PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP VĨNH YÊN
----------------
Chào mừng các thầy cô giáo tới dự giờ
Tiết 28. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thảo
Tích Sơn, tháng 11/ 2021
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP GIÁP XÁC
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP SÂU BỌ
Tiết 28. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
I. Đặc điểm chung
NGÀNH CHÂN KHỚP
Thảo ḷn và chọn hình có đặc điểm được coi là đặc điểm chung của
Ngành chân khớp
Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo
phần phụ
Hình 29.2. Cấu tạo cơ quan
miệng
Phần phụ chân khớp phân đốt.
Các đốt khớp động với nhau
làm phần phụ rất linh hoạt.
Cơ quan miệng gồm nhiều
phần phụ tham gia để: bắt,
giữ và chế biến mồi.
Hình 29.4. Lát cắt ngang
qua ngực châu chấu
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Vỏ ki tin vừa che chở bên
ngoài, vừa làm chỗ bám cho
cơ. Do đó có chức năng như
xương, được gọi là bộ xương
ngồi.
Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm
nhiều ô mắt ghép lại. Mỗi Ơ có
đủ màng sừng, thể thuỷ tinh (1)
và các dây thần kinh thị giác (2)
Hình 29.3. Sự phát triển của
chân khớp
Sự phát triển và tăng trưởng gắn
liền với sự lột xác, thay vỏ cũ
bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Một số lồi kiến biết chăn nuôi các
con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp
tiết ra làm nguồn thức ăn.
Tiết 28. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
I. Đặc điểm chung
NGÀNH CHÂN KHỚP
Kết luận:
Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
+ Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm
chỗ bám cho cơ.
+ Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động
với nhau.
+ Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền
với sự lột xác.
Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp
động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ
bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương,
được gọi là bộ xương ngoài.
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự
lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với
cơ thể.
Tiết 28. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
I. Đặc điểm chung
NGÀNH CHÂN KHỚP
Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
+ Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm
chỗ bám cho cơ.
+ Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động
với nhau.
+ Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền
với sự lột xác.
II. Sự đa dạng của chân khớp
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống.
Đánh dấu () và lựa chọn các cụm từ gợi ý ở cuối bảng để hồn thành
bảng 1.
Mơi trường sống
S
T
T
1
2
Tên đại
diện
Nước
Nơi
ẩm
Ở
cạn
Râu
Các
phần
Số
cơ
thể lượng
Khơng
có
Chân
ngực
( số
đơi)
3 đơi
4 đơi
Cánh
Khơng
có
có
Giáp xác
(Tơm sơng)
Hình nhện
(Nhện)
3 Sâu bọ
(Châuchấu)
Cụm từ gợi ý
2
3
1 đôi
2 đôi
1 đôi
2 đôi
3 đôi
Mơi trường sống
S
T
T
1
2
Tên đại
diện
Nước
Nơi
ẩm
Ở
cạn
Râu
Các
phần
Số
Khơng
cơ thể lượng
có
Chân
ngực
( số
đơi)
Cánh
Khơng
có
có
1 đơi
2 đơi
3 đơi
Giáp xác
(Tơm sơng)
Hình nhện
(Nhện)
3 Sâu bọ
(Châuchấu)
Cụm từ gợi ý
2
3
4
1 đơi
2 đơi
3 đôi
3 đôi
4 đôi
5 đôi
Bảng 1. Sự đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
Mơi trường sống
S
T
T
Tên đại
diện
Nước
Nơi
ẩm
Ở
cạn
2
Giáp xác
(Tơm sơng)
Hình nhện
(Nhện)
3 Sâu bọ
Các
phần
Số
cơ
thể lượng
2
1
Râu
2 đơi
2
3
Khơng
có
1 đơi
Cánh
Chân
ngực
( số
đơi)
Khơng
có
5 đơi
4 đơi
có
3 đơi
(Châuchấu)
Em hãy rút ra nhận xét về cấu tạo và môi
trường sống của chân khớp?
2 đôi
Bảng 2. Đa dạng về tập tính.
S
T
T
Các tập tính
Tơm
Tơm ở
nhờ
Nhện
1
Tự vệ và tấn công.
2
Dự trữ thức ăn.
3
Dệt lưới bẫy mồi.
4
Cộng sinh để tồn tại.
5
Ve sầu Kiến
Ong
mật
Sống thành xã hội.
6
Chăn nuôi động vật
khác.
7
Đực, cái nhận biết nhau
bằng tín hiệu.
8
Chăm sóc thế hệ sau.
Tiết 28. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
I. Đặc điểm chung
NGÀNH CHÂN KHỚP
Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
+ Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm
chỗ bám cho cơ.
+ Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động
với nhau.
+ Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền
với sự lột xác.
II. Sự đa dạng của chân khớp
1.Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống.
(Bảng 1- SGK trang 96)
2.Đa dạng về tập tính
( Bảng 2- SGK trang 97)
Kt lun:- Nhờ sự thích nghi với điều
kiện sống và môi trờng khác nhau
mà chân khớp rất đa dạng về cấu
tạo, môi trờng sống và tập tính.
Tiết 28. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
I. Đặc điểm chung
NGÀNH CHÂN KHỚP
Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
+ Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm chỗ
bám cho cơ.
+ Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với
nhau.
+ Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự
lột xác.
III. Vai trò thực tiễn
II. Sự đa dạng của chân khớp
1.Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống.
(Bảng 1- SGK trang 96)
2.Đa dạng về tập tính
( Bảng 2- SGK trang 97)
Kết luận: Nhê sù thÝch nghi với điều
kiện sống và môi trờng khác nhau
mà chân khớp rất đa dạng về cấu
tạo, môi trờng sống và tập tÝnh.
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
STT
Tên các đại diện có ở
địa phương
1
Lớp giáp xác
2
Lớp hình nhện
3
Lớp sâu bọ
Có lợi
Có hại
∇ Hãy dựa vào kiến thức đã học, liên hệ đến thực tiễn thiên
nhiên, điền một số loài chân khớp và đánh dấu () vào ô
trống của bảng 3 cho phù hợp.
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
STT
1
Tên các đại diện có ở
địa phương
Lớp giáp xác
Tơm sơng
Tép
Cua đồng
Nhện chăng lưới
2
Lớp hình nhện
Bướm
Lớp sâu bọ
Có hại
Nhện đỏ, ve bị
Bị cạp
3
Có lợi
Ong mật
Mọt hại gỗ
Tiết 28. Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
I. Đặc điểm chung
NGÀNH CHÂN KHỚP
Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
+ Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm chỗ
bám cho cơ.
+ Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với
nhau.
+ Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự
lột xác.
III. Vai trị thực tiễn
Kết luận:
* Ích lợi:
+ Cung cấp thực phẩm cho con
người
+ Là thức ăn của động vật khác
+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Thụ phấn cho cây
+ Làm sạch môi trường
II. Sự đa dạng của chân khớp
1.Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống.
*Tác hại:
(Bảng 1- SGK trang 96)
+ Làm hại cây trồng
2.Đa dạng về tập tính
+ Làm hại cho nơng nghiệp
( Bảng 2- SGK trang 97)
+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền
Kết luận:- Nhê sù thÝch nghi víi ®iỊu+ Là vật trung gian truyền bnh
kiện sống và môi trờng khác nhau
mà chân khớp rất đa dạng về cấu
tạo, môi trờng sống và tập tính.
Bài tập.
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: ặc điểm chung của ngành chân khớp:
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột x
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở nhng đặ
A: a dạng về môi trờng sèng
B: Đa d¹ng vỊ cÊu t¹o.
C: Đa d¹ng vỊ tËp tính.
D: a dạng về cấu tạo, môi trờng sống, tập tính.
Câu 3: ặc điểm nào ảnh hởng đến sự phân bố rộng rÃi củ
A: Có vỏ kitin, chân phân đốt khớp động.
B: Chân phân hoá thích nghi với đời sống.
C: Hệ thần kinh rất phát triển.
D: Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia
Câu 4: ộng vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất k
A: Tôm sú, tôm hùm.
C: Cua, nhện đỏ.
B: Bọ cạp.
D: Tôm càng xanh, o
Trả lời các câu hỏi sau
Câu 1: Trong số các đặc điểm của Chân khớp
thì các đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố
rộng rãi của chúng?
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp
đa dạng về tập tính và mơi trường sống?
Câu 3: Trong số ba lớp của Chân khớp (Giáp xác
Hình nhện, Sâu bọ) thì lớp nào có giá trị thực
phẩm lớn nhất , lấy ví dụ?
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với tiết học này
- Học bài.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK/ 98
- Tìm thêm một số ví dụ về vai trị của ngành chân khớp.
* Đối với tiết học sau: Chuẩn bị kiến thức ôn tập ngành ĐVKXS