Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I SINH 7 TNTL 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.53 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I
Câu 1: Động vật đa dạng và phong phú nhất ở
A. Vùng nhiệt đới
B. Vùng ôn đới
C. Vùng Nam cực
D. Vùng Bắc cực
Câu 2: Môi trường sống của động vật bao gồm
A. Dưới nước và trên cạn
B. Trên không
C. Trong đất
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Các đặc điểm giúp chim cánh cụt thích nghi được với môi trường giá lạnh
A. Lông rậm
B. Tụ tập thành đàn, rúc vào nhau
C. Mỡ dày
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Để giữ gìn thế giới động vật luôn đa dạng chúng ta cần
A. Nghiên cứu, tạo điều kiện sống thích hợp cho động vật
B. Quản lí và khai thác phù hợp
C. Bảo vệ, chăm sóc các lồi quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Động vật khơng có


A. hệ thần kinh
B. giác quan
C. diệp lục
D. tế bào
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo nào chỉ có ở tế bào thực vật, khơng có ở tế bào động vật:
A. Màng tế bào.
B. Thành tế bào xenlulozơ.


C. Chất tế bào
D. Nhân
Câu 7: Vị trí của điểm mắt trùng roi là
A. trên các hạt dự trữ
B. gần gốc roi
C. trong nhân
D. trên các hạt diệp lục
Câu 8: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là
A. bắt mồi.
B. định hướng.
C. kéo dài roi.
D. điều khiển roi.
Câu 9: Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng


C. Tự dưỡng và dị dưỡng
D. Kí sinh
Câu 10: Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là
A. mọc chồi
B. phân đôi.
C. tạo bào tử.
D. đẻ con.
Câu 11: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản
nhất?
A. Trùng roi.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng giày.
D. Trùng bánh xe.

Câu 12: Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do
A. Di chuyển bằng chân giả làm cơ thể thay đổi hình dạng
B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
C. Cơ thể trong suốt
D. Khơng nhìn thấy chúng bằng mắt thường
Câu 13: Lông bơi của trùng giày có những vai trị gì trong những vai trị sau ? 1.
Di chuyển. 2. Dồn thức ăn về lỗ miệng. 3. Tấn công con mồi. 4. Nhận biết các cá
thể cùng loài. Phương án đúng là:
A. 1, 2.
B. 2, 3.


C. 3, 4.
D. 1, 4.
Câu 14: Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng
biến hình?
A. Cơ thể ln biến đổi hình dạng.
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C. Có khả năng tự dưỡng.
D. Di chuyển nhờ lơng bơi.
Câu 15: Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cơ thể người là
A. trong máu
B. khoang miệng
C. ở gan.
D. ở thành ruột.
Câu 16: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thơng qua con
đường nào?
A. Đường tiêu hố.
B. Đường hô hấp.
C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết.
Câu 17: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.


C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 18: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được
bệnh kiết lị?
A. Mắc màn khi đi ngủ.
B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 19: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
B. Muỗi Mansonia.
C. Muỗi Culex.
D. Muỗi Aedes.
Câu 20: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:
(1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất ngun sinh trong hồng cầu, sinh sản vơ tính
cho nhiều cá thể mới. (2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. (3) : Trùng
sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngồi tiếp tục vịng đời kí sinh mới. Hãy sắp
xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.
A. (2) → (1) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
C. (1) → (2) → (3).
D. (3) → (2) → (1).
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây khơng phổ biến ở các lồi động vật ngun sinh?
A. Kích thước hiển vi.



B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 22: Nhóm nào sau đây gồm tồn những động vật đơn bào gây hại?
A.Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.
D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.
Câu 23: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn
B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. Có miệng to và khoang ruột rộng
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới.
B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Khơng có tế bào tự vệ.
Câu 25: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng
A. các xúc tu.
B. các tế bào gai mang độc.
C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.


D. trốn trong vỏ cứng.
Câu 26: Sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:
A. chúng có lối sống kí sinh.
B. chúng đều là sán.

C. cơ thể dẹp có đối xứng hai bên.
D. chúng có lối sống tự do
Câu 27: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Sán
lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu
trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng
này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)….
Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.
A. (1) : có đi ; (2) : cá ; (3) : có lơng bơi ; (4) : trứng sán
B. (1) : có đi ; (2) : ốc ; (3) : có lơng bơi ; (4) : kén sán
C. (1) : có lơng bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đi ; (4) : kén sán
D. (1) : có lơng bơi ; (2) : cá ; (3) : có đi ; (4) : trứng sán
Câu 28: Lồi giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu.
B. Sán lá gan.
C. Sán dây.
D. Sán lá máu.
Câu 29: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời
sống kí sinh?
A. sán lá gan, sán dây và sán lông.
B. sán dây và sán lá gan.


C. sán lông và sán lá gan.
D. sán dây và sán lơng.
Câu 30: Vì sao trong cơ thể người và động vật giun dẹp thường kí sinh ở máu,
ruột, gan, cơ
A. Kín đáo khó phát hiện
B. Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển
C. Có nhiều chất dinh dưỡng
D. Cả A, B, C

Câu 31: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phịng
ngừa giun sán cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Không ăn thịt lợn gạo.
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32: Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa khơng bị tiêu hủy bởi dịch
tiêu hóa?


A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động
bởi dịch tiêu hóa.
B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 33: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?
A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng
con người.
C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Đỉa, giun đất.
B. Giun kim, giun đũa.

C. Giun đỏ, vắt.
D. Lươn, sá sùng.
Câu 35: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun
đũa?
A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.
B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống.
D. Con đường lây nhiễm.
Câu 36: Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là


A. hô hấp qua mang.
B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.
C. hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
D. di chuyển bằng chi bên.
Câu 37: Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt
B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng
D. Cả A, B và C
Câu 38: Quá trình lọc thức ăn của trai sông diễn ra ở
A. Lỗ miệng
B. Thận
C. Gan
D. Ống hút
Câu 39: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác
nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đơi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đơi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đơi càng lại nhỏ hơn cua cái.

D. Cua đực có đơi càng và yếm to hơn cua cái.
Câu 40: Giáp xác có vai trị như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt


B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
II.TỰ LUẬN:
Câu 1:Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp ?
Lời giải:
Mực bơi nhanh, ốc sên bò chậm, nhưng lại được xếp chung vào một ngành Thân
mềm, vì chúng có đặc điểm giống nhau :
- Thân mềm, cơ thể khơng phân đốt.
- Có vỏ đá vơi bảo vệ cơ thể.
- Có hệ tiêu hóa phân hóa.
- Có khoang áo phát triển.
Câu 2:Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung ?
Lời giải:
3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung:
- Cơ thể được chia thành 3 phần: đầu, ngực, bụng.
- Đầu có 1 đơi râu.
- Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
Câu 3: Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con
đường nào?
Lời giải:
- Sán lá, sán dây xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua con đường tiêu hóa, vật chủ
trung gian truyền bệnh là ốc gạo, ốc mút, trâu, bò, lợn.



- Sán lá máu: ấu trùng thâm nhập qua da khi da tiếp xúc với nước ô nhiễm.
Câu 4: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi?
Lời giải:
- San hơ: khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời mà dính liền vào cơ
thể mẹ, tạo nên tập đồn san hơ có khoang ruột thơng với nhau.
- Thủy tức: khi sinh sản mọc chồi, cơ thể con sẽ tách khỏi cơ thể mẹ, tự kiếm
thức ăn và có đời sống độc lập.
Câu 5: Trùng kiết lị có hại như thế nào với sức khoẻ con người ?
Lời giải:
Trùng kiết lị gây các vết loét hình miệng núi lửa ở thành ruột để nuốt hồng cầu
tại đó, gây ra chảy máu. Chúng sinh sản rất nhanh để lan ra khắp thành ruột, làm
cho người bệnh đi ngoài liên tiếp, suy kiệt sức lực rất nhanh và có thể nguy hiếm
đến tính mạng nếu không chữa trị kịp thời.




×