Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu âu (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.17 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO


x

Cho hình vÏ:



5cm

B



A


C

450
O

5cm
Hình: a



450
t
a


xOy = zAt  xOy và zAt coự soỏ ủo

baống nhau

Vậy: Hai tam giác bằng nhau khi
nào?
A

A

?
B

y

Hỡnh:b

D

AB = CD  AB và CD có
cùng độ dài

z

C

C’

B’



TIẾT 18 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
§2.
1. Định nghĩa:

?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ ,
dùng
thước chia khoảng và thước đo gócA’để đo:
A

B

C

AB = ? , AC = ? , BC = ?
A’B’= ? , A’C’ = ? , B’C’ = ?
A = ?, B = ? , C = ?.
A’ = ?, B’ = ?, C’ = ?

C’

B’


Kết quả phép đo
650

650

A’


A

B

780

3c
m

m
3c
370

C
3,3cm

C’

370

2cm

2cm

780

B’

3,3cm



TIẾT 18§2.HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Hai tam giác ABC và A’B’C’ có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’;
B = B’;
C = C’

1. Định nghĩa:

Hai tam giaùc bằng
nhau là hai tam giác
có các cạnh tương
ứng bằng nhau, các
góc
tương
ứng
bằng nhau.

A• ’

A











B
B’
C C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên gọi là
hai tam giác bằng nhau.
Các đỉnh
tương ứng

A và A’
B và
B
C’
vàø

Các góc
tương ứng

Các cạnh
tương ứng

A và
A’
B và

AB và
A’B’
AC và


B’
C vaø
C’

A’C
BC’ vaø
B’C’


TIẾT 18 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
§2.
Bài tốn 1. Hai tam giác ABC và IMN có bằng nhau khơng?
80

300

0

800

0

30

HD:
∆ABC và ∆IMN có:
AB = IM, AC = IN, BC = MN.
A = I = 800 , C = N = 300
B = M = 1800 - ( 800 + 300 ) = 700

Nên hai tam giác ABC và IMN bằng nhau.


TIẾT 18 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
§2.
Hai tam giác ABC và A’B’C’ có:

1. Định nghĩa:
2. Kí hiệu:

AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’;
B = B’;
C = C’

- Tam giác ABC bằng tam giác
A’B’C’ được viết kí hiệu là:
∆ABC = ∆A’B’C’
* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng
nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh tương ứng
được viết theo cùng thứ tự.
∆ABC = ∆A’B’C’

<=>

AB = A’B’, AC = A'C', BC = B'C'

A = A’, B = B’, C = C’


A• ’

A










B
B’
C C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ gọi là hai tam
giác bằng nhau.
Các đỉnh
tương ứng

A và A’
B và
B
C’
vàø

Các góc
tương ứng


Các cạnh
tương ứng

A và
A’
B và

AB vaø
A’B’
AC vaø

B’
C vaø
C’

A’C
BC’ vaø
B’C’


Bài tốn 2: Cho hình vẽ Hãy điền Đ, S vào ô trống tương ứng.
A

A’

C

B

1. ∆BAC = ∆A' B'C'


S

2. ∆BCA = ∆B'C'A'

Đ

3. ∆CAB = ∆B'C'A'

S

B’

Söa: ∆BAC = ∆B'A' C'

Söa: ∆CAB = ∆C'A' B'

C’


Bài tập : Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống (….) trong các
câu sau
A

M



?2.
B


bằng nhau
a/ Hai tam giác ABC và MNP………..
∆ABC = ∆MNP
Kí hiệu là:………….
là đỉnh M
b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A ………
là góc B
- Góc tương ứng với góc N …………
là cạnh MP
- Cạnh tương ứng với cạnh AC………

µ
µ = ..........
c / ∆ACB = ∆MPN
. ...........; AC = .........,
MP B
N

C

P

N


Tiết 18 - HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
§2.
?3 .Cho ∆ABC = ∆DEF (h.62). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh
BC


HD:
Xét  ABC có :
A + B + C = 1800( Tổng ba góc của một tam giác)
=> A = 1800- ( B+ C ) =1800 - (700 + 500) = 600
Vì  ABC =  DEF nên ta có :
D = A = 600 ( hai góc tương ứng)
và BC = EF = 3 ( hai cạnh tương ứng ).
Vậy: A = 600 , BC = 3


Bài toán 3 : Cho ∆ ABC = ∆ DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng
A

Câu 1.Số đo góc BAC bằng:
C.70o

B.60o

D.80o

Câu 2: độ dài cạnh AC bằng

B0

C. 5,4
cm

D. 8,5
cm


5 cm
D
70

cm

A. 4,5
cm
B. 5
cm

60

0

50
0

C

4,
cm 5

4

A. 50o

Câu 3.Số đo góc DEF bằng:
E


A. 500 B. 60o

C. 70o D.80o

F



Hớng dẫn về nhà

+ Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam
gi¸c b»ng nhau.
+ ViÕt kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau một
cách chính xác
(theo đúng thứ
tự đỉnh tơng ứng).
* Bài tËp vỊ nhµ
+ Bµi 10; 11; 12; 13/SGK/ trang 112


Cho ∆ABC = ∆HIK
a)Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC. Tìm góc tương ứng với góc H.
b) Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau.


Giờ học đến đây là kết thúc
Chào tạm biệt các em !



TIẾT 18§2.

HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Hai tam giác ABC và A’B’C’ có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’.
A = A’;
B = B’;
C = C’

1. Định nghĩa: Học sgk/110

A• ’

A










B
B’
C C’
Hai tam giác ABC và A’B’C’ như trên gọi là
hai tam giác bằng nhau.
Các đỉnh

tương ứng

A và A’
B vaø
B
C’
vaøø

Các góc
tương ứng

Các cạnh
tương ứng

A và
A’
B và

AB và
A’B’
AC và

B’
C và
C’

A’C
BC’ và
B’C’



2. Kí hiệu:

- Tam giác ABC bằng tam giác
A’B’C’ được viết kí hiệu là:
∆ABC = ∆A’B’C’

* Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng
nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh tương ứng
được viết theo cùng thứ tự.
∆ABC = ∆A’B’C’

<=>

AB = A’B’, AC = A'C', BC = B'C'

A = A’, B = B’, C = C’

A• ’

A




B




C



C’



B’



×