P
-F
IT
Tin học đại cương
Introduction to Information Technology
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh
H
C
M
U
Nhóm biên soạn HP. Tin Học Đại Cương
Bộ môn Kĩ Thuật Dạy Học
H
C
M
U
P
-F
IT
Chương 2: Tìm kiếm & chọn lọc thơng tin trên Internet
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
2
C
Chương 2
M
U
P
-F
IT
Tin Học Đại Cương
H
Tìm kiếm & chọn lọc thơng tin trên Internet
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
3
Nội dung chính
IT
Chương 2: Tìm kiếm và chọn lọc thơng tin trên Internet
-F
Tổng quan về Internet và các dịch vụ cơ bản
U
P
Giới thiệu các cơng cụ tìm kiếm
M
Các kỹ thuật tìm kiếm
H
C
Đánh giá và chọn lọc thông tin trên Internet
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
4
C
M
U
P
Là mạng lưới kết nối
nhiều mạng máy tính lại
với nhau
-F
Internet xuất phát từ khái
niệm interconnected
networks
IT
Internet là gì?
H
Nếu một phần của mạng
lưới này bị trục trặc thì dữ
liệu vẫn có thể lưu thơng
qua lại
/>
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
5
-F
U
P
Khi bạn kết nối máy tính
của bạn vào mạng lưới
của ISP, bạn trở thành
một phần trong mạng lưới
của họ.
IT
Internet là gì?
H
C
M
Các ISP này sẽ kết nối lại
với nhau để tạo thành
mạng lưới lớn hơn.
Và từ đó, Internet được
tạo thành
/>
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
6
Làm thế nào để Internet hoạt động?
H
C
M
U
P
-F
IT
Giao thức TCP/IP: Mỗi máy tính khi được kết nối với
nhau phải tuân thủ chung một giao thức. TCP/IP viết tắt
của Transmission Control Protocol / Internet Protocol
Địa chỉ IP: mỗi máy tính khi kết nối cần phải có một địa
chỉ duy nhất và nó gọi là địa chỉ IP (Internet Protocol
address)
Các server được người dùng truy cập thường xun
cịn có thêm một tên riêng. Đó là địa chỉ DNS (Domain
Name System address). Ví dụ www.google.com là một
địa chỉ DNS
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
7
Các dịch vụ cơ bản trên Internet
H
C
M
U
P
-F
IT
Có nhiều dịch vụ được triển khai
trên nền Internet
Có 2 dịch vụ cơ bản thường được
sử dụng
World Wide Web (WWW)
Email
/>Bản quyền: Khoa CNTT 2011
8
/>
H
C
M
U
P
-F
World Wide Web là một mạng
lưới siêu liên kết các siêu tài liệu
cho phép người dùng có thể giao
tiếp trao đổi thông tin
IT
World Wide Web
Thuật ngữ World Wide Web thường được hiểu nhầm là
từ đồng nghĩa của Internet. Tuy nhiên, World Wide Web
chỉ là một trong những dịch vụ chạy trên nền Internet.
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
9
H
C
M
U
P
-F
IT
Word Wide Web
Một phần mạng
lưới world wide web
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
/>
10
Email
H
C
M
U
P
-F
IT
Email là viết tắt của từ Electronic
Mail
Email có thời gian gửi và nhận
gần như tức thời và chi phí rất
thấp khi so với thư truyền thống
Để gửi và nhận mail, người dùng
phải có chương trình duyệt mail
(email client)
/>
Một số dịch vụ nền web (như Yahoo!Mail, Gmail, Hotmail) cho
phép người dùng có thể duyệt mail trên trình duyệt web mà khơng
cần phải cài thêm chương trình email client
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
11
Tiêu đề
U
P
-F
Địa chỉ email người nhận
Nội dung thư
H
C
M
Một lá thứ email được
gọi là hợp lệ nếu nó có
ít nhất 3 thông tin:
địa chỉ email của
người gửi (To)
tiêu đề (Subject)
nội dung thư
(Content)
IT
Email
Giao diện màn hình soạn email của Microsoft Outlook 2010
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
12
Email
H
C
M
U
P
-F
IT
Địa chỉ email gồm có 2 phần chính. Mỗi phần được ngăn
cách nhau bằng dấu @.
Phần phía sau dấu @ là phần tên miền, cho biết email
đó thuộc về server nào quản lý
Phần trước dấu @ gọi là định danh người dùng
(username) trên mail server đó
username domain name
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
13
Nội dung chính
IT
Chương 2: Tìm kiếm và chọn lọc thơng tin trên Internet
-F
Tổng quan về Internet và các dịch vụ cơ bản
U
P
Giới thiệu các cơng cụ tìm kiếm
M
Các kỹ thuật tìm kiếm
H
C
Đánh giá và chọn lọc thông tin trên Internet
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
14
IT
-F
P
U
M
C
H
Nếu ta khơng biết địa chỉ web
thì phải làm sao ???
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
15
Cơng cụ tìm kiếm
H
C
M
U
P
-F
IT
Mỗi một trang tìm kiếm hoạt động dựa vào bộ máy tìm
kiếm (search engine)
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
16
-F
IT
Giới thiệu các cơng cụ tìm kiếm
www.bing.com
www.yahoo.com
H
C
M
U
P
www.google.com
www.diadiem.com
maps.google.com
www.youtube.com
scholar.google.com.vn
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
17
Những điểm cần lưu ý
H
C
M
U
P
-F
IT
Nội dung trên Internet luôn được cập nhật, bổ sung và
đơi lúc bị xóa bỏ
Tài liệu trên Internet không được phân loại theo bất cứ
hệ thống phân loại nào
Kết quả tìm kiếm của các cơng cụ tìm kiếm khơng hẳn là
đầy đủ
Internet chỉ là một trong những công cụ bổ trợ trong việc
tìm kiếm thơng tin
Những thơng tin tìm thấy trên Internet có thể khơng
chính xác
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
18
Nội dung chính
IT
Chương 2: Tìm kiếm và chọn lọc thơng tin trên Internet
-F
Tổng quan về Internet và các dịch vụ cơ bản
U
P
Giới thiệu các cơng cụ tìm kiếm
M
Các kỹ thuật tìm kiếm
H
C
Đánh giá và chọn lọc thông tin trên Internet
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
19
Q trình tìm kiếm thơng tin
IT
Làm rõ u cầu
-F
Chọn cơng cụ
U
P
Diễn đạt
H
C
M
Đánh giá
khơng
Đáp ứng
có
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
Kết thúc
20
Làm rõ yêu cầu tìm kiếm
P
-F
IT
Đặt câu hỏi về vấn đề đang tìm kiếm là gì.
Phân nhỏ vấn đề thành những khái niệm nhỏ hơn
Lập một bảng liệt kê các từ đồng nghĩa, gần nghĩa của
những khái niệm đó
H
C
M
U
Ví dụ: tìm hiểu cấu trúc và cách hoạt động của ổ đĩa
cứng, ta có thể phân thành 3 khái niệm cơ bản: cấu
trúc, hoạt động, đĩa cứng. Sau đó ta lập bảng các từ
đồng nghĩa
Khái niệm 1
Cấu trúc
Cấu tạo
Structure
Khái niệm 2
Hoạt động
Operation
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
Khái niệm 3
Ổ đĩa cứng
Hard disk
HDD
21
Chọn cơng cụ tìm kiếm thích hợp
H
C
M
U
P
-F
IT
Đa số trường hợp, người dùng chọn các bộ cơng cụ tìm
kiếm đa mục đích.
Nếu mục đích quá chuyên biệt (ví dụ tìm kiếm các vấn
đề về học thuật) thì nên chọn các bộ cơng cụ tìm kiếm
chun dụng (ví dụ Google!Scholar)
Nên kết hợp nhiều
bộ cơng cụ tìm
kiếm với nhau
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
22
Diễn đạt thành câu lệnh tìm kiếm
P
-F
IT
Nếu khơng biết cách diễn đạt câu lệnh tìm kiếm này, kết
quả trả về có thể sẽ khơng đáp ứng nhu cầu của người
sử dụng
Phần lớn các bộ máy tìm kiếm có chung những điểm
sau:
H
C
M
U
Phần lớn các bộ máy tìm kiếm khơng phân biệt chữ hoa
và chữ thường
Không cần nhập cả 1 câu đầy đủ. Dựa vào bảng đồng
nghĩa (được mô tả ở trên) để kết hợp tạo ra các cụm từ.
Ví dụ: “cấu trúc” “hoạt động” “đĩa cứng”, “cấu tạo” “hoạt
động” “HDD”
Hầu hết các bộ máy tìm kiếm khơng quan tâm đến ngữ
pháp
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
23
Diễn đạt thành câu lệnh tìm kiếm
Dựa vào bảng đồng nghĩa để tạo các câu lệnh tìm kiếm
Khái niệm 3
Ổ đĩa cứng
Hard disk
HDD
IT
Khái niệm 2
Hoạt động
Operation
U
P
-F
Khái niệm 1
Cấu trúc
Cấu tạo
Structure
M
Ví dụ ta có các câu lệnh tìm kiếm sau:
H
C
“cấu trúc” “hoạt động” “ổ đĩa cứng”
“cấu tạo” “hoạt động” “ổ đĩa cứng”
structure operation Hard disk
structure operation HDD
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
24
Các tùy chỉnh nâng cao
cho câu lệnh tìm kiếm
C
M
U
P
-F
IT
Các phép tốn tìm kiếm:
Phép tốn cộng: Dùng phép cộng phía trước những
từ mà bạn muốn nó phải xuất hiện trong kết quả.
Trong Google, Yahoo phép cộng kí hiệu là dấu “+”.
Phép tốn not: Dùng phép not phía trước các từ mà
bạn muốn không xuất hiện trong kết quả. Trong
Google, Yahoo phép not kí hiệu là dấu “-”
Ví dụ:
H
• windows –microsoft: để chỉ muốn tìm khái niệm “cửa sổ”
chứ khơng phải tìm hệ điều hành windows
Bản quyền: Khoa CNTT 2011
25