Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 11: Luyện từ và câu Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 14 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Kể các từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết?
 ­Cỏc từ chỉ người trong gia đỡnh họ hàng là: Cụ, ụng , bà, bố, 
mẹ, anh, chị,em, bỏc, chỳ ,cụ, cậu, dỡ, con dõu, con rễ, chỏu, 
ch
ắt…
Câu 2: Em ch
ọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ơ 
tr
   ống?

. ị viết thư thăm ơng bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa 
Nam nhờ ch
biết viết        Viết xong thư chị hỏi: ?
­ Em cịn muốn nói gì thêm nữa khơng
Cậu bé đáp:

.

­ Dạ có       Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ơng  bà vì chữ 
cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”


 
  
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và 
cho biết mỗi vật dùng để làm gì?                    


 


  

Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho 
biết mỗi vật dùng để làm gì?                    


 
  

Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho 
biết mỗi vật dùng để làm gì?                    
­ 1 Bát hoa to dùng để dựng 
thức ăn
­ 1 Cái thìa để xúc thức ăn.
­ 2 đĩa hoa dùng để đựng thức 
ăn
­ 1 cái ghế tựa để ngồi
­ 1 Cái kiềng để bắc bếp
­ 1 Cây đàn ghi –ta để chơi 
nhạc

­ 1 Cái bàn làm việc có hai ngăn kéo
­ 1 Cái chổi qt nhà
­ 1 Cái thang để trèo lên cao
­ 1 Cái chảo có tay cầm để rán , xào 
thức ăn
­ 1 Cái giá treo mũ áo
­ 1 Cái nồi có hai quai để nấu thức ăn
­ 1 Cái dao để thái 


­ 1 cái bàn học sinh

­ 1 Cái thớt để thái thịt, thái rau, chặt

­ 1 cái cốc (cái ly) in hoa

xương


Bài 1: Các đồ vật trong tranh như 

Hai cái đĩa hoa đ

ng th

c ăn
   
M
M
Cái ch
Cây đàn ghi –ta đ
Bát hoa to đ
Cái thìa đ
 Cái giá treo mũ, áo  

ột gh
t cái ki
ả Cái bàn h
ếi đ
o có tay c

 t thái th



a đ
ng đ
ểệ leo trèo cao
 đ
ểự

 ng
ng th

 b

m đ
 ch


c ăn
i
c b
 
ơ


i nh
 xào th
c ăn
ế

p

c

c ăn
 Con dao đ
Cái ly in hoa đ
Cái thang đ

ể xúc th
 qt nha
  x


 u
t ,thái  

ng n
ø
ướ
c
Cái th
 Cái n
 Bàn làm vi

Cái tách đ

t đ
i cĩ hai quai đ


c cĩ hai ngăn kéo    
 u
ịầ
t, thái rau, ch


ng trà
 n

u th



t x
ương
ọc sinh   


 

Bài 1:    

  

         
*Tìm thêm các từ chỉ đồ vật trong nhà:
   
- Tủ, giường, giá sách, tủ lạnh, ti vi, máy vi tính,
quạt, đũa, chén, rổ, thau, xô xách nước....



 
  

  Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài 
thơ dưới đây muốn làm giúp ơng và nhờ ơng làm giúp:
Thỏ thẻ
Hơm nào ơng có khách
Để cháu đun nước cho
      
Nhưng cái siêu nó to

 
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ơng dập bớt
Khói nó chui ra bếp

Cháu nhờ ơng xách nhé!

Ơng thổi hết khói đi

Cháu ra sân rút rạ

Ơng cười xịa: “ Thế thì

Ơng phải ơm vào cơ            
               

Lấy ai ngồi tiếp khách?”
                          Hồng Tá



 
  

  Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài 
thơ dưới đây muốn làm giúp ơng và nhờ ơng làm giúp:

­ Các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ơng:
Đun nước, rút 
rạ
­ Các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ nhờ ơng làm giúp:
Xách siêu nước, ơm rạ, dập lửa, thổi khói


 
  
*Tìm từ ngữ chỉ việc làm phù hợp trong mỗi tranh sau:


 
  
*Tìm từ ngữ chỉ việc làm phù hợp trong mỗi tranh sau 
:


  

a)


Cịn gì dùng để bổ dưa
Thái rau, gọt bí sớm trưa chuyên cần.
(Là cái gì? )
Con dao

b)
Ba cánh mà chẳng bay xa
Đậu dưới trần nhà thổi gió mát ghê.
(Là cái gì ? )
Quạt trần


 
  

DẶN DỊ:
- Về xem lại các bài tập và tìm các từ chỉ đồ vật trong
nhà
- Chuẩn bị bài sau: “ Từ ngữ về tình cảm – Dấu phẩy”




×