BÀI 8: ĐIỀU HỊA THÂN NHIỆT
Mục tiêu 1: Trình bày được định nghĩa thân nhiệt.
1.1. Mức độ nhớ
Câu1. Thân nhiệt trung tâm còn gọi là:
A.
B.
C.
D.
Nhiệt độ vỏ của cơ thể
Nhiệt độ của da
Nhiệt độ của gan
Nhiệt độ lõi của cơ thể.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu2. Thân nhiệt ngoại vi còn gọi là:
A.
B.
C.
D.
Nhiệt độ của các tạng
Nhiệt độ của da
Nhiệt độ của gan
Nhiệt độ lõi của cơ thể.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu3. Loại thân nhiệt (nhiệt độ) của cơ thể có thể bị biến động theo nhiệt độ mơi trường
là:
A.
B.
C.
D.
Trung tâm
Vùng lõi cơ thể
Ngoại vi
Các tạng.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu4. Vai trò và đặc điểm của thân nhiệt trung tâm:
A. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hố học trong cơ thể
C. Ln ln thay đổi theo nhiệt độ mơi trường
D. Khơng có sự thay đổi theo độ tuổi và giới tính.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu5. Thân nhiệt trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, miệng và ….
A. Bàn tay
B. Trán
C. Mu bàn chân
D. Nách.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu6. Vị trí đo thân nhiệt trung tâm có giá trị ổn định nhất:
A. Miệng
B. Nách
C. Trực tràng
D. Trán
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 7. Bản chất của thân nhiệt trung tâm là nhiệt độ của:
A.Môi trường
B. Da
C. Niêm mạc
D. Các tạng.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 8. Tạng nào trong cơ thể có nhiệt độ cao nhất:
A.
B.
C.
D.
Não
Tim
Gan
Thận.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 9. Trị số bình thường của thân nhiệt trung tâm là:
A. Hằng định ở mức 370C
B. Từ 36.40C đến 37.40C
C. Từ 360C đến 370C
D. Từ 360C đến 37.50C
(Chọn phương án trả lời đúng)
1.2. Mức độ phân tích
Câu10. Sự ổn định của thân nhiệt phản ánh sự ổn định của:
A.
B.
C.
D.
Tế bào
Nội bào
Dịch kẽ
Nội môi.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu11. Tốc độ của các phản ứng hoá học trong tế bào, chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi:
A. Thân nhiệt ngoại vi
B. Hoạt động của gan
C. Thân nhiệt trung tâm
D. Nhu cầu của cơ thể.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu12. Thân nhiệt trung tâm có đặc điểm:
A. Tăng lên khi tuổi càng cao
B. Ở nam cao hơn ở nữ
C. Có giá trị cao nhất lúc 1 - 4 giờ sáng
D. Giảm trong ưu năng tuyến giáp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu13. Cơ quan có chỉ số sinh nhiệt cao nhất trong cơ thể:
A. Trực tràng
B. Tim
C. Não
D. Gan.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Mục tiêu 2: Giải thích được q trình sinh nhiệt, quá trình thải nhiệt trong cơ thể và
cơ chế điều hoà thân nhiệt.
2.1. Mức độ nhớ
Câu14. Hoạt động nào sau đây đóng vai trị sinh nhiệt trong cơ thể:
A. Chuyển hóa và đào thải
B. Vận cơ và đổ mồ hơi
C. Tiếp nhận và đào thải
D. Chuyển hóa và vận cơ.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu15. Đặc điểm nào là đúng với phương thức truyền nhiệt trực tiếp:
A. Hai vật nóng và lạnh phải tiếp xúc trực tiếp với nhau
B. Vật lạnh sẽ truyền nhiệt sang vật nóng
C. Giữa vật nóng và vật lạnh phải có một lớp khoảng khơng
D. Nhiệt lượng được truyền đi dưới dạng tia bức xạ.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu16. Bao nhiêu nhiệt lượng sẽ thoát theo khi 1 lít nước bay hơi khỏi cơ thể:
A.
B.
C.
D.
580 kcal
680 kcal
780 kcal
800 kcal.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu17. Tốc độ gió ảnh hưởng đến việc thải nhiệt bằng phương thức:
A. Truyền nhiệt
B. Bay hơi mồ hôi
C. Thấm nước qua da
D. Bay hơi nước qua hô hấp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu18. Độ ẩm khơng khí ảnh hưởng đến việc thải nhiệt bằng phương thức:
A. Bay hơi mồ hôi
B. Bức xạ nhiệt
C. Bay hơi nước qua hô hấp
D. Truyền nhiệt trực tiếp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu19. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật kia phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ khơng khí trung gian
B. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt
C. Khoảng cách giữa hai vật
D. Màu sắc vật nhận nhiệt.
(Chọn phương án trả lời đúng)
2.2. Mức độ phân tích
Câu20. Mồ hơi chỉ giúp thải nhiệt (chống nóng), khi nó:
A. Ngưng tụ ngay trên da
B. Bay hơi ngay trên da
C. Tạo giọt ngay trên da
D. Tái hấp thu ngay trên da.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu21. Nguồn tạo nhiệt chính của cơ thể trong trạng thái nghỉ ngơi là:
A. Các hoạt động tiêu hoá chung
B. Quá trình điều nhiệt
C. Quá trình vận cơ
D. Quá trình chuyển hố.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu22. Khi nhiệt độ mơi trường cao hơn nhiệt độ cơ thể, thì hình thức thải nhiệt quan
trọng nhất là:
A. Truyền nhiệt trực tiếp
B. Thấm nước qua da
C. Bay hơi qua mồ hôi
D. Bay hơi qua đường hô hấp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu23. Lựa chọn màu sắc quần áo theo mùa, nhằm giúp cơ thể hạn chế hấp phụ nhiệt
lượng từ mặt trời theo phương thức:
E.
F.
G.
H.
Truyền nhiệt trực tiếp
Truyền nhiệt đối lưu
Bức xạ nhiệt
Dẫn nhiệt.
(Chọn phương án trả lời đúng)
2.3. Mức độ áp dụng
Câu 24. Tăng hoạt động nào sau đây có tác dụng làm tăng thải nhiệt khỏi cơ thể:
A.
B.
C.
D.
Chuyển hóa
Vận cơ
Tiêu hóa
Thơng khí hơ hấp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 25. Hiện tượng nào làm giảm quá trình tỏa nhiệt qua da:
A.
B.
C.
D.
Giãn mạch dưới da
Co mạch dưới da
Run cơ
Tăng bài tiết mồ hôi.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu26. Về đêm, thân nhiệt của cơ thể thường giảm hơn so với ban ngày, vì:
A.
B.
C.
D.
Cơ thể giảm chuyển hố và giảm vận cơ
Cơ chế điều hoà thân nhiệt giảm hoạt động
Nhiệt độ mơi trường xuống q thấp
Cơ thể tăng chuyển hố và vận động.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu27. Ở người nữ trong độ tuổi sinh dục-sinh sản, vào nửa sau chu kì kinh nguyệt, thân
nhiệt thường cao hơn nửa đầu chu kì kinh nguyệt, là do:
A.
B.
C.
D.
Hoạt động của cơ thể thường tăng
Nội tiết tố sinh dục làm tăng chuyển hoá.
Cơ thể tăng hấp thu nhiệt từ môi trường
Cơ thể thường dễ bị nhiễm khuẩn cấp tính.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu28. Ngồi quạt là ví dụ cho thải nhiệt bằng:
A. Truyền nhiệt trực tiếp
B. Thấm nước qua da
C. Bay hơi qua mồ hôi
D. Truyền nhiệt đối lưu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu29. Bế con theo kiểu “Kangaroo hay bế con theo kiểu da kề da” là ví dụ cho thải nhiệt
bằng:
A. Truyền nhiệt trực tiếp
B. Thấm nước qua da
C. Bay hơi qua mồ hôi
D. Truyền nhiệt đối lưu.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu30. “Chườm” là ví dụ cho thải nhiệt bằng:
A. Thấm nước qua da
B. Truyền nhiệt đối lưu
C. Bức xạ nhiệt
D. Truyền nhiệt trực tiếp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 31. Trẻ bị hạ thân nhiệt khi đứng lâu ở khu vực có gió lùa là ví dụ cho thải nhiệt bằng:
A. Thấm nước qua da
B. Truyền nhiệt đối lưu
C. Bức xạ nhiệt
D. Truyền nhiệt trực tiếp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 32. Thân nhiệt của nam giới so với nữ giới (cùng tuổi, cùng chiều cao-cân nặng, cùng
chế độ lao động) thường cao hơn là do tác dụng của hormon nào:
A.
B.
C.
D.
Estrogen
Progesteron
Testosteron
Inhibin
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 33. Hormon testosteron có tác dụng như thế nào trong cơ chế làm tăng thân nhiệt của
nam giới (so với nữ giới cùng tuổi, cùng chiều cao-cân nặng, cùng chế độ lao động):
A. Tăng hoạt động của xương
B. Tăng hoạt động trí tuệ
C. Tăng chuyển hóa cơ sở và khối lượng cơ
D. Tăng hoạt động sinh dục.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu34. Thay đổi màu sắc quần áo theo mùa, có thể giúp cơ thể hạn chế được việc hấp thu
nhiệt lượng từ mặt trời ở hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp
B. Bức xạ nhiệt
C. Truyền nhiệt đối lưu
D. Tất cả các hình thức.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu35. Nới rộng quần áo khi cơ thể bị sốt, là cách hỗ trợ thải nhiệt bằng phương thức:
A. Bay hơi mồ hôi
B. Bức xạ nhiệt
C. Bay hơi nước qua hô hấp
D. Truyền nhiệt trực tiếp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu36. Nguyên nhân chính làm thân nhiệt ở người già có xu hướng giảm là:
A. Giảm q trình chuyển hóa và khối lượng cơ
B. Giảm độ ham muốn về ăn uống
C. Giảm quá trình hấp thu chất dinh dưỡng
D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu37. Nguyên nhân chính làm thân nhiệt ở trẻ nhỏ thường cao hơn người già là:
A.
B.
C.
D.
Trẻ vận động và ăn nhiều
Q trình sinh sản và tiêu hố mạnh
Tốc độ chuyển hố và phát triển mạnh
Q trình điều nhiệt và vận cơ mạnh.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu38. Cụ Mai 90 tuổi, có chỉ số thân nhiệt (đo ở nách) trong trạng thái không bị bệnh lý
nội tiết và không hoạt động thể lực là: 37,40C. Hãy đánh giá về chỉ số thân nhiệt của cụ
Mai:
A. Không rối loạn thân nhiệt (thân nhiệt bình thường)
B. Rối loạn thân nhiệt (thân nhiệt tăng mạnh - sốt cao)
C. Rối loạn thân nhiệt (thân nhiệt tăng vừa - sốt vừa)
D. Rối loạn thân nhiệt (thân nhiệt tăng nhẹ - sốt nhẹ).
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu39 . Vào một buổi sáng mùa đơng, nhiệt độ ngồi trời 180C. Bác Nam mặc áo khốc ra
cơng viên tập thể dục. Sau một lúc luyện tập, bác thấy nóng bức trong người. Hãy cho biết
nguyên nhân chính gây tăng thân nhiệt trong trường hợp này:
A.
B.
C.
D.
Do tăng chuyển hoá
Do tăng vận cơ
Do ánh nắng mặt trời
Do cường giao cảm.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu40. Một ông lão 90 tuổi và một cậu bé 4 tuổi, cùng được tiến hạnh đo thân nhiệt (ở
nách). Kết quả: thân nhiệt của cả hai người đều là 37,3 0C. Hãy đánh giá về chỉ số thân
nhiệt của ông lão và cậu bé trên.
A. Cả ông lão và cậu bé đều có thân nhiệt bình thường (khơng sốt)
B. Cả ơng lão và cậu bé đều có rối loạn thân nhiệt (sốt nhẹ)
C. Ơng lão có rối loạn thân nhiệt (có sốt), cịn cậu bé thì bình thường
D. Cậu bé có rối loạn thân nhiệt (có sốt), cịn ơng lão thì bình thường.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu41. Một bà lão 80 tuổi và một cô bé 3 tuổi, cùng được tiến hạnh đo thân nhiệt ở nách.
Kết quả: chỉ số thân nhiệt của bà cụ là 360C và của cô bé là 37,30C. Hãy đánh giá về chỉ số
thân nhiệt của bà lão và cô bé này.
A. Cả bà lão và cơ bé đều có thân nhiệt bình thường (không sốt)
B. Cả bà lão và cô bé đều có rối loạn thân nhiệt (sốt nhẹ)
C. Bà lão có rối loạn thân nhiệt (có sốt), cịn cơ bé thì bình thường
D. Cơ bé có rối loạn thân nhiệt (có sốt), cịn bà lão thì bình thường.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Mục tiêu 3: Giải thích được một số yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt
3.1. Mức độ nhớ
Câu42. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà từ hai q trình:
A. Thối hố và tổng hợp chất.
B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu43. Trong mơi trường nóng, cơ thể điều nhiệt bằng cách:
A. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
B. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
C. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
D. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu44. Trong môi trường lạnh, cơ thể điều nhiệt bằng cách:
A. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
B. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
B. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
C. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt.
(Chọn phương án trả lời đúng)
3.2. Mức độ phân tích
Câu45. Phản ứng chống lạnh của cơ thể là:
A. Tăng trương lực cơ
B. Giãn mạch dưới da
C. Ức chế run cơ
D. Giảm chuyển hóa.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu46. Biểu hiện nào có tác dụng giúp cơ thể giảm thải nhiệt trong mùa đông:
A. Giảm hoạt động
B. Tốt mồ hơi
C. Run cơ
D. Co mạch ngoại vi.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu47. Dấu hiệu của phản ứng chống nóng ở cơ thể:
A. Giãn mạch ngoại vi
B. Co mạch ngoại vi
C. Run cơ
D. Tăng chuyển hoá.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu48. Cơ chế chống nóng quan trọng nhất của con người là:
A. Thấm nước qua da
B. Bức xạ nhiệt
C. Thải nhiệt qua hô hấp
D. Bay hơi mồ hôi.
(Chọn phương án trả lời đúng)
3.3. Mức độ áp dụng
Câu49. Điều đưỡng viên thường lưu ý các bà mẹ “không nên hạ sốt cho trẻ bằng cách
chườm lạnh” vì biện pháp này khơng giúp tăng thải nhiệt của cơ thể trẻ do :
A. Làm trẻ bị run cơ
B. Gây co mạch ngoại vi
C. Làm đổ mồ hôi
D. Tăng nhịp hô hấp.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu50. Hiện tượng da, mơi thường tím tái mỗi khi gặp lạnh là do:
A.
B.
C.
D.
Mạch ngoại vi giãn ra
Mạch ngoại vi co lại
Tăng tưới máu đến da
Giãn nở lỗ chân lông.
(Chọn phương án trả lời đúng)