Sở GD & ĐT Kiên Giang
Trường THPT Vĩnh Thuận
Tổ : Sinh – Công nghệ
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 11
Năm học : 2016-2017
Phần bốn: SINH HỌC CƠ THỂ
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
A – Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng Ở Thực Vật
Bài 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
Câu 1: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
a/ Tế bào lông hút
b/ Tế bào nội bì
c/ Tế bào biểu bì
d/ Tế bào vỏ.
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:
a/ Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.
b/ Thành tế bào dày, khơng thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.
c/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm nhỏ.
d/ Thành tế bào mỏng, khơng thấm cutin, chỉ có một khơng bào trung tâm lớn.
Câu 3: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo
phương thức nào?
a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
b/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
c/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
d/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
Câu 4: Nhiệt độ có ảnh hưởng:
a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.
b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể.
c/ Chỉ đến q trình thốt hơi nước ở lá. d/ quá trình hấp thụ nước ở rể và thốt hơi nước ở lá.
Câu 5: Lơng hút có vai trị chủ yếu là:
a/ Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
b/ Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
c/ Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.
d/ Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
Câu 6: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?
a/ Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây. b/ Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.
c/ Chóp rễ che chở cho rễ.
d/ Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khống ở rễ?
a/ Các ion khống hồ tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
b/ Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có
sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.
d/ Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.
Câu 8: Nước được vận chuyển từ tế bào lơng hút vào bó mạch gỗ của cây theo con đường
nào
a/ Con đường gian bào và thành tế bào
b/ Con đường gian bào và con đường qua tế bào chất.
c/ Con đường qua tế bào
d/ Con đường qua chất nguyên sinh v khụng bo
Cõu 9 :Hệ rễ cây trên cạn có cấu tạo thích nghi với chức năng hấp thụ
nc và muối khoáng đó là:
a/ Đâm sâu lan toả
b/ Sinh trởng liên tục hình thành nhiều
lông hút
c/ Phát triển thêm rễ phụ
d/ Cả a và b đều đúng.
Trang
1
Cõu 10: Nớc đợc hấp thụ vào rể theo cơ chÕ :
a/ Chđ ®éng
b/ Thơ ®éng
c/ Võa chđ ®éng võa thụ động
d/ Tất
cả đều sai.
Cõu 11: Các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào một cách chọn lọc
theo cơ chế :
a/ Thụ động.
b/ Chủ động.
c/ Bơm ion
d/ Cả A, B, C
Bài 2: VẬN CHUYỂN CHẤT TRONG CÂY
Câu 1: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây.
c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ.
d/ Qua mạch gỗ.
Câu 2: Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước ở thân là:
a/ Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
b/ Lực hút của lá do (q trình thốt hơi nước).
c/ Lực liên kết giữa các phân tử nước.
d/ Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 3: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển?
a/ Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
b/ Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.
c/ Vun gốc và xới xáo cho cây. d/ Tất cả các biện pháp trên.
Câu 4: Sự thốt hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
a/ Làm cho khơng khí ẩm và dịu mát nhất llà trong những ngày nắng nóng.
b/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
c/ Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
d/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển
nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
Câu 5: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất:
a/ Các long hút của rễ
b/ Các mạch gỗ ở than
c/ Lá cây
d/ Cành cây
Câu 6: Sự hút khoáng thụ động ở rễ phụ thuộc vào:
a/ Hoạt động trao đổi chất
b. Chênh lệch nồng độ ion
c/ Cung cấp năng lượng
d/ Hoạt động thẩm thấu
Câu 7: Thành của mạch gỗ vững chắc là do:
a/ Thành của mạch gỗ Kitin hóa
b/Thành của mạch gỗ ion hóa
c/Thành của mạch gỗ Linhin hóa
d. Thành của mạch gỗ Cutin hóa
Câu 8: Động lực của dịng mạch rây:
a/ Áp suất rễ
b/ Sức hút của lá
c/ Lực liên kết của các phân tử nước
d/ Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu
Câu 9: Cơ quan nguồn tổng hơp sacarôzơ:
a/ Rễ
b/ Hoa
c/ Quả
d/ Lá
Câu 10: Tế bào nào sau đây là tế bào chết:
a/ Tế bào rây
b/ Tế bào kèm
c/ Tế bào nhân sơ
d/ quản bào
Bài 3: THOÁT HƠI NƯƠC
Câu 1: Ý nào sau đây là khơng đúng với sự đóng mở của khí khổng?
a/ Một số cây khi thiếu nước ở ngồi sáng khí khổng đóng lại.
b/ Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hồn tồn vào ban ngày.
c/ Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
Câu 2: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
a/ Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày cong lại làm cho khí khổng mở ra.
b/ Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
Trang
2
c/ Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
d/ Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 3: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:
a/ Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
b/ Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
c/ Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
d/ Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
Câu 4: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
a/ Khi cây ở ngoài ánh sáng
b/ Khi cây thiếu nước.
c/ Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên. d/ Khi cây ở trong bóng râm.
Câu 5: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho q trình đóng mở?
a/ Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
b/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
c/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
d/ Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngồi dày.
Câu 6: Con đường thốt hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
a/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
b/ Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
c/ Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
d/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 7: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
a/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
b/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
c/ Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
d/ Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
Câu 8: Độ ẩm khơng khí liên quan đến q trình thốt hơi nước ở lá như thế nào?
a/ Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.
b/ Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng yếu.
c/ Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.
d/ Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước càng mạnh.
Câu 9: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể:
a/ 60 gam nước.
b/ 10 gam nước.
c/ 20 gam nước.
d/ 30 gam nước.
Câu 10: Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
a/ Khi cây ở ngoài sáng.
b/ Khi cây ở trong tối.
c/ Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
d/ Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.
Bài 4: VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
Câu 1: Các nguyên tố đại (đa) lượng gồm:
a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.
c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 2: Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt
phần lớn các chất?
a/ 7 – 7,5
b/ 6 – 6,5
c/ 5 – 5,5
d/ 4 – 4,5.
Câu 3: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:
a/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng.
b/ Thành phần của axit nuclêơtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hố enzim.
Câu 4: Vai trị của clo đối với thực vật:
a/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Trang
3
b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
c/ Duy trì cân băng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước).
d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 5: Vai trò của canxi đối với thực vật là:
a/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, cơenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.
b/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng.
Câu 6: Vai trị của sắt đối với thực vật là:
a/ Thành phần của xitơcrơm, tổng hợp diệp lục, hoạt hố enzim.
b/ Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
c/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, cơenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.
d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
Câu 7: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
a/ Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
b/ Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH 4 ).
c/ Nitơnitrat (NO 3 ).
d/ Nitơ amôn (NH 4 ).
Câu 8: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:
a/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. b/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
c/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
d/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 9 : Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trị quan trọng
vì:
a/ Chúng cần cho một số pha sinh trưởng
b/ Chúng được tích lũy trong hạt
c/ Chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim
d/ Chúng có trong cấu trúc của tất cả các bào quan
Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây các tế bào bị trương nước
a/ Đưa cây ra ngồi sáng
b/ Bón phân cho cây
c/ Tưới nước cho cây
d/ Đưa cây vào trong tối và tưới nước cho cây
Bài 5: DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
Câu 1: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
a/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hố enzim.
d/ Thành phần của prơtêin và axít nuclêic.
Câu 2: Kết quả nào sau đây khơng đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí
khổng tiến hành quang hợp?
a/ Làm tăng hàm lượng đường.
b/ Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH.
c/ Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở.
d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.
Câu 3: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:
a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
b/ Sinh trưởng bị cịi cọc, lá có màu vàng.
c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 4: Nồng độ Ca 2+ trong cây là 0.3 %, trong đất là 0.1 %. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách
a/ Hấp thụ thụ động
b/ Hấp thụ chủ động
c/ Khuếch tán
c/ Thẩm thấu
Câu 5: Khi cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các ngun tố khống thích
hợp để bón cho cây là:
Trang
4
a/ P, K, Fe
b/ N, Mg, Fe
c/ P, K, Mn
d/ S,P, K
Câu 6: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ
amơn?
a/ Sự phóng điên trong cơn giơng đã ơxy hố N2 thành nitơ dạng nitrat.
b/ Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân
giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
c/ Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
d/ Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
Bài 6: DINH DƯỠNG NITO Ở THỰC VẬT (tt)
I. Điền vào chổ trống cho thích hợp
1. Nitơ trong đất tồn tại dưới 2 dạng ……………………………………………………………….
Cây chỉ hấp thụ nitơ khống từ đất dưới dạng……………………………………..…… Trong đó,
……... dễ bị rửa trôi xuống các lớp đất nằm sâu bên dưới, ………….. được các hạt keo đất tích
điện âm giữ lại.
2. Q trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử được thực hiện do các………………………
3. Quá trình liên kết N2 và H2 để hình thành NH3 gọi là……………………………………….
4. Các vi sinh vật cố định Nitơ gồm 2 nhóm: Nhóm Vi sinh vật sống tự do như………………..
(Cyanobacteria ) có nhiều ở………………và nhóm …………………….với thực vật, điển hình
là các vi khuẩn thuộc chi …………………tạo nốt sần ở rễ cây họ………..
5. Vi khuẩn cố định Nitơ có một enzim độc nhất vơ nhị là…………………..
6. Bón phân qua rễ gồm ……………..trước khi trồng cây và…………….sau khi trồng cây
7. Cơ sở sinh học của bón phân qua lá là …………………………………………Dung dịch bón
phân qua lá phải có nồng độ ion khống……………..và chỉ bón phân qua lá khi
…………………………………………
II. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Dung dịch bón phân qua lá phải có:
a/ Nồng độ các muối khống thấp và chỉ bón khi trời khơng mưa.
b/ Nồng độ các muối khống thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
c/ Nồng độ các muối khống cao và chỉ bón khi trời khơng mưa.
d/ Nồng độ các muối khống cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
Câu 2: Điều kiện nào dưới đây khơng đúng để q trình cố định nitơ trong khí quyển xảy
ra?
a/ Có các lực khử mạnh.
b. Được cung cấp ATP.
c/ Có sự tham gia của enzim nitrơgenaza
d/ Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 3: Ở các nốt sần của cây họ đậu, các vi khuẩn cố định Nitơ lấy ở cây chủ
a/ Ơxi
b/ Đường
c/ Nitrat
d/ Prơtêin
Câu 4: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim
a/ Đêcacboxilaza
b/ Đêaminlaza
c/ Nitrogennaza
c/ Pentoxiđaza
Bài 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
Câu 1: Vai trị nào dưới đây khơng phải của quang hợp?
a/ Tích luỹ năng lượng.
b/ Tạo chất hữu cơ.
c/ Cân bằng nhiệt độ của mơi trường.
d/ Điều hồ khơng khí.
Câu 2: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là:
a. 6CO2 + 12 H2O
NLAS
Sắc tố qh
C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O
Trang
5
b. 6CO2 + 12 H2O
c. CO2 + H2O
d. 6CO2 + 12 H2O
NLAS
Sắc tố qh
NLAS
Sắc tố qh
NLAS
Sắc tố qh
C6H12O6 + 6 O2
C6H12O6 + O2
C6H12O6 + 6 O2 + H2O
Câu 3: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
c/ Vì nhóm sắc tố phụ (carootênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
d/ Vì hệ sắc tố khơng hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 4: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
a/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khống và nước).
b/ Quang hợp là q trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng
hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
c/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
d/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
Câu 5: Các tilacôit không chứa:
a/ Hệ các sắc tố.
b/ Các trung tâm phản ứng.
c/ Các chất chuyền điện tử.
d/ enzim cácbơxi hố.
Câu 6: Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
a/ Nước thốt ra ngồi theo lỗ khí được hấp thụ lại.
b/ Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
c/ Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
d/ Hơi nước trong khơng khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
Câu 7: Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở:
a/ Thực vật và một số vi khuẩn.
b/ Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.
c/ Tảo và một số vi khuẩn.
d/ Thực vật, tảo
Câu 8: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O 2. Các phân tử O2 đó được bắt
nguồn từ:
a/ Sự khử CO2.
b/ Sự phân li nước.
c/ Phân giải đường
d/ Quang hô hấp.
Câu 9: Trong quang hợp các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở:
a/ O2 thải ra
b/ Glucôzơ
c/ O2 và glucôzơ
d/ Glucôzơ và H2O
Câu 10: Phần lớn các chất hữu cơ của thực vật được tạo thành từ:
a/ H2O
b/ Các chất khoáng
c/ CO2
d/ Nitơ
Bài 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4, VÀ CAM
Câu 1: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
a/ Ở màng ngồi.
b/ Ở màng trong.
c/ Ở chất nền.
d/ Ở tilacôit.
Câu 2: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
Trang
6
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu.
b/ Ngơ, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
d/ Rau dền, kê, các loại rau.
Câu 3: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
a/ Ở chất nền.
b/ Ở màng trong.
c/ Ở màng ngồi.
d/ Ở tilacơit.
Câu 4: Về bản chất pha sáng của q trình quang hợp là:
a/ Pha ơxy hoá nước để sử dụng H +, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng
thời giải phóng O2 vào khí quyển.
b/ Pha ơxy hố nước để sử dụng H + và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời
giải phóng O2 vào khí quyển.
c/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời
giải phóng O2 vào khí quyển.
d/ Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
Câu 5: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là:
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu.
b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
d/ Rau dền, kê, các loại rau.
Câu 6: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
a/ APG (axit phốtphoglixêric).
b/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
c/ ALPG (anđêhit photphoglixêric).
d/ AM (axitmalic).
Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4
khi cố định CO2?
a/ Đều diễn ra vào ban ngày.
b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).
c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên.
d/ Chất nhận CO2
Câu 8: Đa số các thực vật thuộc nhóm thực vật :
a/ Thực vật C4
b. Thực vật CAM c. Thực vật C3
d. Tất cả đều sai.
Câu 9: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
a/ APG (axit phốtphoglixêric).
b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric).
c/ AM (axitmalic).
d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).
Câu 10: Ý nào dưới đây đúng với chu trình canvin?
a/ Cần ADP.
b/ Giải phóng ra CO2.
c/ Xảy ra vào ban đêm.
d/ Sản xuất C6H12O6 (đường).
Câu 11: Sự Hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là:
a/ Tăng cường khái niệm quang hợp.
b/ Hạn chế sự mất nước.
c/ Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ.
d/ Tăng cường CO2 vào lá.
Bài 10,: ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP
Bài 11: QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
Câu 1: Điểm bão hoà ánh sáng là:
a/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.
b/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
c/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
d/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
Câu 2: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
a/ Tổng hợp ADN.
b/ Tổng hợp lipit.
c/ Tổng hợp cacbôhđrat.
d/ Tổng hợp prôtêin.
Trang
7
Câu 3: Năng suất kinh tế là:
a/ Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị
kinh tế đối với con người của từng loài cây.
b/ 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
c/ 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người của từng loài cây.
d/ Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá
trị kinh tế đối với con người của từng lồi cây.
Câu 4: Q trình nào là q trình cơ bản quyết định năng suất cây trồng:
a/ Hô hấp
b/ Quang hợp
c/ Chu trình Canvin
d/ Chu trình C4
Câu 5: Quang hợp quyết định:
a/ 100% năng suất cây trồng
b/ 90-95% năng suất cây trồng
c/ 45-50% năng suất cây trồng
d/ 42-45% năng suất cây trồng
Câu 6: Trong cùng một cường độ chiếu sáng, loại ánh sáng đơn sắc nào có hiệu quả nhất đối
với quang hợp
a/ Xanh lục
b/ Đỏ
c/ Xanh tím
d/ Vàng
Câu 7: Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3:
a/ Tận dụng được ánh sáng cao
b/ Nhu cầu nước thấp
b/ Tận dụng được nồng độ CO2
d/ Không có hơ hấp sáng
Câu 8: Nhận định nào sau đây là khơng đúng:
a/ Ngun tố khống tham gia vào thành phần cấu trúc của bộ máy quang hợp nhưng không
tham gia vào hoạt động quang hợp.
b/ Nồng độ CO2 quyết định cường độ quang hợp.
c/ Ánh sáng là nhân tố cơ bản để tiến hành quang hợp
d/ Nước là nguyên liệu trực tiếp của quang hợp
Câu 9: Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình quang hợp là đúng:
a/ Điểm bù nhiệt độ là điểm có cường độ quang hợp và cường độ hơ hấp bằng nhau
b/ Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối của quá trình qh
c/ Cường độ quang hợp phụ thuộc rất ít vào nhiệt độ
d/ Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng.
Câu 10: Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nồng độ CO2 đến quá trình quang hợp
là khơng đúng:
a/ CO2 trong khơng khí là nguồn cung cấp cacbon cho quang hợp
b/ Nồng độ CO2 quyết định cường độ của q trình quang hợp
c/ Khơng thể đưa nồng độ CO2 lên trên 0.03% để tăng cường độ q trình quang hợp
d/ Nồng độ CO2 trong khơng khí 0.03 thích hợp cho q trình quang hợp.
Bài 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu 1: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:
a/ Ở rễ
b/ Ở thân.
c/ Ở lá.
d/ Tất cả các cơ quan của cơ thể.
Câu 2: Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:
a/ Ty thể. b/ Tế bào chất. c/ Lục lạp.
d/ Nhân.
Câu 3: Chu trình crep diễn ra ở trong:
a/ Ty thể. b/ Tế bào chất.
c/ Lục lạp.
d/ Nhân.
Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
a/ Chu trình crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
b/ Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep.
c/ Đường phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
Trang
8
d/ Chuổi chuyền êlectron hơ hấp Chu trình crep Đường phân.
Câu 5: Q trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là:
a/ Chuổi chuyển êlectron.
b/ Chu trình crep.
c/ Đường phân.
d/ Tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 6: Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá là:
a/ Sắc lạp và bạch lạp.
b/ Ty thể cvà bạch lạp.
c/ Ty thể và sắc lạp.
d/ Ty thể và bạch lạp.
Câu 7: Hô hấp ánh sáng xảy ra:
a/ Ở thực vật C4.
b/ Ở thực vật CAM.
c/ Ở thực vật C3.
d/ Ở thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 8: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
b/ 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
c/ 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
d/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
Câu 9: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:
a/ 32 ATP
b/ 34 ATP.
c/ 36 ATP.
d/ 38ATP
Câu 10: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
a/ 32 ATP
b/ 34 ATP.
c/ 36 ATP.
d/ 38ATP
Câu 11: Một phân tử glucơzơ bị ơ xy hố hồn tồn trong đường phân và chu trình crep,
nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào
thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu?
a/ Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
b/ Mất dưới dạng nhiệt.
c/ Trong O2.
d/ Trong NADH và FADH 2.
Câu 12: Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra:
a/ Chỉ rượu êtylic.
b/ Rượu êtylic hoặc axit lactic.
c/ Chỉ axit lactic.
d/ Đồng thời rượu êtylic và axit lactic.
Câu 13: Hơ hấp là q trình:
a/ Ơxy hố các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết
cho các hoạt động của cơ thể.
b/ Ơxy hố các hợp chất hữu cơ thành O 2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết
cho các hoạt động của cơ thể.
c/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết
cho các hoạt động của cơ thể.
d/ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho
các hoạt động của cơ thể.
B – Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng Ở Động Vật
BÀI 15: TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Ở động vật chưa có túi tiêu hố, thức ăn được tiêu hố như thế nào?
a/ Tiêu hóa ngoại bào.
b/ Tiêu hố nội bào.
c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hố nội bào.
d/ Một số tiêu hố nội bào, cịn lại tiêu hố ngoại
bào.
Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người?
a/ Trong ống tiêu hố của người có ruột non.
b/ Trong ống tiêu hố của người có
thực quản.
c/ Trong ống tiêu hố của người có dạ dày.
d/ Trong ống tiêu hố của người có
diều.
Trang
9
Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu
hố ở người?
a/ Ở ruột già có tiêu hố cơ học và hố học.
b/ Ở dạ dày có tiêu hố cơ học và hố học.
c/ Ở miệng có tiêu hố cơ học và hố học.
d/ Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
Câu 4: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hố?
a/ Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.
b/ Diều được hình thành từ khoang miệng.
c/ Diều được hình thành từ dạ dày.
d/ Diều được hình thành từ thực quản.
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hố?
a/ Dịch tiêu hố khơng bị hồ lỗng.
b/ Dịch tiêu hố được hồ lỗng.
c/ Ống tiêu hố được phân hố thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hố về chức
năng.
d/ Có sự kết hợp giữa tiêu hố hố học và cơ học.
Câu 6: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
a/ Tiêu hóa ngoại bào.
b/ Tiêu hố nội bào.
c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hố nội bào. d/ Một số tiêu hố nội bào, cịn lại tiêu hố ngoại bào
Câu 7: Q trình tiêu hố ở động vật có túi tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?
a/ Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những
chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
b/ Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức
tạp thành những chất đơn giản.
c/ Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong
khoang túi) và nội bào.
d. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong
khoang túi.
Câu 8: Quá trình tiêu hố ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào?
a/ Các enzim từ ribơxơm vào khơng bào tiêu hố, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn
thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
b/ Các enzim từ lizơxơm vào khơng bào tiêu hố, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn
thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
c/ Các enzim từ perơxixơm vào khơng bào tiêu hố, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức
ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
d/ Các enzim từ bộ máy gơn gi vào khơng bào tiêu hố, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 9: Quá trình tiêu hố ở động vật có ống tiêu hố diễn ra như thế nào?
a/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ
vào máu.
b/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và
được hấp thụ vào máu.
c/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ
vào máu.
d/ Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ
vào mọi tế bào.
Câu 10: Tiêu hố là:
a/ Q trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
b/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
c/ Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d/ Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể
có thể hấp thu được.
Câu 11: Sự tiến hố của các hình thức tiêu hố diễn ra theo hướng nào?
Trang
10
a/ Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào.
b/ Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào.
c/ Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
d/ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hố ngoại bào.
BÀI 16: TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Câu 1: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn cỏ?
a/ Răng cửa giữ và giật cỏ.
b/ Răng nanh nghiền nát cỏ.
c/ Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ.
d/ Răng nanh giữ và giật cỏ.
Câu 2: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?
a/ Tiêu hoá học và cơ học.
b/ Tiêu hoá học, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
c/ Chỉ tiêu hoá cơ học.
d/ Chỉ tiêu hoá học.
Câu 3: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?
a/ Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
b/ Răng nanh cắn và giữ mồi.
c/ Răng cửa giữ thức ăn. d/ Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
Câu 4: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào?
a/ Tiêu hoá học.
b/ Chỉ tiêu hoá cơ học.
c/ Tiêu hoá học và cơ học.
d/ Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thú ăn thịt:
a/ Dạ dày đơn.
b/ Ruột ngắn.
c/ Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
d/ Manh tràng phát triển.
Câu 6: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
a/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
b/ Ngựa, thỏ, chuột.
c/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
d/ Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thú ăn cỏ:
a/ Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.
b/ Ruột dài.
c/ Manh tràng phát triển. d/ Ruột ngắn.
Câu 8: Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là:
a/ Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.
b/ Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
c/ Nhai thức ăn trước khi nuốt.
d/ Chỉ nuốt thức ăn.
Câu 9: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ tổ ong diễn ra như thế nào?
a/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
b/ Tiết pépin và HCl để tiêu hố prơtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
c/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
d/ Thúc ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu
hố xellulơzơ.
Câu 10: Sự tiêu hố thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào?
a/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
b/ Tiết pépin và HCl để tiêu hố prơtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
c/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
d/ Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim
tiêu hố xellulơzơ.
Câu 11: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lơng tuột và các lơng cực nhỏ có tác
dụng gì?
a/ Làm tăng nhu động ruột.
b/ Làm tăng bề mặt hấp thụ.
c/ Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
d/ Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.
Trang
11
Câu 12: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?
a/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
b/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
c/ Ngựa, thỏ, chuột.
d/ Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 13: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày cỏ diễn ra như thế nào?
a/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
b/ Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim
tiêu hố xellulơzơ.
c/ Tiết pépin và HCl để tiêu hố prơtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
d/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 14: Sự tiêu hoá ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào?
a/ Tiết pepsin và HCl để tiêu hố prơtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
b/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
c/ Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu
hố xellulơzơ.
d/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
BÀI 18, 19: TUẦN HỒN MÁU
Câu 1. Hệ tuần hồn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
a.tim, hệ mạch, dịch tuần hồn
b. hồng cầu
c. máu và nước mơ
d. bạch cầu
Câu 2. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là:
a. Tim Mao mạch Tĩnh mạch Động mạch Tim
b. Tim Động mạch Mao mạch Tĩnh mạch Tim
c. Tim Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch Tim
d. Tim Tĩnh mạch Mao mạch Động mạch Tim
Câu 3. Nhóm động vật khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2và máu giàu CO2 ở tim
a. Cá xương, chim, thú
b. Lưỡng cư, thú
c. Bò sát ( Trừ cá sấu), chim, thú
d. Lưỡng cư, bò sát, chim
Câu 4. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là
a. do hệ dẫn truyền tim
b. do tim
c. do mạch máu
d. do huyết áp
Câu 5. Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
a. Nút xoang nhĩ phát xung điện Nút nhĩ thất Bó His Mạng lưới Pckin
b. Nút xoang nhĩ phát xung điện Bó His Nút nhĩ thất Mạng lưới Puôckin
c. Nút xoang nhĩ phát xung điện Nút nhĩ thất Mạng lưới Pckin Bó His
d. Nút xoang nhĩ phát xung điện Mạng lưới Puôckin Nút nhĩ thất Bó His
Câu 6. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim
a. Pha co tâm nhĩ pha giãn chung pha co tâm thất
b. Pha co tâm nhĩ pha co tâm thất pha giãn chung
c. Pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha giãn chung
d. pha giãn chung pha co tâm thất pha co tâm nhĩ
Câu 7. Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ
a. động mạch tiểu động mạch mao mạch tiểu tĩnh mạch tĩnh mạch
b. tĩnh mạch tiểu tĩnh mạch mao mạch tiểu động mạch động mạch
c. động mạch tiểu tĩnh mạch mao mạch tiểu động mạch tĩnh mạch
d. mao mạch tiểu động mạch động mạch tĩnh mạch tiểu tĩnh mạch
Câu 8. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. Lực co tim
4. Khối lượng máu
2. Nhịp tim
5. Số lượng hồng cầu
Trang
12
3. Độ quánh của máu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
a. 1, 2, 3, 4, 5
b. 1, 2, 3, 4, 6
c. 2, 3, 4, 5, 6
d. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 9. Ở người trưởng thành nhịp tim thường là
a. 95 lần / phút
b. 85 lần / phút
c. 75 lần / phút
d. 65 lần / phút
Câu 10. Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng huyết áp mà không cần đến thuốc?
1. Giảm cân.
4. Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl).
2. Luyện tập thể dục đều đặn.
5. Uống rượu bia
3. Hạn chế căng thẳng, stress.
6. Không hút thuốc lá.
Các phương án đúng là :
a. 1,2,3,4,5,6.
b. 1,2,3,4,5.
c. 1,2,3,4,6.
d.2,3,4,5,6.
BÀI 20: CÂN BẰNG NỘI MÔI
Câu 1. Gan và thận có vai trị
a. duy trì áp suất thẩm thấu của máu
b. duy trì huyết áp
c. duy trì vận tốc máu
c. Cân bằng pH
Câu 2. Cơ chế điều hồ hàm lượng glucơzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?
a. Tuyến tuỵ Glucagôn Glicôgen (Gan) Glucôzơ Máu Glucôzơ trong máu tăng.
b. Gan Glucagôn Tuyến tuỵ Glicôgen Máu Glucôzơ trong máu tăng.
c. Gan Tuyến tuỵ Glucagôn Glicôgen Máu Glucôzơ trong máu tăng.
d. Tuyến tuỵ Gan Glucagôn Máu Glicôgen Glucôzơ trong máu tăng.
Câu 3. Tuỵ tiết ra hoocmôn nào?
a. Anđôstêrôn, ADH.
b. Glucagôn, Insulin.
c. Glucagôn, renin.
d. ADH, rênin.
Câu 4. Vai trị điều tiết của hoocmơn do tuyến tuỵ tiết ra là:
a. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucơzơ trong máu cao, cịn glucagơn điều tiết khi
nồng độ glucôzơ trong máu thấp.
b. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucơzơ trong máu thấp, cịn glucagơn điều tiết khi
nồng độ glucôzơ trong máu cao.
c. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucơzơ trong máu cao, cịn glucagơn điều tiết khi
nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao.
d. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, cịn glucagơn điều tiết khi
nồng độ glucơzơ trong máu cũng thấp.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải vai trị chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?
a. Các hệ đệm trong máu.
b. Phổi thải CO2.
c. Thận thải H+ và tái hấp thụ Na+ …
d. Phổi thải O2.
CHƯƠNG II. CẢM ỨNG
A – Cảm Ứng Ở Thực Vật
BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG
Câu 1. Hai loại hướng động chính là:
a. Hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh
trưởng về trọng lực).
b. Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng
hướng tới nguồn kích thích).
c. Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh
trưởng theo hướng tránh xa nguồn kích thích).
d. Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới
đất).
Trang
13
Câu 2. Các kiểu hướng động dương của rễ là:
a. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
b. Hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.
c. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
d. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 3. Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
a. Chiếu sáng từ hai hướng.
b. Chiếu sáng từ ba hướng.
c. Chiếu sáng từ một hướng.
d. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
Câu 4. Hướng động ở cây có liên quan tới
a. các tác nhân kích thích từ mơi trường.
b. sự phân giải sắc tố.
c. đóng khí khổng.
d. thay đổi hàm lượng axitnuclêic
Câu 5. Các kiểu hướng động âm của rễ là
a. Hướng đất, hướng sáng.
b. Hướng nước, hướng hoá.
c. Hướng sáng, hướng hoá.
d. Hướng sáng, hướng nước.
BÀI 24: ỨNG ĐỘNG
Câu 1. Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
a. Hướng hố.
b .Ứng động khơng sinh trưởng.
c. Ứng động sinh trưởng.
d. Ứng động tiếp xúc.
Câu 2. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh
sáng yếu là kiểu ứng động :
a. dưới tác động của ánh sáng.
b.dưới tác động của nhiệt độ.
b. dưới tác động của hoá chất.
d.dưới tác động của điện năng.
Câu 3. Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại là kiểu ứng động :
a. dưới tác động của ánh sáng.
b.dưới tác động của nhiệt độ.
c. dưới tác động của hoá chất.
d.dưới tác động của điện năng.
Câu 4. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
a. ứng động sinh trưởng.
b. quang ứng động.
c. ứng động không sinh trưởng
d. điện ứng động.
Câu 5. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:
a. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.
b.quang ứng động và điện ứng động.
c. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.
d. Nhiệt ứng động và quang ứng động.
B – Cảm Ứng Ở Động Vật
BÀI 26, 27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
a. Co những chiếc vịi lại
b. Co tồn thân lại.
c. Co phần thân lại.
d. Chỉ co phần bị kim châm.
Câu 2. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự:
a. Não bộ Hạch thần kinh Dây thần kinh Tủy sống.
b. Hạch thần kinh Tủy sống Dây thần kinh Não bộ.
c. Não bộ Tủy sống Hạch thần kinh Dây thần kinh.
d. Tủy sống Não bộ Dây thần kinh Hạch thần kinh.
Câu 3. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt , bạn có thể phản ứng
( hành động ) như thế nào ?
a. Bỏ chạy.
b. tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném
c. Đứng im.
d. Một trong các hành động trên.
Câu 4. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật:
a. Ruột khoang.
b. Giun dẹp, đỉa, côn trùng
Trang
14
c. Cá, lưỡng cư, bò sát.
d. Chim, thú.
Câu 5. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy
chỉ ra theo thứ tự: Tác nhân kích thích Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và
tổng hợp thông tin Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên:
a. Gai Thụ quan đau ở tay Tủy sống Cơ tay.
b. Gai tủy sống Cơ tay Thụ quan đau ở tay.
c. Gai Cơ tay Thụ quan đau ở tau Tủy sống.
d. Gai Thụ quan đau ở tay Cơ tay Tủy sống
Câu 6. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ ( như co 1 chân) khi bị
kích thích ?
a. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên.
b. Mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể.
c. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
d. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
Câu 7. Trùng biến hình thu chân giả để:
a. bơi tới chỗ nhiều ôxi
b. tránh chỗ nhiều ôxi
c. tránh ánh sáng chói.
d. bơi tới chỗ nhiều ánh sáng.
Câu 8. Cảm ứng của động vật là:
a. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và
phát triển.
b. Phản ứng lại các kích thích của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
c. Phản ứng lại các kích thích định hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát
triển.
d. Phản ứng đối với kích thích vơ hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát
triển.
Câu 9. Hệ thần kinh của giun dẹp có:
a. Hạch đầu, hạch thân.
b. Hạch đầu, hạch bụng.
c. Hạch đầu, hạch ngực.
d. Hạch ngực, hạch bụng.
Câu 10. Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?
a. Diễn ra ngang bằng.
b. Diễn ra chậm hơn một chút.
c. Diễn ra chậm hơn nhiều.
d. Diễn ra nhanh hơn.
BÀI 28: ĐIỆN THẾ NGHỈ
Câu 1. Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là:
a. – 50mV.
b. – 60mV.
c. – 70mV.
d. – 80mV.
Câu 2. Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na - K có vai trị chuyển:
a. Na+ từ ngồi vào trong màng.
b. Na+ từ trong ra ngoài màng.
c. K+ từ trong ra ngoài màng.
D. K+ từ ngoài vào trong màng.
Câu 3. Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi:
a. cổng K+ và Na+ cùng đóng.
b. cổng K+ mở và Na+ đóng.
c. cổng K+ và Na+ cùng mở.
d. cổng K+ đóng và Na+ mở.
Câu 4. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào
( mM) là:
a. 5 mM
b. 10 mM
c. 15 mM
d. 150 Mm
Câu 5. Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (khơng hưng phấn) tích
điện:
a. Trung tính.
b. Dương.
c. Âm.
d. Hoạt động
Trang
15
Câu 6: Điện thế nghỉ là gì?
a. Là điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh đang nghỉ bị kích thích hưng phấn.
b. Là điện thế xuất hiện do sự phân bố không đồng đều các ion K+ và Ca2+ ở hai bên màng tế
bào.
c. Là điện thế xuất hiện do sự chênh lệch áp suất hai bên màng tế bào.
d. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi (ngoài màng tích điện
dương, trong màng tích điện âm).
BÀI 29: ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH
Câu 1. Xung thần kinh là
a. sự xuất hiện điện thế hoạt động.
b. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
c. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
d. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
Câu 2.Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo
thứ tự:
a. Mất phân cực ( Khử cực) Đảo cực Tái phân cực.
b. Đảo cực Tái phân cực Mất phân cực ( Khử cực)
c. Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực Đảo cực
d. Đảo cực Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực.
Câu 3. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
a. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
b. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
c. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
d. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
Câu 4.Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?
a. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào.
b. Do Na+ đi vào làm trung hồ điện tích trong và ngồi màng tế bào.
c. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào.
d. Do K+ đi vào làm trung hồ điện tích trong và ngồi tế bào màng.
Câu 5. Ý nào sau đây là không đúng khi nói về phương thức lan truyền điện thế hoạt động
trên sợi thần kinh có màng miêlin?
a. Lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
b. Lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác liền kề.
c. Điện thế lan truyền do sự mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvie này
sang eo Ranvie khác.
d. Điện thế hoạt động lan truyền nhanh hơn.
Câu 6: Thế nào là lan truyền xung thần kinh theo cách nhảy cóc?
a. Lan truyền khơng liên tục giữa các vùng. c. Lan truyền từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác
b. Lan truyền từ vùng này sang vùng khác. d. Lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác kề
bên.
Câu 7. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với
sợi trục khơng có bao miêlin là
a. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
b. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
c. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
d. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
Trang
16
BÀI 29: TRUYỀN TIN QUA XINÁP
Câu 1. Mỗi xináp hóa học gồm các thành phần chính theo trình tự là
a. Khe xinap, Màng trước xinap, Chuỳ xinap, Màng sau xinap.
b. Màng trước xinap, Chuỳ xinap, Khe xinap, Màng sau xinap.
c. Màng sau xinap, Khe xinap, Chuỳ xinap, Màng trước xinap.
d. Chuỳ xinap, Màng trước xinap, Khe xinap, Màng sau xinap.
Câu 2.Vai trò của ion Ca+ trong sự chuyển xung điện qua xináp:
a. Tạo mơi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.
b. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
c. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp.
d. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.
Câu 3. Quá trình truyền tin qua xináp gồm các giai đoạn theo thứ tự:
a. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincơlin vào
khe xináp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng
sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
b. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincơlin vào
khe xináp axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động
lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp.
c. axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi
tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào
màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincơlin vào khe xináp.
d. Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xináp Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincơlin gắn vào
màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincơlin vào khe xináp axêtincơlin gắn vào thụ thể trên
màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
Câu 4. Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xináp?
a. Màng trước xinap.
b. Chuỳ xinap.
c. Màng sau xinap.
d. Khe xinap.
Câu 5. Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là
a. Axêtincơlin và đơpamin.
b. Axêtincôlin và Sêrôtônin.
c. Sêrôtônin và norađrênalin.
d. Axêtincôlin và norađrênalin.
Câu 6. Xináp là
a. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
b. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
c. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
d. Diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với nhau hay giữa các tế bào thần kinh với các tế bào
khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).
Câu 7. Ý nào không đúng với Axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh?
a. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chuỳ xinap.
b. Axêtincôlin bị Axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin.
c. Axêtat và côlin trở lại màng trước và vào chuỳ xinap để tái tổng hợp thành Axêtincôlin.
d. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp.
BÀI 31,32: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT
Câu 1.Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:
a. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.
b. bẩm sinh, học được.
c. bẩm sinh, hỗn hợp.
d. học được, hỗn hợp.
Trang
17
Câu 2. Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính:
a. bẩm sinh
b. hỗn hợp
c. học được
d.bẩm sinh, hỗn hợp.
Câu 3. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính:
a. kích thích hệ thần kinh cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hành động.
b. kích thích cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hệ thần kinh hành động.
c. kích thích cơ quan thực hiện hệ thần kinh cơ quan thụ cảm hành động.
d. kích thích cơ quan thụ cảm hệ thần kinh cơ quan thực hiện hành động.
Câu 4.Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính:
a. học được
b. bẩm sinh
c. hỗn hợp
d. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.
Câu 5. Người đi xe máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính
a. học được
b. bẩm sinh.
c. hỗn hợp.
d. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.
Câu 6. Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học
tập:
a. in vết.
b. quen nhờn.
c. điều kiện hoá.
d. học ngầm.
Câu 7. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp:
a. in vết.
b. quen nhờn.
c. điều kiện hố.
d. học ngầm
Câu 8. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chng, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu:
a. in vết.
b. quen nhờn.
c. điều kiện hố đáp ứng. d. học ngầm
Câu 9. Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập:
a. in vết.
b. quen nhờn.
c. học khơn.
d. điều kiện hố hành động.
Câu 10 . Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng
tìm được thức ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập:
a. in vết.
b. quen nhờn.
c. học ngầm
d.điều kiện hố.
Câu 11. Tinh tinh xếp các hịm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập:
a. in vết.
B. học khôn.
c. học ngầm
d.điều kiện hố.
Câu 12. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống
bếp. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tâp:
a. quen nhờn.
b. điều kiện hố đáp ứng.
c. học khơn.
d. điều kiện hoá hành động.
Câu 13. Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã
có, bạn đã giải được bài tập đó. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập:
a. in vết.
b. học khơn.
c. điều kiện hố đáp ứng.
d. học ngầm
Câu 14. Nếu thả 1 hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại
hành động đó nhiều lần thì rùa sẽ khơng rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về
hình thức học tập:
a. in vết.
b. quen nhờn.
c. học ngầm
d. học khơn.
Câu 15. Hổ, báo bị sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính:
a. kiếm ăn.
b. bảo vệ lãnh thổ.
c. sinh sản.
d. di cư.
Câu 16. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây
để thơng báo cho các con đực khác là tập tính:
a. kiếm ăn.
b. sinh sản.
c. di cư.
d. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 17. Đến mùa sinh sản Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính:
a. kiếm ăn.
b. bảo vệ lãnh thổ.
c. sinh sản.
d. di cư.
Câu 18. Kiến lính sắn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập
tính:
a. thứ bậc.
b. bảo vệ lãnh thổ.
c. vị tha.
d. di cư.
Câu 19. Chim én tránh rét vào mùa đơng là tập tính:
a. bảo vệ lãnh thổ.
b . sinh sản.
c. di cư.
d. Xã hội
Trang
18
Câu 20. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính:
a.bảo vệ lãnh thổ.
b . sinh sản.
c. di cư.
d. Xã hội
CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
A – Sinh Trưởng Và Phát Triển Ở Thực Vật
BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT.
Câu 1: Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng sơ cấp?
a/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
b/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh
bần.
c/ Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
d/ Diễn ra hoạt động của mô phân
sinh đỉnh.
Câu 2: Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?
a/ Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
b/ Mơ phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
c/ Mơ phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
d/ Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 3: Mô phân sinh đỉnh khơng có ở vị trí nào của cây?
a/ Ở đỉnh rễ.
b/ Ở thân.
c/ Ở chồi nách.
d/ Ở chồi đỉnh.
Câu 4: Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?
a/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
b/ Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
c/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
d/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 5. Ở thực vật có hạt một năm, chu kì sinh trưởng và phát triển có các giai đoạn theo
trình tự:
a/ Ra hoa – tạo hạt – nảy mầm – mọc lá – sinh trưởng rễ, thân, lá.
b/ Nảy mầm – ra lá – sinh trưởng rễ, thân, lá – ra hoa – tạo quả - quả chín.
c/ Nảy mầm – sinh trưởng rễ, thân, lá – ra hoa – tạo quả - quả chín.
d/ Ra hoa – nảy mầm – tạo hạt – mọc lá – sinh trưởng rễ, thân, lá.
Câu 6: Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngồi vào trong thân
là:
a/ Vỏ Biểu bì Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Mạch gỗ sơ cấp Tuỷ.
b/ Biểu bì Vỏ Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Mạch gỗ sơ cấp Tuỷ.
c/ Biểu bì Vỏ Mạch gỗ sơ cấp Tầng sinh mạch Mạch rây sơ cấp Tuỷ.
d/ Biểu bì Vỏ Tầng sinh mạch Mạch rây sơ cấp Mạch gỗ sơ cấp Tuỷ
BÀI 35. HOOCMÔN THỰC VẬT
Câu 1: Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
a/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô
và tế bào thực vật, diệt cỏ.
b/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và
tế bào thực vật, diệt cỏ.
c/ Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế
bào thực vật, diệt cỏ.
d/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, ni cấy mơ và tế
bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 2: Hoocmon thể hiện ưu thế đỉnh:
a/ Auxin
b/ Gibêrêlin
c/ Xitôkinin.
d/ Êtylen
Trang
19
Câu 3: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
a/ Đỉnh của thân và cành.
b/ Phơi hạt, chóp rễ.
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
d/ Thân, lá.
Câu 4: Êtylen có vai trị:
a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 5: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở:
a/ Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.
b/ Thân,cành. c/ Lá, rễ.
d/ Đỉnh của thân và cành.
Câu 6: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
b/ Khơng có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia
súc.
c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 7: Những hoocmơn thực vật thuộc nhóm hoocmơn ức chế sự sinh trưởng là:
a/ Auxin, xitôkinin.
b/ Auxin, gibêrelin.
c/ Gibêrelin, êtylen.
d/ Etylen, Axit absixic.
BÀI 36. PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA
Câu 1: Cây dài ngày là:
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
Câu 2: Các cây trung tính là cây;
a/ Thanh long, cà tím, cà phê ngơ, huớng dương. b/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
c/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
d/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
Câu 3: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
a/ Lá thứ 14.
b/ Lá thứ 15.
c/ Lá thứ 12.
d/ Lá thứ 13.
Câu 4: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:
a/ Chồi nách.
b/ Lá.
c/ Đỉnh thân.
d/ Rễ.
Câu 5: Tuổi của cây một năm được tính theo:
a/ Số lóng.
b/ Số lá.
c/ Số chồi nách.
d/ Số cành.
Câu 6: Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào?
a/ Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
b/ Hai dạng khơng chuyển hố lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
c/ Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng.
d/ Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.
Câu 7: Quang chu kì là:
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
B – Sinh Trưởng Và Phát Triển Ở Động Vật
Trang
20
BÀI 37. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
a/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
d/ Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 2. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có :
a. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
b. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
c. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
d. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 3. Các giai đoạn lần lượt trong chu kỳ sinh trưởng và phát triển của bướm là:
a/ Trứng, nhộng, sâu, bướm.
b/ Bướm, trứng, nhộng, sâu.
c/ Trứng, sâu, nhộng, bướm.
c/ Sâu, bướm, nhộng, trứng.
Câu 4. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:
a. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
b. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
c. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
d. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 5. Phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn là kiểu phát triển mà con non
có :
a. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
b. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
c. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
d. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 6: Vì sao đối vớ động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị
ảnh hưởng?
a/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hố, sinh sản giảm.
b/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
c/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
d/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
Câu 7: Biến thái là:
a/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra
b/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra
c/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
d/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
BÀI 38. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐV
Câu 1. Tăng chuyển hóa cơ bản, nhịp tim nhanh, huyết áp thấp, gầy, bướu cổ, mắt lồi là
triệu chứng bệnh lí của người:
a/ Nhược năng tuyến yên.
b/ Nhược năng tuyến giáp.
c/ Ưu năng tuyến yên.
d/ Ưu năng tuyến giáp
Câu 2. Ở người, hoocmon điều hòa sinh trưởng quan trọng nhất là:
a/ Ecdixon và testostêron b/ GH và ơstrôgen c/ Tiroxin và GH
d/ GH và testostêron
Câu 3. Nếu tuyến n sản sinh ra q ít hoocmơn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến
hậu quả:
a/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
b/ Người bé nhỏ.
Trang
21
c/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
d/ Người khổng lồ.
Câu 4. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn người lớn sẽ
dẫn đến hậu quả:
a/ Nhỏ đầu xương chi.
b/ Người bé nhỏ.
c/ To đầu xương chi.d/ Người khổng lồ.
Câu 5. Hoocmơn có tác dụng kích thích tăng q trình tổng hợp prôtêin trong cơ thể động
vật là:
a/ Ecdixon và testostêron b/ Ơstrôgen và juvenin c/ Tiroxin và ơstrôgen d/ GH và testostêron
Câu 6: Juvenin có tác dụng:
a/ Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
b/ Gây lột xác ở sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
c/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
d/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 7: Ơtrơgen có vai trị:
a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
b/ Kích thích chuyển hố ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
c/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích q trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
BÀI 39. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐV
(tt)
Câu 1. Nhân tố bên ngoài ảnh hưởng mạnh đến sinh trưởng và phát triển ở người và động
vật là:
a. Thức ăn
b. Ánh sáng
c. Nhiệt độ
d. Độ ẩm khơng khí
Câu 2. Những biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển ở người và động vật và người
là:
a. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
b. Cải tạo giống, cải thiện chất lượng dân số, hạn chế lạm dụng rượu bia, thuốc lá.
c. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, làm chuồng trại đúng tiêu chuẩn.
d. Cải tạo giống, lai giống ngoại nhập với giống nội địa, cải thiện môi trường sống.
Câu 3. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
a/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Na để hình
thành xương.
b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Ca để hình
thành xương.
c/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố K để hình
thành xương.
d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị ơ xy hố để hình thành
xương.
Câu 4: Các nhân tố mơi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong q trình
phát triển của người?
a/ Giai đoạn phơi thai.
b/ Giai đoạn sơ sinh.
c/ Giai đoạn sau sơ sinh.
d/ Giai đoạn trưởng thành.
Câu 5: Ý nào khơng đúng với vai trị của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của
động vật?
a/ Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
b/ Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
c/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
d/ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Trang
22
CHƯƠNG IV. SINH SẢN
A – Sinh Sản Ở Thực Vật
BÀI 41. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT
Câu 1: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
a/ Rêu, hạt trần.
b/ Rêu, Dương xỉ.
c/ Quyết, hạt kín. d/ Quyết, hạt trần
Câu 2: Sinh sản bào tử là:
a/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao
tử thể.
b/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ
thể bào tử và giao tử thể.
c/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật
có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
d/ Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và
giao tử thể.
Câu 3: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
a/ Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
b/ Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
c/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
d/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 4. Phương pháp nhân giống không phải là sinh sản vơ tính:
a. Chiết cành
b. Ghép cành
b. Ni cấy mơ
d. Mọc từ hạt
Câu 5. Cơ sở tế bào học của sinh sản vơ tính ở thực vật:
a. Ngun phân
b. Ngun phân, giảm phân c. Nguyên phân và thụ tinh
d. Giảm phân
Câu 6: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
a/ Dễ trồng và ít cơng chăm sóc.
b/ Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
c/ Để tránh sâu bệnh gây hại.
d/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 7: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
a/ Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
b/ Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
c/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
d/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
BÀI 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Câu 1: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
a. Tế bào mẹ giảm phân 4 tiểu bào tử 4 bào tử nguyên phân 4 hạt phấn chứa tế bào sinh
sản và tế bào ống phấn.
b. Tế bào mẹ giảm phân 4 tiểu bào tử nguyên phân 4 bào tử nguyên phân 4 hạt phấn
chứa tế bào sinh sản và tế bào ống phấn.
c. Tế bào mẹ giảm phân 4 tiểu bào tử 4 bào tử giảm phân 4 hạt phấn chứa tế bào sinh
sản và tế bào ống phấn.
d. Tế bào mẹ giảm phân 4 tiểu bào tử 1 bào tử giảm phân 1 hạt phấn chứa tế bào sinh
sản và tế bào ống phấn.
Câu 2: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở
thực vật?
a/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi.
b/ Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho q trình chọn giống và tiến hố.
Trang
23
c/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 3. Hạt có nội nhũ:
a. Chơm chơm, nhãn, sầu riêng. b. Mít, bưởi, cam. c. Lúa, bắp, dừa.
d. Đậu, ổi, xồi.
Câu 4. Tế bào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
a. Tế bào trứng
b. Tế bào nhân cực
c. Tế bào tạo nội nhũ
d. Hợp
tử
Câu 5. Quả được tạo thành từ sự phát triển của:
a. Bầu nhụy
b. Vịi nhụy
c. Nỗn
d. Túi phơi
Câu 6: Trong q trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
a/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
b/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
c/ 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
d/ 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 7: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
a/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
b/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử và nhân nội nhũ.
c/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phơi
tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
B – Sinh Sản Ở Động Vật
BÀI 44. SINH SẢN VƠ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Con ong nào là kết quả của sinh sản trinh sinh?
a. ong chúa.
B. Ong thợ
c. Ong đực
d. Ong cái.
Câu 2: Cơ sở tế bào học của sinh sản vơ tính:
a. Ngun phân .
b. Nguyên phân, giảm phân
c. Nguyên phân và thụ tinh
d. Giảm phân
Câu 3: Giun dẹp có hình thức sinh sản:
a. Phân mảnh, phân đôi
b. Nảy chồi, phân đôi
c. Phân đôi, trinh sản
d. Nảy chồi, phân mảnh.
Câu 4: Trinh sản là hình thức sinh sản:
a. Sinh ra con cái khơng có khả năng sinh sản
b. Xảy ra ở động vật bậc thấp
c. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái
d. Khơng có sự tham gia của giao tử đự.
Câu 5: Bọt biển có hình thức sinh sản:
a. Phân mảnh, phân đôi
b. Nảy chồi, phân đôi
c. Phân đôi, trinh sản
d. Nảy chồi, phân mảnh.
Câu 6: Thủy tức sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào sau đây:
a. Phân mảnh.
b. Nảy chồi.
c. Trinh sản.
d. Phân mảnh.
BÀI 45. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Đặc điểm của động vật đẻ trứng:
a. Phôi phát triển trong trứng đã thụ tinh nhờ chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ
b. Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dinh từ mẹ
Trang
24
c. Phôi phát triển trong trứng đã thụ tinh nhờ chất dinh dưỡng từ nỗn hồng của trứng.
d. Trứng thụ tinh nằm lại trong ống dẫn trứng và phát triển thành phơi nhờ chất dinh dưỡng
trong nỗn hồng của trứng.
Câu 2: Điều nào không đúng khi nhận xét thụ tinh ngồi kém tiến hóa hơn thụ tinh trong:
a. Số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn nên số lượng con sinh ra nhiều
b. Tỉ lệ trứng thụ tinh thấp.
c. Trứng thụ tinh không được bảo vệ nên tỷ lệ sống sót thấp
d. Trứng từ khi sinh đến thụ tinh và phát triển thành con non hoàn toàn phụ thuộc vào mơi
trường nước.
Câu 3: Giai đoạn nào khơng có trong sinh sản hữu tính ở động vật:
a. Hình thành tinh trùng và trứng
b. Thụ tinh tạo giao tử
c. Phát triển phơi hình thành cá thể mới
d. Thụ tinh tạo hợp tử.
Câu 4: Cơ sở của sinh sản hữu tính là:
a. Nguyên phân và phân hóa tế bào
b. Nguyên phân, giảm phân
c. Nguyên phân thụ tinh
d. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 5: Động vật nào sau đây mang đồng thời cả cơ quan sinh sản đực và cái?
a. Rùa, ốc sên
b. Giun đất, rắn
c. Ốc sên, giun đất
d. Chim, cá sấu.
Câu 6: Hình thức thụ tinh của ếch là:
a. Thụ tinh trong.
b. Thụ tinh ngoài.
c. Thụ tinh chéo
d. Tùy môi trường sống.
Trang
25