KiỂM TRA BÀI CŨ
1- Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập ?
Bút chì, bút mực, bút bi, bút vẽ, bút xóa, sách,
vở, thước kẻ, cặp, phấn, kéo, tẩy…..
KiỂM TRA BÀI CŨ
1- Tìm các từ chỉ tính nết của học sinh ?
Cần cù, ngoan, đoàn kết, lễ phép, trung thực,
nghịch ngợm, hồn nhiên, ngây thơ,thật thà, thẳng
thắn….
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
Luyện tập
Bài 1: Tìm các từ:
- Có tiếng học
- Có tiếng tập
M: học hành
M: tập đọc
Các từ có tiếng học
Các từ có tiếng tập
Học tập, học hỏi, học
lỏm, học phí, học sinh,
học kì, học đường,
năm học, học
hành……
Tập đọc, tập viết, tập
làm văn, tập tành,
học tập, luyện tập,
bài tập, tập thể
dục……
Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Ví dụ:
Bạn Hoa rất chịu học hỏi.
Bác thợ thành tài chỉ nhờ học lỏm.
Anh tôi chăm tập luyện nên rất khỏe mạnh.
Bé Na luôn tập tành đi xe đạp.
Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để
tạo thành một câu mới :
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
- Thu là bạn thân nhất của em.
M: Con yêu mẹ.
Mẹ yêu con.
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
Thu là bạn thân nhất của em.
Bạn thân nhất của em là Thu.
Em là bạn thân nhất của Thu.
.
Bạn thân nhất của Thu là em.
Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ?
- Tên em là gì ?
- Em học lớp mấy ?
- Tên trường của em là gì ?
- Có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu để
tạo thành câu mới.
- Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.
- Về nhà cần ôn bài cũ và xem bài mới.