớp 1 lá mầm.
lá mầm và lớp
2. Kĩ năng: Kĩ năng quan sát, so sánh.
Một lá mầm
3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ đa dạng thực vật.
1. Kiến thức: Bài tập trắc nghiệm của các bài từ bài 32 - 42.
Bài tập
2. Kĩ năng: Làm bài tập trắc nghiệm.
1. Kiến thức: Nêu được vai trò của thức vật trong việc điều hịa khí
Bài 46. Thực
hậu.
vật góp phần
2. Kĩ năng: Kĩ năng đề xuất, giải quyết vấn đề, trình bày suy nghĩ,
điều hịa khí hậu tìm kiếm, xử lí thơng tin.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường.
Bài 47. Thực
1. Kiến thức: Nêu được vai trò của thức vật trong việc bảo vệ đất
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
trang 129:
Không thực
hiện.
Mục 1. Lệnh ▼
trang 132:
Không thực
hiện.
Mục 2. Lệnh ▼
trang 132 –
133: Chỉ dạy
cơ quan sinh
sản của cây
thơng như phần
chữ đóng
khung cuối bài.
Mục b) Lệnh ▼
trang 135:
Khơng thực
hiện.
Mục 2: Khuyến
khích HS tự
đọc.
9
vật bảo vệ đất
và nguồn nước
51
26
52
53
27
54
55
28
29
56
57
Bài 43. Khái
niệm sơ lược về
phân loại thực
vật
và nguồn nước.
2. Kĩ năng: Kĩ năng đề xuất, giải quyết vấn đề, trình bày suy nghĩ,
tìm kiếm, xử lí thơng tin.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường.
1. Kiến thức: Nêu được khái niệm giới, ngành, lớp,…
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, vận dụng phân
loại 2 lớp của ngành hạt kín.
1. Kiến thức: Giải thích được tùy theo mục đích sử dụng, cây trồng
Bài 45. Nguồn
đã được tuyển chọn và cải tạo từ cây hoang dại.
gốc cây trồng
2. Kĩ năng: Kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức qua quan sát so
sánh.
CHƯƠNG IX. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
1. Kiến thức: Ôn lại các kiến thức đã học từ bài 32- 42.
Ôn tập
2. Kỹ năng: Biết cách trả lời các câu hỏi hình thức trắc nghiệm.
1. Kiến thức: Từ bài 32 đến bài 42.
Kiểm tra giữa kì 2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng, nắm bắt kiến thức của
II
học sinh.
Bài 48. Vai trò
1. Kiến thức: Nêu được vai trò của thức vật đối với động vật.
của thực vật đối 2. Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, quan sát, hợp tác,lắng nghe, phân
với động vật và tích, tự tin khi phát biểu ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
đối với đời sống 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
con người
Bài 48. Vai trò
1. Kiến thức: Nêu được vai trò của thức vật đối với đời sống con
của thực vật đối người.
với động vật và 2. Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, quan sát, hợp tác,lắng nghe, phân
đối với đời sống tích, tự tin khi phát biểu ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
con người (tt)
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
Bài 49. Bảo vệ
1. Kiến thức: Giải thích được sự khai thác quá mức dẫn đến tàn
sự đa dạng của
phá và suy giảm đa dạng sinh vật.
thực vật
2. Kĩ năng: Kĩ năng thu thập, xử lí thơng tin, giải quyết vấn đề.
Học tại lớp
Học tại lớp
Bài 44. Sự phát
triển của giới
thực vật:
Khuyến khích
HS tự đọc.
Học tại lớp
Học tại lớp
Kiểm tra viết
tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
Mục 2: Không
dạy về số liệu.
Học tại lớp
10
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở
địa phương.
CHƯƠNG X. TẢO - VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y
1. Kiến thức: Nêu được sơ lược cấu tạo, cơng dụng của một vài
lồi tảo đơn bào, tảo đa bào (nước mặn, nước ngọt).
2. Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
58
59
Bài 37. Tảo
Bài 50. Vi
khuẩn
30
60
Học tại lớp
Bài 50. Vi
khuẩn (tt)
61
Bài 51. Nấm
62
Bài 51. Nấm
(t2)
1. Kiến thức: Mô tả vi khuẩn là sinh vật nhỏ bé tế bào chưa có
nhân, phân bố rộng rãi, sinh sản chủ yếu bằng cách nhân đôi.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, tìm kiếm,
xử lí thơng tin..
1. Kiến thức: Nêu được vi khuẩn có lợi cho sự phân hủy chất hữu
cơ, góp phần hình thành mùn, dầu hỏa, than đá, góp phần lên men,
tổng hợp vitamin, chất kháng sinh; nêu được vi khuẩn có hại gây
nên 1 số bệnh cho động vật và người.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, hợp tác, ứng xử, giao
tiếp trong thảo luận.
1. Kiến thức: Nêu được đặc điểm về cấu tạo, sinh sản của nấm.
2. Kĩ năng: Kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật và
tranh vẽ.
Học tại lớp
Học tại lớp
Học tại lớp
31
1. Kiến thức: Nêu được đặc điểm sinh học của nấm.
2. Kĩ năng: Kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật và
tranh vẽ.
Mục 1. Cấu tạo
của tảo: Không
dạy chi tiết cấu
tạo, chỉ dạy đặc
điểm chung ở
phần chữ đóng
khung cuối bài.
Mục 3. Phân bố
và số lượng:
Khơng dạy chi
tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng
khung cuối bài.
Học tại lớp
- Mục I.1. Lệnh
▼ trang 165:
Không thực
hiện.
- Nội dung
trang 165:
Không dạy.
11
32
32
63
Bài 51. Nấm
(t3)
64
Bài 53. Tham
quan thiên
nhiên
65
Bài 53. Tham
quan thiên
nhiên (t2)
33
66
Bài 53. Tham
quan thiên
nhiên (t3)
67
Bài 53. Tham
quan thiên
nhiên (t4)
68
Ôn tập
34
1. Kiến thức: Nêu được tầm quan trọng của nấm.
2. Kĩ năng: Kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật và
tranh vẽ.
CHỦ ĐẾ: THAM QUAN THIÊN NHIÊN 4 TIẾT: (64, 65, 66, 67)
1. Kiến thức: Giúp HS nắm được yêu cầu của buổi tham quan thiên
nhiên; nắm được cách quan sát, thu thập mẫu và đối chiếu với kiến
thức đã học xếp vào các ngành đã học.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.
1. Kiến thức: Xác định được nơi sống, sự phân bố các nhóm thực
vật chính; quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một
số ngành thực vật chính; củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa
dạng và thích nghi của thực vật trong điều kiện sống cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, thực hành, làm việc độc lập,
theo nhóm.
3. Thái độ: Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.
1. Kiến thức:
Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành
thực vật chính; củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và
thích nghi của thực vật trong điều kiện sống cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, thực hành, làm việc độc lập,
theo nhóm.
3. Thái độ: Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.
1. Kiến thức: Báo cáo trước lớp về quá trình tham quan thiên
nhiên: những gì đã quan sát được; củng cố và mở rộng kiến thức về
tính đa dạng và thích nghi của thực vật trong điều kiện sống cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thu thập thông tin, báo cáo, trình bày
thơng tin trước lớp.
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học ở HK II.
2. Kĩ năng: Kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm.
Học tại lớp
Học tại lớp
Tham quan
ngồi thiên
nhiên
Tham quan
ngồi thiên
nhiên
Báo cáo theo
nhóm tại lớp
Học tại lớp
Bài 52. Địa y:
Khuyến khích
HS tự đọc.
12
69
Kiểm tra cuối
kỳ II
70
Bài tập
35
3. Thái độ: Giáo dục tính tĩ mĩ, cẩn thận.
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức HK II
2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng vận dụng, nắm bắt kiến thức của
học sinh.
3. Thái độ: Giáo dục tính tĩ mĩ, cẩn thận.
1. Kiến thức: Làm bài tập trắc nghiệm HK II.
2. Kĩ năng: Kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm.
Kiểm tra theo
phịng thi
Học tại lớp
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Thành Thới A, ngày 15 tháng 10 năm 2020
TỔ TRƯỞNG CM
Ngô Văn Ni
Nguyễn Văn Âu