Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Tên
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ cao
TNKQ
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Thế giới động vật
đa dạng, phong
phú
Biết được
những đđ
khơng có ở ĐV,
Đặc điểm cấu
tạo nào chỉ có ở
tế bào thực vật
Số câu:2
Số câu:2
Số điểm:0.66
Số điểm:0.66
6,6%
6,6%
Chương 1.
Biết được vị trí
của điểm mắt
trùng roi, dinh
dưỡng của
trùng roi,
Phương thức
sinh sản chủ
yếu của trùng
roi,ý nghĩa tên
gọi của trùng
biến hình, Bào
xác của trùng
kiết lị xâm
nhập vào cơ thể
người
Ngành động vật
nguyên sinh
Hiểu được vai
trò của điểm
mắt ở trùng
roi, động vật
nào có cấu tạo
đơn giản nhất,
Lơng bơi của
trùng giày có
những vai trị
gì, Đặc điểm
nào khơng phổ
biến ở các lồi
động vật
ngun sinh,
Tìm hiểu
Tìm hiểu
thơng tin
hiểu được vật
chủ trung
gian thường
thấy của
trùng kiết lị,
biện pháp
nào giúp
chúng ta
phòng tránh
được bệnh
kiết lị, Trùng
sốt rét lây
nhiễm sang
cơ thể người
qua vật chủ
trung gian
nào, Nhóm
nào gồm tồn
những động
vật đơn bào
gây hại,
thơng tin,
phân tích các
giai đoạn kí
sinh của trùng
sốt rét,
TL
Số câu:14
Số câu:5
Số câu:4
Số câu:4
Số câu:1
Số điểm: 4,62
Số điểm: 1,65
Sốđiểm:1,32
Sốđiểm:1,32
Sốđiểm:0.33
46,2%
16,5%
13,2%
13,2%
3,3%
Biết được lồi
giun dẹp sống
kí sinh trong
máu người, các
đại diện của
ngành Giun
trịn
Hiểu được vì
sao sán lá gan
được xếp
chung vào
ngành giun
dẹp, nhóm nào
đều gồm các
sinh vật có đời
sống kí sinh,
điểm khác
nhau giữa sán
lá gan và giun
đũa
Giải thích
được vì sao
trong cơ thể
người và
động vật
giun dẹp
thường kí
sinh ở máu,
ruột, gan, cơ
Phân tích và
sắp xếp vòng
đờ phát triển
của sán lá
gan, biện
pháp được sử
dụng để
phòng ngừa
giun sán cho
người
Số câu:9
Số câu:2
Số câu:4
Số câu:1
Số câu:2
Số điểm :2,97
Số điểm:0.66
Sốđiểm:1,32
Sốđiểm:0.33
Số điểm:0.66
Tỉ lệ : 29,7%
6,6%
13,2%
3,3%
6,6%
Chương 4.
Ngành thân mềm
Biết được quá
trình lọc thức
ăn của trai sơng
Hiểu được
Giáp xác có
vai trị như thế
nào trong đời
sống con
người,
Số câu:2
Số câu:1
Số câu:1
Số điểm :0,66
Sốđiểm:0.33
Số điểm:0.33
Chương 2.
Ngành ruột
khoang
Biết được cơ
quan bắt mồi
của thủy tức,
Đặc điểm cấu
tạo ngoài ở
sứa,
Số câu: 2
Số câu: 2
Số điểm:0,66
Số điểm:0,66
6,6%
6,6%
Chương 3.
Các Ngảnh giun
Tỉ lệ : 6,6%
3,3%
3,3%
Khi quan
sát bằng mắt
thường, cua
đồng đực và
cua đồng cái
sai khác nhau
ở điểm nào
Chương 5.
Ngành chân khớp
Số câu:1
Số câu:1
Số điểm: 0.33
Số điểm:
3,3%
0.33
3,3%
Tổng số câu:30
Số câu:12
Số câu:9
Số câu:6
Số câu:3
Tổng số điểm:10
Số điểm:3,96
Số điểm:2,97
Số điểm:1,98
Số điểm:0,99
Tỉ lệ:100%
3,96%
29,7%
19,8%
9,9%
SỞ GD & ĐT VINH
TRƯỜNG THCS & THPT
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn thi: Sinh học 7 (2021-2022)
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ I
I.TRẮC NGHIỆM: (10đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
Câu 1: Động vật không có
A. hệ thần kinh
B. giác quan
C. diệp lục
D. tế bào
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào chỉ có ở tế bào thực vật, khơng có ở tế bào động
vật:
A. Màng tế bào.
B. Thành tế bào xenlulozơ.
C. Chất tế bào
D. Nhân
Câu 3: Vị trí của điểm mắt trùng roi là
A. trên các hạt dự trữ
B. gần gốc roi
C. trong nhân
D. trên các hạt diệp lục
Câu 4: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là
A. bắt mồi.
B. định hướng.
C. kéo dài roi.
D. điều khiển roi.
Câu 5: Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng hình thức nào?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng
D. Kí sinh
Câu 6: Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là
A. mọc chồi
B. phân đôi.
C. tạo bào tử.
D. đẻ con.
Câu 7: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản
nhất?
A. Trùng roi.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng giày.
D. Trùng bánh xe.
Câu 8: Trùng biến hình có tên gọi như vậy là do
A. Di chuyển bằng chân giả làm cơ thể thay đổi hình dạng
B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
C. Cơ thể trong suốt
D. Khơng nhìn thấy chúng bằng mắt thường
Câu 9: Lơng bơi của trùng giày có những vai trị gì trong những vai trò sau ? 1.
Di chuyển. 2. Dồn thức ăn về lỗ miệng. 3. Tấn công con mồi. 4. Nhận biết các
cá thể cùng loài. Phương án đúng là:
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 1, 4.
Câu 10: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thơng qua con
đường nào?
A. Đường tiêu hố.
B. Đường hơ hấp.
C. Đường sinh dục.
D. Đường bài tiết.
Câu 11: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 12: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh
được bệnh kiết lị?
A. Mắc màn khi đi ngủ.
B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 13: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
B. Muỗi Mansonia.
C. Muỗi Culex.
D. Muỗi Aedes.
Câu 14: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu
người: (1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất ngun sinh trong hồng cầu, sinh sản
vơ tính cho nhiều cá thể mới. (2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. (3)
: Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vịng đời kí sinh mới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.
A. (2) → (1) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
C. (1) → (2) → (3).
D. (3) → (2) → (1).
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây khơng phổ biến ở các lồi động vật nguyên
sinh?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lơng hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 16: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại?
A.Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.
D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.
Câu 17: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
A. Di chuyển nhanh nhẹn
B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. Có miệng to và khoang ruột rộng
Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới.
B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Khơng có tế bào tự vệ.
Câu 19: Sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì:
A. chúng có lối sống kí sinh.
B. chúng đều là sán.
C. cơ thể dẹp có đối xứng hai bên.
D. chúng có lối sống tự do
Câu 20: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa câu sau
Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó
ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu
trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành
…(4)…. Nếu trâu bị ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.
A. (1) : có đi ; (2) : cá ; (3) : có lơng bơi ; (4) : trứng sán
B. (1) : có đi ; (2) : ốc ; (3) : có lơng bơi ; (4) : kén sán
C. (1) : có lơng bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đi ; (4) : kén sán
D. (1) : có lơng bơi ; (2) : cá ; (3) : có đi ; (4) : trứng sán
Câu 21: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu.
B. Sán lá gan.
C. Sán dây.
D. Sán lá máu.
Câu 22: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời
sống kí sinh?
A. sán lá gan, sán dây và sán lông.
B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan.
D. sán dây và sán lơng.
Câu 23: Vì sao trong cơ thể người và động vật giun dẹp thường kí sinh ở máu,
ruột, gan, cơ
A. Kín đáo khó phát hiện
B. Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển
C. Có nhiều chất dinh dưỡng
D. Cả A, B, C
Câu 24: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để
phịng ngừa giun sán cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sơi để nguội.
2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Không ăn thịt lợn gạo.
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Đỉa, giun đất.
B. Giun kim, giun đũa.
C. Giun đỏ, vắt.
D. Lươn, sá sùng.
Câu 26: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và
giun đũa?
A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.
B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống.
D. Con đường lây nhiễm.
Câu 27: Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt
B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng
D. Cả A, B và C
Câu 28: Q trình lọc thức ăn của trai sơng diễn ra ở
A. Lỗ miệng
B. Thận
C. Gan
D. Ống hút
Câu 29: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác
nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đơi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đơi càng và yếm to hơn cua cái.
Câu 30: Giáp xác có vai trị như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
II.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1: (Mỗi câu đúng được 0,33 đ)
1C
11D
21D
2B
12D
22B
3B
13A
23D
4B
14A
24C
5C
15C
25B
6B
16A
26B
7B
17C
27A
8A
18A
28A
9A
19C
29B
10A
20C
30D