Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Đề Thi Trung Học Quốc Gia Môn Sinh Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 195 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG
Đơn vị: Trường THPT Tràm Chim
1. BIẾT (câu 1-12)
Câu 1: Phương án nào sau đây không đề cập đến một trong những cấp tổ chức cơ bản của thế
giới sống?
A. Hệ sinh thái .

B. Tế bào.

C. Sinh quyển

D. Quần thể.

Câu 2: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống được sắp xếp theo trình tự từ bé đến lớn như
sau :
A. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái.
B. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
D. cơ thể, quần thể, quần xã, tế bào, hệ sinh thái.
Câu 3: Các cấp tổ chức sống khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Liên tục tiến hoá.

B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc

C. Là một hệ thống kín

D. Có khả năng tự điều chỉnh

Câu 4: Hiện nay, theo hệ thống phân loại 5 giới thì địa y được xếp vào giới nào ?
A. Giới Nấm


B. Giới Động vật

C. Giới Thực vật

D. Giới Nguyên sinh

Câu 5:Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả động vật nguyên sinh và vi khuẩn ?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào

B. Chưa có màng nhân

C. Chỉ có lối sống dị dưỡng

D. Khơng có khả năng di chuyển

Câu 6: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn”
giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc.

B. Nguyên tắc mở.

C. Nguyên tắc tự điều chỉnh.

D. Nguyên tắc bổ sung

Câu 7: Giới Nguyên sinh có tên khoa học là
A. Fungi.

B. Protista.


C. Plantae.

D. Monera.

Câu 8: Giới sinh vật nào dưới đây khơng có những đại diện sống tự dưỡng ?
A. Giới Nguyên sinh

B. Giới Thực vật

C. Giới Nấm

D. Giới Khởi sinh

Câu 9: Trong sinh giới, nhóm sinh vật nào dưới đây có phạm vi phân bố và phương thức sống
đa dạng nhất ?
A. Động vật

B. Vi khuẩn

C. Nấm

Câu 10: Cho các đại diện sau:
(1) Nấm men

(2) Vi khuẩn

(3) Động vật nguyên sinh

D. Thực vật



(4) Tảo đơn bào

(5) Tảo đa bào

(6) Virut

Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?
A. 3

B. 4

C. 5 (1,2,3,4,6)

D. 6

Câu 11: Nhóm nào dưới đây gồm những đặc điểm có ở các đại diện của giới Thực vật ?
A. Cơ thể đa bào nhân thực, sống dị dưỡng hoại sinh, phản ứng nhanh, không có khả năng di
chuyển.
B. Cơ thể đơn bào nhân thực, sống tự dưỡng quang hợp, phản ứng chậm, có khả năng di
chuyển.
C. Cơ thể đa bào nhân thực, sống tự dưỡng quang hợp, cảm ứng chậm, khơng có khả năng di
chuyển.
D. Cơ thể đa bào nhân thực, sống tự dưỡng quang hợp, phản ứng nhanh, di chuyển chậm.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : “… là những sinh vật
nhân thực, cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào giống trùng amip và pha hợp bào là khối chất
nguyên sinh nhầy chứa nhiều nhân”.
A. Tảo

B. Nấm men


C. Nấm nhầy D. Động vật nguyên sinh

2. HIỂU (câu 13-28)
Câu 13: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự nhỏ dần là :
A. giới – ngành – lớp – bộ – họ – chi – loài.

B. giới – ngành – lớp – bộ – chi – họ – loài.

C. giới – ngành – bộ – lớp – họ – chi – loài.

D. giới – họ – lớp – ngành – họ – chi – loài.

Câu 14: Đối với nhóm sinh vật nào dưới đây, việc nghiên cứu sự sống ở cấp tế bào cũng chính
là nghiên cứu sự sống ở cấp cơ thể ?
A. Vi khuẩn

B. Dương xỉ

C. Động vật

D. Nấm đảm

Câu 15: Cho các ý sau:
(1) Cơ thể phân hóa thành mơ, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của mơi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?
A. 1


B. 3

C. 2

D. 4

Câu 16: Trong cơ thể vi khuẩn không tồn tại cấp tổ chức sống nào dưới đây ?
A. Tế bào

B. Cơ quan

C. Bào quan

D. Phân tử

Câu 17: Khi nói về đặc điểm chung ở các đại diện của giới Nguyên sinh, nhận định nào dưới
đây là chính xác ?
A. Có cơ quan di chuyển

B. Cấu tạo đa bào phức tạp

C. Là những sinh vật nhân thực

D. Sống dị dưỡng


Câu 18: Cho các ý sau:
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và khơng có khả năng di chuyển

(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khống
(5) Sinh sản hữu tính và vơ tính
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?
A. 2

B. 4

C.3

D. 5

Câu 19: Cho các ý sau:
(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hịa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người
(4) Hạn chế xói mịn, lũ lụt, giữ nước ngầm
Trong các ý trên có mấy ý nói bề vai trò của thực vật?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 20: Trong các cấp tổ chức sống dưới đây, cấp nào là lớn nhất ?
A. Tế bào

B. Quần xã


C. quần thể.

D. Bào quan

Câu 21: Cho các ý sau:
(1) Có hệ mạch phát triển

(2) Thụ tinh kép

(4) Hạt không được bảo vệ

(3) Hạt được bảo vệ trong quả
(5) Tinh trùng không roi

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22: Cấp tổ chức sống nào dưới đây bao hàm các cấp tổ chức sống còn lại ?
A. Cơ thể

B. Tế bào

C. Bào quan


D. Cơ quan

Câu 23: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … là tập hợp các tế bào giống
nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định.
A. Bào quan

B. Cơ quan

C. Mơ

D. Cơ thể

Câu 24: Các cấp tổ chức sống có những đặc điểm chung nào ?
1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
2. Là hệ thống mở và có khả năng tự điều chỉnh
3. Tồn tại tách biệt hoàn toàn với các yếu tố vơ sinh
4. Liên tục tiến hố
A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 4

C. 1, 2, 4.

D. 1, 2, 3, 4


Câu 25: Cấp tổ chức sống nào dưới đây nhỏ hơn tế bào ?
A. Cơ thể


B. Cơ quan

C. Bào quan

D. Mô

Câu 26: Cho các sinh vật sau :
1. Trùng giày

2. Nấm mèo (mộc nhĩ)

3. Nấm nhầy

4. Tảo đỏ

5. Vi khuẩn E.coli

6. Rêu

Có bao nhiêu sinh vật là đại diện của giới Nguyên sinh ?
A. 1

B. 2

C. 3(1,3,4)

D. 4

Câu 27: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây?
A. Cá thể.


B. Quần thể.

C. Quần xã

D. Hệ sinh thái

Câu 28: Vòng đời của các đại diện thuộc ngành thực vật nào dưới đây có giai đoạn thể giao tử
chiếm ưu thế ?
A. Hạt kín

B. Hạt trần

C. Quyết

D. Rêu

3. VẬN DỤNG (câu 29-36)
Câu 29: Cho các ý sau:
(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
(2) Hơ hấp bằng mang hoặc bằng phổi
(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng
(4) Bộ xương ngồi (nếu có) bằng kitin
(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?
A. 2

B. 4

C. 3


D. 5

Câu 30: Cho các ý sau:
(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen

(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn

(3) Đa dạng về hệ sinh thái

(4) Đa dạng về sinh quyển

Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?
A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

(2) Thụ tinh nhờ gió

(3) Tinh trùng không roi

D. (2), (3), (4)

Câu 31: Cho các ý sau:
(1) Chưa có hệ mạch

(4) Thụ tinh nhờ nước (5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của nganh rêu

A. 1

B. 3

C. 2

Câu 32: Cho các nhận định sau đây về tế bào:
(1) Tế bào chỉ được sinh ra bừng cách phân chia tế bào.

D. 4


(2) Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.
(3) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.
(4) Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa.
(5) Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân.
Có mấy nhận định đúng trong các nhận định trên?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là
(1) Cơ thể; (2) tế bào; (3) quần thể;

(4) quần xã;


(5) hệ sinh thái

Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5

B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5

C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1

D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1

Câu 34: Cho các ý sau:
(1) Tế bào nhân thực
(2) Thành tế bào bằng xenlulozo
(3) Sống tự dưỡng
(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi
(5) Khơng có lục lạp, khơng di động được
(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi
Trong các ý trên, có mấy ý khơng phải là đặc điểm của giới Nấm?
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 35: Cho các ý sau:
(1) Hầu hết đơn bào.
(2) Sinh trưởng, sinh sản nhanh.

(3) Phân bố rộng.
(4) Thích ứng cao với điều kiện sống.
(5) Có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt.
(6) Quan sát được bằng mắt thường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của vi sinh vật nói chung?
A. 2

B. 4

Câu 36: Cho các ý sau:
(1) nhân thực
(2) đơn bào hoặc đa bào
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng

C. 3

D. 5.


(4) có khả năng chịu nhiệt tốt
(5) sinh sản vơ tính hoặc hữu tính
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới nguyên sinh?
A. 5.

B.4

C. 3

D. 2


4. VẬN DỤNG CAO (Câu 37- 40)
Câu 37: Theo hệ thống phân loại của Oaitâykơ và Magulis, các sinh vật nhân sơ được xếp vào
mấy giới ?
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2

Câu 38: Dựa vào hệ thống phân loại 5 giới, hãy cho biết sinh vật nào dưới đây khơng cùng
nhóm với những sinh vật còn lại ?
A. Nấm túi

B. Nấm men

C. Nấm nhầy

D. Nấm đảm

Câu 39: Theo hệ thống phân loại 3 lãnh giới, lãnh giới thứ 3 được phân chia thành
A. 2 giới.

B. 3 giới.

C. 4 giới.

D. 5 giới.


3. Tảo lam

4. Mốc trắng

Câu 40: Cho các sinh vật sau :
1. Rong mơ

2. Bèo tấm

Có bao nhiêu sinh vật là đại diện của giới Thực vật ?
A. 1(2)

B. 2

C. 3

D. 4

TÓM TẮT LỜI GIẢI
Câu 37: Theo hệ thống phân loại của Oaitâykơ và Magulis, các sinh vật nhân sơ chỉ được xếp
vào giới khởi sinh (Monera),
do đó đáp án đúng là C. 1 (Monera)
Câu 38: Dựa vào hệ thống phân loại 5 giới, hãy cho biết sinh vật nào dưới đây khơng cùng
nhóm với những sinh vật cịn lại ?
A. Nấm túi, B. Nấm men, D. Nấm đảm: thuộc giới nấm (Fungi)
C. Nấm nhầy: thuộc giới nguyên sinh (protista) => Nấm nhầy chỉ giống nấm ở phương thức
sinh sản bằng bào tử, cịn cấu tạo cơ thể, hình thức dinh dưỡng thì khác với nấm mà lại giống
ĐV ngun sinh. Khơng thể xếp nấm nhầy vào giới nấm, mà xếp vào giới nguyên sinh.
Câu 39: Theo hệ thống phân loại 3 lãnh giới
+ Chia sinh giới thành 3 lãnh giới: Lãnh giới vi khuẩn, Cổ khuẩn và Sinh vật nhân thực

+ Lãnh giới Archaea gồm 1 giới là Vi sinh vật cổ; Lãnh giới Vi khuẩn gồm 1 giới là Vi khuẩn;
Lãnh giới nhân thực gồm các giới: Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
Tách giới Khởi sinh trong hệ thống 5 giới thành 2 giới: Cổ khuẩn và Vi khuẩn
Do đó: Theo hệ thống phân loại 3 lãnh giới, lãnh giới thứ 3 được phân chia thành 4 giới
(Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật) vậy đáp án đúng là C. 4 giới.
* Cơ sở khoa học
Dựa vào sự khác nhau về một số đặc điểm giữa vi khuẩn và cổ khuẩn đặc biệt là trình tự rARN
16S nên tách chúng thành 2 giới khác nhau là Vi sinh vật cổ (Archaea) và Vi khuẩn (Bacteria)
Đặc điểm của 3 lãnh giới


Đặc điểm

Bacteria

Archaea

Eukarya

Nhân có màng nhân
và nhân con

Khơng

Khơng



Phức hợp bào quan
có màng


Khơng

Khơng



Thành tế bào

Peptidoglycan

PseudoXenlulo,
kitin,
peptidoglyca,protein,
cacbonat, silicat…
polysacarit,glycoprotein

Màng lipit

Chứa liên kết este, Chứa liên kết ete, các
các a.b mạch thảng
chuỗi aliphatic phân
nhánh
tARN mở đầu chứa tARN mở đầu chứa
Nformylmethy- methyonine
onine
70S
70S
Chỉ có 1 loại
Có nhiều loại

4 đơn vị
7-12 đơn vị
Tự dưỡng, dị dưỡng
Tự dưỡng, dị dưỡng,
sống trong môi trường
cực đoan

tARN

Ribosom
ARN polymeraza
Dinh dưỡng

Câu 40: Cho các sinh vật sau :
1. Rong mơ, 3. Tảo lam : thuộc giới khởi sinh(Monera)
4. Mốc trắng: Thuộc giới nấm (Fungi)
2. Bèo tấm: giới Thực vật (Plantae). Do đó đáp án đúng là A. 1(2)

Chứa liên kết este,
các a.b mạch thảng
tARN mở đầu chứa
methyonine
80S
Có ba loại
7-12 đơn vị
Tự dưỡng, dị dưỡng


Chuyên đề: PHÂN BÀO
Trường: THCS – THPT Bình Thạnh Trung

Họ và tên GV: Nguyễn Kim Loan + Bùi Thanh Trà
Số điện thoại: 0943220339
1. BIẾT
Câu 1: Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của
giảm phân là :
A. Phân li ở trạng thái đơn
B. Phân li nhưng không tách tâm động
C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D. Tách tâm động rồi mới phân li
Câu 2: Kết thúc kỳ sau I của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cập tương đồng
có hiện tượng :
A. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào
B. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
C. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
D. Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 3: Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng
thái :
A. Đơn, dãn xoắn C. Kép , dãn xoắn
B. Đơn co xoắn

D. Kép , co xoắn

Câu 4: Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
Câu 5: Trong quá trình giảm phân , các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về
trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?
A. Kỳ đầu II

C. Kỳ giữa II

B. Kỳ sau II
D. Kỳ cuối II

Câu 6: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền
là :
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thơng tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở lồi
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
1


Câu 7. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
A. Pha G1

B. Pha G2

C. Pha S

D. Pha G1 và pha G2

Câu 8.Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong
nguyên phân ?
A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
D. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
Câu 9. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?

A. Tự nhân đơi tạo nhiễm sắc thể kép
B. Bắt đầu co xoắn lại
C. Co xoắn tối đa
D. Bắt đầu dãn xoắn
Câu 10. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
A. Kỳ đầu

B. Kỳ sau

C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối
Câu 11. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy
ra vào :
A. Kỳ cuối B. Kỳ trung gian
C. Kỳ đầu

D. Kỳ giữa

Câu 12 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
A. Kỳ giữa B. Kỳ sau
C. Kỳ đầu

D. Kỳ cuối

2. HIỂU:
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kỳ nào của giảm
phân?
A. Kì trung gian

B. Kì trước lần phân bào I


C. Kỳ giữa lần phân bào I

D. Kỳ trước lần phân bào II

Câu 14 : Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân giống và có ở kỳ giữa của nguyên
phân là :
A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
C. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Câu 15 : Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
2


B. Thoi vơ sắc đã được hình thành hồn chỉnh
C. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
D. Các nhiễm sắc thể tự nhân đơi
Câu 16 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng

C. Giao tử

B. Tế bào sinh dục chín

D. Tế bào xơ ma

Câu 17 : Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân cho ra :
A. 60 trứng


B. 15 trứng và 45 thể định hướng.

C. 15 trứng và 15 thể định hướng.

D. 15 trứng và 30 thể định hướng.

Câu 18 : Trong 2 lần phân bào của giảm phân , các NST ở trạng thái đơn vào kì nào?
A. Kì sau 1, kì cuối 1

B. Kì sau 2, kì cuối 2

C. Kì giữa 2, sau 2, cuối 2

D. kì sau 1, kì cuối 1, sau 2 , cuôi2

Câu 19 : Ý nào sau đây sai với giảm phân
1. Kì đấu 1, NST kép co xoắn. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit.
2. Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
3. Hạn chế biến dị tổ hợp
4. Tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống tế bào mẹ
5. Tạo 4 tế bào con có bộ NST giảm một nữa
6. Lần phân bào 2, NST kép nhân đôi, màng nhân và nhân con dần biến mất.
A. 1,2,3

B. 2,3,4

C. 2,5,6

D.3,4,6


Câu 20 : Một tế bào người, tại kì sau của lần phân bào 2 của giảm phân có:
A. 46 NST kép

C.23 NST đơn

B. 23 NST kép

D. 46 Tâm động

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà khơng có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có sự phân chia nhân
D. NST tự nhân đơi ở kì trung gian thành các NST kép
Câu 22 : Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
A. Các NST đều ở trạng thái đơn
B. Các NST đều ở trạng thái kép
C. Có sự dãn xoắn của các NST
D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào
Câu 23 : Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có
A. n NST đơn, dãn xoắn
B. n NST kép, dãn xoắn
C. 2n NST đơn, co xoắn
D. n NST đơn, co xoắn
Câu 24. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
A. Kỳ giữa

B. Kỳ sau
3



C. Kỳ cuối D. Kỳ đầu
Câu 25. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị
cho hoạt động nào sau đây?
A. Phân li nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 26. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc
thể trong mỗi tế bào là :
A. 78 nhiễm sắc thể đơn
B. 78 nhiễm sắc thể kép
C. 156 nhiễm sắc thể đơn
D. 156 nhiễm sắc thể kép
Câu 27: Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
A. 4n, trạng thái đơn

B. 4n, trạng thái kép

C. 2n, trạng thái đơn

D. 2n, trạng thái đơn

Câu 28. Biết bộ NST của 1 lồi sinh vật kí hiệu AaBbXY. Vào kì trước ngun phân, kí
hiệu bộ NST của lồi này được viết là:
A. AaBbXY

B. AaBbXX


C. AaBbYY

D. AAaaBBbbXXYY

3. VẬN DỤNG:
Câu 29 : Ý nào sau đây đúng với quá trình giảm phân :
1. Giảm phân diễn ra ở tế bào sinh dục chín gồm 5 kì : kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau,
kì cuối
2. Kì đầu, thoi vơ sắc hình thành, màng nhân và nhân con biến mất.
3. Có sự nhân đơi NST ở cả hai lần phân bào tạo NST kép.
4. Kì đấu 1, các NST kép đóng xoắn, co ngắn lại, khơng có sự trao đổi đoạn giữa các
cromatit.
5. Kết quả của quá trình phân bào là từ 1 tế bào tạo ra 4 tế bào mới với bộ NST đơn bội.
A. 1,2,5

B. 2,3,5

C. 3,4,5

D. 1,2,3

Câu 30 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
1 Sự phân li độc lập và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng trong giảm phân đã tạo ra
nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc
2. Sinh sản hữu tính có nhiều ưu thế hơn sinh sản vơ tính ( tiến hố hơn so với sinh sản vơ tính)
3. Hiện nay, người ta vẫn thường sử dụng phương pháp giâm, chiết, ghép để tạo ra các biến dị
tổ hợp phục vụ cho chọn giống
4. Bộ NST đặc trưng cho loài được ổn định là nhờ các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ
tinh.
A. 1,2,4


B. 2,3,4

C. 1,2,3
4

D.1,3,4


Câu 31: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Sau khi phân chia xong vật chất di truyền, chất tế bào bắt đầu được phân chia, tách tế bào mẹ
thành 2 tế bào con
2. Các tế bào đọng vật phân chia chất tế bào bằng cách thắt màng tế bào (ở giữa tế bào)
3. Các tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách tạo vách ngăn (thành tế bào) ở mặt
phẳng xích đạo
4. Tế bào vi khuẩn phân chia chất tế bào bằng cách tạo vách ngăn theo chiều dọc
A. 1,2,4

B. 2,3,4

C. 1,2,3

D.1,3,4

Câu 32: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Trong giảm phân I, sự trao đổi những đoạn tương ứng trong cặp NST tương đồng, dẫn đến
sự hoán vị gen tương ứng
2. Sau kỳ cuối I, kỳ trung gian diễn ra rất nhanh, trong thời điểm này vẫn xảy ra sự sao chép
ADN và nhân đôi NST
3. Ở kỳ sau I, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về hai cực tế bào

4. Ở kỳ giữa I, từng cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song ở mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào
A. 1,2,4

B. 2,3,4

C. 1,2,3

D.1,3,4

Câu 33: Ở một lồi, qúa trình ngun phân của một tế bào đã tạo ra 16 tế bào mới. Tế
bào trên đã nguyên phân bao nhiêu lần?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 34: Xét 3 tế bào của cùng một loài nguyên phân 4 dợt bằng nhau địi hỏi mơi trường
cung cấp 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là:
A. 4

B. 8

C. 16

D. 32


Câu 35: Trong các phát biểu sau về giảm phân, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đơi NST ở hai kì trung gian
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36: Một loài (2n), khi giảm phân có k cặp NST xảy ra trao đổi chéo đơn tại 1 điểm, số
loại giao tử tối đa thu được là
A.2n

B. 2n+k

C. 3n

D. 2

4. VẬN DỤNG CAO:
Câu 37: Một tế bào sinh dục sơ khai của 1 loài thực hiện ngun phân liên tiếp một số đợt địi
hỏi mơi trường nội bào cung cấp nguyên liệu hình thành 504 nhiễm sắc thể (NST) đơn mới.
Các tế bào con sinh ra từ đợt nguyên phân cuối cùng đều giảm phân bình thường tạo 128 tinh
trùng chứa NST Y. Bộ NST 2n của lồi là ?
A. 8


B. 12

C. 14

D. 24

Tóm tắt lời giải

Số đợt nguyên phân:
5


- Số tinh trùng mang NST Y = tinh trùng mang NST X = 128
Tổng số tinh trùng tạo thành: 128 × 2 = 256
Số TB sinh tinh:

256
= 64
4

Số đợt nguyên phân: Gọi K là số đợt nguyên phân
2k = 64 → k = 6
Bộ NST 2n: (26-1) × 2n = 504 → 2n = 8
Câu 38: Ở 1 loài ong mật, 2n=32. Trứng khi được thụ tinh sẽ nở thành ong chúa hoặc ong thợ
tuỳ điều kiện về dinh dưỡng, cịn trứng khơng được thụ tinh thì nở thành ong đực. Một ong
chúa đẻ được một số trứng gồm trứng được thụ tinh và trứng không được thụ tinh, nhưng chỉ
có 80% số trứng được thụ tinh là nở thành ong thợ, 60% số trứng không được thụ tinh là nở
thành ong đực, các trường hợp còn lại đều không nở và bị tiêu biến. Các trứng nở thành ong
thợ và ong đực nói trên chứa tổng số 155136 NST, biết rằng số ong đực con bằng 2% số ong
thợ con. Số ong thợ con và số ong đực con lần lượt là:

A. 4800 và 96

B. 6000 và 160

C. 160 và 6000

D. 96 và 4800

Tóm tắt lời giải

Gọi x là số ong thợ, y là số ong đực thì y = 0,02x
Ta có 32x + 16 x 0,02x =155136; x = 4800; y = 96
Câu 39: Ở một loài thực vật(2n=24). Một tế bào của loài này tiến hành nguyên phân một số lần
tạo các tế bào con người ta đếm được có tất cả 192NST. Các tế bào này tiến hành giảm phân,
trong đó có 25% số tế bào không tham gia giảm phân. Biết 50% là tế bào sinh trứng, 50% là tế
bào sinh tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 100%, tinh trùng là 50%. Tìm số ý đúng trong
các ý sau:
(1). Tế bào của loài nguyên phân 3 lần
(2). Số tế bào mới được tạo thành hồn tồn từ ngun liệu mơi trường là 8 tế bào
(3). Số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng là 8 tế bào
(4). Số tế bào sinh tinh bằng số tế bào sinh trứng và bằng một nữa số tế bào tham gia giảm
phân
(5). Số hợp tử được tạo thành là 3 hợp tử
(6). Số NST đơn mội trường cung cấp cho giảm phân là 1152
A. 1

B.2

C.3


D.4

Tóm tắt lời giải
Ý đúng: (1), (4), (5), (6)
(1). 2k .x = 1. 23 = 8 tế bào
(4). Số tế bào không tham gia GP là: 0,25 x 8 = 2. Số tế bào tham gia GP là 6
trong đó có 50% là tế bào sinh tinh = 3 tế bào và 50% là tế bào sinh trứng = 3 tế bào
(5). Số hợp tử = tinh trùng + trứng
trứng =3 suy ra tinh trùng = 3
hợp tử = 3
6


(6). x. 2n .2k = 6 x24x 8=1152

Ý sai:
(2). Số tế bào mới được tạo thành hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là (2k – 2).x = (23 – 2).1 = 6
(3). Số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng là 6 tế bào

Câu 40: Loài có 2n=8, có 3 tế bào của lồi. Tế bào A nguyên phân 4 lần, tế bào B nguyên phân
tạo ra số tế bào con bằng một nữa tế bào A, tế bào C nguyên phân tạo ra số tế bào con bằng ¼
tế bào A. Biết tế bào B đều là tế bào sinh tinh. Tìm số ý đúng trong các ý sau:
(1). Tế bào B nhiều gấp 3 lần tế bào C
(2). Tế bào C nguyên phân 2 lần, số NST có trong các tế bào con là 128
(3). Tế bào B của loài giảm phân, số NST trong các tinh trùng là 256
(4). Số NST của các tế bào A bằng ¼ số NST của các tế bào B.
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Tóm tắt lời giải
Ý đúng: (2), (3)
(2). 2n . 2k . x = 8. 22. 4 = 128 NST

(3).

Số tinh trùng = 8 x4=32
Số NST = 32 x 8 =256

Ý sai:
(1). TB A: 24 = 16; TB B = 8; TB C = 4. TB B gấp 2 lần TB C
(4). NST TB A= 16 x 8 = 128; NST TB B = 8 x 8 = 64. Số NST của TB A gấp 2 lần số NST
TB B
----HẾT----

7


Bài 13: Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Câu 1: Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại
A. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học
B. dưới dạng nhiệt
C. dưới dạng điện năng
D. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng
Câu 2: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là một hợp chất cao năng

B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào
C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
D. Được sinh ra trong q trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt
động sống của tb
Câu 3: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat
B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat
C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat
D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat
Câu 4: Cho các phân tử:
(1) ATP (2) ADP

(3) AMP (4) N2O

Những phân tử mang liên kết cao năng là
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 5: Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP là
A. 3 liên kết B. 2 liên kết C. 4 liên kết D. 1 liên kết


Câu 6: Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng
lượng. nguyên nhân là do
A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
C. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D. Đây là liên kết mạnh
Câu 7: Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:
(1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể
(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
(3) Vận chuyển các chất qua màng

(4) Sinh công cơ học
Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 8: ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở
A. Cả 3 nhóm photphat
B. 2 liên kết photphat gần phân tử đường
C. 2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngồi cùng
D. Chỉ 1 liên kết photphat ngồi cùng
Câu 9: Hoạt động nào sau đây khơng cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh
B. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất


Câu 10: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác
dụng của năng lượng ánh sáng. Q trình chuyển hóa năng lượng kèm theo q
trình này là
A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng
B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng
C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng
D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.
BÀI 14. ENZIM – CƠ CHẾ ENZIM
1. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là
a. Tạo các sản phẩm trung gian
b. Tạo ra Enzim - cơ chất
c. Tạo sản phẩm cuối cùng
d. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
2. Enzim có đặc tính nào sau đây?
a. Tính đa dạng

b. Tính chun hố
c. Tính bền với nhiệt độ cao
d. Hoạt tính yếu
3. Enzim sau đây hoạt động trong mơi trường a xít
a. Amilaza c. Pepsin
b. Saccaraza d. Mantaza


4. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
a. 15 độ C- 20 độC c. 20 độ C- 35 độ C
b. 20 độ C- 25 độ C

d. 35 độ C- 40 độ C

5. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối ưu
của mơi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :
a. Enzim bắt đầu hoạt động
b. Enzim ngừng hoạt động
c. Enzim có hoạt tính cao nhất
d. Enzim có hoạt tính thấp nhất
6. Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào
sau đây đúng ?
a. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
b. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
c. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
d. Nhiệt độ tăng lên khơng làm thay đổi hoat tính Enzim
7. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu
của Enzim là:
a. Hoạt tính Enzim tăng lên
b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hồn tồn

c. Enzim khơng thay đổi hoạt tính


d. Phản ứng luôn dừng lại
8. Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ
pH nào sau đây ?
a. Từ 2 đến 3

c. Từ 6 đến 8

b. Từ 4 đến 5

d. Trên 8

9.Enzim Prơtêaza có tác dụng xúc tác q trình nào sau đây ?
a. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
b. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
c. Phân giải đường lactơzơ
d. Phân giải prơtêin
10. Q trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởiEnzim
a. Nuclêôtiđaza

c. Peptidaza

b. Nuclêaza

d. Amilaza
BÀI 16. HÔ HẤP TẾ BÀO

1. Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hơ hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào

quan nào sau đây ?
a. Ti thể
b. Bộ máy Gôngi

c. Không bào
d. Ribôxôm

2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :


a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbơnic và đường
d. Khí cacbơnic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây :
C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + năng lượng
Phương trình trên biểu thị q trình phân giải hàon tồn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit

c. Prôtêin

b.Glucôzơ

d. Pôlisaccarit

4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ q trình hơ hấp là
a. ATP

c. NADH


b. ADP

d. FADHz

5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ?
a. Mônsaccrit

c. Protêin

b. Lipit

d. Cả 3 chất trên

5.

Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng q trình đường phân

a. Glocôzơ

→ axit piruvic + năng lượng

b. Glocôzơ



CO2+ năng lượng


c. Glocơzơ




Nước + năng lượng

d.Glocơzơ



CO2+ nước

7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP
b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP
d. Một phân tử ATP
8 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào
b. Trong tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau
d. Trong nhân của tế bào
9. Q trình ơ xi hố tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể
b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi
d. Trong các ribơxơm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ơxi hố để tạo thành chất (A). Chất (A)
sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :


a. axit lactic


c. Axêtyl-CoA

b. axit axêticd. Glucôzơ
Bài 17: QUANG HỢP
Câu 1: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh
sáng trong quá trình nào sau đây?
A. Hóa tổng hợp
B. Hóa phân li
C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li
Câu 2: Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh
B. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo
C. Thực vật và nấm
D. Thực vật và động vật
Câu 3: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường
B. Đường và nước
C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
D. Khí cacbonic và nước
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2


D. Quang hợp là q trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau

B. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau
C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
D. Chỉ có pha sáng, khơng có pha tối
Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?
(1) Diễn ra ở các tilaoit
(2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp
(3) Là q trình oxi hóa nước
(4) Nhất thiết phải có ánh sáng
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (3) D. (1), (4)
Câu 7: Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B. Nước được phân li và giải phóng điện tử
C. Cacbohidrat được tạo ra
D. Hình thành ATP
Câu 8: Trong quang hợp, oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
B. Quang phân li nước
C. Các phản ứng oxi hóa khử
D. Chuỗi truyền electron


Câu 9: Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ
A. Quá trình quang phân li nước
B. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
C. Hoạt động của chuỗi truyền electron
D. Sự hấp thụ năng lượng của nước
Câu 10: Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục
B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước

C. O2 được giải phóng ra khí quyển
D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối
Câu 11: Pha tối quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào sau đây?
A. chất nền của lục lạp

B. các hạt grana

C. màng tilacoit

D. các lớp màng của ll

Câu 12: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ
A. Ánh sáng mặt trời
B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp
D. Tất cả các nguồn năng lượng trên


Họ và
Số câu biên soạn: 40
Nội dung câu hỏi trắc nghiệm:
Chuyên đề. CẤU TRÚC TẾ BÀO
Trường: THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Họ và tên GV: TRƯƠNG QUÂN BẢO
Số điện thoại: 0907884204
1. BIẾT (12 câu)
Câu 1. Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước
nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Đặc điểm này giúp gì cho tế bào?
A. Dễ dàng trao đổi chất với môi trường.
B. Dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.

C. Dễ dàng tránh được kẻ thù, hố chất độc.
D. Dễ dàng biến đổi trước mơi trường sống.
Câu 2. Tế bào vi khuẩn khơng có thành phần nào sau đây?
A. Vỏ nhầy.
B. Thành tế bào.
C. Mạng lưới nội chất.
D. Lông.
Câu 3. Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vi khuẩn thành hai nhóm Gram âm
và Gram dương?
A. Cấu trúc màng tế bào.
B. Cấu trúc thành tế bào.
C. Cấu trúc hệ di truyền.
D. Cấu trúc nhân tế bào.
Câu 4. Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào sau đây?
A. Lizosome.
B. Ribosome.
C. Trung thể.
D. Bộ máy Golgi.
Câu 5. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất đơn sơ.
D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.
Câu 6. Dựa vào cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn thành
hai loại là:
A. kị khí bắt buộc và hiếu khí.
B. sống kí sinh và sống tự do.
C. có và khơng có thành tế bào.
D. Gram dương và Gram âm.
Câu 7. Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là:

A. polisaccarit.
B. oligoprotein
C. phospholipid
D. peptidoglycan
Câu 8. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Hệ thống nội màng.
B. Bộ khung xương tế bào.
C. Các bào quan có màng bao bọc.
D. Ribosome và các hạt dự trữ.
Câu 9. Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn tiếp hợp, bám lên bề mặt tế bào chủ?
A. Lông
B. Roi
C. Thành tế bào
D. Màng tế bào
Câu 10. Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Màng tế bào.
B. Thành tế bào.
C. Lớp màng nhày
D. Nhân tế bào.
1


×