Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

BD HSG baitap sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.47 KB, 10 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh gi ỏi l ớp 8
Các dạng bài tập sinh học
Dạng1 :Tính cơng của c ơ
A.

Phương pháp giải.

Công th ức :
A = F.s
A: công của cơ đơn vị tính là Jun (J), kilo jun (kJ)
F :lực tác động ( đơn vị tính là niuton : N) . ( F = kh ối l ượng c ủa v ật (kg)x
10)
s: quãng đường vật di chuy ển đ ược (đ ơn v ị tính là mét: m)
B.

Vídụ :

Bài tập 1 : Một người kéo 1 vật nặng 10kg t ừ m ặt đ ất lên cao 8m thì cơng
của cơ người đó sinh ra là bao nhiêu?
Giải :
cho biết : m = 10kg
S =8m

áp d ụng công th ức A = F.s (1)
F=m.10 => F =10x10 = 100(N)

A= ?

thay vào (1) ta có :
A= F.s = 100 x 8 = 800 (J)
Đáp số : công của c ơ sinh ra là 800J


Bài tập 2 :
An , Hùng và Dũng là 3 h ọc sinh nam kh ối 8 , có t ầm vóc và s ức kh ỏe t ương
đương nhau, trạng thái th ần kinh lúc đó g ần gi ống nhau. C ả 3 b ạn đ ều
tham gia vào công vi ệc dùng dây th ừng kéo các bao cát lên mái nhà đ ể
chống bão , với độ cao 4m. Trong 30 phút m ỗi b ạn kéo đ ược nh ư sau :
An kéo được 18 bao cát m ỗi bao 8kg cát, Hùng kéo đ ược 15 bao , m ỗi bao
15kg cát, Dũng kéo đ ược 7 bao , m ỗi bao 25kg cát.
a.

Tính cơng sinh ra t ừ s ự ho ạt đ ộng c ủa m ỗi b ạn?

b.

Em có nhận xét gì về kết qu ả sinh công t ừ ho ạt đ ộng c ủa m ỗi b ạn?

Giải


Bài tập 3 : Tính quảng đường mà vật đã di chuyển, biết một người kéo một vật
nặng 3000g đã cần một công sinh ra là 30.000 J . Công của cơ sinh ra khi nào
đạt giá trị lớn nhất. Độ phù hợp của : độ tuổi , sức khỏe trạng thái thần kinh,
độ nặng của vật , quãng đường
HỆ TUẦN HỒN
Dạng 1: Xác định nhóm máu.
A.

Phương pháp giải.

Để xác định nhóm máu ch ưa bi ết cần căn c ứ k ết qu ả c ủa thí nghi ệm cho
hồng câu của 4 nhóm máu vào huy ết t ương c ủa 4 nhóm máu khác nhau :

+ nếu kếtquả 100% ko bị kết dính ( đơngk ết) thì h ồng c ầu đem cho
vào huyết tương đó là của nhóm máu O.
+ nếu 75% đơng kết thì h ồng c ầu đem cho vào là nhóm máu AB.
+ cịn lại nếu 50% kết dính là nhóm máu A ho ặc B.
B.

Vídụ :

Lấy máu của 4 người: An, Bình, Cúc, Yến mỗi người là một nhóm máu khác nhau. Rồi
tách ra thành các phần riêng biệt (huyết tương và hồng cầu riêng). Sau đó cho hồng cầu
trộn lẫn với huyết tương, thu được kết quả như sau:

Dấu


Huyết tương
Hồng cầu

An

Bình

Cúc

Yến

An

-


-

-

-

Bình

+

-

+

+

Cúc

+

-

-

+

Yến

+


-

+

-

(+)

phản ứng dương tính, hồng cầu bị ngưng kết; dấu (-) là phản ứng âm tính, hồng cầu
khơng bị ngưng kết. Hãy xác định nhóm máu của 4 người trên?


Dạng 2 : Xác định đồ th ị m ối quan h ệ c ủa các đ ại l ượng trong h ệ
tuần hoàn.(huyết áp, vận t ốc máu ,…)
A.

Phương pháp giải :

Đồ thị nào cao ở động m ạch th ấp dần xu ống tĩnh m ạch ch ủ => huy ết áp
Đồ thị nào thấp ở động m ạch và tĩnh m ạch , cao ở mao m ạch => t ổng
đường kính mạch
Đồ thị nào cao ở đơng m ạch , tính m ạch , th ấp ở mao m ạch => v ận t ốc
máu
Còn lại là các trường h ợp khác b ằng ph ương pháp lo ại tr ừ đ ể ch ọn đáp
án.
B . ví dụ :
Người ta vẽ đồ thị biểu diễn mối quan h ệgiữa 3 đại lượng là: huyết áp,
vận tốc máu, và đường kính chung hệ mạch (hình bên). Em hãy cho biết
đồ thị A, B, C biểu di ễn đ ại l ượng nào nói trên? Vì sao?
.


Dạng 3: Tính thời gian ho ạt đ ộng c ủa chu kỳ tim.
Vídụ 1:
Cho biết tâm th ất trái m ỗi l ần co bóp đ ẩy đi 70 ml máu và trong 1 ngày
đêm đã đẩy đi được 7560 l máu. Th ời gian pha dãn chung b ằng ½ chu kì
tim, thời gian pha co tâm nhĩ b ằng 1/3 pha co tâm th ất. H ỏi:
a. Số lần mạch đập trong m ột phút?
b. Thời gian hoạt đ ộng của 1 chu kì tim?
c. Thời gian của mỗi pha: co tâm nhĩ, co tâm th ất, dãn chung?
Phương pháp giải :
1.

Tính số lần mạch đập trong một phút .

Số lần mạch đập trong 1 phút = số lít máu/ s ố máu đ ẩy vào m ạch trong 1
lần đập.


2.

Tính thời gian hoạt đ ộng của 1 chu kỳ tim.

Tchu kỳ tim= 60s/s ố l ần m ạch đ ập trong 1 phút.
3.

Thời gian của mỗi pha trong chu kỳ tim

Gọi thời gian của tâm nhĩ co là x.
Thời gian của tâm th ất co là 3x
Thời gian giãn chung là 4x

Thời gian chu kỳ tim = x + 3x + 4x
Ví dụ 2:
Ở trẻ em, nhịp tim đo đ ược là 120 - 140 l ần/ phút. Theo em, th ời gian c ủa
một chu kỳ tim ở trẻ em tăng hay gi ảm? Nh ịp tim c ủa m ột em bé là 120
lần / phút, căn c ứ vào chu kỳ chu ẩn ở ng ười, hãy tính th ời gian c ủa các
pha trong một chu kỳ tim c ủa em bé đó. Gi ải thích vì sao nh ịp tim c ủa em
bé nhiều hơn nhịp tim của ng ười tr ưởng thành( 75 l ần / phút)
Phương pháp giải :
Thời gian của 1 chu kỳ tim ở tr ẻ em là : 60/120 = 0,5s < 0,8s
=> Vậy thời gian của 1 chu kỳ tim ở tr ẻ em gi ảm
- Tỷ lệ co tâm nhĩ : co tâm th ất : dãn chung = 1: 2: 4
- Thời gian, ở em bé trên: Tâm nhĩ co 0,0625s; tâm th ất co
0,1875s; dãn chung: 0,25s
- Tỉ lệ S/V của em bé lớn h ơn ng ười tr ưởng thành -> t ốc đ ộ
trao đổi chất mạnh => nhịp tim nhanh
Dạng 4 . tính số mạch máu, s ố máu cung c ấp cho m ỗi c ơ quan.
Bài 1: Tổng chiều dài c ủa các m ạch máu não trong c ơ th ể ng ười dài t ới
560km và mỗi phút não đ ược cung c ấp 750ml máu. Gi ả s ử các m ạch máu
não có chiều dài bằng nhau và 1 m ạch máu não dài 0,28m. Hãy cho bi ết:
a.

Mỗi ngày não được cung cấp bao nhiêu lít máu.

b.

Số mạch máu não là bao nhiêu?

c.
máu?


Mỗi mạch máu não trong 1 phút đ ược cung c ấp bao nhiêu ml


Dạng 5 : tính th ể tích máu có trong c ơ th ể , s ố h ồng c ầu có trong c ơ
thể .
Bài tập 1 : Một người đàn ông n ặng 65kg đi tham gia hi ến máu nhân đ ạo.
Theo quy định về hiến máu nhân đ ạo thì l ượng máu cho khơng q 1/10
lượng máu của cơ thể.
a.

Lượng máu trong cơ th ể người đàn ơng này là bao nhiêu lít?

Lượng máu tối đa người đàn ơng này có th ể cho theo quy đ ịnh
b.
hiến máu nhân đạo là bao nhiêu ml?
Số lượng hồng cầu của người đàn ông này là bao nhiêu? H ồng
c.
cầu có màu đỏ là nh ờ có ch ứa ch ất nào?
Biết rằng ở nam giới có 80ml máu/kg c ơ th ể và m ỗi ml máu có 4,5 tri ệu
hồng cầu.

Dạng5 :Tính hàm lượng oxi trong máu
A.

Tính hàm lượng O2trong máu.

1.

Phương pháp giải:


Hàm lượng O2 trong máu =
Số Hb trong máu =
2.

Vídụ :

Một người có 5 lít máu, bình th ường hàm l ượng Hb trong máu kho ảng 15
gam/100 ml máu có kh ả năng liên k ết v ới 20 ml ô xi
a. Hỏi người bình th ường c ơ th ể có bao nhiêu ml ô xi trong máu
b. Khi người ấy sống ở vùng núi cao, đ ộ cao là 4000 m thì hàm l ượng Hb
tăng hay giảm? Vì sao
c. So với khi sống ở đ ồng bằng thì khi s ống ở núi cao, nh ịp tim, nh ịp th ở
tăng hay giảm? vì sao?


Dạng6 :Tính l ượng khí lưu thơng , khí vơ ích , khí h ữu ích .
1.

Phương pháp giải .

Khí lưu thơng (phút)=
Khí vơ ích = khí vơ ích ở kho ảng ch ết x s ố nh ịp hô h ấp trong 1 phút
Khí hữu ích = khí l ưu thơng – khí vơ ích
2.

Vídụ

Bài tập 1: Một người hơ hấp bình th ường là 18 nh ịp/1 phút, m ỗi nh ịp hít
vào với một lượng khí là 400 ml. Khi ng ười ấy t ập luy ện hơ h ấp sâu
12nhịp/1phút, mỗi nh ịp hít vào là 600ml khơng khí.

a. Tính lưu lượng khí l ưu thơng, khí vơ ích ở kho ảng ch ết, khí h ữu ích
ở phế nang của người hơ h ấp th ường và hơ h ấp sâu?
(Biết rằng lượng khí vơ ích ở kho ảng ch ết c ủa m ỗi nh ịp hô h ấp là 150
ml)
b. Phân biệt hô hấp th ường và hô h ấp sâu.
Bài tập 2: Cho biết thể tích khí chứa trong phổi sau khi hít vào bình thường
nhiều gấp 7 lần thể tích khí lưu thơng. Thể tích khí chứa trong phổi sau khi hít
vào tận lực là 5200ml. Dung tích sống la 3800ml. Thể tích khí dự trữ là
1600ml. Hỏi
a.Thể tích khí trong phổi sau khi thở ra gắng sức
b.Thể tích khí trong phổi sau khi hít vào bình thường
Phương pháp giải :
. Kí hiệu V: Thể tích khí
Gọi V lưu thơng là X ml => V khí hít vào bình thường là 7X ml
a. V khí thở ra gắng sức = V hít vào sâu - V dung tích sống. V (thở ra gắng sức)
= 5200 - 3800 = 1400 (ml)
b. V hít vào thường = V lưu thơng + V thở ra thường (1)
V thở ra thường = V thở ra sâu + V dự trữ
= 1400 + 1600 = 3000 ml
Thay vào (1) ta có: 7X = X + 3000

1,5


=>6X

=

3000 ml


V khí hít vào thường là: 7 x

X

= 500 ml

500 = 3500 ml V (thở ra gắng sức) = 1400 ml

V (hit vào thường) = 3500 ml 0,25
Bài tập 3: Một người bình thường, hơ hấp th ường 16 nh ịp/phút, ng ười
này hô hấp sâu là 12 nh ịp/phút, bi ết r ằng m ỗi nh ịp c ủa hơ h ấp th ường
cần 500 ml khơng khí/phút; ng ười hô h ấp sâu c ần 800 ml/phút.
Hãy tính lưu lượng khí lưu thơng, khí vơ ích và h ữu ích t ới ph ế nang, cho
biết khí vơ ích ở khoảng ch ết c ủa m ỗi nh ịp hô h ấp th ường và hô h ấp sâu
là 150 ml.

Câu 2: Một người sống 80 tuổi và hơ h ấp bình th ường là 18 nh ịp/ 1
phút, mỗi nhịp hít vào với m ột lượng khí là 450 ml.
a) Tính lượng khí O2 người đó đã l ấy t ừ môi tr ường b ằng con đ ường
hơ hấp? b) Tính l ượng khí CO2 ng ười đó đã th ải ra mơi tr ường b ằng
con đường hô hấp? c) Làm th ế nào đ ể trong t ương lai con ng ười v ẫn
được đảm bảo khí O2 để hơ h ấp? Bi ết thành ph ần khơng khí hít vào
và thở ra như sau:

Khí hít

O2

CO2


N2

Hơi
nước

20,96

0,03%

79,01

Ít


vào

%

Khí thở ra

16.40
%

%
4,10%

79,50
%

Bão hịa


Hướng dẫn trả lời
- Lượng khí lưu thơng / phút: 450 ml×18 = 8100 (ml)
- Lượng khí lưu thơng / ngày:
24×60×8100 =11664000 (ml) =11664 (lít khí)
- Lượng khí lưu thơng / năm:
365×11664 = 4257360 (lít khí)
- Lượng khí lưu thơng /80 năm:
80× 4257360 = 340588800 (lít khí)
a. Lượng khí O2 người đó đã lấy t ừ mơi tr ường b ằng 4,55% l ượng khí l ưu
thơng.
340588800× 4,55% =15496790, 4 (lít khí O2 )
b. Lượng khí CO2 người đó đã th ải ra mơi tr ường b ằng 4,07% l ượng khí
lưu thơng. 340588800× 4, 07% =13861964,16 (lít khí CO2 )
c. Như vậy, con người đã phải l ấy m ột l ượng khí O2 r ất l ớn t ừ môi tr ường,
đồng thời thải một lượng khí CO2 ra mơi trường. L ượng khí O2 mà con
người sử dụng được tạo ra từ hoạt động quang h ợp c ủa cây xanh, mà
nguyên liệu của quá trình quang h ợp l ại là CO2. Vì v ậy cây xanh đã đ ảm
đương một trọng trách
rất lớn là tạo bầu khơng khí trong lành cho con ng ười và các sinh v ật khác
tồn tại, hiện tại cây xanh đang bị thu hẹp diện tích do n ạn ch ặt phá r ừng,
ô nhiễm môi tr ường, khai khoáng...
Để trong tương lai con người vẫn đảm bảo đ ược khí O2 đ ể hơ h ấp thì
ngay từ bây giờ, chúng ta hãy cùng chung tay để bảo vệ môi tr ường bằng
các hành động cụ th ể nh ư:
- Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hi ệu qu ả.
- Chống ô nhiễm môi tr ường.
- Khôi phục nh ững môi tr ường đã b ị ô nhi ễm.
- Trồng nhiều cây xanh...



Dạng 7: Chuyển hóa năng l ượng
A.

Tính năng lượng đã dùng

1.

Phương pháp giải:

E=
Thương số hô hấp=
Nếu :Thương số hô hấp

= 0,7 thì 1 lít khí O2 c ần 4,688 kcalo
= 0,9 thì 1 lít khí O2 c ần 4,924 kcalo
= 0,95 thì 1 lít khí O2 c ần 4985 kcalo
(Tham khảo thêm th ương số hô h ấp t ừ 0,75 – 0,85 ở sbt)
3.

Vídụ:

Một người đi xe đạp trong 2h đã th ải ra ngồi là 28,5 lít khí CO2 và dùng
hết 30 lít O2 . hãy tính trong th ời gian 1h ng ười đó đã chi dùng bao nhiêu
năng lượng?
B .Tính khối lượng P, G ,L t ừ năng l ượng c ần cho c ơ th ể hàng ngày
1.

Phương pháp giải:


a.

Tính mP,mG,mLtừ E(kcalo) c ần cho c ơ th ể hàng ngày.

E= 4,1.mP + 4,3mG + 9,3mL
Sau đó dựa vào tỉ lệ(tỉlệ %) của P,G,L ở đ ề bài đ ể tính .
b.

Tính mP,mG,mLtừ VO2 đã dùng :

VOxi= 0,97mP + 0,83 mG + 2,03mL
Sau đó dựa vào tỉ lệ (tỉlệ %) của P,G,L ở đ ề bài đ ể tính .
2.

Vídụ:

Một học sinh độ tuổi THCS nhu c ầu tiêu dùng năng l ượng m ỗi ngày là
2200 kcalo, trong số năng l ượng đó prơtêin chi ếm 19%, lipit chi ếm 13%
còn lại là gluxit. Tính t ổng s ố gam prơtêin, lipit, gluxit cung c ấp cho c ơ th ể
trong một ngày.
Biết rằng: 1gam prơtêin ơ xi hóa hồn tồn, gi ải phóng 4,1 kcal, 1 gam lipit
9,3 kcal, 1 gam gluxit 4,3 kcal.

C.Tính khối lượng P, G ,L t ừ th ể tích O2 c ần đ ể oxi hóa.


1. Phương pháp giải:
VOxi = 0,97mP + 0,83mG + 2,03mL
2.Vídụ :
Khi ơ xi hóa hồn tồn h ỗn h ợp th ức ăn c ơ th ể đã s ử d ụng h ết 595,2 lít ơ

xi.
Biết tỉ lệ các loại th ức ăn là 1: 3: 6 theo th ứ t ự Lipit, Protein, Gluxit (Li, Pr,
G).
a.

Tính khối lượng từng loại th ức ăn trong h ỗn h ợp trên?

Tính năng lượng sản ra khi ơxi hóa hồn tồn h ỗn h ợp
b.
thức ăn trên? Biết để ô xi hóa hồn tồn:
+ 1 gam Gluxit cần 0,83 lít ơxi và gi ải phóng 4,3 kcal
+ 1 gam Prơtêin cần 0,97 lít ơxi và gi ải phóng 4,1 kcal
+ 1 gam Lipit cần 2,03 lít ơxi và gi ải phóng 9,3 kcal



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×