Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.1. Khái quát chung tổng hợp xúc tác trong
công nghiệp
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.4. Tạo hình xúc tác
5.5. Xúc tác Aluminosilicat tự nhiên, zeolite
CHƯƠNG 5
SẢN XUẤT CHẤT XÚC TÁC
7/19/2021
1
7/19/2021
2
5.1. KHÁI QUÁT CHUNG TỔNG HỢP
XÚC TÁC TRONG CÔNG NGHIỆP
TBPU tầng cố định
TBPU tầng sôi
TBPU gián đoạn
TBPU sủi bọt
TBPU nhỏ giọt
Coarse particle hạt thô
Fine particle hạt mịn
Monolithic structure cấu trúc khối
7/19/2021
3
7/19/2021
1
4
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
THIẾT BỊ PHẢN ỨNG DỊ THỂ
PHẢN ỨNG RẮN - KHÍ
HTM
Figure 3.1 Fixed-bed reactors. Schematic representation of several operating
configurations and arrangements:
(a) Cylindrical with axial flow (a.1-single, a.2-multistage, a.3-multitubular);
(b)
cylindrical with radial flow; (c) spherical reactor (c.1-axial and c.2-radial flow).
7/19/2021
6
Multibed reactor
7/19/2021
TẦNG CỐ ĐỊNH
THIẾT BỊ TẦNG SƠI
5
Tác chất
Khí ra
Thu hồi
hạt rắn
Trạng thái
giả lỏng
Sản phẩm
Lưới
7/19/2021
Figure 1.15 Riser cracking process by UOP. (a) Reactor, (b) stripper, (c) riser,
(d) slide valve, (e) air grid, and (f ) regenerator.
(Source:
7/19/2021 Werther [17]. Reproduced with permission of John Wiley & Sons, Inc.)
9
Khí vào
7
2
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
Xúc tác dị thể có hình dạng như thế nào?
Lọc dầu
Hóa dầu
Hóa chất
tinh khiết
Tốc độ tăng trưởng
7/19/2021
10
7/19/2021
11
Hình dạng của chất xúc tác rắn
Viên
Hạt đùn
Nén áp lực lớn
Hình trụ, vịng; rất đều
Đùn qua lỗ
Chiều dài khơng đều;
mặt cắt ngang hình trịn, sao…
Già hóa các giọt lỏng
Hạt cầu
Hạt
Vảy, mảnh
Bột
7/19/2021
12
7/19/2021
3
Nóng chảy và nghiền nhỏ;
Các hạt bột được bọc trong sáp
Sấy phun hydrogel
13
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
Đặc điểm của XT với hình dạng khác nhau - Ứng dụng
Dạng xúc tác dị thể
Daïng khối (một thành phần) (bulk catalyst)
Oxyt nhôm hoạt tính, silicagel, zeolite – có
hoạt tính cần thiết, bề mặt riêng, cấu trúc bền và
giá thấp.
Nhóm Pt và Ag - có hoạt tính cao, lượng sử
dụng nhỏ, khá đắt tiền
Dạng hỗn hợp với chất mang (supported catalyst)
Chất hoạt động được phân bố trên bề mặt của chất
mang thành lớp mỏng.
Ví dụ, Pt - 0,5% trên oxyt nhôm, oxyt silic, than
nên có thể đạt bề mặt riêng 100 m2/g.
Lưới
7/19/2021
14
7/19/2021
15
Các phương pháp tổng hợp xúc tác dị thể
Lịch sử tổng hợp xúc tác dị thể
Bulk catalysts
Reduction
Wet impregnation
(metal)
(automotive exhaust catalysts)
Precipitation
Incipient wetness
(silica/alumina)
(Pt/Sn/Al2O3)
Hydrothermal synthesis
Vacuum pore impregnation
Tạo hình
Tẩm
Kết tủa
(zeolites)
(Bi/Pb/SiO2)
Fusion/alloy leaching
Coprecipitation
(mixed oxides)
Thủy nhiệt
Sol-gel synthesis
(mixed oxides, supports)
Định hướng tạo cấu trúc,
Ngưng tụ hơi hóa học
Impregnated catalysts
Flame hydrolysis
Ion-exchange
(acidic zeolites)
Anchoring/grafting
(supported transition metal complexes)
(fumed oxides, supports)
Monolithic catalyst
7/19/2021
16
7/19/2021
4
17
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. TỔNG HỢP XÚC TÁC KHỐI
(bulk catalyst)
Phương pháp khử các oxyt kim loại
5.2.1. XÚC TÁC KIM LOẠI: có 2 phương pháp
• •Phương pháp khử các oxyt kim loại
Tác nhân khử : H2
Kim loại thu được có hoạt tính cao
Kích thước hạt kim loại phụ thuộc vào điều kiện khử
Điều kiện khử của mỗi loại XTsẽ khác nhau:
• Phương pháp điện hóa: điều chế kim loại bằng
cách điện phân dung dịch muối.
7/19/2021
18
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Xúc tác kim loại dùng cho những p/ứ khác nhau thì
điều kiện khử cũng khác nhau
Phương pháp điện hóa
điện phân dung dịch muối kim loại
Ví dụ: điều chế Ni từ
dung dịch NiSO4
Nhược điểm: hoạt tính Ni
thấp hơn so với pp khử,
do các nguyên tử Ni được
sắp xếp đều đặn
nên ít có khuyết tật
Ví dụ: phản ứng tổng hợp C6H6 từ khí tổng hợp,
xúc tác là Ni thì điều kiện khử NiO khơng phải là
230 ÷ 300oC mà là 400 ÷ 500oC.
Giải thích: nhiệt độ càng cao thì ngun tử O thốt ra
ngồi càng khơng đều đặn, tạo ra những khuyết tật
(defaut) sẽ tạo ra các electron tự do thì hoạt tính xúc
tác càng cao.
7/19/2021
19
20
7/19/2021
5
21
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Lưu ý
5.2.2. PHƯƠNG PHÁP KẾT TỦA
- Sau khi khử xong, cho thông N2 hoặc He để đuổi
hết H2 và hơi nước ra.
- Sau đó điều chỉnh nhiệt độ đến nhiệt độ phản ứng là
có thể tiến hành phản ứng ngay được.
Precipitation (Phổ biến)
Sản xuất: - XT Oxit kim loại / Hỗn hợp oxit kim loại
- Chất mang oxit ngun chất
Ví dụ:
- Fe2O3 + Cr2O3
(chuyển hóa CO ở nhiệt
độ cao)
- Fe3O4 (QT dehydro hóa
ethylbenzene thành styrene)
- Cu-ZnO-Al2O3 từ muối
nitrate của Cu, Zn, Al
Production of noble metal catalysts
at the company Degussa,
(tổng hợp methanol)
Hanau-Wolfgang, Germany.
Các kim loại sau khi khử rất hoạt động, nếu tiếp xúc với
khơng khí thì dễ dàng bị oxy hóa trở lại thành oxyt.
Khắc phục:
- Khử ngay trong lò phản ứng.
7/19/2021
22
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
muối + bazơ ⇒ thu hydroxyt↓ ⇒ nung tạo oxyt
Dạng↓ khác: muối dễ phân hủy (NO3-, CO32-, NH4+, C2O42-)
Catalysts Prepared by Coprecipitation
Đồng kết tủa
Reaction
23
Dung dịch muối
Catalytic elements
Trộn
Catalysts
Hydrogenation
Ni/Al
Steam reforming
Ni/Al, Ni/Mg/Al
Methanol synthesis
Cu/Zn/Al, Zn/Cr, Cu/Zn/Mg/Al
Higher Alcohol Synthesis
Cu/Co/Zn/Al, Cu/Co/Zn/Cr
Fischer-Tropsch
Co/Cr, Fe/Al
+ NaOH (Na2CO3)
Rửa
Làm khơ
Chất rắn vơ định hình,
tinh thể rắn hay gel
Nghiền
Tạo hình
Nung
Hoạt hóa
Supports for catalysts
Basic support
Tạo tủa
Mg/Al
Xúc tác kết tủa
7/19/2021
6
25
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Structuring of the Cu/ZnO catalysts
Cu/ZnO methanol synthesis catalysts
7/19/2021
26
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
27
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Ví dụ: tổng hợp xúc tác Al2O3
• Phản ứng:
Al2(SO4)3+ 6NH4OH 2Al(OH)3↓+ 3(NH4)2SO4
• Rửa tủa loại bỏ hết ion
• Tạo viên phương pháp cơ học.
• Làm khơ ở nhiệt độ thường trong 12h
• Sấy 120oC trong 12h
• Nung: 2 Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
* Phương pháp khô:
Hòa tan → kết tủa → rửa kết tủa →
→ làm khô kết tủa → nung xúc tác → nghiền xúc tác →
→ tạo hình xúc tác (ở trạng thái khô).
* Phương pháp ướt:
Hòa tan → kết tủa → lọc rửa →
→ tạo hình xúc tác (ở trạng thái ướt) → làm khô →nung.
Ví dụ: tổng hợp xúc tác Al2O3 - Cr2O3
7/19/2021
29
7/19/2021
7
30
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Production of Catalysts by Precipitation
Tổng hợp SiO2:
Mixed metal
nitrates tank
LƯU Ý:
+ Quá trình kết tủa phải chậm, nếu nhanh sẽ mang
theo những ion lạ vào mạng lưới tinh thể của oxyt.
+ Cần 3 giai đoạn LÀM KHÔ SẤY NUNG
để tránh làm nước thoát ra nhanh làm vỡ mao quản,
phá hủy mạng lưới xúc tác.
+ HOẠT HÓA: thực hiện phản ứng (khử/oxy hóa)
nhằm tạo ra dạng hoạt động của xúc tác
7/19/2021
Filter
Drier and calciner
Mixed
oxides and
carbonates
Mill
Precipitation
and ageing
Powder mixing
bin
Weighing
machines
Pelleting
machine
31
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Catalyst
pellets
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Quy trình tổng hợp xúc tác sản xuất NH3
5.2.3. PHƯƠNG PHÁP NÓNG CHẢY
Phương pháp nóng chảy
Fusion/alloy leaching (ít phổ biến)
Ví dụ:
- XT hợp kim: Pt/Rh gauze (lưới)
(oxi hóa NH3)
Quặng sắt
Nóng chảy
trong
lị điện
- V2O5-K2S2O7
(oxy hóa SO2 tổng hợp
H2SO4)
Kích thước khơng đạt
Promoter
Rây
H2,O2 lỗng
Hoạt
hóa
Làm lạnh
- K2O/Al2O3/Fe (tổng hợp NH3)
7/19/2021
Sodium
carbonate tank
Nghiền
Xúc tác
(1–2 m2g-1)
33
8
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Sản xuất xúc tác Raney (hay Skeletal catalyst)
Phản ứng:
Phương pháp chiết hợp kim
(Alloy leaching)
2M-Al (r) + 2OH- + 6H2O 2M(r) + 2[Al(OH)4]-+3H2(k)
Quy trình:
Làm lạnh
Ni-Al alloy
Kết tủa
Nóng chảy
Nguyên tắc: Tách Al ra khỏi
hợp kim M-Al (M = Ni, Cu …)
bằng NaOH (20 - 40%kl)
Tách
kim loại
rẻ tiền
hơn
Làm lạnh
Rây
(30–120 m2g-1)
Chiết (pH ~ 14)
Kim loại Ni xốp kích
thước nhỏ
35
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
XT Skeletal Cu thu được từ
Cu-Al 50%kl
36
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2.4. PHƯƠNG PHÁP
THỦY PHÂN TRONG NGỌN LỬA
(Flame hydrolylis)
Aerosil® process
Flame hydrolysis preparation of Fumed Silica
Sản xuất: chất mang oxit kim loại
(SiO2, Al2O3, TiO2, and ZrO2)
có bề mặt riêng lớn, độ tinh khiết cao
Phương pháp thực hiện:
- Tiền chất (precursor), hydro và
khơng khí được đưa vào ngọn lửa (1000-1500oC).
- Tiền chất (SiCl4, AlCl3, TiCl4 …) bị thủy phân bởi
hơi nước và tạo thành kết tủa là oxit kim loại:
2H2 + O2 2H2O
SiCl4 + H2O SiO2 + 4HCl
7/19/2021
Vật liệu xốp
Nghiền
Raney Nickel
7/19/2021
Hợp kim ban đầu
- SiCl4 phản ứng với H2 + O2 trong ngọn lửa (∼1000oC)
tạo thành hạt SiO2 nhỏ (silica cluster) lớn dần
kết tụ lại tạo thành SiO2 có cấu trúc mạng lưới 3D
37
7/19/2021
9
38
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2.5. PHƯƠNG PHÁP
SOL – GEL
Quy trình sản xuất Fumed Silica
Hydrogen
Oxygen (air)
To HCl absorption
Sản xuất: - zeolite
- chất mang Al2O3, SiO2
Cyclone
Các giai đoạn:
Tạo keo (sol)
Mixer
Burner
Tạo Gel – Già hóa
Vaporiser
Silicon
tetrachloride
Tách dung mơi
Pyrogenic silica
Cooler Deacidification
Xử lý nhiệt
7/19/2021
39
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
40
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Tổng hợp SiO2 xốp (Porous SiO2)
Phương pháp sol-gel
Trích ly dung
mơi siêu tới hạn
Dung dịch Na2SiO3
H+
Bay hơi dung mơi
SOL = dd KEO:
GEL
các hạt rắn
có cấu trúc mạng
(d = 10–9 10–7 m)
không gian
chứa chất lỏng
phân tán trong
cịn lại
dung mơi lỏng
7/19/2021
Polymer hóa
Gel hóa
Làm khơ Nung:
Tách chất lỏng
khỏi Gel & làm
bền vật liệu
Rửa, Sấy
Polymer hóa SiO44- tạo Silicagel
41
Catalysis and Catalysts - Manufacture
10
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Sản phẩm trong quá trình Polymer hóa
* Phản ứng xảy ra trong phương pháp sol-gel:
- Thủy phân tạo nhóm Silanol
- Ngưng tụ tạo liên kết Si-O-Si:
* Phản ứng polymer hóa:
OH
OH
HO Si OH
1
HO Si OH
OH
2
O
HO Si OH
OH OH OH OH OH OH
OH
OH OH Si
Si
Si
Si OH
Si
O
O
O O
O O
O O
OO
+ H2O
OH
Monomer
monomer
Hình chụp TEM
(kính hiển vi điện tử)
following
polymerization
Hạt silica thu được từ
phản ứng ngưng tụ
Dimer
particle of silica polycondensate
dimer
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
45
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
HỆ THỐNG SẢN XUẤT SILICAGEL VIÊN NÉN
Quy trình sản xuất SiO2 porous
Silicate Acid
Silicate
Acid
Trộn
Mixing
Rửa
Sấy
Washing
Drying
Nghiền
Classification
Milling
Phân loại
Đóng gói
1, 2- Thiết bị phản ứng có gia nhiệt và khuấy trộn; 3- Lọc;
4- Máy ép; 5- Máy nghiền trục - trộn; 6- Tạo viên;
7- Làm khô; 8- Lò nung
7/19/2021
47
Packaging
11
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
5.2.6. PHƯƠNG PHÁP THỦY NHIỆT
Hydrothermal synthesis
Ví dụ: Tổng hợp ZSM-5
Nguyên liệu: Na2SiO3 + NaOH + Al2(SO4)3 +
H2O + C3H7-NH2+ (C3H7)4N+Br –
Điều kiện:
- 160°C (300°C > T > Tsôi dung môi)
- Áp suất tự sinh
- 7 ngày
- Kết tinh trong autoclave
Sản xuất: Zeolite
Tạo sol
Điều kiện thủy nhiệt:
- Nhiệt độ cao vừa phải (80–250°C) Gel hóa - Già hoá
- Áp suất tự sinh
trong Autoclave
Kết tinh
Nguyên liệu:
- Nguồn Si (tạo mạng tinh thể)
Lọc, rửa, sấy, nung
- NguồnAl (tạo điện tích)
- Template hữu cơ (định hướng cấu trúc)
- Tác nhân khống hóa NaOH
Sản phẩm
- H2O
Template, SDA (structure
directing agents)
chất định hướng cấu trúc
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
50
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Cơ chế hình thành cấu trúc Zeolite
nhờ chất tạo cấu trúc
Quy trình sản xuất Na-zeolite
Tạo sol
Chất tạo cấu trúc NR4+ : (C3H7)4N+Br – …
7/19/2021
51
7/19/2021
12
52
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Vật liệu mao quaûn
Trao đổi ion để tạo H-Zeolite từ Na-Zeolite
Na-Zeolite
Zeolites
MCMs
Bio-foams
2 nm
50 nm
NH4-Zeolite
Vật liệu vi mao quản
Microporous
d < 2nm
Vật liệu mao quản TB
Vật liệu mao quản lớn
Mesoporous
Macroporous
2nm < d < 50nm
d > 50 nm
H-Zeolite
7/19/2021
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
57
5.2. Tổng hợp xúc tác khối
Ví dụ: Vật liệu mao quản trung bình silicat
MCM-41
Quy trình tổng hợp MCM-41
Cetyl Trimethyl Ammonium Bromid
+
N
- Chất tạo cấu trúc: là chất hoạt động bề mặt
Chất tạo cấu trúc
Cơ chế định hướng theo cấu trúc tinh thể lỏng
Nguồn silic
7/19/2021
58
7/19/2021
13
2 nm
Angew. Chem. 2006, 118, S. 5335; Angew. Chem. 2003, 115, 3730
59
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
Tổng hợp một số chất mang
5.2.7. Tổng hợp chất mang
Al2O3 alumina
Al(OH)3 có thể tồn tại ở 1 vài dạng tinh thể: gibbsite
(hydrargillite), bayerite, nordstrandite (tất cả đều là vật
liệu không xốp)
SẢN XUẤT Al2O3
- Xử lý nhiệt gibbsite ở 423 K sẽ hình thành các vi tinh
thể boehmite, có bề mặt riêng từ 200 tới 400 m2.g−1.
- Xử lý nhiệt sâu hơn trong khoảng từ 673 K và 1273 K
thu được các tinh thể chuyển tiếp của Al2O3: chi (χ),
kappa (κ), gamma (γ ), eta (η), theta (θ), và delta (δ).
Những oxit chuyển tiếp quan trọng nhất cho các ứng dụng
xúc tác: γ - Al2O3 và η- Al2O3
- Khi nung trên 1273 K: thu được α-Al2O3, là 1 vật liệu
khơng xốp có cấu trúc tinh thể.
7/19/2021
60
7/19/2021
61
Tổng hợp một số chất mang
Tổng hợp một số chất mang
SẢN XUẤT THAN HOẠT TÍNH
Chất mang từ Cacbon
Than bùn, than đá, sinh khối,
Vật liệu Carbon đường, polymer
T cao
Nhiệt phân (Pyrolysis)
Vật liệu xốp
H2O
Khí hóa một phần (Partial gasification)
Tăng thêm độ xốp Activated carbon
Activated carbon
7/19/2021
62
7/19/2021
14
63
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
Tổng hợp một số chất mang
5.3. TỔNG HỢP XÚC TÁC TRÊN
CHẤT MANG
Cấu trúc sợi nano cacbon
Tuỳ theo t/c của
chất mang và XT,
áp dụng các cách
khác nhau để đưa
XT lên chất mang.
Tiền chất
Chất mang
Các pp thường dùng:
•Phương pháp tẩm
•Phương pháp đồng kết tủa
Kim loại or
phức chất
T, P, pH,
templates,
size control
agent
Chất xúc tác
7/19/2021
64
7/19/2021
65
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
Supported Catalyst
Tương tác chất mang và tiền chất XT
- Tương tác tĩnh điện
- Chất mang trở thành phối tử của phức chất
Highly dispersed metal on metal oxide
Tiền chất dạng phức của Pt:
Nickel clusters
SiO2
Precursor (tiền chất) = hợp chất của
cấu tử hoạt động XT ở dạng muối hay phức chất
7/19/2021
67
66
15
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3.1. PHƯƠNG PHÁP TẨM (Impregnation)
Wet impregnation
• TẨM KHƠ:
chỉ đưa vừa đủ
dd tiền chất vào
lỗ xốp của chất mang.
• TẨM ƯỚT:
chất mang được
cho ngập vào
dd tiền chất.
Dry impregnation
7/19/2021
68
7/19/2021
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
Tẩm ở áp suất thường
Ví dụ PP Tẩm
Ngâm chất mang vào dd tiền chất Sấy khơ để nước
bốc hơi, cịn XT bám vào chất mang.
Điều chế xúc tác Pt/SiO2:
ngâm silicagel vào dung dịch H2PtCl6
đem gạn lọc
sấy
khử bằng H2 ở 300oC.
7/19/2021
69
Áp dụng cho dd muối dễ thẩm thấu
(muối NO3¯, Cl¯, SO42¯... )
Ưu nhược điểm:
- Đơn giản
- XT có bề mặt riêng bé, thời gian sống ngắn.
(do trong các lỗ xốp cịn khơng khí, cấu tử XT khơng thể đi
sâu vào bên trong, nên bề mặt của chất mang nhỏ )
70
7/19/2021
16
71
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
Tẩm ở áp suất chân khơng
Ưu điểm:
• Xúc tác phân bố đều trên chất mang
• Bề mặt xúc tác bằng bề mặt chất mang.
• Hoạt tính và thời gian làm việc của xúc tác tăng.
• Cho chất mang vào bình kín.
• Mở van (1) để hút chân không
trong 2h đến 10-3 mmHg nhằm
đuổi hết khơng khí trong mao
quản.
• Khóa van (1), mở van (2) cho dd tiền
chất XT vào, Pchân không vẫn duy trì.
• Mở van (1) và (2) cho P trong bình bằng P ngồi trời
thì các cấu tử xúc tác sẽ được đẩy vào lỗ xốp.
• Để yên 1 ngày Lọc thu xúc tác Sấy khô
(sấy chậm và T 120oC để tránh phân hủy nhiệt và đạt
độ bền cơ học).
7/19/2021
72
7/19/2021
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3.2. PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG KẾT TỦA
Coprecipitation
•
•
•
•
• Chọn chất mang là chất dễ kết tủa.
• Chọn tác nhân kết tủa sao cho hydroxyt của chất
mang kết tủa trước, làm nhân để xúc tác kết tủa
theo. Sau đó đem sấy khơ.
Ví dụ: điều chế Cr2O3/Al2O3
• Chọn 2 muối Cr(NO3)3 và Al(NO3)3.
• Cho NH4OH vào thì Al(OH)3 kết tủa trước, Cr(OH)3
kết tủa theo bám vào Al(OH)3
• Sấy khơ thu sản phẩm
7/19/2021
73
74
Ví dụ: điều chế Ni/Al2O3
Cho kiềm vào dd Al(NO3)3 và Ni(NO3)2.
Kết tủa thu được bao gồm 2 hydroxyt.
Rửa sấy thu được hỗn hợp Al2O3 và NiO.
Khử dưới dòng H2 ở 300oC ta được Ni/Al2O3.
7/19/2021
17
75
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
5.3. Tổng hợp xúc tác trên chất mang
• Chemical and Physical Vapor Deposition
Lắng – kết tủa hơi hóa học và vật lý
7/19/2021
• Anchoring and Grafting (neo – ghép)
Liên kết cộng hóa trị bền hình thành giữa phức
kim loại chuyển tiếp đồng thể và chất mang vơ cơ
76
7/19/2021
77
5.4. Tạo hình xúc tác
4.4. TẠO HÌNH XÚC TÁC
Tạo hình XT nhằm phù hợp với TB phản ứng:
- Lớp xt cố định - Lớp xt di động - Lớp xt tầng sôi
-
Nhược điểm của viên nén:
Độ giảm áp cao
Tạo bụi làm mất XT do va chạm cơ học
Áp suất khơng ổn định
…
Kích thước và hình dạng hạt XT phải giúp giảm cản
trở của khuếch tán và truyền nhiệt tốt.
7/19/2021
78
7/19/2021
18
79
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.4. Tạo hình xúc tác
5.4. Tạo hình xúc tác
Cấu trúc monolit
Dạng cấu trúc
monolit
Ưu điểm:
- Độ giảm áp suất nhỏ
- Tính chất cơ học tốt và ổn định nhiệt, Chống sốc nhiệt
- Hệ số giãn nở nhiệt thấp
- Lớp xúc tác mỏng: chiều dài đường đi khi khuếch tán ngắn
- Tương thích với chất tẩy rửa và chất xúc tác
Là khối ceramic
chứa những
rãnh nhỏ bên
trong, được sử
dụng thay thế
cho chất mang
xúc tác
7/19/2021
Nhược điểm:
- Dịng chảy tầng: khơng thuận lợi khi độ chuyển hóa cao
- Độ dẫn nhiệt xuyên tâm kém
- Độ khuếch tán cho pha lỏng thấp
80
7/19/2021
5.4. Tạo hình xúc tác
PHƯƠNG
PHÁP
5.4. Tạo hình xúc tác
Sấy phun (spray drying)
ã thu c ht 10-100 àm
TO
To ht (granulation)
ã thu c hạt 2-30 mm
HÌNH
Ép viên (pelletization)
• chi phí thấp
XÚC
Đùn (extrusion)
• thu được nhiều kích thước hạt
TÁC
PP cột dầu (oil drop)/ PP sol-gel
• thu được hạt hình cầu, bền cơ học
7/19/2021
81
Kích thước hạt xúc tác theo tạo hình và
loại thiết bị phản ứng phù hợp
82
7/19/2021
19
83
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.4. Tạo hình xúc tác
5.4. Tạo hình xúc tác
PP SẤY PHUN Spray drying
7/19/2021
Phương pháp ÉP ĐÙN
84
Extrusion
7/19/2021
85
5.4. Tạo hình xúc tác
5.5. XÚC TÁC ALUMINOSILICATE
TỰ NHIÊN, ZEOLITE
Phương pháp
CỘT DẦU
Oil-Drop Coagulation
7/19/2021
86
7/19/2021
20
87
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
•
•
•
•
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
ALUMINOSILICATE TỰ NHIÊN
Nguyên liệu thiên nhiên: cao lanh, đất sét, boxit,
bentonit …
Giá thành thấp
Sản xuất đơn giản: Nghiền Định hình Hoạt hóa
Có tính AXIT
ZEOLITE
- Là các aluminosilicate có cấu trúc tinh thể (crystalline)
- Được tạo thành bởi sự sắp xếp ba chiều của tứ diện
TO4 (SiO4, AlO4), tạo thành các các ô đơn vị cấu
trúc giống hệt nhau:
VÍ DỤ: Bentonit
- Xúc tác cho p/ứ cracking phần cất chân không của
dầu mỏ tạo ra xăng
- Thành phần: SiO2 70%, Al2O3 17%, Fe2O3 1,5%,
CaO 3,9%, Na2O 1,6%
- d = 0,95 g/cm3; Sr = 8,4 cm2/g; độ xốp 30%
7/19/2021
- Cấu trúc đa dạng với các mao quản có kích thước và
hình dạng khác nhau.
- Là vật liệu vi mao quản (microporous), kích thước
mao quản cỡ phân tử : từ (3 – 4)Å đến (9–10)Å
Zeolite = Molecular sieve (rây phân tử)
88
7/19/2021
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Công thức tổng quát của zeolite:
Me2/nO.Al2O3.xSiO2.yH2O
Thơng số của các loại zeolite quan trọng
(hoặc: M(AlO2)x.(SiO2)y.zH2O )
• n – hoá trị của cation Me (Me = Na, K, Ca …)
• x – tỉ lệ mol SiO2/Al2O3 (x thay đổi tùy loại zeolite)
• y – số phân tử nước.
Các zeolite quan trọng
- ZeoliteY (USY) (FAU = faujasite)
- ZSM-5 (MFI), ZSM-35
- Mordenite (MOR)
- Zeolite omega (MAZ = mazzite)
- SAPO-34 (CHA = chabazite)
7/19/2021
89
Type
Composition, per unit cell
AlO2
SiO2
H2O
size (Å)
12
12
12
27
4.2
86
56
86
56
106
136
264
264
8.0
8.0
4.5
9
27
27
4.4
ZSM-5
8
9
8
9
40
87
24
16
6.6
5.5
Silicalite
0
0
96
16
5.5
A
Faujasite
X
Y
Erionite
Mordenite
Pentasil
90
7/19/2021
21
Aperature
Na
91
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Sự hình thành cấu trúc của zeolite
Zeolite được tạo thành từ các tứ diện TO4 (SiO4 and AlO4)
7/19/2021
92
7/19/2021
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Zeolite A
93
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Zeolite Y
ZSM-5
So sánh kích thước của zeolite
Mordenite
7/19/2021
94
7/19/2021
22
95
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Đặc điểm của Zeolite
Tính chọn lọc hình dạng
(Shape Selectivity)
chỉ cho các phân tử nhỏ hơn lỗ xốp đi qua
Tính axit của zeolite : Axit rắn (Solid acid)
• Tâm axit trên bề mặt
Chọn lọc
tác chất
Lực axit trong zeolite cao hơn nhiều so với
Al2O3-SiO2 vô định hình (amorphous)
Chọn lọc
sản phẩm
Chọn lọc sản phẩm trung gian
7/19/2021
96
7/19/2021
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Ứng dụng của zeolite trong xúc tác dựa trên các
đặc điểm
- Tính axit (xúc tác acid)
- Khả năng trao đổi ion (Na-Zeolite H-zeolite)
- Chọn lọc hình dạng (phân tách, xúc tác)
- Có hiệu ứng giam cầm (các hốc –cage- trong cấu
trúc của zeolite hoạt động như thiết bị phản ứng
cỡ nano)
- Tạo độ ổn định cho các tâm kim loại khi được
mang/trao đổi trên zeolite
- Có độ bền phù hợp
Ứng dụng của zeolite
- Làm chất mang
- Làm chất xúc tác
- Làm chất hấp phụ
- Thành phần của
chất tẩy rửa
7/19/2021
97
98
7/19/2021
23
99
Kỹ thuật Xúc tác 2021
7/19/2021
5.5. Xúc tác aluminosilicate tự nhiên, zeolite
Các quy trình sản xuất trên xúc tác zeolite
7/19/2021
100
24