Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN KHTN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.37 KB, 13 trang )

TRƯỜNG
Họ và tên:…………………………..
Lớp:………

Điểm:…………
Bằng chữ:………………………………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2021-2022
Môn: KHTN Khối:6.
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

Nhận xét:………………………………

ĐỀ:
A.Phân mơn hóa
Câu 1: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm tồn vật khơng sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.
C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước
B. Tuyết tan
C. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước
B. Oxygen không mùi và không vị
C. Oxygen cần thiết cho sự sống


D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 4: Để bảo vệ môi trường khơng khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
B. Khơng xả rác bừa bãi
C. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
Câu 5: Thực phẩm để lâu ngồi khơng khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Câu 6: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng
B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi
D. Cồn, xăng, dầu
Câu 7: Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống?
A.10 % và 90 %
B. 5% và 95 %
C. 15% và 85%


D. 3 % và 97 %
Câu 8: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong khơng khí?
A. Oxỵgen. .
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 9: Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N2

B. Khí O2.
C. Khí CO2.
D. Khí H2.
Câu 10: Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng khơng phát sáng.
Câu 11: Vì sao khơng nên đun bếp than trong phịng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phịng q nóng
B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi q nhiều
trong phịng kín
C. Vì than khơng cháy được trong phịng kín
D. Vì giá thành than rất cao
Câu 12: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch.
B. Ngơ.
C. Mía.
D. Lúa.
B.Phân mơn Sinh
Câu 13: Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 14: Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào vi khuẩn
C. Tế bào lông hút (rễ)
D. Tế bào lá cây

Câu 15: Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu


Câu 16: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào
B. Giúp cơ thể lớn lên
C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A,B, C đúng
Câu 17: Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào
B. Có nhân
C. Có tế bào chất
D. Có nhân hồn chỉnh
Câu 18: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
C. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 20: Tế bào biểu bì có chức năng:
A. Bảo vệ
B. Dẫn truyền nước

C. Dẫn truyền muối khoáng
D. Dẫn truyền chất dinh dưỡng
Câu 21: Tế bào mạch dẫn có chức năng:
A. Dẫn truyền nước
B. Dẫn truyền muối khoáng
C. Dẫn truyền chất dinh dưỡng
D. Cả A-B-C
Câu 22: Tế bào cơ có chức năng:
A. Vận động
B. Dẫn truyền nước
C. Dẫn truyền muối khoáng
D. Dẫn truyền chất dinh dưỡng
Câu 23: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 24: Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào


A. Nhân tế bào.
B. Chất tế bào .
C. Màng tế bào.
D. Lục lạp.
Câu 25: Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Ngồi học đúng tư thế
C. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 26:Trong các bước sau bước nào khơng đúng trong quy trình quan sát tế bào

trứng cá:
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 27: Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo
em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 28: Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào
từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
C. Phân môn lý
Câu 29: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 30: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. Tuần.
B. Ngày.
C. Giây.
D. Giờ.
Câu 31: Nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu độ C?



A. 950C
B. 1000C
C. 1050C
D. 1100C
Câu 32: Chiều cao của một bạn học sinh lớp 6 có thể là bao nhiêu?
A. 14,3dm.
B.141mm.
C. 14,5m
D.14,2cm.
Câu 33: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 34: Một cân đòn có địn cân như hình vẽ. ĐCNN của cân này là:

A. 1g
B. 0,1g
C. 0,2g
D. 5g
Câu 35: Nhiệt kế y tế dùng để đo:
A. Nhiệt độ của nước đá.
B. Nhiệt độ của của người.
C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
D. Nhiệt độ của mơi trường.
Câu 36: Một thước thẳng có 101 vạch chia thành 100 khoảng đều nhau,vạch đầu
tiên ghi số 0,vạch cuối cùng ghi số 100 kèm theo đơn vị cm.Thông tin đúng của
thước là.

A. GHĐ và ĐCNN là 100cmvà 1cm
B. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1cm
C. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1mm
D. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1mm
Câu 37: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?

Câu 38: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. Gam
B. Tạ
C. Kilogam
D. Tấn
Câu 39: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?


A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
B. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
C. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 40: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí
nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay
B. Đồng hồ điện tử
C. Đồng hồ quả lắc.
D. Đồng hồ bấm giây
---HẾT---

ĐÁP ÁN
Phân mơn
1.A
11.B

Sinh học 13.A
23.C
Vật Lý
29.A
39.D
Hóa học

2.D
12.C
14.A
24.A
30.C
40.D

Mỗi câu đúng 0,25 điểm
3.A 4.D
5.D 6.D 7.B 8.C
15.A 16.D
25.D 26.D
31.B 32.A

TRƯỜNG
Họ và tên:…………………………..
Lớp:………

Điểm:…………
Bằng chữ:………………………………

9.B


10.C

17.D 18.A 19.B 20.A 21.D 22.A
27.B 28.C
33.D 34.C 35.B 36.A 37.B 38.C

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Năm học: 2021-2022
Môn: KHTN Khối:6.
Thời gian: 60 phút (khơng kể phát đề)

Nhận xét:………………………………

ĐỀ:
A.Phân mơn hóa
Câu 1: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm tồn vật khơng sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.
C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất


A. Đường tan vào nước
B. Tuyết tan
C. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước

B. Oxygen không mùi và không vị
C. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 4: Để bảo vệ môi trường khơng khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
B. Khơng xả rác bừa bãi
C. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
Câu 5: Thực phẩm để lâu ngồi khơng khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Câu 6: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến, cồn, xăng
B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi
D. Cồn, xăng, dầu
Câu 7: Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống?
A.10 % và 90 %
B. 5% và 95 %
C. 15% và 85%
D. 3 % và 97 %
Câu 8: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong khơng khí?
A. Oxỵgen. .
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
Câu 9: Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N2

B. Khí O2.
C. Khí CO2.
D. Khí H2.
Câu 10: Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.


D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng khơng phát sáng.
Câu 11: Vì sao khơng nên đun bếp than trong phịng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phịng q nóng
B. Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi q nhiều
trong phịng kín
C. Vì than khơng cháy được trong phịng kín
D. Vì giá thành than rất cao
Câu 12: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mạch.
B. Ngơ.
C. Mía.
D. Lúa.
B.Phân mơn Sinh
Câu 13: Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 14: Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào vi khuẩn

C. Tế bào lông hút (rễ)
D. Tế bào lá cây
Câu 15: Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 16: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào
B. Giúp cơ thể lớn lên
C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A,B, C đúng
Câu 17: Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào
B. Có nhân
C. Có tế bào chất
D. Có nhân hồn chỉnh
Câu 18: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm tồn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm


Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
B. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
C. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 20: Tế bào biểu bì có chức năng:

A. Bảo vệ
B. Dẫn truyền nước
C. Dẫn truyền muối khoáng
D. Dẫn truyền chất dinh dưỡng
Câu 21: Tế bào mạch dẫn có chức năng:
A. Dẫn truyền nước
B. Dẫn truyền muối khoáng
C. Dẫn truyền chất dinh dưỡng
D. Cả A-B-C
Câu 22: Tế bào cơ có chức năng:
A. Vận động
B. Dẫn truyền nước
C. Dẫn truyền muối khoáng
D. Dẫn truyền chất dinh dưỡng
Câu 23: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 24: Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào
A. Nhân tế bào.
B. Chất tế bào .
C. Màng tế bào.
D. Lục lạp.
Câu 25: Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Ngồi học đúng tư thế
C. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 26:Trong các bước sau bước nào khơng đúng trong quy trình quan sát tế bào

trứng cá:
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa


C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 27: Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo
em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 28: Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào
từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
C. Phân môn lý
Câu 29: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

A. 6,6 cm
B. 6,5 cm
C. 6,8 cm
D. 6,4 cm
Câu 30: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. Tuần.
B. Ngày.
C. Giây.

D. Giờ.
Câu 31: Nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu độ C?
A. 950C
B. 1000C
C. 1050C
D. 1100C
Câu 32: Chiều cao của một bạn học sinh lớp 6 có thể là bao nhiêu?
A. 14,3dm.
B.141mm.
C. 14,5m
D.14,2cm.
Câu 33: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp


D. Compa
Câu 34: Một cân địn có địn cân như hình vẽ. ĐCNN của cân này là:

A. 1g
B. 0,1g
C. 0,2g
D. 5g
Câu 35: Nhiệt kế y tế dùng để đo:
A. Nhiệt độ của nước đá.
B. Nhiệt độ của của người.
C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
D. Nhiệt độ của môi trường.
Câu 36: Một thước thẳng có 101 vạch chia thành 100 khoảng đều nhau,vạch đầu

tiên ghi số 0,vạch cuối cùng ghi số 100 kèm theo đơn vị cm.Thông tin đúng của
thước là.
A. GHĐ và ĐCNN là 100cmvà 1cm
B. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1cm
C. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1mm
D. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1mm
Câu 37:
Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa
B. Khối lượng của sữa trong hộp
C. Khối lượng của vỏ hộp sữa
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
Câu 38: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. Gam
B. Tạ
C. Kilogam
D. Tấn
Câu 39: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
B. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
C. Đặt mắt vng góc với mặt đồng hồ
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 40: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí
nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay
B. Đồng hồ điện tử
C. Đồng hồ quả lắc.
D. Đồng hồ bấm giây



---HẾT---

ĐÁP ÁN
Phân mơn
1.A
11.B
Sinh học 13.A
23.C
Vật Lý
29.A
39.D
Hóa học

2.D
12.C
14.A
24.A
30.C
40.D

Mỗi câu đúng 0,25 điểm
3.A 4.D
5.D 6.D 7.B 8.C
15.A 16.D
25.D 26.D
31.B 32.A

9.B

10.C


17.D 18.A 19.B 20.A 21.D 22.A
27.B 28.C
33.D 34.C 35.B 36.A 37.B 38.C

Ma trận đề thi học kì 1 mơn Khoa học tự nhiên 6
Phân
mơn

Hóa
học

Mức độ câu hỏi

Các thể của chất

Tổng số
Vận
câu
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
dụng cao
11
1,2
3

Oxy và khơng khí

6

4,5,8,9


3,7,10,12

9

Số câu

2

6

4

12

0.5

1.5

1

3

5%

15%

10%

30%


Nội dung chương

Số điểm
Tỉ lệ %
Mở đầu KHTN
Các phép đo
Vật lí Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

31,35

2

29,30,33,38 34,39,40

32,36,37

10

4

5

3

12

1


1.25

0.75

30

10%

12.5%

7.5%

30%


Tế bào- đơn vị cơ sở
của sự sống

14,18,19,23, 13,15,16,17,
24,25
20,21,22

Từ tế bào đến cơ thể
Sinh
học

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

13
27, 28

26

3

6

7

2

1

16

1.5

1.75

0.5

0.25


4

15%

17.5%

5%

2.5%

40%

12
3
30%

18
4.5
45%

9
2.25
22.5%

1
0.25
2.5%

40
10

100%



×