Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

MCQ bài 7 (phần SINH lý học cấu tạo và CHỨC NĂNG cơ thể)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.73 KB, 7 trang )

Bài 7: CHUYỂN HĨA NĂNG LƯỢNG
Mục tiêu 1. Trình bày được các dạng năng lượng trong cơ thể.
Mức độ nhớ
Câu 1. Năng lượng trong cơ thể người có được là do:
A.
B.
C.
D.

Do các tế bào tự sinh ra
Được cung cấp từ nguyên liệu bên ngoài
Do gan tổng hợp và cung cấp
Do hệ thống tiêu hóa tổng hợp và cung cấp.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 2. Q trình chuyển hóa năng lượng trong cơ thể diễn ra ở đâu:
A.
B.
C.
D.

Tế bào sống
Tế bào thần kinh
Tế bào gan
Tế bào niêm mạc ruột.
Chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 3. Các chất sinh năng lượng được đưa từ ngoài vào gồm:
A.
B.
C.


D.

Vitamin, nước và muối khống
Các loại chất khí
Các loại thuốc
Protid, glucid và lipid.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 4. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid và được hấp thu vào nội môi tại ống tiêu
hóa là:
A.
B.
C.
D.

Galactose
Lactose
Glucose
Sarcarose.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 5. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của protid và được hấp thu vào nội mơi tại ống tiêu
hóa là:
A.
B.
C.
D.

Acid amin
Dipeptid

Tripeptid
Polypeptid


Chọn phương án trả lời đúng
Câu 6. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của lipid là:
A.
B.
C.
D.

Acid amin
Acid béo
Glucose
Cholesterol.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 7. Hóa năng là năng lượng tồn tại ở:
A.
B.
C.
D.

Nơi có chênh lệch về áp suất
Nơi có chuyển động
Các liên kết hóa học của vật chất
Mơi trường điện li.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 8. Liên kết hóa học của vật chất sẽ sinh ra năng lượng khi nào:

A.
B.
C.
D.

Liên kết luôn ở trạng thái không thay đổi
Liên kết được tích lũy mới hay thay đổi theo hướng tổng hợp
Liên kết được tổng hợp mới hoặc khi bị bẻ gãy
Liên kết bị bẻ gãy hoặc thay đổi theo hướng phân giải.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 9. Năng lượng sinh cơng hóa học có thể gặp ở đâu trong cơ thể sống:
A.
B.
C.
D.

Hoạt động của tế bào gan
Hoạt động của các neuron
Hoạt động co giãn của cơ
Khắp nơi trong cơ thể.
Chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 10. Năng lượng để di dời vật chất từ nơi này đến nơi khác được gọi là:
A.
B.
C.
D.

Động năng

Hóa năng
Nhiệt năng
Thẩm thấu năng.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 11. Trong cơ thể, động năng thường gặp ở những nơi đang có sự:
A. Sinh sản
B. Phân bào


C. Chuyển động
D. Tổng hợp.
Chọn phương án trả lời đúng
Câu 12. Điện năng trong cơ thể được sinh ra từ sự vận chuyển thành dòng của các chất nào
qua màng tế bào:
A.
B.
C.
D.

Chất dinh dưỡng
Ion mang điện tích
Chất khí
Vitamin
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 13. Loại năng lượng nào sau đây trong cơ thể khơng có khả năng sinh cơng:
A.
B.
C.

D.

Hóa năng
Động năng
Nhiệt năng
Thẩm thấu năng.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 14. Loại năng lượng nào sau đây trong cơ thể đảm bảo cho các kích thích được dẫn
truyền đến tế bào:
A.
B.
C.
D.

Điện năng
Nhiệt năng
Thẩm thấu năng
Hóa năng.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 15. Một phần của loại năng lượng nào sẽ được đào thải ra khỏi cơ thể:
A.
B.
C.
D.

Điện năng
Động năng
Nhiệt năng

Hóa năng.
Chọn phương án trả lời đúng

Mục tiêu 2. Giải thích được các nguyên nhân tiêu hao năng lượng của cơ thể.
1.1.

Mức độ nhớ:

Câu 16. Tiêu hao năng lượng chi cho ‘duy trì cơ thể” là tiêu hao năng lượng cho các hoạt
động nào:
A. Chuyển hóa cơ sở, vận cơ, sinh trưởng và tiêu hóa


B. Chuyển hóa cơ sở, vận cơ, điều nhiệt và tiêu hóa
C. Vận cơ, điều nhiệt, tiêu hóa và sinh sản
D. Sinh sản, phát triển, chuyển hóa cơ sở và vận cơ
Chọn phương án trả lời đúng
Câu 17. Điều kiện để chuyển hóa của cơ thể đạt mức cơ sở là khi:
A.
B.
C.
D.

Khơng tiêu hóa, khơng hơ hấp và khơng vận cơ
Khơng tiêu hóa, khơng tiết niệu và khơng điều nhiệt
Khơng vận cơ, khơng điều nhiệt và khơng tiêu hóa
Khơng vận cơ, không tiết niệu và không hô hấp.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 18. Khi cơ thể ở trạng thái chuyển hóa cơ sở, thì mức độ tiêu hao năng lượng của cơ

thể sẽ là:
A.
B.
C.
D.

Cao nhất
Trung bình
Cao
Thấp nhất.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 19. Tiêu hao năng lượng cho điều nhiệt là để đảm bảo cho:
A.
B.
C.
D.

Thân nhiệt có thể thích ứng theo môi trường
Thân nhiệt luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường
Thân nhiệt ổn định so với sự thay đổi của môi trường
Thân nhiệt luôn cao hơn nhiệt độ môi trường.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 20. Khi vận cơ, lượng ATP tiêu hao sẽ biến đổi chủ yếu thành:
A.
B.
C.
D.


1.2.

Nhiệt
Cơng
Khí
Điện.
Chọn phương án trả lời đúng

Mức độ phân tích:

Câu 21. Năng lượng để tổng hợp nên chất gì sau đây được gọi là tiêu hao năng lượng cho
phát triển cơ thể:
A. Glycerol
B. Cholesterol


C. Triglycerid
D. Protein .
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 22. Hormon nào có tác dụng làm tăng chuyển hóa cơ sở ở nam .
A.
B.
C.
D.

Testosteron
Estrogen
Progesteron
Inhibin.
(Chọn phương án trả lời đúng)


Câu 23. Ở trẻ nhỏ, quá trình hoạt động nào cần cung cấp nguồn năng lượng lớn:
A.
B.
C.
D.

Phát triển cơ thể
Duy trì cơ thể
Điều hịa thân nhiệt
Tiêu hóa thức ăn.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 24. Nữ giới trong độ tuổi sinh sản, hormon nào có tác dụng làm tăng mức chuyển hóa
cơ sở ở nửa sau chu kì kinh nguyệt:
A.
B.
C.
D.

Estrogen
Progesteron
Testesteron
Androgen.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 25 . Ở người cao tuổi, năng lượng tiêu hao trong một ngày chủ yếu là để:
A.
B.
C.

D.

Phát triển cơ thể
Tăng khối lượng và kích thước tế bào
Sinh sản
Duy trì cơ thể.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 26. Năng lượng chi cho hoạt động nào sau đây được gọi là tiêu hao năng lượng cho
sinh sản:
A.
B.
C.
D.

Tăng kích thước của tế bào
Tăng số lượng hồng cầu
Tăng lưu lượng tuần hồn
Tăng thơng khí hơ hấp.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 27. Năng lượng chi cho hoạt động nào sau đây được gọi là tiêu hao năng lượng cho
sinh sản:


A.
B.
C.
D.


Tóc dài ra
Tóc bóng lên
Tóc mọc lên
Tóc thay màu.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 28. Năng lượng chi cho hoạt động nào sau đây được gọi là năng lượng chi cho phát
triển cơ thể:
A.
B.
C.
D.

Tăng số lượng mô mỡ
Tăng khối lượng và kích thước tế bào
Tăng thể tích dịch ngoại bào
Tăng thể tích dịch nội bào.
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 29. Năng lượng chi hoạt động nào sau đây được gọi là năng lượng chi cho điều hòa
thân nhiệt:
A.
B.
C.
D.

Thay đổi chuyển hóa
Tiêu hóa
Thần kinh
Khuếch tán khí.

Chọn phương án trả lời đúng

Câu 30. Năng lượng chi cho hoạt động nào sau đây được gọi là năng lượng chi cho điều
hòa thân nhiệt để chống nóng:
A.
B.
C.
D.

Tăng tiêu hóa
Tăng thơng khí
Tăng vận cơ
Tăng chuyển hóa
Chọn phương án trả lời đúng

Câu 31. Năng lượng chi cho hoạt động nào sau đây được gọi là năng lượng chi cho điều
hòa thân nhiệt để chống lạnh:
A.
B.
C.
D.
1.3.

Run cơ
Tăng thơng khí
Giãn mạch ngoại vi
Tăng tiết mồ hơi
Chọn phương án trả lời đúng
Mức độ áp dụng:


Câu 32. Tăng hoạt động nào sau đây là nguyên nhân chính gây tăng tiêu hao năng lượng ở
người luyện tập thể thao:


A.
B.
C.
D.

Hơ hấp
Nhịp tim
Vận cơ
Chuyển hóa.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 33. Khi động vật ngủ đông, hoạt động nào sẽ không tiêu hao năng lượng của cơ thể:
A.
B.
C.
D.

Hô hấp, tuần hồn và tiêu hóa
Tiêu hóa, điều nhiệt và vận cơ
Vận cơ, tuần hồn và tiêu hóa
Tuần hồn, hơ hấp và tiết niệu.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 34: Nguyên nhân chính làm tăng tiêu hao năng lượng ở trẻ em là để tăng:
A.
B.

C.
D.

Tổng hợp mỡ dự trữ
Số lượng và kích thước tế bào
Vận cơ và tiêu hóa
Tuần hồn và hô hấp.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 35 . Ở động vật ngủ đơng, chuyển hóa của cơ thể sẽ ở mức độ nào:
A.
B.
C.
D.

Rất cao
Cao
Trung bình
Cơ sở.
Chọn phương án trả lời đúng



×