Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.15 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE

ĐẠI SỐ 7
Năm học: 2021 ­ 2022

GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG


CHƯƠNG II:

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ


§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Theo Tiểu học: thế nào là
hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Là hai đại lượng mà ĐL này
tăng (giảm) bao nhiêu lần thì
ĐL kia cũng tăng (giảm) bấy
nhiêu

đây lần.
đ/n thế nào???
?
1

(Xem đề
SGK/51)
a)
s = 15.t
b) m =


Hai D.V
cơng thức có chung một
đặc điểm: ĐL này bằng ĐL
kia nhân với một hằng số
khác
0. ĐL này tỉ lệ thuận
Ta nói:
với ĐL kia.

I) Định
nghĩa


§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Tổng quát: y = k .x ( k 0 )
, ta nói y tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ k.
Đọc đ/n SGK/52
Định nghĩa: Nếu đại lượng y
liên hệ với đại lượng x theo
công thức: y = k .x
(với k
là hằng số khác 0) thì ta nói
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số
tỉ lệ k.
k 0
k > 0 hoặc k < 0
Ở Tiểu học chỉ xétk > 0
nên có thể nói “ĐL này tăng
(giảm) bao nhiêu lần thì ĐL

kia cũng tăng (giảm) bấy
nhiêu lần”

I) Định
nghĩa

SGK/5
2
y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉklệ 0

y = k .x


§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I) Định
Khi k < 0 nói như thế
nghĩa
khơng cịn đúng nữa. Do
SGK/5
vậy khái niệm ĐL tỉ lệ thuận
2
y tỉ lệ thuận với
ở Tiểu học chỉ là một trường
x theo hệ số tỉklệ 0
hợp riêng của đ/n ở đây.
Vậy để nhận biết 2 ĐL nào
đó có TLT khơng ta chỉ cần
xem chúng có liên hệ nhau
y = kdạng

.x
bởi công thức
?không.
(Xem đề
3
2
SGK/52)
k
=

y TLT với x theo hệ số tỉ lệ
3
y = − .x
5

5

5
x = − .y
3

5
x TLT với y theo hệ số tỉ−lệ
3

y = k .x


§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Từ đó có chú ý/52 SGK (đọc

trong sách)
Do vậy khi đề cập đến hệ số
tỉ lệ thì cần chú ý đến thứ tự
của hai đại lượng.

I) Định
nghĩa

SGK/5
2
y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉklệ 0
* Chú ý:
(SGK/52)

y = k .x


?
3

(Xem đề
SGK/52)

x và y có quan hệ gì?
Ta có y =
xy TLT với x theo hệ số tỉ
lệ là 1.
Ngược lại x = y nên x TLT
với y theo hệ số tỉ lệ cũng

là 1.chiều cao các cột và
Vậy
khối lượng các con khủng
long là hai đại lượng TLT.

x
y

Cộ
t
Cao
(mm)
KL
(tấn)

a

b

c

d

10

8

50

30


10

8

50

30


§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I) Định
nghĩa

SGK/5
2
y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉklệ 0
* Chú ý:
(SGK/52)
II)Tính
chất

y = k .x


Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với
nhau:

?

4

x1 = 3

x
y

y1 = 6

x2 = 4
y2 = 8?

a) Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với
x y và x tỉ lệ thuận với
y = k .x
nhau
y = 2.x

x3 = 5
y3 = 10
?
k=

x4 = 6
y4 = 12
?

y 6
= =2
x 3


Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là 2.
b)Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp
y1 y2 y3 y4
c)Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng, , ,
x1 x2 x3 x4

y3
y1 yy2và x?
của
x1

=

x2

=

x3

=

y4
=2
x4


Tổng quát: y = k .x ( k

0)


, ta có:

y1 y2 y3
=
=
= ....... = k
x1 x2 x3

x1 y1
= ,
x2 y2

x2 y2 ,. . . . .
=
x3 y3

 Tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:

Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng ln khơng đổi.

Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá
trị tương ứng của đại lượng kia.


§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I) Định
nghĩa

SGK/5

2
y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉklệ 0
* Chú ý:
(SGK/52)
II)Tính
chất
SGK/5
Nếu y = k .x3( k 0 )
y1 y2 y3
thì:

� =
=
= ....... = k
x1 x2 x3
x
y
x
y
�1 = 1 , 2 = 2 ,.......
x2 y2 x3 y3

y = k .x


KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG BÀI
-

-


-

Nắm vững định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ 
thuận. Từ đó nhận biết được khi nào hai đại 
lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết tìm hệ số tỉ 
lệ.
Đối với đại lượng TLT, khi đề cập đến hệ 
số tỉ lệ cần chú ý thứ tự.
Nắm kỹ tính chất của hai đại lượng tỉ lệ 
thuận để làm bài tập.


BT VẬN DỤNG:
BT 1/53 SGK: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với
nhau và
x = 6 thì y = 4.
a)
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b)
Hãy biểu diễn y theo x;
c)
Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15.
Giải
:a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với c) Tính giá trị của y khi x =
9; x = 15:
x:x và y tỉ lệ thuận với nhau
2
y 4 2
y = .x

Ta
y = k .x
k= = =
3
x 6 3

2
y = .9 = 6

x=9
Vậy 2 là hệ số tỉ lệ của y đối
3
với x 3
2
b) Biểu diễn y theo
y = .15 = 10

x = 15
x:
3
2
y = .x
3


 d) Tính giá trị của x khi y = 16
2
3
y = .x
x = .y

3
2
3
Vớ y = 16 x = .16 = 24
2
i
BT 2/54 SGK: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

x
y

−3

−1

1

2

5

6

2

−2

−4


−10


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm BT: 3; 4/ 54 SGK
Mai thứ ba (14/12/2021):
+ Sáng từ 7g15 đến 8g00 sẽ KTGK đợt 2
mơn TỐN đối với những HS chưa có
điểm hoặc điểm dưới 5 (danh sách GVCN
đã thông báo). Cố gắng vào đúng giờ và
đầy đủ.
+ Chiều học HH: Luyện tập về §1. Tổng
ba góc của tam giác.
-



×