TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE
ĐẠI SỐ 7
GV: HỒ ÁNH PHƯỢNG
Năm học: 2021 2022
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
ÔN TẬP HỌC KỲ I
(ĐẠI SỐ)
Giáo viên: HỒ ÁNH PHƯỢNG
KIẾN THỨC GIỚI HẠN HKI MƠN ĐẠI SỐ:
TỪ ĐẦU NĂM ĐẾN BÀI “ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH”
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ . SỐ THỰC
Học sinh xem lại bài ƠN TẬP GIỮA KÌ I trên trang web
của trường
( Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm)
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
ƠN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
Đại lượng tỉ lệ thuận – Đại lượng tỉ lệ
nghịch
Đại lượng tỉ lệ thuận
Cơng
thức
Chú ý
Tính
chất
y
kx(k
x
1
y (k
k
0);
0)
yỉ1 số hai giá tr
y2 yị3 tương ứng
1) T
của chúng ln khơng đ...
ổi. k
x1
x2
x3
Đại lượng tỉ lệ nghịch
y
a
(a
x
0);
a
x = (a 0); xy = a (a 0)
y
1) Tích hai giá trị tương ứng
xy
xy
xy
củ1a chúng ln khơng đ
1
2 2
3 3ổi.
... a
y2 ị b
x1ất kỳ cyủ3a đại
2) Tỉx s1ố hai giá tr
x1ỉ số hai giá tr
y1 xị b
2) T
c1ủa
1 ất kỳy
; ịch đảo c;...
;bằng tỉ số hai giá
;... lượng này bằng ngh
ủa tỉ số
đạxi lượng này
x
y
x
y
y2 x3
y3
2 ị tươ1
3 ủa đạ
1 i lượng
2
hai giá tr
ng ứng c
trị tươ
ng ứng c
ủa đại lượng kia
kia
ƠN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
BÀI TẬP VẬN DỤNG (TRẮC NGHIỆM)
Câu 1: Biết |x| = 4. Giá trị của x2 bằng:
A.– 4
B. 4
C. 16
D. – 16
Câu 2: Biết |x 1| = 5. Giá trị của x bằng:
A.6
B. 6 hoặc 4 C. 4
D.khơng có giá trị x nào
Hướng dẫn • x 1 = 5 => x = 5 +1 = 6
• x – 1 = 5 => x = 5 + 1= 4
3
9
Câu 3: N
ế
u thì:
=
7 21
7.21 = 3.9
3.9 = 7.21
3.21 = 7.9
3.7 = 9.21
A. B. C. D.
x2
ƠN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
2
Câu 4: Nếu thì b
x =2
x ằng:
A.16 B.4 C. 4 D. 2
x
�1 � �1 �
Câu 5: Cho thì
� �= � �
�2 � �64 �
A.x = 1 B. x = 2 C. x = 6 D. x = 64
x
x
Hướng dẫn �1 �
1
� � �1 � �1 �
� �= � �� � �= � 6 �
2
64
� � � � �2 � �2 �
x
6
x
6
1
� � �1 � �1 �
1
�
�
� � �= � 6 � �
=��
�
�
2
2
�
�
� � �2 � �2 �
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
0
1 18 8 �2 � 7
Câu 6: Kết quả của phép tính
:
+ − + � �+
3 25 6 �7 � 25
2
A. B.1 C.0 D. 2
7
Hướng dẫn
0
1 18 8 �2 �
+ − + � �+
3 25 6 �7 �
0
7
1 18 7 4 �2 �
= + + − +� �
25 3 25 25 3 �7 �
0
1 4 25 �2 �
= − + +� �
3 3 25 �7 �
0
3 25 �2 �
= − + +� �
3 25 �7 �
= −1 + 1 + 1 = 1
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
x − 2 −3
Câu 7: Cho . Giá tr
ị của x là:
=
3
4
1
1
A. 1 B. C.1 D.
−
4
4
Hướng dẫn x − 2 −3
3 = 4 � 4( x − 2) = ( −3)(3)
� 4( x − 2) = ( −3)(3)
� 4 x − 8 = −9
� 4 x = −9 + 8
� 4 x = −1
1
�x=−
4
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
162
3
=2
Câu 8: Cho . Giá tr
ị của x là:
x
A.3 B. 4 C.81 D. 2
x 16
Câu 9: Cho . Giá tr
Hướng dẫn 162 =
162 2ị của x là:
= 2x � x =
x4
3
3
1
x
�
3
= 162ặ:c 6 D. 8 ho
2
A.8 B. 8 C.4 ho
ặc 8
� 3x = 81
Hướng dẫn
� 3x = 34
�x =4
x 16
� x.x = 4.16
=
4 x
2
�
x
= 64
x =8
x =−8
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
x+2
2 + 2 = 160( x N )
Câu 10: Biết Giá tr
ị của x là:
A.5 B. 5 C.2 D.2
Hướng dẫn 2 x + 2 x+ 2 = 160
� 1.2 x + 2 x.22 = 160
x
x
2
�
2
(1
+
2
)
= 160
� 2 x.5 = 160
� 2 x = 160 : 5
� 2 x = 32
� 2 x = 25
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
Câu 11: khi so sánh và . Ta đ
ược kết quả:
5200
4300
5200 > 4300
A.
B.
5200 4300
200
300
5
<
4
C. D.
5200 4300
Hướng dẫn
100
200
2.100
2 100
=
25
5 =5
= (5 )
300
3.100
3 100
100
4
=
4
=
(4
)
=
64
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
Câu 12. Cho y = 6x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k
bằng:
.
1
1
A. 6 B. C.6 D.
−
6
6
Câu 13. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. khi x =
6 thì y = 18. Hệ số tỉ lệ k là:
−1
1
A. B. C. D. 108
k=
k =3
k =
3
3
Hướng dẫn
Vì y TLT với x nên y = kx
y 18
�k = =
x 6
�k =3
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
Câu 14. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi x = 3
thì y = 8. Hệ số tỉ. lệ a là:
3
8
A.24 B. C. 24 D.
−
−
8
3
−1
Câu 15. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số
. Cơng
3
thức biểu diễn y theo x là:
1
−1
y=
y = −3 x
A. B. C. D.
y=
y = 3x
3x
3x
a
Hướng dẫn Vì y TLN với x nên y
=
x
−1
3
� y=
x
−1 x
−1 1
� y=
:
=
.
3 1
3 x
=
−1
3x
ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐẠI SỐ
x y
=
2 3
và 2 x + y = 14 thì:
Câu 16. Biết
.
A. x = 4; y = 6 B. x = 4; y = 6
C. x = 4; y = 6 D. x = 4; y = 6
Hướng dẫn
x y
2 x + y 14
2x y
= �
=
=
=2
=
2 3
4+3
7
4
3
2x
� = 2 � 2 x = 2.4
4
� 2x = 8
�x=4
y
� = 2 � y = 2.3 = 6
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1/ ƠN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC TỪ ĐẦU
NĂM ĐẾN BÀI ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
2/ CHUẨN BỊ KIỂM TRA HỌC KÌ 1(Phần Đại
số 15 câu trắc nghiệm).