PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC
CHUYÊN ĐỀ 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN, Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM.
I. Gen
1. Khái niệm.
Gen là một đoạn phân tử ADN mang thơng tin mã hóa một chuỗi pơlipeptit hay
một phân tử ARN.
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc.
- Mỗi gen mã hóa cho phân tử prơtêin gồm có 3 vùng:
+ Vùng điều hòa (vùng khởi đầu): nằm ở đầu 3’ trên mạch mã gốc của gen mang
tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
+ Vùng mã hóa: mang thơng tin mã hóa các axit amin.
+ Vùng kết thúc: nằm ở đầu 5’ của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
* Gen không phân mảnh
Các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục gọi là gen không phân mảnh.
* Gen phân mảnh
Phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa khơng liên tục, xen kẽ các
đoạn mã hóa axit amin (exon) là các đoạn khơng mã hóa axit amin (intron). Vì vậy, các
gen này được gọi là gen phân mảnh.
Gen phân mảnh có khả năng tổng hợp được nhiều phân tử mARN trưởng thành.
Nguyên nhân là khi gen phiên mã tổng hợp mARN sơ khai, sau đó enzim sẽ cắt bỏ các
đoạn intron và nối các đoạn exon theo các cách khác nhau để tạo nên các phân tử ARN
trưởng thành.
1
Lưu ý:
Không phải tất cả các đoạn ADN đều là gen. Thực tế, người ta nhận thấy trình tự
ADN có mã hóa (gen) chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong ADN tổng số, đặc biệt là ở sinh vật
nhân thực. Các đoạn ADN khơng phải là gen có rất nhiều chức năng quan trọng mà
khoa học vẫn chưa xác định được hết. Trong đó có các trình tự đầu mút, trình tự tâm
động, đoạn ADN nối giữa các gen…
3. Phân loại gen.
Dựa vào chức năng của gen, người ta chia gen thành hai loại sau:
+ Gen cấu trúc: Là gen mang thơng tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần
cấu trúc hay chức năng của tế bào.
+ Gen điều hòa: Là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
*Sự khác nhau giữa ADN ngoài nhân và trong nhân:
ADN
Số lượng
Cấu trúc
Ngoài nhân
Trong nhân
Nhiều
Là phân tử ADN có khả năng liên kết
với pr histon
Là chuỗi ADN xoắn kép mạch thẳng
Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin
di truyền trong nhân tế bào
Được di truyền theo các quy luật, vai trò
của bố mẹ là ngang nhau
ít
Là phân tử ADN trần
Là chuỗi xoắn kép mạch vịng
Chức
Chứa các gen quy định tính
năng
trạng di truyền qua tế bào chất
Di truyền theo dịng mẹ, khơng
Đặc điểm
chia đều cho các tế bào con
II. Mã di truyền
1. Khái niệm.
Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong gen (mạch gốc) quy định trình tự
sắp xếp các axit amin trong prôtêin
2
2. Bảng mã di truyền.
3
3. Đặc điểm chung của mã di truyền.
- Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc trên mARN theo chiều 5’ 3’.
- Mã di truyền có tính liên tục: được đọc từ một điểm xác định và liên tục, khơng đọc
chồng gối lên nhau.
- Mã di truyền có tính phổ biến: tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di
truyền, trừ một vài ngoại lệ.
- Mã di truyền có tính đặc hiệu: một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
- Mã di truyền có tính thối hóa (dư thừa): nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa
cho một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
- Trong 64 bộ ba, có 3 bộ ba khơng mã hóa cho axit amin và được gọi là bộ ba kết thúc
(codon stop): UAA, UAG và UGA => Chỉ có 61 bộ ba mã hóa cho các axit amin.
- Bộ ba AUG là mã mở đầu khi có chức năng quy định điểm khởi đầu dịch mã và quy
định mã hóa axit amin Metionin (Met) ở sinh vật nhân thực và foocminMetionin
(fMet) ở sinh vật nhân sơ.
- Các bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất: UGG mã hóa cho triptophan,
AUG mã hóa cho metionin.
Lưu ý:
- Bộ ba trên AND đươc gọi là triplet
- Bộ ba trên mARN: được gọi là codon
- Bộ ba trên tARN: được gọi là anticodon
III. Q trình nhân đơi ADN
1. Thời gian, vị trí
1.1. Tế bào nhân thực
- Thời gian: Diễn ra trong pha S ở kì trung gian của chu kì tế bào, trước khi tế bào
bước vào q trình phân bào.
- Vị trí: Trong nhân của tế bào (ADN trong nhân), trong tế bào chất (ADN trong ti thể, lục
lạp).
4
1.2. Tế bào nhân sơ
- Thời gian: Diễn ra trong pha S ở kì trung gian của chu kì tế bào, trước khi tế bào
bước vào quá trình phân bào.
- Vị trí: vùng nhân của tế bào nhân sơ (trong tế bào chất).
2. Các thành phần tham gia
- Mạch khuôn của ADN mẹ.
- Các loại nucleotide tự do: A, T, G, X.
- Hệ enzim sao chép:
+ Enzim helicase (enzim tháo xoắn): cắt liên kết hiđrơ bắt đầu tại vị trí khởi đầu sao
chép (điểm Ori) để tách 2 mạch của ADN, tạo chạc chữ Y sao chép (ngã ba sao chép).
+ ADN polimerase III (enzim tổng hợp mạch mới): có vai trị xúc tác gắn các
nuclêơtit tự do theo NTBS để tổng hợp mạch mới dựa trên mạch khn có chiều 3’
5’.
+ Primase (1 loại ARN polimerase) (enzim tạo mồi): tổng hợp đoạn mồi cung cấp
đầu 3’-OH cho ADN polimerase tổng hợp mạch mới dựa trên mạch khn có chiều 5’
3’.
+ Ligase (enzim ghép nối): xúc tác nối các đoạn Okazaki (là những đoạn ADN ngắn
khoảng 1000 – 2000 nuclêơtit) lại với nhau tạo mạch ADN hồn chỉnh.
+ Năng lượng cung cấp cho nhân đôi ADN dưới dạng ATP.
3. Nguyên tắc nhân đôi.
- Nguyên tắc bổ sung: các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các
nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN theo NTBS, A liên kết với T và ngược lại, G liên
kết với X và ngược lại.
- Nguyên tắc bán bảo tồn: mỗi phân tử ADN con đều có hai mạch, trong đó, một mạch
cũ là từ ADN mẹ ban đầu, mạch còn lại là mạch mới được tổng hợp.
5
- Nguyên tắc nửa gián đoạn: trên một chạc chữ Y, có một mạch mới được tổng hợp
liên tục và một mạch mới được tổng hợp gián đoạn (đoạn Okazaki).
4. Q trình nhân đơi ADN của sinh vật nhân sơ
Bước 1. Tháo xoắn phân tử AND.
Nhờ các enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên
chạc tái bản (hình chữ Y) và để lộ ra 2 mạch khuôn.
Bước 2. Tổng hợp các mạch ADN mới.
- Enzim ADN polimerase xúc tác gắn các nuclêôtit tự do tổng hợp hai mạch mới nhờ
hai mạch khuôn theo NTBS. Mỗi nuclêôtit trong mạch khuôn liên kết với 1 nuclêôtit
tự do của môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung (A = T, G
X) để tạo nên 2
mạch đơn mới.
- Mạch mới tổng hợp liên tục: vì ADN polimerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’
3, nên trên mạch khuôn chiều 3’ 5’ mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
6
- Mạch mới tổng hợp ngắt quãng: trên mạch khuôn có chiều 5’ 3’ mạch bổ sung được
tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn Okazaki. Sau đó các đoạn Okazaki được nối lại
với nhau nhờ enzim nối ligase.
Bước 3. Hai phân tử ADN được tạo thành.
- Từ một ADN mẹ tạo ra hai ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
- Trong mỗi phân tử ADN con được tạo thành, có một mạch là của ADN mẹ ban đầu,
còn một mạch là mới được tổng hợp.
Lưu ý: Ở sinh vật nhân sơ, qúa trình nhân đơi ADN chỉ có một đơn vị nhân đơi.
5. Q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực
- Q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực có cơ chế giống q trình nhân đơi
ADN ở sinh vật nhân sơ.
- Có nhiều loại enzim tham gia.
Do tế bào sinh vật nhân thực có nhiều phân tử ADN, mỗi phân tử ADN đó đều có kích
thước lớn nên sự nhân đơi xảy ra đồng thời ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo
ra nhiều đơn vị nhân đôi => tiết kiệm được thời gian.
6. Ý nghĩa
- Sự nhân đôi ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
- Cơ sở cho sự ổn định của ADN và NST qua các thế hệ tế bào và các thế hệ của loài.
* So sánh cơ chế tổng hợp ADN của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ.
Điểm giống nhau
- Đều dựa trên khuôn mẫu ADN mẹ.
- Cần nguyên liệu là các nuclêơtit.
- Cần có enzim xúc tác để mở xoắn, tách 2 mạch đơn, lắp ráp các nuclêôtit.
- Cần tổng hợp đoạn mồi để tạo ra nhóm 3’OH.
- Có một mạch tổng hợp nửa gián đoạn ( mỗi đoạn là một đoạn okazaki).
7
- Đều dựa vào nguyên tắc bổ sung khi lắp ráp các nuclêôtit trên khuôn mẫu của từng
mạch đơn ADN mẹ.
- Kết quả đểu tạo ra những phân tử ADN con giống hệt ADN theo nguyên tắc bán bảo
toàn.
Điểm khác nhau :
Tổng hợp ADN ở E.coli
- Toàn bộ ADN chỉ có một đơn vị tái bản
- Sự tổng hợp xảy ra trên hai phễu tái bản
Tổng hợp ADN ở sinh vật nhân chuẩn
- Có nhiều đơn vị tái bản
- Sự tổng hợp xảy ra trên nhiểu đơn vị tái bản,
những đơn vị tái bản nào có nhiều G-X được tổng
hợp trước, nhiều A-T tổng hợp sau.
- ADN – pôlimêraza gồm 3 loại enzim có - ADN – pơlimêraza có 5 loại enzim; ADN
chức năng khác nhau đều tham gia tổng pôlimêraza γ tham gia tái bản ADN của ti thể.
hợp ADN, trong đó ADN – pơlimêraza III Enzim pơli ∂, enzim ε là 2 enzim chính tham gia
đóng vai trị chủ yếu.
tổng hợp ADN. Pôli β và kiểu đơn vị bé ∂ có hoạt
tính đọc sửa
IV. Cơng thức nhân đơi ADN
1. Qua 1 lần tự nhân đôi
Số nuclêôtit môi trường cung cấp (Số nuclêôtit tự do) mỗi loại cần dùng bằng số
nuclêơtit mà loại đó bổ sung:
Amtcc = Tmt = A = T; Gmt = Xmt = G = X
Nmtcc = N
2. Qua nhiều đợt tự nhân đôi (x đợt)
Tổng số phân tử AND con = 2x
Tổng số nuclêôtit tự do cần dùng cho 1 phân tử AND qua x đợt tự nhân đôi:
= N . 2x – N = N(2x – 1)
Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần dùng cho 1 phân tử AND qua x đợt tự nhân đôi:
=
= A(2x – 1)
=
= G(2x – 1)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hố cho một chuỗi pơlipeptit
hay một phân tử ARN được gọi là
8
A. codon.
B. gen.
C. anticodon.
D. mã di truyền.
Câu 2. Trong các loại nuclêơtit tham gia cấu tạo nên ADN khơng có loại
A. Ađênin.
B. Timin(T)
C. Guanin(G).
D. Uraxin(U)
Câu 3. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các lồi đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 4. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là
A. 61.
B. 42.
C. 64. D. 65.
Câu 5. Trong nhân đôi ADN, enzim nào tham gia trượt trên mạch khuôn để tổng hợp
mạch mới?
A. ADN giraza.
B. ADN pôlimeraza. C. Hêlicaza.
D. ADN ligaza.
Câu 6. Mỗi ADN con sau nhân đơi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch cịn lại được
hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.
B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toàn.
D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 7. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba khơng mã hố cho axit amin nào. Các
bộ ba đó là
A. UGU, UAA, UAG.
B. UUG, UGA, UAG.
C. UAG, UAA, UGA.
D. UUG, UAA, UGA.
Câu 8. Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit.
B. bộ ba mã hóa.
C. triplet.
D. gen.
Câu 9. Q trình nhân đơi ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 10. Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành
mạch liên tục nhờ enzim
A. ADN giraza.
B. ADN pôlimeraza.
C. Hêlicaza.
D. ADN ligaza.
Câu 11. Enzim nào sau đây khơng tham gia trong q trình nhân đơi ADN?
A. Restrictaza.
B. ARN pơlimeraza.
C. Ligaza.
D.ADN
pơlimeraza.
Câu 12. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh
giới?
9
A. Tính phổ biến.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính thối hóa.
D. Tính liên tục.
Câu 13. Bộ ba nào sau đây khơng mã hóa axit amin?
A. UAA.
B. AUG.
C. UGG.
D. UAX.
Câu 14. Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là
A. 5′GGU3′.
B. 5′UAA3′.
C. 3′UGA5′.
D. 3′AUG5′.
Câu 15. Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng
hợp được prôtêin insulin là vì mã di truyền có
A. tính phổ biến.
B. tính đặc hiệu. C. tính thối hóa.
D. bộ ba kết
thúc.
Câu 16. Trong q trình nhân đơi ADN, trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của
phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp gián đoạn là do
A. hai mạch khn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ xúc
tác tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
B. sự liên kết các nucleotit trên 2 mạch diễn ra không đồng thời.
C. giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau.
D. hai mạch khn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ xúc
tác tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Câu 17. Khi nói về q trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây
khơng đúng?
A. Trong q trình nhân đơi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn
mồi.
B. Trong q trình nhân đơi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược
lại.
C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái
bản.
D. Trên mạch khn có chiều 5′-3′, mạch bổ sung được tổng hợp theo kiểu liên tục.
Câu 18. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêơtit loại Ađênin chiếm
20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 30%
B. 20%
C. 50%
D.
25%
Câu 19. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêơtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ
nuclêơtit loại X của phân tử này là
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 20. Axit amin Arg được mã hóa bởi 6 bộ ba là: XGU; XGX; XGA; XGG;AGA;
AGG. Đây là đặc điểm nào của bộ ba mã di truyền?
10
A. Tính đặc hiệu.
B. Tính thối hóa.
C. Tính phổ biến.
D.
Tính
hạn chế.
Câu 21. Trong q trình nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành
mạch liên tục nhờ enzim
A. ADN giraza.
B. ADN pôlimeraza.
C. Hêlicaza.
D. ADN ligaza.
Câu 22. Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêơtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin
trong prơtêin.
B. các axit amin đựơc mã hố trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 23. Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 24. Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi
A. trật tự của các nuclêôtit.
B. thành phần các nulêôtit
C. số lượng nuclêôtit
D. thành phần và trật tự các
nuclêôtit
Câu 25. Trong quá trình nhân đơi mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch
khn
A. 3’
5’
B. 5’
3’
C. cả 2 mạch
D. khơng có chiều nhát
định
Câu 26. Trong q trình nhân đơi mạch đơn mới được tổng hợp không liên tục trên
mạch khuôn
A. 3’
5’
B. 5’
3’
C. cả 2 mạch
D. khơng có chiều nhát
định
Câu 27. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi ADN diễn ra ở
A. kì trung gian
B. kì đầu
C. kì giữa
D. kì sau
Câu 28. Vai trị của enzim ADN pơlimeraza trong q trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của
ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
11
Câu 29. Trong nhân đôi ADN, enzim nào tham gia trượt trên mạch khuôn để tổng hợp
mạch mới?
A. ADN giraza
B. ADN pơlimeraza
C. hêlicaza
D. ADN
ligaza
Câu 30. Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêơtit là
A. 2400
B. 3000
C. 3600
D. 4200
Câu 31. Một gen có chiều dài 4800A0 có tổng số nuclêơtit là
A. 2400
B. 3000
C. 3600
D. 4200
5
Câu 32. Một gen có khối lượng là 9.10 đvC có chiều dài là
A. 5100A0
B. 3600A0
C. 4080A0
D. 2400A0
Câu 33. Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêơtit loại Ađênin chiếm 20%. Số
nuclêơtit từng loại trong gen là
A. A=T=720, G=X=480
B. A=T=480, G=X=720
C. A=T=240, G=X=360
D. A=T=360, G=X=240
Câu 34. Q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực khác với q trình nhân đơi
ADN ở E.coli về
I. chiều tổng hợp.
II. các enzim tham gia.
III. số loại đơn phân.
IV. số lượng các đơn vị nhân đôi.
V. nguyên tắc nhân đơi.
VI. số chạc hình chữ Y trong một đơn vị nhân
đôi. Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35. Khi nói về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Ở sinh vật thực, bộ ba 5'AUG3' có chức năng khởi đầu q trình dịch mã và mã
hóa axit amin Met.
II. Bộ ba 5'UGA3' khơng mã hóa axit amin và quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch
mã.
III. Tính thối hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi bộ ba có thể mã hóa cho nhiều
loại axit amin.
IV. Với 3 loại nuclêơtit là A, X, G thì chỉ tạo ra được 26 loại bộ ba mã hóa axit amin
vì có 1 bộ kết thúc khơng mã hóa axit amin.
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
Câu 36. Trên một đơn vị tái bản có 30 đoạn Ơkazaki. Số đoạn mồi cung cấp cho đơn
vị tái bản này khi nó tự nhân đơi một lần là
A. 30.
B. 31.
C. 32.
D. 62.
Câu 37. Khi nói về đặc điểm giống nhau giữa q trình nhân đơi ADN của sinh vật
nhân sơ và sinh vật nhân thực, có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng?
I. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
12
II. Các mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
III. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’ → 5’.
IV. Quá trình nhân đơi một ADN có thể hình thành một hoặc nhiều đơn vị nhân đôi.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 38. Khi nói về q trình nhân đơi ADN, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Enzym nối ligaza có mặt trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp.
II. Enzym ADN polymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau trên cùng một khuôn.
III. Enzym ADN polymeraza luôn dịch chuyển theo chiều enzym tháo xoắn.
IV. Trong q trình nhân đơi ADN, trên một chạc sao chép, một mạch được tổng
hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nuclêơtit, trong đó số nuclêơtit
loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A = 15% và G = 26%.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về gen trên?
I. Gen có tỉ lệ A/G = 12/13.
II. Trên mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ T/G = 33/26.
III. Trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ G/A = 15/26.
IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại A.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 40. Trong dung dịch có 80% Adenin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để
tạo thành các bộ ba nucleotit thì có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về
dung dịch này?
I. Số bộ ba mã hóa izolơxin (AUU; AUA) chiếm tỉ lệ 16%.
II. Dung dịch này có thể tạo thành được mARN để mã hóa prơtêin.
III. Số bộ ba được tạo thành là 8.
IV.
Tỉ lệ bộ ba chứa ít nhất 2 A là 89,6%
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
D
A
B
B
C
D
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
A
B
A
A
D
A
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
13
Đáp án
D
A
C
D
A
B
A
B
B
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
A
B
A
B
C
B
C
D
D
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 30. Ta có chiều dài ADN = 5100 A0.
Áp dụng công thức N =
=
= 3000 nuclêôtit. → Đáp án B.
Câu 31. Ta có chiều dài ADN = 4080 A0 → Tổng số nuclêôtit N =
= 2400
nuclêôtit.
→ Đáp án A.
Câu 32. Khối lượng phân tử M = 9000000 → Tổng số nuclêôtit N = M/300 =
=
3000
→ Đáp án A.
Câu 33. Ta có L = 4080 A0 →N = 2400 nuclêôtit. A = 20% = 480 nu → G = 50% - A
= 30% = 720 nu.
Vậy A = T = 480 nu; G = X = 720 nu.
→ Đáp án B.
Câu 34. Phát biểu đúng là: II. các enzim tham gia; IV. số lượng các đơn vị nhân đôi.
→ Đáp án A.
Câu 35.
Phát biểu đúng là:
I. Ở sinh vật thực, bộ ba 5'AUG3' có chức năng khởi đầu q trình dịch mã và mã hóa
axit amin Met.
II. Bộ ba 5'UGA3' khơng mã hóa axit amin và quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch
mã.
→ Đáp án B.
Câu 36. Trên một đơn vị tái bản, số đoạn mồi = số đoạn okazaki + 2 = 30 + 2 = 32.
→ Đáp án C.
Câu 37. Số phát biểu đúng là:
I. Q trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
II. Các mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
III. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’ → 5’.
→ Đáp án B.
Câu 38. Số phát biểu đúng là:
I. Enzym nối ligaza có mặt trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp.
II. Enzym ADN polymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau trên cùng một khuôn.
14
IV. Trong q trình nhân đơi ADN, trên một chạc sao chép, một mạch được tổng
hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.
→ Đáp án C.
Câu 39. Gen có A= 3200 x 24% = 768 nu. G = 3200 x 26% = 832.
A1 = T2 = 240
G1 = X2 = 416
T1=A2= 258
X1 = G2=416
-> I,II,IV đúng
→ Đáp án D.
Câu 40.
I. bộ ba AUU, AUA = 0.8 x 0.2 x 0.2 + 0.8 x 0.2 x 0.8 = 0,16
II. sai vì khơng tạo được bộ ba mã mở đầu
III. đúng: Số bộ ba được tạo thành là 23 = 8.
IV. đúng: Tỉ lệ bộ ba chứa ít nhất 2 A là 0.83 + 0.82 x 0.2 = 0,896
→ Đáp án D.
15
CHUYÊN ĐỀ 2. PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ, ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN.
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM.
I. Phiên mã.
1. Khái niệm.
- Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN dựa trên khuôn ADN. Hay phiên mã là quá
truyền thông tin di truyền từ ADN mạch kép sang ARN mạch đơn.
2. Cơ chế q trình phiên mã.
2.1. Thời gian, vị trí.
- Sự tổng hợp ARN diễn ra ở trong nhân tế bào, vào kì trung gian khi NST đang dãn
xoắn cực đại.
2.2. Thành phần tham gia.
+ Mạch mã gốc ADN làm khuôn.
+ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X.
+ Enzim ARN polimeraza.
2.3. Diễn biến.
- Bước 1- Khởi đầu: Enzym ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo
xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’→ 5’ và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
- Bước 2 - Kéo dài chuỗi ARN: Enzym ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch gốc trên
gen có chiều 3’ → 5’ và các nuclêôtit trong môi trường nội bào liên kết với các
nuclêôtit trên mạch gốc theo nguyên tắc bổ sung để tổng hợp mARN theo chiều từ 5’ –
3’.
- Bước 3 - Kết thúc: Khi enzim chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng
phiên mã và phân tử mARN vừa được tổng hợp được giải phóng. Vùng nào trên gen
vừa phiên mã xong thì đóng xoắn ngay lại.
* Lưu ý:
16
Ở sinh vật nhân sơ mARN sau khi được tạo ra được dùng trực tiếp làm khn cho
q trình dịch mã (quá trình phiên mã và dịch mã xảy ra gần như đồng thời).
Ở sinh vật nhân thực, thì chuỗi pôlinuclêôtit mới chỉ là phân tử ARN sơ khai, phải
qua quá trình chế biến lại, đặc biệt là phân tử mARN sơ khai phải được cắt bỏ intrơn
(khơng có codon) và nối các êxơn (có các codon) thì mới tạo ra mARN trưởng thành,
rồi mARN trưởng thành này đi qua màng nhân vào mạng lưới nội chất để làm khuôn
cho quá trình dịch mã. Quá trình này gọi là chế biến hay xử lý ARN (RNA processing)
khá phức tạp.
II. Dịch mã.
1. Khái niệm.
- Dịch mã là q trình chuyển thơng tin từ mã di truyền có trên mARN thành trình tự
các axit amin trong chuỗi polipeptit. Hay dịch mã là q trình tổng hợp phân tử
prơteein.
2. Thành phần tham gia.
- mARN, tARN, rARN.
- riboxom, aa, các loại enzim.
3. Cơ chế dịch mã.
- Cơ chế dịch mã gồm 2 giai đoạn:
*Giai đoạn hoạt hóa a.a
Các axit amin tự do có trong tế bào chất được hoạt hoá nhờ gắn với hợp chất giàu
năng lượng ađenôzintriphôtphat (ATP) dưới tác dụng của một số loại enzim. Sau đó,
nhờ một loại enzim đặc hiệu khác, axit amin đã được hoạt hoá lại liên kết với tARN
tương ứng để tạo nên phức hợp axit amin – tARN (aa – tARN).
- Mỗi loại tARN chỉ liên kết đặc hiệu với 1 axit amin
*Giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit
- Ribôxôm trượt trên mARN theo chiều 5’ →3’. Bắt đầu tại mã mở đầu (AUG) → Kết
thúc ở mã KT (UAA, UAG, UGA). Mỗi lần dịch chuyển 1 codon.
- Axit amin được lắp vào đúng vị trí là nhờ NTBS giữa codon (mARN) với anticodon
(tARN).
- Quá trình gồm 3 giai đoạn:
+ Mở đầu chuỗi: Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết
đặc hiệu (gần bộ ba mở đầu) và di chuyển đến bộ ba mở đầu (AUG), aa mở đầu -
17
tARN tiến vào bộ ba mở đầu (đối mã của nó khớp với mã mở đầu trên mARN theo
nguyên tắc bổ sung), sau đó tiểu phần lớn gắn vào tạo ribơxơm hồn chỉnh.
+ Kéo dài chuỗi: aa1 - tARN tiến vào ribơxơm (đối mã của nó khớp với mã thứ
nhất trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), một liên kết peptit được hình thành giữa
axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. Ribôxôm chuyển dịch sang bộ ba thứ 2,
tARN vận chuyển axit amin mở đầu được giải phóng. Tiếp theo, aa2 - tARN tiến vào
ribôxôm (đối mã của nó khớp với bộ ba thứ hai trên mARN theo nguyên tắc bổ sung),
hình thành liên kết peptit giữa axit amin thứ hai và axit amin thứ nhất.
Ribôxôm chuyển dịch đến bộ ba thứ ba, tARN vận chuyển axit amin mở đầu
được giải phóng.
Q trình cứ tiếp tục như vậy đến bộ ba tiếp giáp với bộ ba kết thúc của phân tử
mARN.
+ Kết thúc chuỗi: Khi ribôxôm chuyển dịch sang bộ ba kết thúc thì quá trình dịch
mã ngừng lại, 2 tiểu phần của ribôxôm tách nhau ra. Một enzim đặc hiệu loại bỏ axit
amin mở đầu và giải phóng chuỗi pơlipeptit.
* Chú ý: Codon AUG đầu tiên ở đầu 5’ đóng vai trị là codon mở đầu nhưng nếu ở
giữa (đã có codon AUG khác đứng trước làm nhiệm vụ mở đầu) thì codon AUG này
chỉ đóng vai trị mã hóa aa Metionin bình thường như các codon mã hóa a.a khác.
* Pơliribơxơm:
- Trên mỗi phân tử mARN thường có 1 số ribơxơm cùng hoạt động được gọi là
pơliribơxơm. sự hình thành pơliribơxơm là sau khi ribơxơm thứ nhất dịch
chuyển được 1 đoạn thì ribơxơm thứ 2 liên kết vào mARN. Tiếp theo đó là ribơxơm
thứ 3, 4 ....
- Ý nghĩa: mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại
(tăng hiệu suất tổng hợp prơtêin cùng loại)
III. Điều hịa hoạt động gen
1. Khái niệm
- Điều hoà hoạt động của gen là điều hoà lượng sản phẩm do gen tạo ra.
18
- Trong tế bào tại mỗi thời điểm chỉ có một số ít gen hoạt động cịn phần lớn các gen ở
trạng thái không hoạt động hặc hoạt động yếu.
- Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.
Còn điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực rất phức tạp, có thể xảy ra ở
nhiều mức độ khác nhau.
2. Mơ hình Operon.Lac
- Khái niệm: Opêron là một nhóm gen các gen cấu trúc, phân bố liền nhau có liên
quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hồ.
Mơ hình cấu trúc của Operol - Lac
- Cấu trúc của một Opêron Lac gồm
+ Vùng khởi động (P): nơi mARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
+ Vùng vận hành (O): tại đây prôtêin ức chế có thể liên kết ức chế phiên mã.
+ Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A): các gen cấu trúc tổng hợp các enzim tham gia phân
giải đường lactozơ cung cấp năng lượng cho tế bào.
- Gen điều hoà R (không nằm trong thành phần của Operon) là gen tổng hợp nên
prơtêin ức chế ức chế. Prơtêin này có khả năng liên kết với vùng vận hành dẫn đến
ngăn cản q trình phiên mã.
3. Sự điều hồ hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ ( theo mơ hình operơn Lac).
3.1. Khi mơi trường khơng có lactơzơ:
Gen điều hồ tổng hợp prôtêin ức chế. Prôtêin này liên kết với vùng vận hành ngăn
cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không hoạt động.
3.2. Khi môi trường có lactôzơ:
- Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình khơng gian
ba chiều của nó làm cho prơtêin ức chế khơng thể liên kết với vùng vận hành. Do đó
ARN polimeraza có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
- Khi đường lactôzơ bị phân giải hết, prôtêin ức chế lại liên kết với vùng vận hành và
quá trình phiên mã bị dừng lại.
* Như vậy, ở operol Lac, gen điều hòa thường xuyên phiên mã (ngay cả khi mơi
trường có hay khơng có đường lactozo) cịn gen cấu trúc thì chỉ phiên mã khi mơi
trường có lactozo.
19
20
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 2. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN.
B. prơtêin.
C. ARN.
D. ADN.
Câu 3. Q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân
thực?
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào.
D. Thể
Gôngi.
Câu 4. Bộ ba đối mã (anticơđon) là bộ ba có trên
A. rARN.
B. tARN.
C. mARN.
D. mạch gốc của
gen.
Câu 5. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu q trình dịch mã?
A. 5’GUA 3’.
B. 5’AUG 3’.
C. 5’XAA 3’.
D. 5’GGA 3’.
Câu 6. Trong q trình dịch mã, anticơđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon
5'AUG3'
A. 5'XAU3'.
B. 3'AUG5'.
C. 5'UAX3'.
D. 5'AUG 3'.
Câu 7. Các mã bộ ba trên mARN có vai trị qui định tín hiệu kết thúc q trình dịch
mã là
A. 3'GAU5', 3'AAU5', 3'AUG5'.
B. 3'UAG5', 3'UAA5', 3'AGU5'.
C. 3'UAG5', 3'UAA5', 3’UGA5'.
D. 3'GAU5', 3'AAU5', 3'AGU5'.
Câu 8. Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 9. Sự hoạt động đồng thời của nhiều ribôxôm trên cùng một phân tử mARN có
vai trị
A. làm tăng năng suất tổng hợp prơtêin cùng loại.
B. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác.
C. đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra liên tục.
D. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại.
Câu 10. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D.
Prôtêin.
Câu 11. Phân tử nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
21
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D.
rARN.
Câu 12. Trong quá trình phiên mã, ARN pôlimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm
gen tháo xoắn?
A. Vùng điều hịa.
B. Vùng mã hố.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng vận
hành.
Câu 13. Trong q trình phiên mã, nuclêơtit loại A của môi trường nội bào liên kết bổ
sung với loại nuclêôtit của gen?
A. A.
B. G.
C. T.
D. X.
Câu 14.Operôn Lac của vi khuẩn E. coli gồm có các thành phần theo trật tự là
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 15. Nội dung chính của sự điều hịa hoạt động gen là
A. điều hịa q trình dịch mã.
B. điều hịa lượng sản phẩm của
gen.
C. điều hịa q trình phiên mã.
D. điều hồ hoạt động nhân đôi
ADN.
Câu 16. Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là
A. vùng khởi động.
B. vùng kết thúc.
C. vùng mã hoá
D. vùng vận
hành.
Câu 17. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường có
lactơzơ thì
A. prơtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 18. Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác
được với vùng
A. vận hành.
B. điều hịa.
C. khởi động.
D.
mã
hóa.
Câu 19. Điều hồ hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn :
A. phiên mã.
B. dịch mã và biến đổi sau dịch
mã.
C. phiên mã và biến đổi sau phiên mã.
D. dịch mã.
22
Câu 20. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactơzơ đóng vai
trị của chất
A. xúc tác
B. ức chế.
C. cảm ứng.
D. trung
gian.
Câu 21. Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc : 5'- ATGGXATXA - 3'. Nếu chuỗi này
được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A. 5’- AUGGXAUXA - 3’.
B. 5’- UGAUGXXAU - 3'.
C. 5’- TAXXGTAGT - 3'.
D. 5'- UAXXGUAGU - 3'.
Câu 22. Một phân tử mARN được tổng hợp từ 3 loại nucleotit là A, U, G. Phân tử
mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3 loại.
B. 9 loại .
C. 27 loại.
D. 8 loại.
Câu 23. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ đến 5’.
B. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thức là mêtiônin.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribơxơm cùng tham gia dịch mã.
D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với cơđon tương ứng trên phân tử
mARN.
Câu 24. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pơlimeraza.
B. Trong q trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
C. Trong q trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo tồn.
Câu 25. Theo mơ hình operon Lac, prơtêin ức chế bị mất tác dụng là vì
A. lactơzơ làm mất cấu hình khơng gian của nó.
B. prơtêin ức chế bị phân hủy khi có lactơzơ.
C. lactơzơ làm gen điều hịa khơng hoạt động.
D. gen cấu trúc làm gen điều hồ bị bất hoạt.
Câu 26. Điều hịa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
Câu 27. Gen điều hòa opêron hoạt động khi mơi trường
A. khơng có chất ức chế.
B. có chất cảm ứng.
C. khơng có chất cảm ứng.
D. có hoặc khơng có chất cảm ứng.
Câu 28. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt
động?
A. Khi trong tế bào không có lactơzơ.
B. Khi mơi trường có hoặc khơng có lactơzơ.
C. Khi mơi trường có nhiều lactơzơ
23
D. Khi trong tế bào có lactơzơ.
Câu 29. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạch
mang mã gốc là: 3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN
được tổng hợp từ đoạn AND nay là:
A. 5'... GGXXAATGGGGA…3'
B. 5'... UUUGUUAXXXXU…3'
C. 5'... AAAGTTAXXGGT…3'
D. 5'... GTTGAAAXXXXT…3'
Câu 30. Giả sử một gen ở vi khuẩn có 3000 nuclêơtit. Hỏi số axit amin trong phân tử
prơtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A. 495
B. 498
C. 500
D. 502
Câu 31. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mơ hình của opêron Lac ở E.coli là
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy
lactơzơ
B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy
lactơzơ
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 32. Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3'
mã hoá axit amin Acginin; 5'UXG3’ và 5’AGX3' cùng mã hoá axit amin Xêrin;
5’GXU3' mã hoá axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêơtit ở một đoạn trên mạch
gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là
5’GXTTXGXGATXG3’. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự
các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là:
A. Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin.
B. Xêrin – Acginin – Alanin –
Acginin.
C. Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin.
D. Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin.
Câu 33. Một phân tử ARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là Ađênin, Uraxin và Guanin.
Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân
tử ARN nói trên?
A. AAA, XXA, TAA, TXT.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG.
D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 34. Trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để
tổng hợp 1 phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã
khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là
A. U, G và X.
B. G, A và X.
C. G, A và U.
D. U, X và A.
Câu 35. Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tươngứng nhưsau: GGX – Gly;
XXG –Pro; GXX - Ala; XGG – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của
một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5'GGX-XGA-XGG-GXX3'. Nếu đoạn
24
mạch gốc này mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự
của 4 axit amin đó là
A. Ala - Gly-Pro – Ser.
B. Pro - Gly - Arg –
Ser.
C. Pro - Gly - Ser – Ala.
D. Gly - Pro - Ala – Ser.
Câu 36. Khi nói về mối quan hệ giữa phiên mã và dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Mã mở đầu trên mARN có tên là 5’AUG 3’.
II. Mã mở đầu trên mạch bổ sung có tên là 5’ATG 3’.
III. Mã kết thúc trên mARN có thể là 5’UAG 3’ hoặc 5’UGA 3’ hoặc 3’UAA 5’.
IV. Anticondon mang axit amin formyl mêtionyl ở nhân thực có tên là 3’UAX 5’.
V. Codon mở đầu mã hóa cho axit amin ở nhân sơ có tên là 5’AUG 3’.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Khi nói về phiên mã và dịch mã, phát biểu nào sau đây đúng với cả tế bào
nhân sơ?
I. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
II. Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì q trình dịch mã hồn tất.
III. Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa
tổng hợp.
IV.Sau dịch mã axit amin mở đầu và kết thúc được cắt bỏ tạo prơtêin hồn chỉnh.
A.II, III.
B.III, IV.
C.I, IV.
D.II, IV.
Câu 38. Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.
II. Hai q trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.
III. Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.
IV. Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.
V. Hai q trình này đều có sự tham gia trực tiếp gia ADN.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prơtêin do gen này
qui định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hịa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì
các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không
được phiên mã.
25