BÀI 9. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA MÁU
1. Mục tiêu 1. Liệt kê được các chức năng chung của máu.
Câu1. Thành phần cấu tạo cơ bản của máu gồm:
A.
B.
C.
D.
Huyết tương và hồng cầu
Nước và huyết cầu
Bạch cầu, hồng cầu và tiểu cầu
Huyết tương và huyết cầu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 2. Các tế bào máu (huyết cầu) là:
A.
B.
C.
D.
Thành phần vơ hình của máu
Phần dịch của máu
Thành phần hồ tan trong huyết tương
Thành phần hữu hình của máu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 3. Các chức năng chung của máu gồm:
A.
B.
C.
D.
Phân chia, sinh sản và bảo vệ
Vận chuyển, điều hòa và bảo vệ
Dẫn truyền, phân chia và sinh sản
Sinh sản, điều hòa và cảm nhận.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 4. Đặc điểm màu sắc của máu là:
A.
B.
C.
D.
Có màu sắc đỏ tươi
Có màu sắc đỏ thẫm
Có màu đỏ tươi khi nhận đủ O2 và mà đỏ thẫm khi thiếu O2
Có màu đỏ thẫm khi nhận đủ O2 và màu đỏ tươi khi thiếu O2
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 5. Độ pH bình thường của máu dao động trong khoảng nào:
A.
B.
C.
D.
6,35 - 6,45
7,35 - 7,45
8,35 - 8,45
7-8
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 6. Thể tích máu (thể tích tuần hồn) ở người trưởng thành bình thường là:
A. 4 - 5 lít ở cả nam và nữ
B. 5 - 6 lít ở cả nam và nữ
C. Nữ 4 - 5 lít và nam 5 - 6 lít
D. Nữ 5 - 6 lít và nam 4 - 5 lít.
(Chọn phương án trả lời đúng)
2. Mục tiêu 2.Trình bày được cấu tạo chức năng và số lượng của hồng cầu, bạch
cầu, tiểu cầu.
2.1. Mức độ nhớ
Câu7. Nhờ cấu trúc hình lõm hai mặt mà hồng cầu trưởng thành có khả năng:
A.
B.
C.
D.
Vận chuyển được nhiều ion
Dự trữ được nhiều năng lượng
Vận chuyển được nhiều chất dinh dưỡng
Thay đổi được hình dạng.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 8. Hồng cầu vận chuyển sản phẩm nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Chất dinh dưỡng
Chất khí
Nước
Ion.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 9. Tế bào có vai trị quyết định màu sắc của máu tồn phần là:
A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Hồng cầu
D. Mọi tế bào.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 10. Đặc điểm nào là của tế bào hồng cầu trưởng thành:
A.
B.
C.
D.
Còn nhân
Nhiều bào quan
Bào tương có hạt đặc hiệu
Khơng cịn nhân.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 11. Hình đĩa lõm hai mặt của hồng cầu trưởng thành sẽ đảm bảo chức năng:
A. Vận chuyển chất khí tối ưu
B. Vận chuyển dinh dưỡng tối ưu
C. Vận chuyển ion tối ưu
D. Vận chuyển hormon tối ưu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 12. Thơng tin gì của nhóm máu có trên màng hồng cầu:
A.
B.
C.
D.
Kháng thể
Kháng nguyên
Bổ thể
Hạt đặc hiệu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 13. Hình dạng của hồng cầu trưởng thành là:
A.
B.
C.
D.
Hình cầu
Đĩa lõm
Đĩa lõm hai mặt
Hình bia bắn
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 14. Số lượng tế bào hồng cầu ở máu ngoại vi ở người trưởng thành bình thường
trong một đơn vị máu toàn phần (theo một số chỉ tiêu sinh học của người Việt Nam,
1996) dao động trong khoảng nào:
A. 3.000.000 - 6.000.000 /mm3
B. 3.400.00 - 6.000.000 /mm3
C. 2.400.000 - 5.700.000 /mm3
D. 4.400.000 - 5.700.000 /mm3
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 15. Số lượng hồng cầu ở người trưởng thành bình thường (theo đơn vị quốc tế) là:
A.
B.
C.
D.
4,4 - 5,7 T/l
3,4 - 5,7 T/l
3,4 - 6,7 T/l
4,4 - 6,7 T/l
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 16. Hàm lượng Hb ở người trưởng thành bình thường là:
A.
B.
C.
D.
10 - 16 g/dl
12 - 16 g/dl
12 - 18 g/dl
10 - 18 g/dl.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 17. Vận chuyển khí dinh dưỡng và điều hịa pH máu là vai trò của:
A.
B.
C.
D.
Tiểu cầu
Hồng cầu
Bạch cầu
Yếu tố đông máu.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 18. Cấu trúc quyết định chức năng vận chuyển khí của hồng cầu là:
A. Màng tế bào hồng cầu
B. Enzym và các bào quan
C. Huyết sắc tố (hemoglobin)
D. Nhân của hồng cầu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 19. Ion nào có tác dụng tạo sắc tố màu đỏ cho tế bào hồng cầu:
A. Fe++
B. Fe+++
C. Fe++++
D. Cu++.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 20. Chức năng quan trọng nhất của hồng cầu là:
A.
B.
C.
D.
Vận chuyển khí CO và điều hịa pH máu
Vận chuyển khí O2 và điều hịa pH máu
Vận chuyển khí CO2 và điều hịa pH máu
Thay đổi hình dạng và mang kháng ngun nhóm máu.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 21. Trình diện kháng nguyên là vai trị của bạch cầu:
A.
B.
C.
D.
Mono
Hạt trung tính
Lympho
Hạt ưa kiềm.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 22. Bảo vệ cơ thể bằng phương thức đáp ứng miễn dịch là vai trò của loại bạch cầu
nào:
A.
B.
C.
D.
Hạt trung tính
Hạt ưa toan
Lympho
Mono.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 23. Giải phóng ra chất chống đơng máu nội sinh là vai trò của bạch cầu nào:
A.
B.
C.
D.
Hạt ưa toan
Hạt ưa kiềm
Lympho
Mono.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 24. Giải phóng ra các chất gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch tạo ra các phản
ứng dị ứng tại chỗ là vai trò của bạch cầu nào:
A.
B.
C.
D.
Hạt ưa kiềm
Hạt ưa toan
Hạt trung tính
Mono.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 25. Tiêu diệt ký sinh trùng là vai trò của loại bạch cầu nào:
A.
B.
C.
D.
Hạt ưa kiềm
Hạt ưa toan
Hạt trung tính
Mono.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 26. Bạch cầu đóng vai trò làm “hàng rào đầu tiên thực bào vi khuẩn” là:
A.
B.
C.
D.
Mono
Lympho B
Hạt trung tính
Hạt ưa toan.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 27. Vai trị của bạch cầu hạt trung tính là:
A.
B.
C.
D.
Trình diện kháng nguyên
Đáp ứng miễn dịch
Thực bào vi khuẩn
Tiêu diệt kí sinh trùng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 28. Bạch cầu nào đóng vai trị thực bào phức hợp kháng nguyên-kháng thể sinh
ra từ các phản ứng dị ứng:
A.
B.
C.
D.
Hạt ưa kiềm
Hạt ưa toan
Hạt trung tính
Mono.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 29. Bạch cầu nào có vai trị bảo vệ cơ thể bằng phương thức đáp ứng miễn dịch
qua trung gian tế bào là:
A.
B.
C.
D.
Lympho T
Lympho B
Mono
Các loại lympho.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 30. Bạch cầu nào có vai trị bảo vệ cơ thể bằng phương thức đáp ứng miễn dịch
dịch thể:
A.
B.
C.
D.
Lympho T
Lympho B
Mono
Các loại lympho.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 31. Số lượng tế bào bạch cầu ở máu ngoại vi ở người trưởng thành bình thường
trong một đơn vị máu tồn phần (theo hằng số sinh lý Việt Nam) dao động trong
khoảng nào:
A. 4000 -10.000 tế bào/mm3
B. 3000 -10.000 tế bào/mm3
C. 2000 -10.000 tế bào/mm3
D. 1000 -10.000 tế bào/mm3
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 32. Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường (theo đơn vị quốc tế) là:
A. 4 - 10 G/l
B. 5 - 12 G/l
C. 40 - 100 G/l
D. 50 - 120 G/l.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 33. Số lượng tiểu cầu ở người trưởng thành bình thường:
A.
B.
C.
D.
200 - 300 G/l
200 - 400 G/l
150 - 400 G/l
150 - 300 G/l.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 34. Số lượng tế bào tiểu cầu ở máu ngoại vi ở người trưởng thành bình thường
trong một đơn vị máu toàn phần (theo hằng số sinh lý Việt Nam) dao động trong
khoảng nào:
A. 150.000 - 400.000 tế bào/mm3
B. 150.000 - 300.000 tế bào/mm3
C. 150.000 - 200.000 tế bào/mm3
D. 150.000 - 500.000 tế bào/mm3
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 35. Hoạt động của q trình nào trong cơ thể rất cần vai trị của tiểu cầu:
A.
B.
C.
D.
Sinh sản các tê bào máu
Cầm máu và đơng máu
Tổng hợp các chất dinh dưỡng
Vận chuyển khí dinh dưỡng.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 36. Tế bào máu nào có đặc tính kết dính và kết tụ:
A.
B.
C.
D.
Hồng cầu
Bạch cầu nhóm hạt
Bạch cầu nhóm khơng hạt
Tiểu cầu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án: D
Câu 37. Màng tế bào máu nào tích điện âm mạnh nhất:
A.
B.
C.
D.
Tiểu cầu
Bạch cầu hạt
Hồng cầu
Bạch cầu không hạt
(Chọn phương án trả lời đúng)
1.2. Mức độ phân tích
Câu 38. Bệnh lý dẫn tới giảm cả ba dòng tế bào máu:
A.
B.
C.
D.
Trĩ
Sốt xuất huyết
Nhiễm khuẩn
Xơ tuỷ.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 39. Bệnh lý nào thường làm tăng số lượng bạch cầu :
A. Nhiễm xạ
B. Suy tuỷ
C. Xơ tuỷ
D. Nhiễm khuẩn.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 40. Hồng cầu tăng sinh lý trong trường hợp:
A. Sau bữa ăn
B. Người già
C. Người trưởng thành
D. Sống trên núi cao.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 41. Hồng cầu giảm sinh lý trong trường hợp:
A. Ở trẻ nhỏ
B. Xa bữa ăn
C. Sau ăn no
D. Sống trên núi cao.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 42. Giảm số lượng tiểu cầu sẽ dẫn tới tình trạng:
A.
B.
C.
D.
Nhiễm khuẩn
Suy giảm miễn dịch
Xuất huyết
Thiếu máu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 43. Hồng cầu trưởng thành chỉ tồn tại được khoảng 100-120 ngày, là do:
A. Chúng thực hiện q nhiều chức năng
B. Chúng khơng có nhân và các bào quan
C. Chúng bị mất đi chức năng
D. Chúng bị các đại thực bào tấn công.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 44. Đặc điểm công thức bạch cầu phổ thông (tỷ lệ % các loại bạch cầu trong máu
ngoại vi) ở bệnh nhân bị nhiễm khuẩn cấp tính:
A.
B.
C.
D.
Hạt trung tính sẽ tăng cao
Hạt ưa toan sẽ tăng cao
Lympho sẽ tăng cao
Mono sẽ tăng cao.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 45. Chức năng của tiểu cầu là tham gia vào:
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giai đoạn của quá trình cầm máu
Tất cả các giai đoạn của q trình đơng máu
Tất cả các giai đoạn của q trình đơng và cầm máu
Giai đoạn co mạch, nút tiểu cầu, co và tan cục máu đông.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 46. Vai trò vận chuyển của máu được thể hiện chủ yếu bởi:
A. Bạch cầu và tiểu cầu
B. Huyết tương và bạch cầu
C. Huyết tương và hồng cầu
D. Tiểu cầu và hồng cầu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 47. Vai trò bảo vệ cơ thể của máu được thể hiện chủ yếu bởi:
A. Hồng cầu, huyết thanh, yếu tố đông máu
B. Bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương
C. Hồng cầu, tiểu cầu và bạch cầu
D. Tiểu cầu, hồng cầu và huyết thanh.
(Chọn phương án trả lời đúng)
1.3. Mức độ áp dụng
Câu 48. Chị Mai 20 tuổi có biểu hiện da xanh, niêm mạc nhợt, hay bị rong kinh (kinh
nguyệt kéo dài). Kết quả tổng phân tích tế bào máu cho thấy: chị bị thiếu máu hồng cầu
nhỏ, nhược sắc. Nguyên phù hợp nhất với các thông tin trên là :
A. Thiếu Fe++
B. Thiếu vitamin B12.
C. Thiếu acid folic.
D. Thiếu protein.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 49. Kết quả xét nghiệm công thức máu của cháu Sơn 4 tuổi cho thấy: ở công thức
bạch cầu phổ thơng có tỷ lệ bạch cầu hạt ưa toan tăng lên 10%. Cháu Sơn khơng có dấu
hiệu dị ứng và các bệnh lý khác. Cháu Sơn có thể bị:
A.
B.
C.
D.
Nhiễm khuẩn cấp tính
Nhiễm khuẩn mạn tính
Nhiễm kí sinh trùng
Nhiễm virus.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 50. Bệnh nhân Biên 35 tuổi, vào viện với lí do: sốt, đau vùng hố chậu phải, bí trung đại tiện. Bệnh nhân được chẩn đoán: viêm ruột thừa cấp. Kết quả xét nghiệm số lượng ba
dòng tế bào máu sẽ thay đổi như thế nào:
A. Số lượng hồng cầu tăng cao
B. Số lượng bạch cầu tăng cao
C. Số lượng tiểu cầu tăng cao
D. Tăng cả ba dòng tế bào máu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 51. Bác Long 55 tuổi, vào viện với lí do: mệt mỏi, gầy sút, da vàng, niêm mạc nhợt.
Bác được chẩn đoán là: suy gan. Dấu hiệu khác mà bác Long có thể có là:
A.
B.
C.
D.
Thiếu máu
Đái máu
Khó tiểu tiện
Ăn ngon miệng.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 52. Bệnh nhân Lan 20 tuổi, vào viện với lí do: sốt, cơ thể xuất hiện nhiều chấm đỏ
trên da. Bệnh nhân được chẩn đốn là: sốt xuất huyết. Dịng tế bào máu nào sẽ bị giảm số
lượng nhiều nhất:
A.
B.
C.
D.
Dòng hồng cầu
Dòng bạch cầu
Dòng tiểu cầu
Cả ba dòng.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 53. Anh D 45 tuổi, vào viện với lí do: người mệt mỏi, da xanh, niêm mạc nhợt nhạt
hay bị chảy máu chân răng và xuất hiện các mảng bầm tím. Anh được chẩn đốn là suy
tuỷ. Sự thay đổi về ba dòng tế bào máu ở trường hợp này sẽ như thế nào:
A.
B.
C.
D.
Dòng hồng cầu giảm số lượng
Dòng tiểu cầu giảm số lượng
Dòng bạch cầu giảm số lượng
Cả ba dòng đều giảm số lượng.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 54. Xa bữa ăn, số lượng hồng cầu/một đơn vị thể tích máu sẽ tăng vì:
A.
B.
C.
D.
Máu bị cơ đặc, gây giảm thể tích tuần hồn
Tủy xương bị kích thích nên tăng sinh hồng cầu
Thận bị kích thích tăng bài tiết erythropoietin
Gan tăng cung cấp nguyên liệu tạo máu cho tủy xương.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 55. Kết quả xét nghiệm tế bào máu của bệnh nhân An 40 tuổi, cho thấy: số lượng
hồng cầu: 3,3T/l, số lượng bạch cầu: 6 G/l, số lượng tiểu cầu: 100G/l. Nhận xét về số
lượng ba dòng tế bào trên:
A.
B.
C.
D.
Giảm số lượng cả ba dòng tế bào máu
Cả ba dòng đều có số lượng bình thường
Số lượng tiểu cầu bình thường, hai dịng cịn lại giảm
Số lượng bạch cầu bình thường, hai dòng còn lại giảm.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 56. Số lượng tiểu cầu tăng cao, dễ dẫn tới tình trạng:
A. Xuất huyết
B. Chảy máu khó cầm
C. Đơng máu rải rác
D. Thiếu máu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 57. Nguyên nhân tử vong của bệnh huyết sắc tố bào thai (HbF) là:
A.
B.
C.
D.
Hồng cầu khơng vận chuyển khí
Hồng cầu bị kết tủa
Hồng cầu dễ bị vỡ
Hồng cầu bị kết dính.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 58. Sau một bữa ăn no, số lượng hồng cầu/một đơn vị thể tích máu tồn phần sẽ giảm
vì:
A. Tủy xương giảm sinh hồng cầu mới
B. Thận giảm bài tiết hormone điều hòa sản sinh hồng cầu
C. Giảm cung cấp ngun liệu tạo máu
D. Thế tích tuần hồn tăng lên, máu bị pha loãng.
(Chọn phương án trả lời đúng)
3. Mục tiêu 3. Trình bày được quá trình sinh sản hồng cầu.
3.1. Mức độ nhớ
Câu 59. Trong các bệnh lý mạn tính về thận, bệnh nhân thường có thiếu máu là do:
A. Thận giảm cung cấp nguyên liệu tạo máu cho tủy xương
B. Thận không đào thải được sản phẩm độc nên gây tan máu
C. Các bệnh lý về thận đều gây nên tình trạng chảy máu
D. Thận giảm/khơng bài tiết hormon điều hoà sản sinh hồng cầu .
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 60. Thiếu vitamin B12 có thể dẫn tới bệnh:
A. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ
B. Thiếu máu dinh dưỡng
C. Thiếu máu nhược sắc
D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 61. Các ngun liệu chính cần cho q trình sinh sản hồng cầu là:
A. Fe+++, vitamin B12, acid folic, protein
B. Fe++, vitamin B12, acid folic, protein
C. Cu+++, vitamin C, acid folic, glucid
D. Au+++, vitamin B12, acid folic, lipid.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 62. Hormon đóng vai trị điều hịa sản sinh hồng cầu là:
A.
B.
C.
D.
Insulin
Erythropoietin
Estrogen
Testosteron.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 63. Ở người trưởng thành, các tế bào máu được sinh ra từ:
A.
B.
C.
D.
Tủy của tất cả các loại xương
Tủy xương, gan, lách
Tủy đỏ của xương dẹt
Tủy của các xương dài.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 64. Cơ quan bài tiết ra hormone điều hòa sản sinh hồng cầu (erythropoietin) là:
A. Vỏ thượng thận
B. Tủy thượng thận
C. Thận
D. Tủy xương .
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 65. Màu sắc tế bào hồng cầu sẽ như thế nào khi cơ thể bị thiếu sắt:
A.
B.
C.
D.
Không thay đổi
Nhợt nhạt
Đỏ đậm
Đỏ xanh.
(Chọn phương án trả lời đúng)
4. Mục tiêu 4. Giải thích được đặc điểm kháng nguyên, kháng thể nhóm máu và ứng dụng
của hệ thống nhóm máu ABO; hệ thống nhóm máu Rh
4.1. Mức độ nhớ
Câu 66. Màng tế bào nào có gắn các kháng nguyên của nhóm máu:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Nội mô mạch máu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 67. Y học dựa vào thông tin nào để xác định các loại nhóm máu trong các hệ
nhóm máu:
A. Kháng nguyên lạ xâm nhập vào cơ thể
B. Các kháng thể tồn tại trong cơ thể
C. Kháng nguyên và kháng thể nhóm máu
D. Các kháng nguyên và kháng thể trong cơ thể.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 68. Với hệ nhóm máu ABO, tên của nhóm máu được đọc theo:
A. Tên của kháng nguyên được tìm thấy trên màng hồng cầu
B. Tên của kháng thể được tìm thấy có trong huyết thanh
C. Quy ước của tác giả phát hiện ra hệ ABO
D. Cả kháng nguyên và kháng thể xác định được.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 69. Trong cơ thể người, kháng thể nhóm máu lưu hành ở:
A. Nước bọt
B. Dịch gian bào
C. Huyết thanh
D. Dịch cơ thể nói chung.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 70. Phương án truyền máu an tồn nhất là:
A.
B.
C.
D.
Tồn phần cùng nhóm
Dung dịch thay thế máu
Từng phần cùng nhóm
Từng phần khác nhóm.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 71. Đặc điểm kháng thể của hệ nhóm máu ABO và hệ Rh:
A.
B.
C.
D.
Hệ ABO là loại miễn dịch; hệ Rh là loại tự nhiên
Cả hai hệ đều có loại kháng thể tự nhiên
Cả hai hệ đều có loại kháng thể miễn dịch
Hệ ABO là loại tự nhiên; hệ Rh là loại miễn dịch.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 72. Các kháng nguyên gắn trên màng hồng cầu của hệ nhóm máu ABO là:
A. AB, A, B
B. O, A, B
C. A, B
D. A, D.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 73. Kháng thể nào sau đây là kháng thể của hệ nhóm máu Rh:
A.
B.
C.
D.
Anti A
Anti B
Anti D
Anti AB.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 74. Các loại kháng thể có trong huyết thanh của hệ nhóm máu ABO là:
A. Anti O, Anti AB
B. Anti O, Anti A, Anti B
C. Anti A, Anti B, Anti AB
D. Anti A, Anti B.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 75. Kháng nguyên nào sau đây được coi là kháng nguyên của hệ nhóm máu Rh:
A.
B.
C.
D.
A
B
D
AB
(Chọn phương án trả lời đúng)
3.2. Mức độ phân tích
Câu 76. Bệnh nhân Anh được tiến hành kiểm tra nhóm máu của hệ ABO. Kết quả trả lời,
bệnh nhân có nhóm máu A. Hãy xác định thơng tin kháng ngun (KN), kháng thể (KT)
của bệnh nhân này:
A. Màng hồng cầu có KN A; huyết thanh có anti A
B. Màng hồng cầu có KN B; huyết thanh có anti A
C. Màng hồng cầu có KN A; huyết thanh khơng có KT hệ ABO
D. Màng hồng cầu có KN A; huyết thanh có anti B.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 77. Bệnh nhân Sơn được tiến hành kiểm tra nhóm máu của hệ ABO. Kết quả trả lời,
bệnh nhân có nhóm máu B. Hãy xác định thông tin kháng nguyên (KN), kháng thể (KT)
của bệnh nhân này:
A. Màng hồng cầu có KN B; huyết thanh có anti A
B. Màng hồng cầu có KN B; huyết thanh có anti B
C. Khơng có KN trên màng hồng cầu; huyết thanh có anti B
D. Màng hồng cầu có KN B; huyết thanh có anti A và anti B.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 78. Bác Tơn được tiến hành kiểm tra nhóm máu của hệ ABO. Kết quả trả lời, bác có
nhóm máu AB. Hãy xác định thông tin kháng nguyên (KN), kháng thể (KT) của bác Tơn:
A. Màng hồng cầu có KN B; huyết thanh khơng có anti A và anti B
B. Màng hồng cầu có KN A; huyết thanh khơng có anti A và anti B
C. Màng hồng cầu có KN A và KN B; huyết thanh khơng có anti a và anti B
D. Màng hồng cầu khơng có KNA và KNB; huyết thanh có anti A và anti B.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 79. Cháu Tiến được tiến hành kiểm tra nhóm máu của hệ ABO. Kết quả trả lời, cháu
có nhóm máu O. Hãy xác định thơng tin kháng nguyên (KN), kháng thể (KT) của bệnh của
cháu Tiến:
A. Màng hồng cầu có KN B; huyết thanh khơng có anti A và anti B
B. Màng hồng cầu có KN A; huyết thanh khơng có anti A và anti B
C. Màng hồng cầu có KN A và KN B; huyết thanh khơng có anti a và anti B
D. Màng hồng cầu khơng có KNA và KNB; huyết thanh có anti A và anti B.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 80. Cho biết các thơng tin nhóm máu của người có kết quả xét nghiệm nhóm
máu ghi O+:
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu O+
C. Nhóm máu O, Rh
D. Nhóm máu O, Rh+
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 81. Cho biết các thơng tin nhóm máu của người có kết quả xét nghiệm nhóm
máu ghi O-:
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu RhC. Nhóm máu O, RhD. Nhóm máu O, Rh
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 82. Dựa vào đặc điểm kháng thể của hệ Rh và phân bố tỷ lệ nhóm máu trong hệ Rh,
hãy cho biết mức độ gặp tai biến truyền nhầm nhóm máu của hệ này:
A. Xảy ra ngay ở lần đầu khi truyền máu Rh bất đồng
B. Không bao giờ xảy ra tai khi truyền nhầm nhóm máu
C. Hiếm và nếu có thì phải từ lần truyền bất đồng Rh thứ hai trở đi.
D. Hiếm, nhưng sẽ xảy ra ở ngay lần đầu truyền Rh bất đồng.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 83. Hãy cho biết thông tin về kháng nguyên (KN) và kháng thể (KT) của người mang
nhóm máu Rh+:
A. Màng hồng cầu có KN D; huyết thanh khơng có anti D
B. Màng hồng cầu có KN D; huyết thanh có anti D
C. Màng hồng cầu khơng có KN D; huyết thanh có anti D
D. Màng hồng cầu khơng có KN D; huyết thanh khơng có anti D.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 84. Hãy cho biết thông tin về kháng nguyên (KN) và kháng thể (KT) của người mang
nhóm máu Rh-:
A. Màng hồng cầu có KN D; huyết thanh khơng có anti D
B. Màng hồng cầu có KN D; huyết thanh có anti D
C. Màng hồng cầu khơng có KN D; huyết thanh có anti D
D. Màng hồng cầu khơng có KN D; huyết thanh khơng có anti D.
(Chọn phương án trả lời đúng)
3.3. Mức độ áp dụng
Câu 84. Bệnh nhân T bị tai nạn giao thơng, được đưa vào viện, bệnh nhân có dấu hiệu
shock mất máu. Kết quả xét nghiệm cho thấy số lượng tế bào hồng cầu giảm nặng. Hãy
chọn một xét nghiệm cần làm tiếp ngay trong trường hợp này:
A. Xét nghiệm viêm gan
B. Hố sinh máu
C. Định nhóm máu
D. Xác định nồng độ khí máu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 86. Bệnh nhân Duy bị chấn thương nặng, có dấu hiệu shock do mất máu, được chỉ
định truyền máu cấp cứu. Kết quả xét nghiệm nhóm máu của bệnh nhân là: A. Tuy nhiên,
dự trữ máu A tại viện đã hết. Hãy chọn một giải pháp xử trí trong trường hợp này:
A. Truyền máu AB
B. Truyền máu B
C. Chờ xin máu A từ viện khác
D. Truyền máu O.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 87. Bệnh nhân Công được chẩn đoán thiếu máu do giảm số lượng hồng cầu và có chỉ
định truyền máu. Kết quả xét nghiệm nhóm máu của bệnh nhân là B. Hãy lựa chọn giải
pháp truyền an toàn nhất cho bệnh nhân:
A. Truyền máu B
B. Truyền khối hồng cầu B
C. Truyền máu O
D. Truyền dung dịch thay thế máu.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 88. Một cặp vợ chồng cùng có nhóm O. Hãy cho biết các con của họ sẽ có nhóm máu
gì:
A. Nhóm A.
B. Nhóm B
C. Nhóm AB
D. Nhóm O.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 89. Trong một gia đình: bố (hoặc mẹ) có nhóm máu A, người cịn lại là nhóm B (kiểu
gen đồng hợp). Các con của họ có thể có nhóm máu gì?
A. Chỉ có thể là AB
B. Có thể là B hoặc AB
C. Có thể là A, B hoặc AB
D. Có thể là A, B, AB hoặc O.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 90. Trong một gia đình: bố (hoặc mẹ) có nhóm máu AB, người cịn lại là máu O. Các
con của họ sẽ có nhóm máu gì?
A. Chỉ có thể là AB
B. Có thể là A hoặc B
C. Chỉ có thể là O
D. Có thể là AB hoặc O.
(Chọn phương án trả lời đúng
Câu 91. Trong một gia đình: cả bố và mẹ cùng có nhóm máu AB. Các con của họ sẽ có
nhóm máu gì?
A. Chỉ có thể là AB
B. Có thể là A hoặc B
C. Có thể là A, B, hoặc AB
D. Có thể là A, B, AB hoặc O.
(Chọn phương án trả lời đúng
Câu 92. Kháng thể antiD của hệ Rh được gọi là KT miễn dịch vì:
A. Chỉ có ở cơ thể người Rh- sau khi họ đã nhận KN D (nhận máu người Rh+)
B. Luôn luôn được sinh ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người
B. Được đưa vào cơ thể người qua đường ăn và uống hàng ngày
C. Chỉ có ở cơ thể người Rh+ sau khi họ được nhận máu của người Rh-.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 93. Một gia đình, người vợ mang nhóm máu Rh -, chồng mang nhóm máu Rh+. Tai
biến do bất đồng nhóm máu hệ Rh trong gia đình này (nếu có) sẽ xảy ra với ai?
A. Người chồng và những thai nhi của họ
B. Những đứa con của cặp vợ chồng này
C. Người vợ và những thai nhi của họ
D. Người chồng trong gia đình này.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 94. Tai biến do bất đồng nhóm máu hệ Rh mẹ con (nếu có), chỉ xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.
Mẹ mang Rh+, thai nhi mang RhMẹ mang Rh-, thai nhi mang RhMẹ mang Rh-, thai nhi mang Rh+
Mẹ mang Rh+, thai nhi mang Rh+.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 95. Một người phụ nữ bình thường (chưa từng bị truyền máu và chưa từng mang thai)
có nhóm máu Rh-, lấy một người chồng có nhóm máu Rh+. Tai biến do bất đồng nhóm
máu hệ Rh mẹ con (nếu có) chỉ xảy từ lần mang thai thứ hai trở đi, nếu:
A.
B.
C.
D.
Thai lần đầu mang máu Rh-, thai lần sau mang máu RhThai lần đầu mang máu Rh+, thai lần sau mang máu Rh+
Thai lần đầu mang máu Rh-, thai lần sau mang máu Rh+
Thai lần đầu mang máu Rh+, thai lần sau mang máu Rh-.
(Chọn phương án trả lời đúng)
5. Mục tiêu 5 Phân tích được ý nghĩa mỗi giai đoạn của q trình cầm máu và đơng máu
5.1. Mức độ nhớ
Câu 96. Quá trình cầm máu trải qua mấy giai đoạn:
A.
B.
C.
D.
2
3
4
5.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 97. Cầm máu là một quá trình, nhằm hạn chế hoặc ngăn cản máu chảy ra khỏi:
A. Thành động mạch
B. Thành mạch
C. Thành tĩnh mạch
D. Thành mao mạch.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 98. Tiểu cầu tham gia vào các giai đoạn của cả q trình cầm máu và đơng máu, vì:
A. Tiểu cầu tích điện (+) rất mạnh, có khả năng kết dính-kết tụ và chế tiết
B. Tiểu cầu tích điện (-) rất mạnh, có khả năng kết dính-kết tụ và chế tiết
C. Tiểu cầu khơng tích điện, nhưng có khả năng kết dính-kết tụ và chế tiết
D. Tiểu cầu có khả năng xuyên mạch, kết dính-kết tụ và chế tiết.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 99. Ion tham gia vào cho q trình đơng máu là:
A.
B.
C.
D.
Na+
Ca++
K+
Mg++
(Chọn phương án trả lời đúng)
4.2. Mức độ phân tích
Câu 100. Vai trị của tiểu cầu trong giai đoạn co mạch là:
A.
B.
C.
D.
Kích thích phản xạ co mạch máu
Tiết ra thromboxanA2, gây co cơ trơn mạch máu
Tiết ra prostaglandin, gây co cơ trơn mạch máu
Tiết ra adrenalin, gây co cơ trơn mạch máu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 101. Bình thường, máu chảy trong lịng mạch khơng đơng vì:
A.
B.
C.
D.
Các yếu tố đơng máu ở dạng bất hoạt
Các yếu tố đông máu ở dạng hoạt động
Các yếu tố đông máu ở dạng liên kết
Các yếu tố đông máu ở dạng kết tủa.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 102.Khi cục máu đơng co lại, sẽ giải phóng ra:
A.
B.
C.
D.
Huyết tương
Nước
Huyết thanh
Protein.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
4.3. Mức độ áp dụng
Câu 103. Bệnh nhân An 12 tuổi, vào viện với lí do: hay chảy máu cam và thường xuất hiện
các mảng bầm tím trên người. Kết quả xét nghiệm cho thấy: số lượng các tế bào máu bình
thường, độ tập trung tiểu cầu tốt, nồng độ các ion máu bình thường, chức năng gan bình
thường. Hãy lựa chọn xét nghiệm tiếp theo sẽ làm cho bệnh nhân:
A. Định lượng nồng độ khí máu
B. Xét nghiệm nồng độ các yếu tố đơng máu
C. Xác định nhóm máu của các hệ ABO và Rh
D. Xét nghiệm viêm gan và HIV.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 104. Ở một người có số lượng tiểu cầu hoặc/và chất lượng tiểu cầu giảm, khi thành
mạch bị tổn thương sẽ có hiện tượng:
A.
B.
C.
D.
Cục máu đơng nhanh chóng được thành lập
Nút tiểu cầu hình thành sớm hơn
Thời gian chảy máu kéo dài hơn hoặc khó cầm
Thời gian cầm máu tự nhiên không thay đổi.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 105. Ở bệnh lý nào sau đây, bệnh nhân sẽ có rối loạn q trình cầm máu và đông máu:
A.
B.
C.
D.
Viêm ruột thừa cấp
Basedow
Suy thận
Suy gan.
(Chọn phương án trả lời đúng)