Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Trặc nghiệm Nguyên lý Kế toán đại học Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.33 KB, 42 trang )

CHƯƠNG 1
1. Giám đốc của công ty TNHH XYZ đã sử dụng một số vật tư của công ty để xây dựng nhà cho gia đình
giám đốc. Kế tốn đã ghi sổ giá trị vật tư này vào chi phí của cơng ty. Như vậy ngun tắc kế tốn nào đã
bị vi phạm
Select one:
a. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
b. Nguyên tắc trọng yếu
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc thước đo giá trị
2. Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo
Select one:
a. Thước đo hiện vật
b. Thước đo lao động
c. Thước đo giá trị
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
3. Công ty A đã hồn thành việc tổ chức hành trình du lịch cho khách hàng vào tháng 10/N, toàn bộ tiền
dịch vụ đã nhận trước từ ngày 15/09/N khi ký kết hợp đồng. Doanh thu từ thương vụ trên của công ty A
sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính
Select one:
a. Tất cả các phương án trên đều sai
b. Tháng 10
c. Tháng 9 (50%) và tháng 10(50%)
d. Tháng 9
4. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước đo tiền tệ (Cả 3 thước đo)
Select one:
True
False
5. Trong tháng 8/N, Vietnam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay cho hành khách, thu về tổng số tiền
là 1.500 triệu đồng. Tất cả các hành khách này đều bay trên các chuyến bay được thực hiện trong tháng
9/N và tháng 10/N. Số tiền này sẽ được hãng
Select one:


a. Ghi nhận ngay vào doanh thu của tháng 8/N
b. Ghi nhận vào doanh thu của tháng 9/N và tháng 10/N tương ứng với các chuyến bay thực hiện trong từng
tháng
c. Ghi nhận vào doanh thu của cả hai tháng 8 và 9/N
d. Ghi nhận vào doanh thu tháng 9/N
6. Phát biểu nào sau đây đề cập đến nguyên tắc phù hợp
Select one:
a. Chi phí để xác định kết quả kinh doanh phải phù hợp với doanh thu được ghi nhận
b. Thu nhập nên được báo cáo trên cơ sở hàng quý
c. Tiền chi ra trong kỳ phải phù hợp với tiền thu vào trong kỳ
d. Ghi nhận tài sản phải phù hợp với nguồn hình thành tài sản
7. Kỳ kế toán là khoảng thời gian nhất định mà các Báo cáo tài chính được lập
Select one:


True
False
8. Trong tháng 08/N, công ty P mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/chiếc. Công ty đã bán được 25
chiếc với giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Kế toán cơng ty P ghi nhận doanh thu và chi phí từ bán máy hút bụi
trong tháng 08/N là
a. Doanh thu 62,5 triệu đồng và chi phí 50 triệu đồng
b. Doanh thu 62,5 triệu đồng và chi phí 60 triệu đồng
c. Doanh thu 75 triệu đồng và chi phí 60 triệu đồng
d. Tất cả các phương án trên đều sai
9. Công ty K hoàn tất việc thực hiện dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 15/08/N, trong đó 50% giá
trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 08, phần còn lại trả dần trong 2 tháng tiếp theo. Doanh thu
dịch vụ tư vấn của công ty K sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng
a. Tháng 10
b. Tháng 8 và tháng 9
c. Tháng 8

d. Tháng 8 (50%), tháng 9 (25%) và tháng 10 (25%)
10.Nếu công ty A mua tài sản của công ty B, nguyên tắc giá phí u cầu cơng ty A ghi nhận giá trị tài sản
theo đúng giá phí ban đầu mà công ty B đã ghi nhận. (Ghi nhận theo giá mua của cơng ty B + tất cả
những chi phí bỏ ra để có thể đưa vào sử dụng)
True
False
11.Khi vận dụng nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp
a. Không được thay đổi các phương pháp kế tốn đã lựa chọn
b. Có thể thay đổi các chính sách kế tốn nếu thấy cần thiết
c. Có thể thay đổi các chính sách kế toán sau khi kết thúc một niên độ kế toán nếu thấy cần thiết nhưng phải
giải trình sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong các báo cáo tài chính năm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
12.Nguyên tắc nhất quán yêu cầu doanh nghiệp khơng bao giờ được thay đổi các chính sách kế tốn.
(Nếu DN giải trình được lý do trên các báo cáo tài chính thì có thể thay đổi được)
True
False
13. Theo nguyên tắc phù hợp, có thể có một khoản chi phí được phản ánh trên báo cáo tài chính của một
kỳ, nhưng việc chi tiền lại diễn ra vào một kỳ kế tốn khác. (Chi phí khơng căn cứ vào chi tiền)
Select one:
True
False
14. Tháng 4/N, khách hàng A ứng trước cho doanh nghiệp K số tiền là 150 triệu để mua hàng bằng tiền
mặt. Hàng sẽ được bàn giao cho khách hàng A vào tháng 5/N. Số tiền ứng trước này được kế toán ghi
nhận vào doanh thu của tháng 4/N. (Tiền ứng trước chỉ là thu tiền chứ không phải là doanh thu. Doanh
thu ghi nhận vào thời điểm mà thực tế chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho khách. Đó là khi khách
nhận đủ hàng và chấp nhận thanh toán cho nên doanh thu phải được ghi nhận vào tháng 5/N).
Select one:
True
False



15. Ngày 01/01/N, cơng ty B trả tồn bộ tiền thuê nhà năm N cho công ty A với tổng số tiền thuê là 120
triệu đồng. Nếu công ty B lập báo cáo tài chính hàng tháng thì theo ngun tắc phù hợp, khoản tiền thuê
này sẽ được
Select one:
a. Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 01/N
b. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
c. Khơng tính vào chi phí của cơng ty B
d. Tất cả các phương án trên đều sai
16. Công ty ABC mua một ô tô trị giá 300 triệu đồng vào ngày 05/09/N để phục vụ cho hoạt động kinh
doanh. Ngày 31/12/N, giá chiếc xe này trên thị trường là 305 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá phí
Select one:
a. Nguyên giá của chiếc xe sẽ được điều chỉnh tăng thêm 5 triệu đồng cho phù hợp với giá trị thị trường
b. Nguyên giá của chiếc xe được giữ nguyên là 300 triệu đồng
c. Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày kết thúc niên độ 31/12/N, trước
khi lập báo cáo kế toán
d. Tất cả các phương án trên đều sai
17. Ngày 01/01//N, Doanh nghiệp A có trị giá thành phẩm tồn kho là 200.000 đồng. Trong tháng 01/N,
doanh nghiệp đã bán được ¾ số hàng này với số tiền 300.000 đồng. Trong báo cáo tài chính của tháng
01/N, kế tốn đã phản ánh vào doanh thu 300.000 đồng và giá vốn 200.000 đồng. (Chi phí phải ghi nhận
tương ứng với doanh thu. Chỉ bán ¾ số hàng thì chi phí sẽ là ¾ x 200.000 = 150.000)
Select one:
True
False
18. Thơng tin kế toán chỉ phục vụ các đối tượng sử dụng thơng tin bên ngồi doanh nghiệp. (Cả bên
trong và bên ngoài)
Select one:
True
False
19.Theo nguyên tắc doanh thu thực hiện, doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp nhận

đủ tiền do khách hàng thanh toán. (DN ghi nhận khi hàng đã được giao quyền sở hữu hoặc hoàn thành
việc cung cấp dịch vụ)
Select one:
True
False
20. Ngun tắc giá phí khơng thể vận dụng nếu doanh nghiệp không hoạt động liên tục. (Chỉ áp dụng khi
DN hoạt động liên tục)
Select one:
True
False

CHƯƠNG 2
1. Tài sản của doanh nghiệp phải là những đối tượng có hình thái vật chất cụ thể.
Select one:
True
False


2. Hàng mua đang đi đường không thuộc tài sản của doanh nghiệp.
Select one:
True
False
3. Vốn góp của chủ sở hữu doanh nghiệp khơng bị thay đổi trong q trình hoạt động kinh doanh.
Select one:
True
False
4. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
Select one:
a. Tổng tài sản - Vốn chủ sở hữu
b. Có nhiều hơn một đáp án đúng

c. Tổng nguồn vốn - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Tổng nguồn vốn + Vốn chủ sở hữu
5. Hàng gửi bán ở đại lý không thuộc tài sản của doanh nghiệp.
Select one:
True
False
6. Công ty S mua 10 chiếc ô tô về để bán, những chiếc xe này sẽ được ghi nhận là:
Select one:
a. Hàng hóa
b. Thành phẩm
c. TSCĐ hữu hình (phương tiện vận tải)
d. Nợ phải trả người bán
7. Các khoản ký quỹ, ký cược thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp.
Select one:
True
False
8. Sản phẩm dở dang là số sản phẩm chưa được hồn thiện nên khơng được ghi nhận là tài sản của
doanh nghiệp.
Select one:
True
False
9. Cho các số liệu sau của một công ty trách nhiệm hữu hạn (ĐVT: triệu đồng)
A. Tài sản đầu kỳ: 150
C. Tài sản cuối kỳ: 280
B. Nợ phải trả đầu kỳ: 60
D. Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ khơng có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được trong kỳ sẽ là:
Select one:
a. 70=(280-120)-(150-60)
b. 60

c. 130
d. Tất cả các phương án trên đều sai


10. Tài sản của một doanh nghiệp phải là những tiềm lực kinh tế thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp,
có giá phí xác định và phải tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai.
Select one:
True
False
11. Tiền ứng trước cho người bán được doanh nghiệp ghi nhận là:
Select one:
a. Tài sản
b. Nợ phải trả
c. Vốn chủ sở hữu
d. Tất cả các phương án trên đều sai
12. Tiền ứng trước của người mua được doanh nghiệp ghi nhận là:
Select one:
a. Nợ phải trả
b. Tài sản
c. Vốn chủ sở hữu
d. Tất cả các phương án trên đều sai
13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
a. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
b. Nợ phải trả
c. Tài sản
d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
14. Các khoản nhận ký quỹ , ký cược thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp.
True
False
15. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng trị giá 100 triệu đồng sang phần

Nguồn vốn. Do đó, Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn sẽ chênh lệch nhau 100 triệu đồng.
True
False
16. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
a. Thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp
b. Gắn với lợi ích kinh tế trong tương lai của doanh nghiệp
c. Có thể xác định được giá phí
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
17.Cho các số liệu sau của một công ty trách nhiệm hữu hạn (ĐVT: triệu đồng)
A. Tài sản đầu kỳ: 150
C. Tài sản cuối kỳ: 280
B. Nợ phải trả đầu kỳ: 60
D. Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ, các thành viên cơng ty góp thêm vốn 20 triệu đồng thì lợi nhuận trong kỳ sẽ là:
Select one:
a. 50=(280-120)-(150-60) -20
b. 80
c. 90
d. Tất cả các đáp án trên đều sai


18. Tổng tài sản của doanh nghiệp luôn bằng với tổng nguồn đầu tư của chủ sở hữu:
True
False
19. Đặc trưng cơ bản của đối tượng kế tốn là:
a. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
b. Đa dạng
c. Vận động theo chu kỳ khép kín
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
20. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:

Select one:
a. Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
b. Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối + Nợ phải trả

CHƯƠNG 3
1. Các hình thức của hóa đơn là:
a. Tem, vé, thẻ in sẵn giá thanh tốn
b. Hóa đơn theo các mẫu in sẵn
c. Hóa đơn điện tử
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
2. Các chứng từ kế toán khơng thiết kế theo mẫu của Bộ tài chính thì khơng được dùng để ghi sổ
kế tốn( vì có thể làm theo mẫu của cơ quan, tổ chức)
a. True
b. False
3. Một bản chứng từ kế toán cần:
a. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
b. Chứng minh được tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
c. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
4. Loại giá nào sau đây được kế toán ghi trên phiếu xuất kho khi doanh nghiệp xuất kho hàng
hóa bán cho khách hàng:


a. Giá xuất kho của hàng hóa
b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
c. Giá bán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
d. Tất cả các phương án trên đều sai
5. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:

a. Là căn cứ ghi sổ kế toán
b. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
c. Cung cấp thông tin cho quản lý
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
6. Yếu tố nào sau đây là yếu tố cơ bản của một chứng từ:
a. Phương thức thanh toán
b. Tên chứng từ và thời gian lập chứng từ
c. Tên chứng từ và định khoản nghiệp vụ
d. Tên chứng từ và phương thức thanh toán
7. Tên và chữ ký của người lập chứng từ bắt buộc phải ghi rõ trên chứng từ
a. True
b. False
8. Chứng từ gốc của nghiệp vụ chỉ có duy nhất một liên
a. True
b. False
9. Hóa đơn khống là hóa đơn đã được lập nhưng nội dung giao dịch là khơng có thực
a. True
b. False
10. Ngày tháng lập Phiếu thu phải là ngày doanh nghiệp thực tế thu tiền vào quỹ tiền mặt
a. True


b. False

CHƯƠNG 4
1. Chi phí lương nhân viên quản lý phân xưởng khơng được tính vào chi phí nhân cơng trực tiếp
Select one:
True
False
2. Khi nhập khẩu tài sản cố định dùng cho sản xuất, thuế nhập khẩu phải nộp sẽ:

a. Tính vào Chi phí khác
b. Tính vào nguyên giá của tài sản cố định
c. Tính vào Chi phí sản xuất chung của kỳ hiện tại
d. Phân bổ dần vào chi phí sản xuất chung
3. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế của nguyên vật liệu là giá
bao gồm cả thuế GTGT.
Select one:
True
False
4. Công ty A mua một thiết bị sản xuất cũ theo giá hóa đơn chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT)
10% là 50 triệu đồng. Chi phí sửa chữa thiết bị này trước khi đưa vào sử dụng bao gồm cả thuế GTGT
10% là 4,4 triệu đồng, đã chi bằng tiền mặt. Cơng ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thiết bị
này sẽ được ghi sổ theo giá:
Select one:
a. 59 triệu đồng
b. 54 triệu đồng =50+4,4/1,1
c. 50 triệu đồng
d. 55 triệu đồng
5. Công ty A nhận vốn góp liên doanh bằng một số thiết bị sản xuất theo giá thỏa thuận là 500 triệu đồng.
Chi phí cơng ty A bỏ ra trước khi dùng chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 52 triệu đồng (bao gồm: Chi phí
vận chuyển 12 triệu đồng, chi phí nhân cơng và vật tư lắp đặt 40 triệu đồng). Nguyên giá của số thiết bị
này sẽ là:
Select one:
a. 540 triệu đồng
b. 512 triệu đồng
c. 552 triệu đồng=500+52
d. 500 triệu đồng
6. Chi phí bảo dưỡng tài sản cố định trong quá trình sử dụng sẽ được cộng vào nguyên giá của tài sản cố
định
Select one:

True
False
7. Trong tháng 12/N, bộ phận sản xuất của công ty A bàn giao một số thành phẩm. Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang cuối kỳ là 80.000, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 520.000, chi phí nhân cơng trực tiếp
là 250.000, chi phí nhân viên quản lý phân xưởng là 40.000, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất


tại phân xưởng cả thuế GTGT 10% là 93.500, không có giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ. Giá thành lô
thành phẩm này sẽ là:
Select one:
a. 1.045.000
b. 975.000
c. 815.000= 520+250+85+40-80
d. 895.000
8. Trong thời kỳ lạm phát, tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp FIFO sẽ cho giá trị hàng xuất kho
là lớn nhất so với các phương pháp khác
Select one:
True
False
9. Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi, các điều kiện khác không thay đổi thì giá thành
thành phẩm sẽ:
Select one:
a. Giảm đi 50% so với ban đầu
b. Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kỳ
c. Tăng gấp đôi
d. Tăng bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kỳ
10. Chiết khấu thương mại làm tăng giá trị thực tế của hàng hóa mua vào
Select one:
True
False


CHƯƠNG 5
1. Nghiệp vụ “Chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ quản lý doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt”
không thuộc 1 trong 4 quan hệ đối ứng.
Select one:
True
False
2. Một tài khoản phản ánh Nợ phải trả và một tài khoản phản ánh Nguồn vốn chủ sở hữu:
Select one:
a. Khơng thể có quan hệ đối ứng với nhau
b. Có thể có quan hệ đối ứng với nhau
c. Xuất hiện trong cùng một nghiệp vụ kinh tế
d. Có nhiều hơn một đáp án đúng
3. Tài khoản theo dõi Doanh thu có kết cấu ngược với tài khoản theo dõi Chi phí.
Select one:
True
False
4. Nghiệp vụ nào sau đây được ghi sổ bằng định khoản “Nợ TK Tiền mặt/Có TK Tiền gửi ngân hàng”:
Select one:
a. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt


b. Nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng
c. Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
d. Tất cả các phương án trên đều sai
5. Bên phải của tài khoản Nguồn vốn là bên Có, ngược lại, bên phải tài khoản Tài sản là bên Nợ.
Select one:
True
False
6. Tài khoản “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” ghi tăng bên Nợ và ln có số dư bên Nợ.

Select one:
True
False
7. Nghiệp vụ “Trả lương kỳ trước cịn nợ cơng nhân viên bằng tiền mặt” làm cho:
Select one:
a. Tài sản của doanh nghiệp tăng
b. Tài sản giảm và Nợ phải trả giảm
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng
d. Quy mô tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp khơng thay đổi
8. Định khoản phức tạp có thể tách thành các định khoản giản đơn để ghi sổ.
Select one:
True
False
9. Khi doanh nghiệp nhận tiền đóng ký quỹ của cơ sở đại lý:
Select one:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu giảm
b. Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng thêm
c. Các quỹ của doanh nghiệp tăng thêm
d. Nguồn vốn chủ sở hữu tăng thêm
10. Nội dung kinh tế của định khoản “Nợ TK Hàng gửi bán/Có TK Thành phẩm ” là:
a. Xuất kho thành phẩm gửi bán

CHƯƠNG 6
1. Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh là tài khoản không có số dư vào cuối kỳ.
a. True
b. False
2. Phân loại tài khoản theo cơng dụng và kết cấu thì tài khoản 331- Phải trả người bán ln có số
dư bên Có.
a. True
b. False



3. Khi doanh nghiệp nhận trước tiền hàng của khách hàng thì số tiền đã nhận trước này được ghi
vào:
a. Nợ TK 331- Phải trả người bán
b. Có TK 131- Phải thu khách hàng
c. Có TK 331- Phải trả người bán
d. Nợ TK 131- Phải thu khách hàng
4. Định khoản kế tốn “Nợ TK 111- Tiền mặt/Có TK 131- Phải thu khách hàng” Thể hiện nội dung
kinh tế sau:
a. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
b. Nhận tiền ứng trước của khách hàng và khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
c. Giao hàng hóa cho khách hàng trừ vào tiền ứng trước
d. Nhận tiền ứng trước của khách hàng và trả lại tiền mặt cho khách hàng
5. Tài khoản điều chỉnh của một tài khoản tài sản sẽ có kết cấu
a. Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, khơng có số dư
b. Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Nợ
c. Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, số dư bên Nợ
d. Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Có
6. Tài khoản phản ánh doanh thu, thu nhập:
a. Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Có
b. Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, số dư bên Nợ
c. Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, khơng có số dư
d. Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, khơng có số dư
7. Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế thì các tài khoản phản ánh Nợ phải trả có kết cấu
ngược với các tài khoản phản ánh Nguồn vốn chủ sở hữu.
a.True
b. False



8. Khi doanh nghiệp mua tài sản và tiền hàng trừ vào số tiền đã trả trước cho người bán thì giá
mua của số tài sản này được ghi vào:
a. Nợ TK 131- Phải thu khách hàng
b. Có TK 131- Phải thu khách hàng
c. Nợ TK 331- Phải trả người bán
d. Có TK 331- Phải trả người bán
9. Các tài khoản loại 6 cuối kỳ có số dư bên Nợ.
a. True
b. False
10. Tài khoản điều chỉnh gián tiếp của tài khoản phản ánh tài sản ln có số dư bên Có.
a. True
b. False
11. Tài khoản 214- ‘Hao mịn tài sản cố định’ có kết cấu:
a. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, số dư bên Có
b. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, số dư bên Nợ
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, số dư bên Nợ
d. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, số dư bên Có
12. Tài khoản phân tích:
a. Có kết cấu giống như tài khoản tổng hợp của nó
b. Có kết cấu ngược với tài khoản tổng hợp của nó
c. Có kết cấu ngược với kết cấu của các tài khoản phân tích thuộc cùng một tài khoản tổng hợp
d. Tất cả các phương án trên đều sai
13. Khi doanh nghiệp bán hàng hóa và tiền hàng trừ vào số tiền đã nhận trước của khách hàng thì
giá bán của số hàng hóa này được ghi vào:
a. Nợ TK 331- Phải trả người bán
b. Có TK 331- Phải trả người bán


c. Có TK 131- Phải thu khách hàng
d. Nợ TK 131- Phải thu khách hàng

14. Khi doanh nghiệp trả trước tiền mua tài sản cho người bán qua chuyển khoản thì kế tốn sẽ ghi
sổ là:
a. Nợ TK 131- Phải thu khách hàng / Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng
b. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng / Có TK 331- Phải trả người bán
c. Nợ TK 331- Phải trả người bán / Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng
d. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng / Có TK 131- Phải thu khách hàng

TN GIỮA KỲ
1. Chứng từ kế tốn:
A. Có thể được lặp lại mỗi khi thất lạc
B. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh và hủy ngay sau khi ghi vào sổ kế toán
C. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh và được nhân làm nhiều liên
D. Bắt buộc phải lập theo mẫu cầu Nhà nước quy định
2. Chi phí tiền điện dùng cho khối văn phịng doanh nghiệp được tính vào
A.Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí nhân cơng trực tiếp
C. Chi phí sản xuất
D. Chi phí sản xuất chung
3. Khoản mục nào sau đây KHƠNG được coi là tài sản cố định hữu hình
a. Phần mềm kế toán
b. Phương tiện vận tải
c. Nhà xưởng, vật kiến trúc
d. Vườn cây lâu năm
4. Phân loại theo nội dung kinh tế, tài khoản kế toán được chia thành
A. Tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn, tài khoản chi phí, tài khoản doanh thu và thu nhập
B. Tài khoản chi phí, tài khoản doanh thu và thu nhập khác
C. Tài khoản cơ bản, tài khoản điều chỉnh, tài khoản nghiệp vụ
D. Tài khoản tài sản và Tài khoản nguồn vốn
5. Nguyên tắc doanh thu thực hiện quy định thời điểm doanh nghiệp chính thức được ghi nhận các
khoản doanh thu là

a. Khi chuyển giao sản phẩm, hàng hóa cho khách hàng và khách hàng chấp nhận thanh toán
b. Ngay tại thời điểm ký hợp đồng kinh tế
c. Khi nhận được tiền do khách hàng thanh toán
d Thời điểm doanh nghiệp tự thỏa thuận với khách hàng
6. Nghiệp vụ "Mua nguyên vật liệu trị giá 20 triệu đồng, thuế GTGT 10%; chưa trả tiền cho người bán,
hàng về nhập kho đầy đủ sẽ được kế toán ghi


A. NỢ TK 152 / CÓ TK 371 với số tiền lần lượt là 22 / 22 triệu đồng
B. NỢ TK 152, 133 / CÓ TK 331 với số tiến lần lượt là 20; 2 / 22 triệu đồng
C. NỢ TK 151, 133 / CÓ TK 331 với số tiền lần lượt là 20; 2 / 22 triệu đồng
D. NỢ TK 152, 1331 CÓ TK 131 với số tiền lần lượt là 20; 2 / 22 triệu đồng
7. Hạch toán kế toán sử dụng thước đo nào là chủ yếu
a. Thước đo lao động
b. Thước đo hiện vật
c. Thước đo chất lượng
d. Thước đo giá trị
8. Khoản mục nào sau đây được phân loại là Nợ phải trả
a, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
9. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế tốn ghi:
a. Nợ TK 155/ Có TK 154
b. Nợ TK 154/ Có TK 621, 622, 627
c. Nợ TK 154/ Có TK 155
d. Nợ TK 155/ Có TK 621, 622, 627
10. Phân loại theo công dụng kết cấu, TK 214 – Hao mòn TSCĐ được phân loại là
a. Tài khoản điều chỉnh
b. Tài khoản lưỡng tính

c. Tài khoản phản ánh nguồn vốn
d. Tài khoản phản ánh tài sản
11. Nguyên tắc tính giá KHƠNG bao gồm:
a. Xem xét lại phương pháp tính giá xuất kho
b. Xác định đối tượng tính giá
c. Lựa chọn tiêu thức phân bổ thích hợp
d. Phân loại, tập hợp chi phí hợp lý.
12. Số dư cuối kỳ của tài khoản 154 phản ánh
a, Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ hoàn thành nhập kho
b. Chi phí kinh doanh phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp
c. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp
d. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của doanh nghiệp
13. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán
a. Chỉ giảm chi phí thu mua
b. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
c. Tính vào thu nhập khác.
d. Giám trừ trị giá mua
14. Nghiệp vụ "Mua nguyên vật liệu và chuyển thẳng đến phân xưởng để trực tiếp sản xuất sản phẩm,
chưa thanh toán cho người bán” được kế toán ghi
a. Nợ TK 154, 133 / Có TK 331
b. Nợ TK 621, 133 / Có TK 152


a.
b.
c.
d.

c. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331
d. Nợ TK 621, 133 / Có TK 331

15. Tình hình tồn kho, nhập, xuất của hàng A trong tháng 10/N tại một doanh nghiệp như sau:
Tồn đầu kỳ:
1.000kg đơn giá 10.000 đồng/kg
Ngày 3:
Nhập 3.000kg đơn giá 11.000 đồng/kg
Ngày 6:
Nhập 1.000kg đơn giá 10.800 đồng/kg
Ngày 10:
Xuất 3.500kg
DN sử dụng phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập để tính giá xuất kho, hỏi giá thực tế xuất kho của
hàng A tại ngày 10 là bao nhiêu?
37.318.750 đồng
37.500.000 đồng
38.300.000 đồng
37.660.000 đồng

16. Khách hàng A chấp nhận lô hàng gửi bán từ kỳ trước với tổng giá thanh toán là 55.000, thuế GTGT
10%, giá vốn lơ hàng là 25.000. Biết DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán sẽ định
khoản:
a. Nợ TK 131/ Có TK 511 với số tiền là 55.000
b. Nợ TK 632/ Có TK 511 với số tiền là 50.000
c. Nợ TK 157/ Có TK 632 với số tiền là 25.000
d. Nợ TK 632/ Có TK 157 với số tiền là 25.000
17. Nghiệp vụ “Dùng tiền gửi ngân hàng để trả trước tiền cho người bán” thuộc quan hệ đối ứng:
a. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm
c. Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng - Tài sản giảm
18. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm cả
thuế GTGT 10% là 220 triệu đồng. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1 triệu đồng (không bao gồm

thuế GTGT 10%). Nguyên giá của tài sản cố định đó là:
a. 201 triệu đồng=220/1,1 +1
b. 221 triệu đồng
c. 201,1 triệu đồng
d. 220 triệu đồng
19. Nhận định nào sau đây liên quan đến nguyên tắc thực thể kinh doanh:
a. Kỳ kinh doanh của doanh nghiệp bắt buộc theo năm dương lịch
b. Ghi nhận chi phí kinh doanh phải phù hợp với doanh thu tại ra trong kỳ
c. Dưới góc độ kế tốn, doanh nghiệp được nhận thức và đối xử độc lập với chủ sở hữu và với các doanh
nghiệp khác


d. Việc tính tốn tài sản, cơng nợ, doanh thu, chi phí dựa trên giá trị thực tế mà khơng quan quant tâm đến
giá thị trường.
20. Tài sản của doanh nghiệp:
a. Bao gồm những tiềm lực kinh tế được doanh nghiệp kiểm soát lâu dài hoặc thuộc sở hữu của DN
b. Không bao gồm những tiềm lực kinh tế không thuộc sở hữu của doanh nghiệp
c. Chỉ bao gồm những tiềm lực kinh tế do DN tự mua sắm
d. Chỉ bao gồm những tiềm lực kinh tế thuộc sở hữu của DN
21. Giá trị nguyên vật liệu cuối kỳ doanh nghiệp tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất
trước (FIFO) được tính theo:
a. Giá của những lần nhập cuối cùng trong kỳ
b. Giá đơn vị đích danh
c. Giá của những lần nhập đầu tiên trong kỳ
d. Giá đơn vị bình qn cuối kỳ
22. Đối tượng nào khơng phải là tài sản của doanh nghiệp:
a. Tiền gửi ngân hàng
b. Người lao động
c. Máy móc thiết bị
d. Hàng gửi bán

23. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 80.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 50.000, các
chỉ tiêu khác khơng thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ:
a. Giảm 130.000=-80000-50000
b. Tăng 50.000
c. Tăng 130.000
d. Giảm 30.000
24. Nguyên tắc tính giá bao gồm:
a. Lựa chọn tiêu thức phân bổ thích hợp
b. Xác định đối tượng tính giá
c. Phân loại và tập hợp chi phí hợp lý
d. Tất cả phương án khác đều đúng
25. Tiền lương phải trả ban giám đốc tính vào:
a. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí nhân cơng trực tiếp
26. Khoản vay dài hạn thuộc:
a. Tài sản ngắn hạn
b. Tài sản cố định
c. Nợ dài hạn
d. Nợ ngân hàng
27. Khoản mục nào sau đây được phân loại là Tài sản của doanh nghiệp:
a. Khách hàng ứng trước
b. Ứng trước cho người bán, tạm ứng
c. Phải trả người lao động, phải trả người bán
d. Vốn đầu tư của CSH, Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản


28. Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp có thể thay đổi chính sách kế tốn ở bất kỳ thời điểm nào:
False

29. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 20.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 30.000, các
chỉ tiêu kinh tế giá thành sản xuất sản phẩm sẽ:
a. Tăng 50.000
b. Không thay đổi
c. Tăng 10.000
d. Giảm 10.000=20,000-30,000
30. Khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu không nhập kho mà sử dụng ngay cho sản xuất sản phẩm thì
giá ngun vật liệu sử dụng được tính theo giá:
a. Giá xuất theo phương pháp tính giá xuất kho mà doanh nghiệp thường áp dụng
b. Giá do doanh nghiệp tự quyết định
c. Giá cả thị trường của NVL
d. Giá trên hóa đơn mua nguyên vật liệu
31. Doanh nghiệp C mua 2 loại nguyên vật liệu (NVL) phục vụ cho việc sản xuất, bao gồm NVL A là
50kg, tổng giá mua cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đồng; NVL B là 100kg với đơn giá 60.000 đồng/kg
(chưa bao gồm 10% thuế GTGT). Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng về đến kho là 1.500.000 đồng (chưa
bao gồm thuế GTGT) được phân bổ cho từng loại hàng theo trọng lượng. Tính tổng giá thực tế nhập kho
của 2 NVL trên (biết rằng doanh nghiệp C tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
( chi phí vận chuyển của A là =(1500000/150)*50=500,000, của B là 1,000,000)
a. Giá thực tế của hàng A là 6.500.000 đồng, giá thực tế của hàng B là 7.100.000 đồng
b. Giá thực tế của hàng A là 5.500.000 đồng, giá thực tế của hàng B là 7.000.000 đồng
c. Giá thực tế của hàng A là 5.500.000 đồng, giá thực tế của hàng B là 6.600.000 đồng
d. Giá thực tế của hàng A là 6.000.000 đồng, giá thực tế của hàng B là 7.600.000 đồng
32. Đối tượng kế tốn có đặc trưng cơ bản nào sau đây:
a. Tính quy luật về sự phát triển của hiện tượng xã hội
b. Khơng có đáp án nào đúng
c. Hiện tượng tính kinh tế quy mơ lớn
d. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
33. Khi làm báo cáo, kế toán ghi nhầm khoản khách hàng ứng trước 150 triệu VND sang phần tài sản,
sai sót này sẽ làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. Tài sản lớn hơn nguồn vốn 300 triệu

b. Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 300 triệu
c. Tài sản lớn hơn nguồn vốn 150 triệu
d. Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 150 triệu
34. Chi phí lắp đặt, chạy thử TSCĐ trước khi đưa vào sử dụng được tính vào:
a. Nguyên giá TSCĐ
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí sản xuất sản phẩm
d. Chi phí khác
35. Tổng số nợ phải trả của doanh nghiệp luôn:
a. Bằng tổng tài sản
b. Bằng tổng tài sản trừ đi tổng nguồn vốn
c. Nhỏ hơn tổng vốn chủ sở hữu


d. Lớn hơn tổng vốn chủ sở hữu
36. Khoản mục nào sau đây được phân loại là nguồn vốn của doanh nghiệp
a. Ứng trước cho người bán
b. Nhận cầm cố, ký quỹ, ký cược
c. Phải thu khách hàng
d. Hàng mua đang đi đường
37. Nợ phải trả là khoản tiền:
a. Thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp có trách nhiệm phải trả do vay hoặc chiếm dụng của các đơn vị, tổ chức, cá nhân
c. Các chủ sở hữu, các nhà đầu tư đóng góp của doanh nghiệp khơng phải cam kết thanh tốn
d. Gắn với lợi ích kinh tế trong tương lai của doanh nghiệp
38. Khoản mục nào sau đây được phân loại là Vốn chủ sở hữu
a. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Vay và nợ thuê tài chính
c. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Cầm cố, ký quỹ, ký cược

39. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 20.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 30.000, các
chỉ tiêu khác khơng thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm là:
a. Tăng 50.000
b. Tăng 10.000
c. Giảm 10.000
d. Giảm 50.000= -20,000-30,000
40. Tiền lương trả cho nhân viên hướng dẫn kỹ thuật ở bộ phận sản xuất được tính vào:
a. Các phương án khác đều khơng đúng
b. Chi phí nhân cơng trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí NVL trực tiếp
41. Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
a. Bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung phân bổ
b. Luôn lớn hơn tổng giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành
c. Được phân bổ 50% cho giá thành và 50% cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Được chuyển hết vào giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ
42. Khi thay đổi phương pháp tính giá xuất kho nguyên vật liệu:
a. Chi phí sản xuất kinh doanh sẽ giảm
b. Chi phí sản xuất khơng thay đổi
c. Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm sẽ thay đổi, giá trị nguyên vật liệu tồn kho sẽ thay đổi
d. Chi phí sản xuất kinh doanh sẽ tăng thêm
43. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
a. Tài sản dài hạn
b. Nợ phải trả ngắn hạn
c. Tài sản ngắn hạn
d. Tất cả đều sai
44. Đối tượng nào không phải là đối tượng nghiên cứu của hạch toán kế toán:


a. Các hiện tượng kinh tế - xã hội số lớn

b. Sự vận động của tài sản
c. Nguồn hình thành tài sản
d. Tài sản
45.Đối tượng kế tốn KHƠNG có đặc trưng cơ bản nào sau đây:
a. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
b. Vận động theo chu kỳ khép kín
c. Đa dạng
d. Tính quy luật về sự phát triển của hiện tượng kinh tế xã hội
46. Lệ phí trước bạ phải nộp khi mua tài sản cố định được tính vào
a. Chi phí sản xuất sản phẩm
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí khấu hao tài sản cố định
d. Nguyên giá tài sản cố định
47. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phản ánh được ý nghĩa của phương pháp chứng từ:
a. Chứng từ là cơ sở để phân loại, tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế cho việc ghi vào các sổ kế toán
b. Là phương pháp xác định và tổng hợp chi phí bỏ ra có liên quan đến q trình sản xuất, thu mua và tiêu
thụ
c. Hệ thống chứng từ là căn cứ pháp lý cho việc bảo vệ tài sản và xác minh tính hợp pháp trong việc tiên tiến
hành thanh tra, kiểm tra hoạt động kinh tế của doanh nghiệp
d. Chứng từ cung cấp thông tin về sự vận động của đối tượng HTKT cho các nhà quản lý
48. Cơ sở nào sau đây KHÔNG dùng để xây dựng kế hoạch luân chuyển chứng từ:
a. Tình hình tổ chức hệ thống thơng tin
b. Đặc điểm của đơn vị về quy mô, về tổ chức sản xuất và quản lý
c. Vị trí và đặc điểm luân chuyển của từng loại chứng từ
d. Các phương thức thanh toán của đơn vị
49. Phương pháp ghi sổ bổ sung được sử dụng trong trường hợp:
a. Ghi sai định khoản nghiệp vụ
b. Phát hiện sai sót sau khi cộng sổ, số tiền trên sổ sách nhỏ hơn số tiền trên chứng từ, hoặc kiểm kê thực tế
c. Ghi lặp lại một nghiệp vụ
d, Phát hiện sai sót trước khi cộng sổ, ghi sai quan hệ đối ứng

50. Khi xem xét các chỉ tiêu tài chính trên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán, các nhà quản lý biết
được:
a. Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
b. Nguồn hình thành nên tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo
c. Tỷ lệ tài sản được hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu
d. Tình hình tài sản hiện có tại doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo
51. Định mức sản xuất, thời gian bảo hành là yếu tố bắt buộc trên bản chứng từ
False
52. Doanh nghiệp M tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp mua 2.000 lít xăng dầu
phục vụ cho việc kinh doanh với đơn giá mua là 11.000 đồng/lít (bao gồm 10% thuế GTGT), chưa thanh
tốn cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển thanh tốn bằng tiền mặt là 3.000.000 đồng (chưa bao gồm
thuế GTGT). Tính đơn giá xăng dầu nhập kho
a. 12.000 đồng/lít


b. 10.000 đồng/lít
c. 11.000 đồng/lít
d. 11.500 đồng/lít = (3tr +20tr)/2000
53.Tình hình tồn kho, nhập, xuất của hàng A trong tháng 10/N tại một doanh nghiệp như sau:
Tồn đầu kỳ:
2.000kg đơn giá 5.000 đồng/kg
Ngày 3:
Nhập 6.400kg đơn giá 6.000 đồng/kg
Ngày 6:
Nhập 2.000kg đơn giá 7.000 đồng/kg
Ngày 10:
Xuất 10.000kg
DN sử dụng phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) để tính giá xuất kho, hỏi giá thực tế xuất kho
của hàng A vào ngày 30/6 là bao nhiêu?
a. 59.000.000 đồng

b. 59.300.000 đồng
c. 59.500.000 đồng
d. 59.600.000 đồng=2000x5 + 6400x6+ 1600x7
54. Các nguyên tắc kế tốn được thừa nhận rộng rãi (GAAP) khơng sử dụng cho mục đích nào:
a. Hướng dẫn các doanh nghiệp biết cách lập báo cáo tài chính
b. Hạn chế rủi ro và sai sót trong khi trình bày thơng tin kế tốn trên sổ sách và BCTC
c. Đưa ra thơng tin hỏa tốc dùng cho lãnh đạo nghiệp vụ
d. Tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày các thơng tin kế tốn
55. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: Ngun giá TSCĐ - Hao mịn lũy kế TSCĐ
a. Giá trị còn lại của TSCĐ
b. Hao mòn trong một kỳ kế tốn của TSCĐ
c. Chi phí khấu hao định kỳ của TSCĐ
d. Giá trị đầu tư ban đầu TSCĐ
56. Ngày tháng và số liệu trên chứng từ chỉ cần thiết khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tính trọng yếu:
False
57. Phân loại theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán bao gồm
a. Chứng từ mệnh lệnh
b. Chứng từ về tiền mặt
c. Chứng từ liên hợp
d. Chứng từ thực hiện
58. Giá trị thực tế của thành phẩm nhập kho là:
a. Giá bán lẻ của thành phẩm đó trên thị thị trường
b. Giá thành sản phẩm
c. Giá thị trường của các sản phẩm cùng loại
d. Giá vốn của thành phẩm xuất bán
59. Khoản tiền chưa thanh toán cho người bán là nợ phải trả của doanh nghiệp:
True
60. Khoản bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm thất nghiệp, Kinh phí cơng đồn thuộc
a. Nguồn vốn chủ sở hữu
b. Nợ phải trả của doanh nghiệp

c. Vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản dài hạn


61. Đâu là yếu tố bổ sung trên bản chứng từ
a. Chữ ký của người chịu trách nhiệm
b. Quy mô nghiệp vụ
c. Tên chứng từ
d. Định khoản nghiệp vụ
62. Tiền thuê cửa hàng giới thiệu sản phẩm được phân loại là chi phí nào sau đây:
a. Chi phí thu mua
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí bán hàng
63. Giá thành sản xuất của sản phẩm bao gồm chi phí nào dưới đây:
a. Chi phí th văn phịng cơng ty
b. Chi phí lương nhân viên phịng kinh doanh
c. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
64. Các đối tượng sau đây đều sử dụng thông tin kế tốn tài chính TRỪ
a. Các nhà đầu tư, các nhà quản lý kinh tế
b. Các tổ chức tài chính, tín dụng
c. Các đối tượng khác có liên quan đến lợi ích kinh tế của doanh nghiệp
d. Các đáp án trên đều sai
65. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng ghi chép, phản ánh của kế toán
a. Tạm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt
b. Nguyên vật liệu đã thanh toán nhưng cuối kỳ chưa về nhập kho
c. Giám đốc cơng ty mua trả góp nhà
d. Ứng trước tiền cho nhà cung cấp
66. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1 thiết bị sản xuất với giá mua bao

gồm cả thuế GTGT 10% là 132 triệu đồng. Chi phí vận chuyển, lắp đặt 5 triệu đồng (không bao gồm thuế
GTGT 10%)
a. 137 triệu đồng
b. 125 triệu đồng=132/1,1 +5
c. 132 triệu đồng
d. 137,5 triệu đồng
67. Chứng từ gốc của kế toán:
a. Được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh và hủy ngay sau khi đã ghi sổ kế tốn
b. Có thể lập được nếu thấy cần thiết
c. Chỉ được lập theo mẫu của Nhà nước quy định
d. Được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh và được nhân làm nhiều liên
68. Mua 1.000kg hàng hóa X từ cơng ty Y, đơn giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 35/kg. Doanh
nghiệp chưa trả tiền cho người bán và cuối tháng số hàng hóa này vẫn chưa nhập về kho. Nghiệp vụ trên
được định khoản:
a. Nợ TK 151/ Có TK 331 với số tiền lần lượt là 35.000/35.000
b. Nợ TK 151, 133/ Có TK 331 với số tiền lần lượt là 35.000; 3.500/38.500
c. Nợ TK 156/ Có TK 331 với số tiền lần lượt là 35.000/35.000
d. Nợ TK 156, 133/ Có TK 331 với số tiền lần lượt là 35.000; 3.500/38.500


69. Tình hình nhập, xuất, tồn nguyên vật liệu M trong tháng 7 tại một doanh nghiệp như sau:
• Tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 11.000đ/kg
• Ngày 3/7, nhập 2.000kg hàng M, đơn giá 11.400đ/kg
• Ngày 6/7, nhập 500kg, đơn giá 11.600đ/kg
• Ngày 10/7, xuất 2.000kg trực tiếp sản xuất sản phẩm
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho
theo phương pháp FIFO. Giá thực tế xuất kho nguyên vật liệu M vào ngày 10/7 là:
a. 22.800.000 đồng
b. 11.000.000 đồng
c. Các đáp án trên đều sai

d. 22.400.000 đồng= 1000x 11+ 1000x11,4
70. Khi lập Bảng cân đối kế toán, số dư bên Có TK 131 - Phải thu khách hàng được phản ánh:
a. Số dương bên Tài sản
b. Số dương bên Nguồn vốn
c. Số âm bên Tài sản
d. Số âm bên Nguồn vốn
71. Cuối kỳ kế tốn, chi phí bán hàng được kết chuyển vào:
a. Bên nợ TK 154 - Chi phí SXKD dở dang
b. Bên nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Bên có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
d. Bên nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
72. Theo nguyên tắc doanh thu thực hiện, thời điểm doanh nghiệp được ghi nhận các khoản doanh thu
là:
a. Ngay tại thời điểm hợp đồng kinh tế có hiệu lực
b. Khi chuyển giao sản phẩm hàng hóa cho khách hàng và khách hàng chấp nhận thanh tốn
c. Khi nhận được tồn bộ tiền hàng do khách hàng thanh toán
d. Tùy thuộc vào thời điểm doanh nghiệp thỏa thuận với khách hàng
73. Hoạt động nào sau đây không thuộc đối tượng ghi chép, phản ánh của kế tốn
a. Nhân viên cơng ty mua trả góp 1 xe ơ tơ Toyota
b. Chi phí tiếp khách đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
c. Xuất kho bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu tiền
d. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt
74. Chi phí dịch vụ mua ngồi phải trả cho khối văn phịng được tính vào:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí sản xuất
d. Chi phí nhân công trực tiếp
75. Nghiệp vụ “Mua nguyên vật liệu và chuyển thẳng đến phân xưởng để trực tiếp sản xuất sản phẩm
chưa thanh toán cho người bán” được kế toán ghi:
a. Nợ TK 154, 133 / Có TK 331

b. Nợ TK 621, 133 / Có TK 152
c. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331
d. Nợ TK 621, 133 / Có TK 331
76. Hoạt động nào sau đây KHƠNG thuộc đối tượng ghi chép, phản ánh của kế toán


a. Nhân viên cơng ty mua trả góp 01 xe ơ tơ Toyota.
b. Chi phí tiếp khách đã thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng
c. Xuất kho bán hàng hóa cho khách hàng, chưa thu tiền
d. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt
77. Đối tượng KHÔNG sử dụng thơng tin kế tốn tài chính:
a. Các đối tượng khác có liên quan đến lợi ích kinh tế của doanh nghiệp
b. Các nhà đầu tư tài chính, tín dụng
c. Các nhà đầu tư, các nhà quản lý kinh tế
d. Các nhà khoa học
78. Kết cấu của tài khoản phản ánh chi phí
a. Phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, cuối kỳ khơng có số dư
b. Phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có
c. Phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, cuối kỳ khơng có số dư
d. Phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư cuối kỳ bên Nợ
79. Giá thành sản xuất của sản phẩm KHƠNG bao gồm chi phí nào dưới đây:
a. Chi phí nhân cơng trực tiếp
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp, Tiền lương nhân viên phịng kế tốn
c. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
e. Tiền lương quản đốc phân xưởng
80. Chi phí vận chuyển lơ thành phẩm gửi bán cho khách hàng bao gồm thuế GTGT 10% là 12.100
nghìn đồng, đã thanh tốn bằng tiền tạm ứng kế tốn hạch tốn:
a. Nợ TK 632/ Có TK 141 với số tiền tương ứng 12.100/ 12.100 nghìn đồng
b. Nợ TK 641, 133/ Có TK 141 với số tiền tương ứng 11.100; 1.100/ 12.100 nghìn đồng

c. Nợ TK 155, 133/ Có TK 141 với số tiền tương ứng 11.100; 1.100/ 12.100 nghìn đồng
d. Nợ TK 131/ Có TK 141 với số tiền tương ứng 12.100/ 12.100 nghìn đồng
81. Bút tốn ghi nhận nghiệp vụ “ Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng đã thu bằng tiền
mặt” sẽ bao gồm:
a. Nợ TK 111/ Có TK 511, 133 và Nợ TK 632/ Có TK 157
b. Nợ TK 131/ Có TK 511, 3331 và Nợ TK 632/ Có TK 156
c. Nợ TK 111/ Có TK 511, 3331 và Nợ TK 632/ Có TK 155
d. Nợ TK 131/ Có TK 511, 3331 và Nợ TK 632/ Có TK 155
82. Cơng ty MIT mua một dây chuyền sản xuất vào ngày 04/08/N với giá mua là 500 triệu VNĐ, đã đưa
vào sử dụng ở phân xưởng. Ngày 31/12/N, giá trị thị trường của dây chuyền sản xuất này là 550 triệu
VND. Giả thiết hoạt động liên tục vẫn được đảm bảo, việc kế toán điều chỉnh tăng giá trị ghi sổ của dây
chuyền này thành 550 triệu VND là đã vi phạm nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắc phù hợp
b. Nguyên tắc thận trọng
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc giá gốc (giá phí lịch sử)
83. Tiền lương phải trả cho công nhân may tại công ty Everon được tính vào chi phí nào dưới đây:
a. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí nhân cơng trực tiếp


d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
84. Khi doanh nghiệp xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm thì giá trị ngun vật liệu xuất kho
được tính theo giá:
a. Giá theo hóa đơn mua nguyên vật liệu
b. Giá xuất theo phương pháp tính giá xuất kho mà doanh nghiệp đang áp dụng
c. Giá do doanh nghiệp tự quyết định
d. Giá cả thị trường của NVL cùng loại
85. Công ty B mua 6.000kg nguyên vật liệu với tổng giá mua thực tế chưa bao gồm thuế GTGT 10% là

87.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển bốc dỡ nguyên vật liệu đến kho của công ty bao gồm thuế GTGT
10% là 1.650.000 đồng. Tính giá thực tế của 1kg nguyên vật liệu, biết rằng cơng ty tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
a. 14.500 đồng/kg
b. 16.225 đồng/kg
c. 14.000 đồng/kg
d. 14.750 đồng/kg=(87.000.000+1.500.000)/6000
86. Khoản vay có thời hạn 14 tháng tại thời điểm lập báo cáo tài chính thuộc:
a. Nợ ngắn hạn
b. Tài sản cố định
c. Nợ dài hạn
d. Tài sản ngắn hạn
87. Một phân xưởng sản xuất nhập kho 250kg nguyên vật liệu với đơn giá mua là 165.000đ/kg (chưa bao
gồm 10% thuế GTGT), 1/2 số nguyên vật liệu đó được xuất dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, chi phí
nhân cơng trực tiếp phải trả là 20.000.000 đồng, chi phí nhân viên bộ phận bán hàng là 5.000.000 đồng,
chi phí nhân viên quản lý phân xưởng là 5.000.000 đồng, chi phí khác phục vụ cho việc sản xuất là
11.000.000 đồng (bao gồm 10% thuế GTGT), Tính tổng giá thành sản phẩm hoàn thành biết rằng giá trị
sản phẩm dở dang đầu kỳ là 1.000.000 đồng và khơng có sản phẩm dở dang cuối kỳ:
a. 55.625.000 đồng
b. 57.625.000 đồng
c. 61.625.000 đồng
d. 56.625.000 đồng
88.Phát biểu nào sau đây là SAI?
a. Việc ghi nhận giá trị tài sản, công nợ, doanh thu chi phí phải dựa trên giá trị thực tế (giả gốc) mà không
quan tâm đến sự biến động của giá thị trường
b. Nguyên tắc giá gốc chỉ được áp dụng trong trường hợp DN còn hoạt động liên tục
c. Việc ghi nhận giá trị tài sản, công nợ, doanh thu, chi phi phải đánh giá lại dựa trên giá trị thị trường.
d. Giá gốc là của tài sản được tính theo số tiền hoặc tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị
hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận.
89. Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định thanh toán bằng tiền vay” thuộc quan hệ đối ứng nào sau đây:

a. Tài sản tăng, tài sản giảm
b. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
90. Cơng ty A có số liệu vật liệu X tồn kho trong tháng 3/N như sau (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
1/3
Tồn 10kg, đơn giá 90


10/3
Nhập mua 60kg vật liệu X, đơn giá 92
17/3
Xuất kho 40kg vật liệu X
21/3
Nhập mua 30kg vật liệu X, đơn giá 95
31/3
Xuất kho 28kg vật liệu X
Biết công ty A áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho Kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, đơn giá mua vật liệu ở trên là đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Nếu
công ty A áp dụng phương pháp Nhập trước xuất trước (FIFO) trong tính giá hàng tồn kho thì vật liệu X
tồn kho cuối tháng 3 sẽ là:
a. 3.034
b. 2.924
c. 2.930
d. 6.236
91. Khoản tiền khách hàng ứng trước được ghi nhận là tài sản của doanh nghiệp:
False
92. Nguyên tắc doanh thu thực hiện cho phpes doanh nghiệp ghi nhận doanh thu của một nghiệp vụ
hàng ngày ngay tại thời điểm khách hàng trả tiền không phụ thuộc việc doanh nghiệp đã giao hàng hay
chưa:

False
93. Doanh nghiệp M tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp mua 2.000kg nguyên vật
liệu M phục vụ cho việc kinh doanh với đơn giá mua là 16.500 đồng/kg (bao gồm 10% thuế GTGT), chưa
thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển thanh tốn bằng tiền mặt là 1.250.000 đồng (chưa bao
gồm 10% thuế GTGT). Tính đơn giá nguyên vật liệu M nhập kho
a. 15.000 đồng/kg
b. 16.000 đồng/kg
c. 16.500 đồng/kg
d. 15.625 đồng/kg=( 1.250.000+ 15.000x2000)/2000
94. Trong kỳ kế toán, phân xưởng sản xuất sản phẩm K của cơng ty Alpha bàn giao 1.000 sản
phẩm hồn thành. Chi phí phát sinh tại cơng ty Alpha trong kỳ như sau:
• Chi phí Ngun vật liệu trực tiếp là 34.500.000đ;
• Chi phí nhân cơng trực tiếp là 12.000.000đ;
• Chi phí điện, nước tại phân xưởng là 2.500.000đ;
• Chi phí khấu hao TSCĐ tại phân xưởng là 2.000.000 và tại khối văn phịng là 1.500.000đ;
• Chi phí bán hàng là 7.500.000đ.
• Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ là 2.200.000đ.
• Giá trị sån phẩm dở dang cuối kỳ là 700.000đ.
Giá thành đơn vị của sản phẩm K là:

Tổng giá thành = [dở dang đầu kỳ + ( chi phí NVL trực tiếp + nhân công trực tiếp + phân
xưởng + khấu hao phân xưởng ) - dở dang cuối kỳ]
a. 52.500 đồng
b. 53.900 đồng
c. 58.500 đồng
d. 61.400 đồng
95. Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung:
a. Khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sản xuất



×