Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

MCQ bài 1 (phần SINH lý học cấu tạo và CHỨC NĂNG cơ thể)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.07 KB, 12 trang )

(MCQ PHẦN SINH LÝ HỌC: 300 test)
BÀI 1. ĐẶC ĐIỂM TB CƠ THỂ NGƯỜI VÀ HẰNG TÍNH NỘI MƠI
Mục tiêu 1. Trình bày được cấu tạo cơ bản của tế bào người và chức năng của các
thành phần cấu tạo này.
Mức độ nhớ
Câu 1. Mỗi tế bào sống có cấu trúc cơ bản gồm mấy phần:
A.
B.
C.
D.

2
3
4
5
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 2. Các thành phần cấu tạo cơ bản của một tế bào gồm:
A.
B.
C.
D.

Màng tế bào, lưới nội chất và nhân
Màng tế bào, các bào quan và nhân
Màng tế bào, tế bào chất và nhân
Màng tế bào, ty thể, ribosome.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 3. Màng tế bào có chức năng gì:
A.


B.
C.
D.

Thực hiện quá trình tổng hợp các enzym
Thực hiện quá trình tổng hợp các phân tử protein
Lưu giữ và truyền đạt các thông tin di truyền.
Giới hạn ranh giới tế bào với môi trường xung quanh
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 4. Quá trình nào sau đây diễn ra tại màng tế bào:
A.
B.
C.
D.

Trao đổi vật chất
Truyền đạt thông tin di truyền
Tổng hợp các chất
Thực hiện quá trình chuyển hóa.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 5. Bào quan nào trong bào tương của tế bào có hệ di truyền tự lập và hệ tự tổng hợp
chất:
A.
B.
C.
D.

Lưới nội chất

Bộ máy golgi
Ty thể
Ribosome


(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 6. Bào quan nào trong bào tương của tế bào có chứa enzym và được coi là ống tiêu
hóa nội bào:
A.
B.
C.
D.

Bộ máy golgi
Lysosome
Peroxysome
Ribosome
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 7. Các sản phẩm mà tế bào trao đổi với môi trường ngoại bào là:
A.
B.
C.
D.

Các chất hòa tan trong dịch bào tương
Các bào quan trong bào tương
Các phân tử mRNA, rRNA và tRNA
Vật chất di truyền.
(Chọn phương án trả lời đúng)


Câu 8. Nơi lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền cho thế hệ sau của tế bào là:
A.
B.
C.
D.

Màng
Bào tương
Bào quan
Nhân.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 9. Mọi hoạt động sống của tế bào cũng như tính đặc trưng của cơ thể được điều
khiển bởi:
A.
B.
C.
D.

Màng
Bào tương
Nhân
Các bào quan.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 10. Các RNA được sản sinh ra bởi:
A.
B.
C.

D.

DNA
Màng nhân
Hạch nhân
Dịch nhân.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 11. Sản phẩm nào sau đây được tổng hợp ở lưới nội chất có hạt:
A. Cholesterol
B. Protein
C. Vitamin


D. Phospholipid.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 12. Sản phẩm nào sau đây được tổng hợp ở lưới nội chất không hạt:
A.
B.
C.
D.

Protein
rRNA
Cholesterol
tRNA
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 13. Ribosome là nơi tổng hợp sản phẩm nào:
A.

B.
C.
D.

Các chất béo
Cholesterol
Vitamin
Các loại protein.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 14. Tạo khung đỡ tế bào là vai trò của thành phần nào:
A.
B.
C.
D.

Các bào quan
Nhân tế bào
Màng tế bào
Hệ vi sợi, vi ống.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 15. Loại RNA nào được tổng hợp ở hạch nhân:
A.
B.
C.
D.

mRNA
rRNA

tRNA
Tất cả các loại RNA.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Mục tiêu 2: Giải thích được các đặc điểm chức năng chung của tế bào sống.
2.1. Mức độ nhớ
Câu 16. Hoạt động của q trình đồng hố và dị hố trong cơ thể có đặc điểm là:
A.
B.
C.
D.

Đồng hố có xu hướng mạnh hơn dị hố
Đồng hố có xu hướng cân bằng dị hố
Đồng hố có xu hướng yếu hơn dị hố
Đồng hố và dị hố khơng liên quan nhau.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 17. Ngoài đặc điểm chuyển hóa, sự sống cịn có những đặc điểm chung nào sau đây:
A. Chịu kích thích, sinh sản giống mình


B. Tự kích thích, sinh sản giống mình
C. Chịu kích thích, sinh sản khơng giống mình
D. Tự kích thích, sinh sản khơng giống mình.
(Chọn phương án trả lời đúng)
2.2. Mức độ phân tích
Câu 18. Con người có thể phát hiện được nguy hiểm là nhờ tế bào/cơ thể có đặc điểm
nào:
A.

B.
C.
D.

Thay cũ đổi mới
Chịu kích thích
Tự kích thích
Sinh sản giống mình.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 19. Đặc điểm nào của tế bào sống có vai trị quyết định sự sống:
A.
B.
C.
D.

Chuyển hố
Tự kích thích
Chịu kích thích
Sinh sản giống mình.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 20. Hoạt động chuyển hóa nào sau đây là q trình đồng hố:
A.
B.
C.
D.

Glucose thành glycogen
Glycogen thành glucose

Triglycerid thành acid béo
Polypeptide thành acid amin.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 21. Hoạt động chuyển hóa nào sau đây là q trình dị hố:
A.
B.
C.
D.

Acid béo thành mỡ
Acid amin thành protein
Glycogen thành glucose
Glucose thành glycogen.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 22. Hoạt động chuyển hóa nào sau đây là quá trình đồng hóa:
A. Glycogen thành glucose
B. Protein thành acid amin
C. Acid amin thành protein
D. Mỡ thành acid béo.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 23. Hoạt động chuyển hóa nào sau đây là q trình dị hóa:
A. Glucose thành glycogen


B. Protein thành acid amin
C. Acid amin thành protein
D. Acid béo thành mỡ.
(Chọn phương án trả lời đúng)

2.3. Mức độ áp dụng
Câu 24. Bệnh nhân D vào viện trong tình trạng hôn mê sau khi uống nhiều rượu ở tiệc hội
làng, được chẩn đoán lâm sàng: ngộ độc rượu cấp. Xác định loại tác nhân kích thích trong
trường hợp này:
A. Vật lý
B. Tâm lý
C. Hoá học
D. Vi sinh vật.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu25. Bệnh nhân nam, 36 tuổi, mất cảm giác nửa người bên dưới do chấn thương cột
sống sau tai nạn giao thông. Đặc điểm nào của tế bào thần kinh-cơ bị rối loạn ở bệnh
nhân này:
A.
B.
C.
D.

Chuyển hoá
Sinh sản
Chịu kích thích
Sinh sản giống mình.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 26. Ở bệnh nhân béo phì, đặc điểm sống nào bị rối loạn nhiều nhất:
A.
B.
C.
D.

Chuyển hố

Sinh sản
Chịu kích thích
Sinh sản giống mình.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 27. Đặc điểm nào của tế bào nhu mô phổi bị rối loạn nhiều nhất ở bệnh nhân ung thư
phổi:
A.
B.
C.
D.

Chuyển hoá
Sinh sản
Chịu kích thích
Sinh sản giống mình.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Mục tiêu 3: Trình bày được khái niệm và vai trị của nội mơi, hằng tính nội mơi
3.1. Mức độ nhớ
Câu 28. Môi trường để các tế bào sống của cơ thể tồn tại và hoạt động, gọi là:
A. Nội bào


B. Nội môi
C. Máu
D. Bạch huyết.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 29. Bản chất của nội môi là:
A.

B.
C.
D.

Dịch gian bào (Dịch kẽ)
Huyết tương (Dịch của máu)
Dịch trong tế bào (Dịch nội bào)
Dịch ngoài tế bào (Dịch ngoại bào).
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 30. Dịch có vai trị quan trọng nhất trong nội môi của cơ thể là:
A.
B.
C.
D.

Dịch bạch huyết
Dịch não tuỷ
Dịch nhãn cầu
Huyết tương.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 31. Hằng tính nội mơi có nghĩa là:
A.
B.
C.
D.

Sự ổn định về thành phần và nồng độ các chất trong nội môi
Sự biến đổi về thành phần và nồng độ các chất trong nội mơi

Sự thích nghi về thành phần và nồng độ các chất trong nội môi
Sự ức chế về thành phần và nồng độ các chất trong nội môi.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 32. Vai trò của nội mơi là đảm bảo:
A.
B.
C.
D.

Các tế bào có đủ chất dinh dưỡng để tồn tại
Các tế bào tồn tại và phát triển bình thường
Cơ thể có thể thải hết chất độc của chuyển hóa
Các tế bào có đủ chất khí để tồn tại
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 33. Ion có nhiều trong nội mơi (dịch ngoại bào) là:
A.
B.
C.
D.

Kali
Natri
Magie
Calci.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 34. Ion có nhiều trong dịch nội bào là:
A.

B.
C.
D.

Kali
Natri
Bicarbonat
Clo.
(Chọn phương án trả lời đúng)


Câu 35. Mất cân bằng nội môi (rối loạn nội môi), sẽ dẫn tới rối loạn hoạt động nào của tế
bào:
A.
B.
C.
D.

Phát triển bình thường của tế bào
Sinh sản bình thường của tế bào
Chức năng bình thường của tế bào
Trao đổi bình thường của tế bào.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 36. Hầu hết các vật chất từ bên ngoài vào cơ thể đều phải:
A.
B.
C.
D.


Gắn với chất vận chuyển
Hòa tan trong nội mơi
Hịa tan trong nước
Hịa tan trong lipid.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 37. Nồng độ oxy máu giảm và nồng độ CO2 máu tăng phản ánh sự rối loạn của:
A.
B.
C.
D.

Tuần hồn
Hơ hấp
Nội mơi
Máu.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Mục tiêu 4: Giải thích được vai trị của các cơ quan đảm bảo hằng tính nội mơi
4.1. Mức độ nhớ
Câu38. Yếu tố không tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng là:
A. Máu
B. Dịch bạch huyết
C. Dịch kẽ
D. Dịch nội bào.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 39. Cơ quan khơng tham gia bài tiết các sản phẩm chuyển hố là:
A. Hệ hơ hấp
B. Hệ tiêu hố
C. Hệ tiết niệu

D. Hệ miễn dịch.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 40. Cơ quan tham gia vào cả quá trình tiếp nhận và quá trình đào thải các chất là:
A. Hệ tiết niệu
B. Hệ tiêu hố
C. Hệ tuần hồn


D. Hệ cơ.
(Chọn phương án trả lời đúng)
4.2. Mức độ phân tích
Câu 41. Vật chất đươc nêu trong q trình: “tiếp nhận, tiêu hoá và chuyển hoá các chất
thành dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể” chính là:
A.
B.
C.
D.

Các sản phẩm do cơ thể tạo ra
Thức ăn, thức uống
Các chất dinh dưỡng của cơ thể
Các chất đào thải của cơ thể.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 42. Thành phần nào có vai trị trong q trình vận chuyển vận chất ngồi tế bào:
A.
B.
C.
D.


Tồn bộ dịch trong cơ thể
Nội mơi
Dịch nội bào
Dịch trong các bào quan.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 43. Dịch đóng vai trị quan trọng nhất trong q trình vận chuyển vật chất từ các cơ
quan tiếp nhận, tiêu hóa và chuyển hóa đến tế bào và từ tế bào đến các cơ quan bài tiết là:
A.
B.
C.
D.

Dịch gian bào
Dịch bạch huyết
Huyết tương
Dịch xuyên bào.
(Chọn phương án trả lời đúng)

4.3. Mức độ áp dụng
Câu 44. Cháu D (nam) 1,5 tuổi, được bố mẹ đưa vào viện với lí do: sốt, nơn trớ ra thức
ăn, ăn gì nơn đó, đi ngồi phân tóe nước nhiều lần/ngày, mắt trũng mơi khơ và ăn kém.
Được chẩn đoán: tiêu chảy cấp mất nước B (mất nước mức độ vừa), nguyên nhân do
Rotavirus.
Các dấu hiệu của tình trạng mất nước ở bé D là:
A. Ăn kém; nơn trớ ra thức ăn, ăn gì nơn đấy, mơi khơ
B. Sốt, đi ngồi phân t nước nhiều lần/ngày, mắt trũng, môi khô
C. Sốt, ăn kém, mắt trũng
D. Nơn, đi ngồi phân t nước nhiều lần/ngày, mắt trũng, môi khô.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 45. Cháu D (nam) 1,5 tuổi, được bố mẹ đưa vào viện với lí do: sốt, nơn trớ ra thức
ăn, ăn gì nơn đó, đi ngồi phân tóe nước nhiều lần/ngày, mắt trũng mơi khơ và ăn kém.
Được chẩn đốn: tiêu chảy cấp mất nước B (mất nước mức độ vừa), nguyên nhân do
Rotavirus.


Nội môi của bé D bị rối loạn là hậu quả do rối loạn quá trình:
A.
B.
C.
D.

Hấp thu và vận chuyển nước
Vận chuyển nước và đào thải phân
Hấp thu nước và đào thải phân
Hấp thu nước và chuyển hóa nước.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 46. Anh A 23 tuổi, bị bỏng nước sôi ở ngực, bụng được đưa vào viện và được chẩn
đốn: Bỏng độ III (bỏng trung bì), diện tích bỏng 30% diện tích da. Tại phịng cấp cứu,
anh được xử trí: giảm đau và truyền dịch, sơ cứu vết bỏng.
Việc truyền dịch cho anh An, nhằm mục đích đảm bảo:
A. Đủ dịch trong nội bào
B. Sự cân bằng nội môi
C. Đủ dịch cho các bào quan
D. Sự ổn định cho hệ thống bạch huyết.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 47. Anh A 23 tuổi, bị bỏng nước sôi ở ngực, bụng được đưa vào viện và được chẩn
đoán: Bỏng độ III (bỏng trung bì), diện tích bỏng 30% diện tích da. Tại phịng cấp cứu,
anh được xử trí: giảm đau và truyền dịch, sơ cứu vết bỏng.

Trong trường hợp của anh An, nguyên nhân chính gây rối loạn nội môi là do mất:
A.
B.
C.
D.

Điện giải
Chất dinh dưỡng
Dịch
Máu.

(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Mục tiêu 5: Giải thích được các cơ chế điều hòa chức năng trong cơ thể
5.1. Mức độ nhớ
Câu 48. Bộ phận tiếp nhận kích thích của phản xạ “tăng tiết nước bọt” khi nhìn thấy quả
chanh là:
A. Tế bào khứu giác
B. Tế bào thị giác
C. Tế bào da
D. Tế bào vị giác.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây là của phản xạ có điều kiện:
A. Tính bản năng
B. Tồn tại vĩnh viễn
C. Di truyền


D. Có thể mất đi.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 50. Đặc điểm nào là của phản xạ không điều kiện:

A. Thành lập qua luyện tập
B. Cung phản xạ cố định
C. Trung tâm ở vỏ não
D. Có thể mất đi.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 51. Đặc điểm của cơ chế điều hồ ngược dương tính trong điều hồ các hoạt động
chức năng của cơ thể là:
A. Thường xuyên xảy ra để điều hoà hoạt động chức năng trong cơ thể
B. Làm cho hoạt động chức năng ngày càng tăng hoặc càng giảm
C. Điều hoà hoạt động chức năng trở về bình thường
D. Ln diễn ra sau cơ chế điều hồ ngược âm tính.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 52. Trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện là:
A.
B.
C.
D.

Tủy sống
Thân não
Gian não
Vỏ não.
(Chọn phương án trả lời đúng)

5.2. Mức độ phân tích
Câu 53. Điều hịa hoạt động chức năng thông qua đường thể dịch thường chậm hơn
đường thần kinh vì cần thời gian để:
A. Dẫn truyền sung động
B. Thực hiện các phản ứng hóa học
C. Các bộ phận của cung phản xạ hoạt động

D. Phát sinh điện thế hoạt động.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 54. Cơ chế có vai trị quan trọng nhất để duy trì tính ổn định của nội mơi:
A.
B.
C.
D.

Các kiểu điều hồ ngược
Điều hồ ngược dương tính
Điều hồ ngược âm tính
Tự điều hồ.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)


Câu 55. Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính trong điều hồ các hoạt động chức
năng của cơ thể là:
A. Xảy ra khi khơng có rối loạn chức năng trong cơ thể
B. Làm cho hoạt động chức năng ngày càng tăng hoặc càng giảm
C. Điều hoà hoạt động chức năng trở về bình thường
D. Ln diễn ra song song với cơ chế ngược dương tính.
(Chọn phương án trả lời đúng)
5.3. Mức độ áp dụng
Câu 56. Tăng thông khí phổi khi nồng độ CO 2 dịch ngoại bào tăng, là ví dụ về cơ chế:
A. Tự điều hịa
B. Điều hòa chức năng trao đổi chất
C. Điều hòa ngược âm tính
D. Điều hịa ngược dương tính.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 57. Khi thành mạch bị tổn thương, cục máu đơng sẽ hình thành để cầm máu là ví dụ

về cơ chế:
A. Tự điều hịa
B. Điều hồ ngược dương tính
C. Điều hồ ngược âm tính
D. Điều hồ chức năng của hồng cầu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 58. Khi mất nhiều máu cấp tính, tim đập nhanh lên và mạch co lại để điều hịa huyết
áp là ví dụ về cơ chế:
A. Điều hịa ngược âm tính
B. Điều hịa chức năng của máu
C. Tự điều hòa
D. Điều hòa ngược dương tính.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 59. Cháu D (nam) 18 tháng tuổi, được bố mẹ đưa vào viện với lí do: sốt, nơn trớ ra
thức ăn, ăn gì nơn đấy, đi ngồi phân lỏng nhiều lần/ngày. Kết quả thăm khám thấy các
dấu hiệu: khát nước; uống háo hức; mắt trũng.
Chỉ ra dấu hiệu cho thấy cơ thể bé D đang diễn ra sự điều hồ:
A. Nơn trớ ra thức ăn, ăn gì nơn đấy
B. Khát nước, uống háo hức


C. Mắt trũng
D. Đi ngoài phân lỏng toé nước nhiều lần/ngày.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 60. Anh D 40 tuổi, bị bỏng do cháy nhà được đưa vào viện. Ghi nhận tại khoa cấp
cứu về tình trạng của anh D như sau: Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt, kêu đau dữ dội,
cảm giác khát nước.
Chỉ ra dấu hiệu cho thấy cơ thể bệnh nhân An đang diễn ra sự điều hoà:
A. Tỉnh táo
B. Tiếp xúc tốt

C. Kêu đau dữ dội.
D. Cảm giác khát nước.
(Chọn phương án trả lời đúng)



×