Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 151: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số .
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Biết thực hành nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không
liền nhau).
- p dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có
liên quan.
b) Kóõ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2 2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân có
năm chữ số với số có một chữ số .
- Mục tiêu: Giúp Hs nhớ các bước thực hiện phép tính.
a) Phép nhân : 14273 x 3.
- Gv GV viết lên bảng phép nhân 1427 x 3
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghó và thực hiện phép tính trên.
14273 * 3 nhân 3 bằng 9.
x 3 * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
42819 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng.
8, viết 8.
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,
viết 4.
* Vậy 4281 nhân 2 bằng 42819.
+Lần 2: Nhân ở hàng chục rồi cộng thêm “phần nhớ”.
.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đọc đề bài.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
Thực hiện lần lượt từ phải sang
trái..
.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
Hs vừ thực hiện phép nhân và trình
bày cách tính.
+ Lần 3: Nhân ở hàng trăm có kết quả vượt qua 10 ; nhớ
sang lần 4.
+ Lần 4: Nhân ở hàng nghìn rồi cộng thêm “phần nhớ”.
* Hoạt động 2: Làm bài1, 2.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách thực hiện đúng phép
tính nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
• Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng
làm bài.
- Gv chốt lại.
213810213 127321018 140812527
1719
x
2 3
x
4
x
3 5
30.639 4276 84.072 3819 37.581 5632
8595
23051 15112 12130
x
4
x
5
x
6
92.204 72.560 72.780
• Bài 2:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng
sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
1056 13120 12006 1020310061519705
x
6
x
87
x
8
x
5
63.036 91.840 96.048 91.872
8048 6076 8525
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp các em biết giải bài toán có lời văn.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Lần đầu chuyển bao nhiêu quyển vở ?
Mỗi xe chở được bao nhiêu viên gạch ?
+ Lần thứ 2 chuyển bao nhiêu quyển vở ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm số viên gạch lát cho 8 phòng hoc ta làm thế
nào?số quyển vở chở cả hai lần ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Ba Hs lên bảng làm bài và nêu
cách thực hiện phép tính.
Hs nhận xét
Hs sửa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên
sửa bài và nêu cách tính.
Hs chữa bài vào vở.
PP: Thảo luận, thực hành.
Hs đọc yêu cầu bài toán.
2715 viên gạ18250 quyểnch.
Gấp 3 lần số vở lần đầu.
Hỏi cả hia lần chuyển được bao
nhiêu quyển vở.Hỏi 2 xe như thế
chở được bao nhiêu viên gạch?
Ta tính tích: 2715 x 2
Cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
Số quyển vở lần sau chuyển đựơc là:
18250 x 3 = 54750 (quyển).
Số viên vở cả hai lần chuyển là:
18250 + 54750 = 73000 (quyển)
Đáp số: 13000 quyển.
* Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv mời hs nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa
bài.
Chu vi hình vuông:
1324 x 4 = 5296 (m)
Đáp số : 5296 m.
Hs trả lời.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 152: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Rèn luyện kó năng thực hiện phép nhân có nhớ hai lần.
- p dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên
quan.
- Củng cố về tính giá trò biểu thức.
b) Kóõ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
3 2. Bài cũ: Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số hai lần .
- Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
-Mục tiêu: Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân số có năm
chữ số với số có 1 chữ số.
• Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại:
-
12125 20516 10513 120083418
2527 1419 1914
x
23
x
34
x
55
x
56
36.375 82.064 52.565 72.0486836
7581 7095 9570
• Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Mỗi quyển vở giá bao nhiêu?Người ta đònh chở bao
nhiêu quyển sách lên vùng lũ lụt?
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Bốn Hs lên bảng làm bài. Hs cả
lớp làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Giá 1200 đồng.87650 quyển.
Đợt đầu chuyển 3 lần, mỗi lần
20530 quyển.5000 đồng.
Cô bán hàng trả lại cho Bình bao
- - Bình đưa cô bán hàng bao nhiêợt đầu chuyển
bao nhiêu quyển ?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số tiền mua 4 quyển vở là:quyển sách đã chuyển :
1200 x 4 = 4800 (đồng)20530 x 3 = 61590
(quyển)
Số tiềnquyển sách còn lại là:
5000 – 4800 = 200 (đồng)87650 – 61590 =
26060 (quyển)
Đáp số : 200 đồng26060 quyển..
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách giải bài toán có lời
văn bằng hai phép tính.cách tính giá trò của biểu thức, ôn
lại cách tín nhẩm.
• Bài 3:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Trong một biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân
chia ta làm như thế nào?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên
bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
X : 5 = 1308 X : 6 = 1507
X = 1308 x 5 X = 1507 x 6
X = 6540 X = 9042a) 21018 x 4 +
10975 b) 10819 x 5 – 24567
= 64072 + 10975 = 54095 – 24567
= 75047 = 29528.
c) 12345 + 10203 x 7 c) 98765 – 15026 x 4
= 12345 + 71421 = 98765 – 60104
= 83766 = 38661.
• Bài 4:
•
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
nhiêu?.Đợt sau sẽ chuyển bao
nhiêu quyển sách lên vùng lũ lụt.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Ta lấy thương nhân với số chia.
Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên
sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 7 ô vuông đã tô màu.
Có 9 6 vuông đã tô màu.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
Hình A có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?
Hình B có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong,
đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
2000 x 2 = 4000 10.000 x 2 = 20.000
2000 x 4 = 8000 11.000 x 3 = 33.000
2000 x 5 = 10.000 12.000 x 4 = 48.000
5. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bò bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số .
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có
năm chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một
phép toán chia .
a) Phép chia 37648 : 4.
- Gv viết lên bảng: = 37648 : 4 ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột
dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bò chia?
- Gv yêu cầu Hs suy nghó và thực hiện chia hàng nghìn,
chục và đơn vò.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs
nhắc lại cách thực hiện phép chia.
37648 4 * 37 chia 4 đươcï 9, viết 9. 9 nhân 4
16 9412 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
04 * Hạ 6; được 16; 16 chia 4 được 4,
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ
hàng chục nghìn của số bò chia.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
6369 : 3 -= 2123.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
08 viết 4; 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16.
0 bằng 0.
* Hạ 4, 4 chia 4 được 1 , viết 1
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
* Hạ 8 ; 8 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0.
=> Ta nói phép chia 37648 : 4 = 9412.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số
có năm chữ số cho số có một chữ số. Củng cố cách tính giá
trò biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
•
24682 : 2 = 12341.
18426 : 3 = 6142.
25632 : 2 = 12816.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trò biểu thức.
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
a) 45823 – 35256 : 4 b) (42017 + 39274) : 3
= 45823 – 8814 = 81291 : 3
= 37009. = 27097
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Hs nhắc lại quy tắc.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
c) 45138 + 35256 : 4 d) (42319 – 24192) x 3
= 45138 + 8864 = 18127 x 3
= 54002 = 54381.
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Nhà máy đònh sản xuất bao nhiêu cái cốc?
+ Nhà máy đã sản xuất bao nhiêu số lượng đó ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số cái cốc nhà máy sản xuất đựơc là:
15420 : 3 = 5140 (cái cốc).
Số cái cốc nhà máy còn phải sản xuất là:
15420 – 5140 = 10280 (cái cốc)
Đáp số : 10280 cái cốc.
• Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em chơi trò chơi. Trong
vòng 5 phút nhóm nào xếp hình đẹp, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm chiến thắng.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
15420 cái cốc.
Một phần ba số lượng.
Hỏi nhà máy còn phải sản xuất
bao nhiêu cái cốc nữa.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Có 1696 lít dầu..
Đổ vào 8 thùng.
Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít
dầu?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Cả hai nhóm thi làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------