Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Nước đại việt thời lê sơ (1428 1527) (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 31 trang )













BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527)

I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QUÂN SỰ, PHÁP LUẬT ( ĐÃ HỌC)
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ- XÃ HỘI
III. TÌNH HÌNH VĂN HỐ, GIÁO DỤC


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)

I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT.
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
1. KINH TẾ


a. Nông nghiệp


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)
II.TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI

+ Sản xuất nơng nghiệp đóng vai trị quan trọng nhất
Trước những khó
Sau này
chiến
khăn
nhàtranh
Lê đã
làm gì
đểnơng
khơi phục
nền
ngành
nơng
nghiệp
nghiệp
nước
ta
lúc bấy giờ ?

+ Làng xóm tiêu điều nhân dân đói
khổ, ruộng đồng bỏ hoang, nhân dân

đói khổ phải lưu lạc mọi nơi để kiếm
Trong thời kì xã hội
sống.
phong kiến nước ta ngành có những khó
kinh tế nào đóng vai trị
khăn gì ?
trọng
nhấtbiện
? pháp cần thiết để giải
Địi hỏi nhà Lêquan
phải có
những
quyết vấn đề cấp bách ổn đinh cuộc sống nhân dân, cũng
như xây dựng niềm tin của nhân dân với chính quyền mới.


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)

I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT.
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
1. KINH TẾ

a. Nông nghiệp
- Sau chiến tranh nhà Lê cho 25 vạn lính về quê làm ruộng
- Kêu gọi dân phiêu tán về quê làm ruộng.
- Đặt một số chức quan chuyên trách.
-Thi hành chính sách quân điền.

- Khuyến khích và bảo vệ sản xuất.

Em hãy kể tên và
nêu chức năng
của một số chức
quan chuyên
trách trong nơng
nghiệp thời kì Lê
sơ ?


Một sô chức quan chuyên trách
về nông nghiệp thời Lê sơ
+ Khuyến nông sứ: Triệu tâp dân phiêu tán về
quê làm ăn
+ Đồn điền sứ :

Tổ chức khai hoang lấn
biển, mở rộng đất canh
tác

+ Hà đê sứ :

Quản lí và xây dựng đê điều


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)


I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT.
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
1. KINH TẾ

a. Nông nghiệp
- Sau chiến tranh nhà Lê cho 25 vạn lính về quê làm ruộng
- Kêu gọi dân phiêu tán về quê làm ruộng.
- Đặt một số chức quan chuyên trách.
-Thi hành chính sách quân điền.
- Khuyến khích và bảo vệ sản xuất.

Phép quân
điền trong thời
Lê sơ có đặc
điểm gì ?


Phép quân điền trong nông
nghiệp thời Lê sơ
Phép quân điền là cứ 6 năm là chia lại ruộng đất công
làng xã, các quan được nhiều ruộng hơn, phụ nữ
người có hồn cảnh khó khăn cũng được chia ruộng.
 Nhiều điểm tiến bộ , đảm bảo sự công bằng trong xã hội


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)


I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT.
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
1. KINH TẾ

a. Nông nghiệp
- Sau chiến tranh nhà Lê cho 25 vạn lính về quê làm ruộng
- Kêu gọi dân phiêu tán về quê làm ruộng.
- Đặt một số chức quan chuyên trách.
-Thi hành chính sách quân điền.
- Khuyến khích và bảo vệ sản xuất.


Khuyến khích và bảo vệ sản xuất
Vì sao Nhà Lê

-Chống thiên tai lũ lụt hàng năm.
quan tâm đến
- khai hoang lấn biển, mở rộng diện tích đất canh tác

cũng như là mở rộng diện tích lãnh thổ.
-Khai sơng phục vụ tưới tiêu.
Nổi bật đê Hồng Đức, sông Nhà Lê

việc bảo vệ và
quản lý đê
điều ?

Trên địa bàn Hải Hậu, Nam Định qua những dấu tích cịn
lại thì thấy đê Hồng Đức kéo dài từ Bắc Nghĩa Hưng sang

Ninh Cường gần trùng với trục đường 56 ngày nay đến tận
Hà Lạn, Hội Khê, dấu đê cũ còn lại những dải đất cát đốn
cao như khu Nam Biên, Cồn Cối (Hải Anh, Hải Trung)


SƠNG NHÀ LÊ NGÀY NAY

Sơng nhà Lê ở Nghệ An

Sơng nhà Lê đoạn ở Thanh Hố

Sơng nhà Lê đoạn ở Ninh Bình


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)

I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT.
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
1. KINH TẾ

a. Nông nghiệp
- Sau chiến tranh nhà Lê cho 25 vạn lính về quê làm ruộng
- Kêu gọi dân phiêu tán về quê làm ruộng.
Em có nhận xét

gì về những biện
pháp của nhà Lê

-Thi hành chính sách qn điền.
đối với nơng
- Khuyến khích và bảo vệ sản xuất.
nghiệp ?
 Nhà nước quan tâm đến việc sản xuất. Khắc phục được
những khó khăn của đất nước sau chiến tranh.
- Đặt một số chức quan chuyên trách.

Nền kinh tế được phục hồi, đời sống nhân dân được cải thiện


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)

I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT.
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI

có nhận
ThờiEm
kì này

xét ngành
gì về tình
những
hình
thủ cơng
thủ
cơng

- Các ngành thủ công truyền thống ở các làng xã nghiệp thời Lê
nghiệp nào?
kéo tơ, dệt lụa, làm giấy …
sơ?
- Các phường thủ công ở Thăng Long :
phường Nghi Tàm, Yên Bái, …
- Các công xưởng nhà nước quản lý ( Cục bách tác) được quan tâm
Nhận xét:
-Xuất hiện nhiều ngành nghề thủ công
-Các phường thủ công ra đời và phát trin mạnh
-Xuất hiện các công xưởng mới.
1. KINH TẾ
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp


Một số làng nghề truyền thống ngày nay

Gốm sứ Bát Tràng và gốm sứ Chu Đậu




Một số hình ảnh về ngành rèn sắt, đúc đồng

Làng nghề rèn Vân Chàng (Nam Định) và làng đúc đồng Đại Bái (Bắc Ninh)


Gìn giữ và phát triển các ngành nghề thủ
cơng truyền thống


Ngày nay, các ngành thủ công nghiệp được đầu tư duy tri và phát triển.


Nơng nghiệp và thủ cơng nghiệp có mối
quan hệ với nhau như thế nào?
- Giao lưu trao đổi hàng hóa.
- Nông nghiệp phát triển nhiều ngành thủ công
nghiệp cũng phát triển theo.


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)

I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁPHoạt
LUẬT.
động
Triều
Lê đãbn

II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
bán với người

những biện
nước gì
ngồi
được
pháp

để phát
cải
thiện
như
triển
bn
bánthế
trongnào?
nước ?

1. KINH TẾ
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Thương nghiệp
- Nhà vua khuyến khích lập chợ, ban hành điều lệ cụ thể
- Hoạt động buôn bán trong nước vẫn được
Qua việc thương
duy trì, chủ yếu ở một số cửa khẩu lớn.
nghiệp phát triển
“ Trong dân gian, hễ có dân là có chợ để lưu thơng hàng hóa, mở
Đời sống nhân dân thời kì này ổn định,thì
nhậntriển.
xét
xãem
hộicóphát
đường giao dịch cho dân. Các xã chưa có chợ có thể lập thêm chợ
gì kinh tế nước ta
Nhân dân tin tưởng tuyệt đối vào triều đình
mới. Những ngày họp chợ mới khơng được trùng với ngày họp chợ
thời gian này ?

cũ hay trước ngày họp chợ của chợ cũ để tránh tình trạng tranh khác
hàng của nhau. ”
( Điều lệ họp chợ - Đại Việt sử kí tồn thư)


Em hãy đọc và cho biết 2 câu ca dao dưới đây nói về vấn
đề gì? Qua đó ta thấy được tình cảm gì từ nhân dân ?
Đời vua Thái Tổ, Thái Tơng
Thóc lúa đầy đồng, trâu chẳng buồn ăn.
 Nghĩa đen là thóc lúa đầy đồng dư giả, động vật ăn no đến nỗi không buồn
ăn, chứng tỏ thời Lê sơ nhân dân được ấm no đầy đủ, thái bình thịnh trị, khơng
lo thiếu thốn.

Đời vua Thái Tổ, Thái Tông
Con bế, con dắt, con bồng, con mang.
Đời vua Lê Thái Tổ, Lê Thái Tông dân được sung túc, hoan lạc,
do đó sanh con đẻ cái đầy đàn.

Nhân dân cảm thấy mãn nguyện khi được sống
trong thời kì thái bình thịnh trị, ấm no đầy đủ


BÀI 20: NƯỚC

ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ
(1428-1527) (TIẾP THEO)

I. TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QN SỰ, PHÁP LUẬT.
II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI


1. KINH TẾ
2. XÃ HỘI

Xã hội Lê sơ có
những tầng lớp
giai cấp nào?

- Có 2 giai cấp : Địa chủ phong kiến + Nơng dân
Thị dân
- Có 4 tầng lớp :

Thương nhân
Thợ thủ cơng
Nơ tì

Quyền lợi và địa vị
của các giai cấp
tầng lớp trong xã
hội được quy định
thế nào ?


Quyền lợi và địa vị của các giai cấp trong xã
hơiđấtthời
Lê tay
sơnhiều quyền lực.
+ Địa chủ: có nhiều ruộng
nắm trong

+ Nơng dân: chiếm đa số dân cư, có ít hoặc khơng có ruộng phải nhận ruộng

của địa chủ để rồng cấy và nộp tô thuế.
+ Thợ thủ công và thương nhân: ngày càng đông phải nộp thuế
và không được coi trọng.
+ Nơ tì là tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội và giảm dần so với thời kì trư

 Thời Lê sơ các giai cấp và tầng lớp được phân hoá cụ thể
hơn, giai cấp địa chủ ngày càng có nhiều quyền lực về kinh
tế - xã hội. Trong khi đó đa số nơng dân là lực lượng lao
động chính mà lại cực khổ khơng có quyền lợi về chính trị,
thương nhân và thợ thủ cơng ngày càng đơng đại diện cho
lực lượng sản xuất tến bộ nhưng lại khơng được coi trọng,
nơ tì giảm nhiều so với trước do chủ trương hạn nô.


Các tầng lớp giai cấp xã hội thời Lê Sơ

Xã hội
Tầng lớp

Giai cấp
Địa
chủ
phong
kiến

Vu
a

Qua
n


Nơng
dân

Địa
chủ

Thị
dân

Thương
nhân

Thợ
thủ
cơng

Nơ tì


KIẾN THỨC CẦN NẮM:


×