Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Bài tập tết toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.21 KB, 29 trang )

BÀI TẬP MỪNG ĐẢNG MỪNG XN 2022

Mơn Tốn
Chun đề 1: Test lựa chọn @
Khoanh vào chữ cái trước câu trả li ỳng:
1
Câu 1: Số bé nhất trong các số : 13, 40, 70, 60 là:
A. 13

B. 40

C. 60

D. 70

Câu 2: Số lớn nhất trong các số là 61, 10, 72, 99 là:
A. 61

B. 10

C.72

D. 99

Câu 3: Kết quả phép tÝnh : 9 – 3 + 1 = .........
A. 6

B. 7

C. 8


Câu 4:

Số 75 đọc là:

A. bảy m-ơi năm

D. 5

B. bảy m-ơi lăm

C. bẩy lăm

Câu 5: Các số 19, 18, 10, 22 đ-ợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 19,18, 22, 10
Câu 6:

B. 10, 18, 19, 22

9=3+

A. 3

Số cần điền vào ô trống là:

B. 5

Câu 7.
A. 10


C. 10, 22, 19, 18

C. 2

D. 6

47 < ......< 49 số cần điền là:
B. 48

C. 57

D. 8

Câu 8. Chị có: 3 bông hoa
Em

: 6 bông hoa

Cả hai chị em có: bông hoa?
A. 4

B. 5

C. 9

D. 3

Câu 9: Trong các số từ 70 đến 80; số bé nhất là:
a. 7


b. 10

c. 80

D. 70

Câu 10: Các số 33, 55, 99, 89 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 55, 75, 88, 99.

b. 33, 55, 99, 89.

c. 99, 89, 55, 33


ĐỀ 2
C©u 1:

Sè ?

3 + 4 – 2 < …….

a. 4
C©u 2 : Sè?

b. 7

c. 3

b. 1


c. 0

D. 5

9 - ….= 9 + 0
a. 10

D. 9

C©u 3: Sè liỊn sau 49 là :
A. 49

B. 50

C. 51

D . 48

Câu 4: Số ln nhất có hai chữ số là
A. 77

B. 99

C. 100

D . 10

Câu 5: Các số tròn chục bé hơn 90 nh-ng lớn hơn 60 là:
A. 10, 20


B. 70, 80

0. 80, 90

Câu 6: Kết quả phép tính 9 - 4 + 3 là:
A. 6

B. 7

C. 8

Câu 7: Các số 4, 5, 7, 1, 10 đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 4, 5, 7,10
Câu 8:

B. 10, 7, 5, 4, 1
3=3+

A. 6
Câu 9:

C. 4, 5, 7,10

Số cần điền vào ô trống là:

B. 8

C. 0

6 - ....... > 2 + 3 > ......+ 4 Số điền vào cả hai chỗ chấm là:


A. 2

B. 1

C. 0

Câu 10: Số cần điền vào chỗ chấm là:
2 + 4 = 1 + ........
A. 5

B. 4

C. 3

C©u 11: Cã mÊy sè cã 1 ch÷ sè ?
A. 1

B. 10

C. 9


ĐỀ 3
Câu 1: Trong các số : 10 ; 44; 59; 68 các số lớn hơn 44 là:
A. 10; 6

B. 59; 68

C. 10; 44


Câu 2: Các số bé hơn 6 là:
A. 5; 4; 3; 2; 1;

B. 0; 1; 2; 3; 4; 5

C. 6; 7; 8; 9; 10

Câu 3: Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 = .........
A. 6 + 1

B. 7 + 1

C. 8 + 0

Câu 4:

Số 85 đọc là:
A. tám lăm

B. mười năm

10 - 0 = 2 +

Số cần điền vào ô trống là:

A. 3 + 4

B. 5 + 1


C. tám mươi lăm

C. 7

Câu 5:

D. 8 Câu 6:

52 > ......> 50 số cần điền là:
A. 10

B. 52

C. 51

D. 50

Câu 7:
Chị có: 3 bơng hoa đỏ

A. 6

B. 0

C. 7

D.1

Và : 3 bơng hoa xanh
Chị có tất cả: ... bơng hoa?

Câu 8:
Có : 9 quả chanh

A. 6

B. 7

C. 4

D. 3

Cho : 2 quả chanh
Còn : ….quả chanh?
Câu 9: Số ? 1 + ...... > 9 - 0
A. 7
B. 8
Câu 10: Số tròn chục bé hơn 20 là:

C. 9

D. 1

A. 20
B. 10
C. 30
Câu 11: Số : 62; 53; 69; 77; 43 được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 69; 77; 63; 43; 53
B. 43; 53; 62; 69; 77
Câu 12: Số? 6 + 2 <.......< 6 + 4


C. 33; 43; 62; 77


A. 10

B. 9

C. 4

D. 0

CHUN ĐỀ 2: Ơ số bí mật
Bài 1:
6 + …. = 9

… +5=8

9=1 + .

–3=5

7=3+…

7 = …. – 3

Bài 2:
+ 6 = 10

9 - 3 >
8-


-4 = 4

+5

2+

<1

- 9 < 1

<9

5+

>8

+

-6>1

=9

Bài 3:

6

>

5 +.......


....... <........... <..........< 65

....> 0

8 0 >......... >.......... >..........

34 < …….< …..< ….< 38

98 >……… > ……..> …….> 93 …..> 67 >…….> …….>

23 < …….< …… < 26 <……< ………

…….

Bài 4:

1

1

3
2

2 -

+2
0

Bài 5: Điền


4

4

3
+1

2

mỗi số 1; 2; 3; 4 vào một ô trống để cộng ba số theo cột dọc
hay cộng ba số theo hàng ngang đều bằng 5:


0

0

CHUYÊN ĐỀ 3: Dấu cộng béo, dấu trừ gầy
Bài 1: + - ?

3 .... 2 = 1

2…3 =5

4 ....1…. 0 = 5 2

….1 = 1

3… 1 =4


3 ….1 … 1 = 1

Bài 2: + - ?

1 ...... 4 = 4 .....1

2 ........ 3 = 7 ...... 2

4 .... 2 ....... 1 = 7

3....... 0 = 0 .... 3

1 ...... 1........ 1....... 1 = 4

1 ..... 7 < 9 + 0

1 ...... 1........ 1....... 1 = 0

7 ..... 1 > 7 + 0

1 ...... 1........ 1....... 1 = 2

9 > 7 ... 1 > 7 ..... 1

Bài 3: + - ?
5 ... 3 > 7

4 ... 1 < 5


4 ... 3 < 2

6 ... 4 > 9

5 ... 4 = 6 + 3

7 ... 2 > 3 + 2

8 – 4 < 4 ... 2

0 + 1 > 8... 8

Bài 4 : + - ?
7
6

.... 2

3 ... 4

7

4 ....1
6

3

2

….5


....5

5

... 2
.... 4

7

…..3

0

…..2

2

...

1

6

... 3

4

….. 0


4

5
7

4

…..4

.... 0

6

... 2

….. 3

7


Bi 5: Hình nào là khối hộp chữ nhật? Khoanh vào chữ cái tr-ớc

câu trả lời đúng

A

B

C
Bi 6: Viết tên các hình sau:


khối.......................................................
khối.......................................................
CHUYấN 4 : So

sỏnh s cú hai chữ số

HOA ĐÀO KHOE SẮC - HOA MAI DÁT VÀNG
Bài 1: Hồng cùng mẹ đi chợ mua hoa sắm Tết, cơ bán hoa là dì của Hồng.
Dì bảo: Dì đố Hồng nhé:
- Trên mỗi bơng hoa có 1 kí tự đặc biệt là các số. Con vượt qua 3 thử
thách của dì, dì tặng con 5 bơng hoa ln nha. Các bạn cùng thi đua và làm bài
với Hồng nhé. Bạn nào làm đúng dì của Hồng tặng các con thêm 1 bông hoa
mặt cười nha.

Thử thách 1

56

50

53

55

59


- Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:....................................................
- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:....................................................

- Bơng hoa có chứa số lớn nhất là:..............

Thử thách 2

62

70

83

25

5 46

- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:....................................................
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:............................................................
- Bơng hoa có chứa số bé nhất là: ...............

THỬ THÁCH 3

9

47

83

32

-


15
Với

các

dấu > < và các số có trong mỗi bơng hoa, em hãy lập các phép so sánh. Bạn nào
lập được 20 phép so sánh trở lên sẽ giành chiến thắng.


........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................

Vận dụng nâng cao
C©u 1: Đ, S ?

- Số lớn nhất

có 2 chữ số khác lµ 98........

- 71 < 17 ..........

- Sè 64 gåm 4 chục và 6 đơn vị:.........

- 99 >

90 ..........
Câu 2*: Chùm nhÃn của Hải có 28 quả. Chùm nhÃn của D-ơng có 35 quả.

Chùm nhÃn của Đông có ba chục quả.
a. Bạn có chùm nhÃn nhiều quả nhất là..
b. Chùm nhÃn có ít quả nhất là của bạn
c. Viết số nhÃn của ba bạn theo thứ tự từ ít (bé) đến nhiều (lớn):
..; ..; ..
Câu 3: Viết 10 số bắt đầu tõ sè 70


Câu 4* : Số ?
Số liền sau số ......... là sè 36
11
Sè liỊn sau sè 19 lµ sè ...............
20
Sè liỊn sau sè ......... lµ sè 36
11

Sè liỊn sau sè ...... lµ sè
...... lµ sè liỊn sau sè
Sè liỊn sau sè ...... lµ sè

Sè liỊn sau sè 19 lµ sè ...............
20

...... lµ sè liỊn sau sè

....... lµ sè liỊn sau sè 69
số.........
Câu 5: Viết phép tính thích hợp:

Số liền tr ớc số 14 là


a. Lan :
16 viên phấn
Hồng : 40 viên phấn
Mai:

21 viên phấn

b. Có : 22 quả táo
Biếu : 1 chục quả táo
Mua thêm: 12 quả

táo Cả ba bạn :.....viên phấn ?



:......quả táo ?
...................................................

............................................

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Câu 7:
a. Viết các số từ 13 ®Õn 25
……………………………………………………………………………………

b. ViÕt c¸c sè tõ 33 ®Õn 79
………………………………………………………………………………………



c. Viết các số từ 45 đến 63


d. Viết các sè tõ 99 ®Õn 70
………………………………………………………………………………………

CHUYÊN ĐỀ 5 : TRẢI NGHIỆM CÙNG SỐ 5

Chúng ta cùng chung sống an toàn với đại dịch COVID-19 nhé!
Quan sát tranh hoàn thành bài tập điền từ sau nhé!
1. Số điện thoại đường dây nóng của Bộ Y tế trong chương trình phịng
chống đại dịch Covid -19 là:............................


2. Chúng ta đeo ........................................thường xuyên tại nơi công cộng,
nơi tập trung đông người, đeo ........................................... tại các cơ sở y
tế và khu cách ly.
3. Chúng ta ...................................................... bằng xà phòng hoặc dung
dịch sát khuẩn tay, ....................................................... vật dụng thường
xuyên tiếp xúc. .................................................... và để nhà cửa sạch sẽ,
thơng

thống.

Tất

cả

những


việc

làm

này

gọi

là.............................................
4. Chúng ta .............................................nơi đơng người.
5. Khi có dấu hiệu ....................................................... chúng ta phải.............
............................................ bằng cách gọi cho đường dây nóng hoặc cơ
quan y tế trên App NCOVI để được hướng dẫn đi khám bệnh an toàn, cài
đặt ứng dụng BlueZone tại địa chỉ để được cảnh
báo nguy cơ lây nhiễm Covid-19.
6. Chúng ta cần giữ ......................................... khi tiếp xúc với người khác.
Chúng ta cùng nắm tay nhau đoàn kết, kiên cường
vì một VĨNH PHÚC thân u an tồn nhé!

Vận dụng sáng tạo – Trải nghiệm
1. Thông điệp 5K chung sống an toàn với đại dịch Covid-19 là:
1, ............................................
2, ............................................
3, ............................................
4, ............................................


5, ............................................
2. Trong 5 thông điệp Bộ Y tế khuyến cáo, con thực hiện tốt nhất những

thông điệp nào?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Để phòng chống dịch bệnh Covid-19, trong những ngày nghỉ dịch và
nghỉ Tết, con đã làm những việc gì?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
4. Viết các số có hai chữ số mà có chữ số chỉ chục là 5:..............................
......................................................................................................................
5. Viết các số có hai chữ số mà có chữ số chỉ đơn vị là 5:..............................
......................................................................................................................
6. Viết 3 phép cộng có kết quả bằng 5:
......................................................................................................................
7. Viết 3 phép trừ có kết quả bằng 5:
......................................................................................................................
8. Đọc các số sau:
5: .............................................

55: .............................................

25: ..........................................

85: ..........................................

65: .........................................

52: .........................................

75: .........................................


56: .........................................

54:...........................................
59:...........................................


9.

Có ...... khối lập phương

10. Có.............. khối lập phương
Có........... khối hộp chữ nhật

CHUYÊN ĐỀ 6 : PHÉP TÍNH BÍ ẨN

Bài 1: Mai gấp được 2 cái thuyền, Hà cũng gấp được bằng ấy cái
thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền? Viết phép tính
thích hợp vào ơ trống.
Bài giải

…………………………………………………………………………..
Bài 2: Hào có 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Phú có 4 viên bi vàng.
Hỏi Hào có số bi nhiều hơn, ít hơn hay bằng số bi của Phú? Viết phép
tính để giải thích câu trả lời trên.
Bài giải

Trả lời:………………………………………………………………..
……………………………………



Bài 3: Thảo cắt được bao nhiêu bông hoa, biết rằng số hoa của Thảo cắt
được bằng số bé nhất có hai chữ số ?
Đáp
án:
Bài 4: Cường có 1 viên bi, mẹ cho Cường 2 viên bi, bố cho Cường 2
viên bi. Sau đó Cường cho chị 2 viên bi. Hỏi lúc này Cường còn bao
nhiêu viên bi? Viết phép tính giải thích câu trả lời trên.
Bài giải

Trả lời:………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
Bài 5: Hồng có 2 viên kẹo, mẹ cho Hồng thêm 2 viên kẹo, sau đó Hồng
ăn hết 1 viên kẹo. Hỏi Hồng cịn lại bao nhiêu viên kẹo? Viết phép tính
thích hợp.
Bài giải

Trả lời:………………………………………………………………..
……………………………………………
Bài 6: Em hãy tìm một số sao cho lấy số đó cộng với 3 thì được một số
bé hơn 4. Số đó là : ………………………..
Bài 7: Nếu em cho anh 1 hịn bi thì anh sẽ có 3 hịn bi. Hỏi lúc đầu anh
có mấy hịn bi ? Viết phép tính giải thích hợp vào ơ trống.
Bài giải

Trả lời:………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………
Bài 8: Mẹ mua về 5 quả cam, mẹ cho anh 1 quả cam, cho em 2 quả
cam. Hỏi mẹ cịn lại bao nhiêu quả cam? Viết phép tính thích hợp.

Bài giải

Trả lời:………………………………………………………………..
……………………………………………
Bài 9: Dưới ao có 5 con vịt, sau đó 5 con vịt leo lên bờ. Hỏi dưới ao
cịn bao nhiêu con vịt?
Đáp án:

Trả lời:………………………………………………………………..
……………………………………
Bài 10: Lan có 3 viên kẹo, Lan ăn hết 3 viên kẹo, Hồng có 2 viên kẹo,
Hồng ăn hết 2 viên kẹo. Hỏi số kẹo của hai bạn như thế nào ? Viết phép
tính giải thích câu trả lời trên.
Bài giải

Trả lời:………………………………………………………………..
………………………………………….
Bài 11: Dũng có 3 viên phấn, Hùng cho Dũng thêm 2 viên phấn. Dũng
đã sử dụng hết 5 viên phấn. Hỏi Dũng còn lại bao nhiêu viên phấn?
Bài giải

Trả lời:………………………………………………………………..


…………………………………………
Bài 12. Điền số thích hợp vào ơ trống

5
2


4
3

6

4

1

Câu lạc bộ: VĂN TUỔI THƠ
ĐỀ 1
Mïa xu©n vỊ
Mïa xu©n vỊ, thêi tiết bớt lạnh hơn. Bầu trời cũng trong và xanh hơn.
Cây cối trong v-ờn thi nhau đâm chồi nảy lộc. Bầy chim lại ríu rít hót
vang trên cành cây. Không khí trở lên vui t-ơi, rộn rÃ.
*Dựa vào nội dung bài đọc, em hóy hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Bài đọc nói về mùa nào trong năm?
A. mùa đông

B. mùa xuân

C. mùa thu

Câu 2: Nối thành câu đúng
Bầu trời

thi nhau đâm chồi , nảy
lộc.


Cây cối

trong và xanh hơn.

Bầy chim

ríu rít hót vang trên cành.

Câu 3: Tìm và viết tiếng trong bài có vần ang:....................................
Câu 4:
a. Điền ng hay ngh
................ỉ hè

bí ............ô

b. Điền an hay ang
tr................. vở

b.......... bè .


c. Điền am hay âm hay ăm


ĐỀ 2
Phần 1: Đọc - hiểu

Tủ sách của bạn Sắc
Sắc rất mê sách. Những món tiền cậu dành dụm được đều đi vào cửa hàng
bán sách. Bố cậu mua cho cậu một cái giá nhiều tầng bằng gỗ thơng, có rèm

xanh. Khi kéo rèm lên tôi thấy ba hàng sách hiện ra rất có thứ tự. Sách gồm
nhiều loại: truyện thiếu nhi, truyện khoa học, thơ…
(A-mi-xi)

Phần 2: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bài tập đọc trên có mấy câu?
a. 7 câu

b. 6 câu

c. 5 câu

Câu 2: Tên các loại sách có trên giá sách của bạn Sắc là: a.
sách giáo khoa, truyện thiếu nhi
b. truyện thiếu nhi, truyện khoa học
c. truyện thiếu nhi, truyện khoa học, thơ
Câu 3: Bố bạn Sắc mua cho bạn cái giá sách như thế nào?
a. Nhiều tầng
b. Bằng gỗ thông, có rèm xanh
c. Nhiều tầng, bằng gỗ thơng, có rèm xanh
Câu 4: Những quyển sách trên giá được bạn Sắc xếp như thế nào?
a. Để lộn xộn

b. Có thứ tự

c. Xếp theo từng loại

Câu 5: Bạn Sắc dành dụm tiền để làm gì?
a. Mua quà


b. Tiết kiệm

c. Mua sách

Phần 3: Hoàn thành bài tập

Câu 1: Viết 2 tiếng cùng vần với các tiếng sau:


- mặc:………………………………………...........…………

Câu 2: Viết 1 câu có tiếng “Tết”:
- ……………………..............………….............…………………

ĐỀ 3
Chim chích bông
Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài
chim.
Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm. Hai
chiếc cánh nhỏ xíu. Cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. Cặp mỏ
chích bông tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. Thế mà quý
lắm ®Êy.
*Dùa vµo néi dung bµi ®äc, em h·y hoµn thµnh các câu
hỏi sau:
Câu 1: Bài văn tả về loài chim nào?
A. chim hoạ mi

B. chim chích bông

C. chim sáo


Câu 2: Nối thành câu đúng
Hai chân chích
bông

nhỏ xíu.

Cặp mỏ chích
bông

xinh xinh nh- hai chiếc
tăm.

Hai chiếc cánh

tí tẹo bằng hai mảnh vỏ
trấu chắp lại.

Câu
3:
Tìm

viết
oai:.................................................

tiếng

trong

bài


Câu 4:
a. Điền c hay k

.....iên trì

......on ong



vần


b. Điền ôn hay ôt

Thứ năm, chúng em làm bài kiểm tra m.......... Tiếng Việt và m.......
Toán.
c. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp:

tuần lộc

nảy lộc

lắng nghe
- Ông già Nô-en cỡi xe..................................
- Chúng em .................................. cô giáo giảng bài.

Ngoan nht nh
M i! Con c cô khen
Chữ con tập viết đẹp lên, mẹ này

Cô con còn dặn chiều nay
“Trước khi ăn phải rửa tay kĩ càng”
Mẹ thơm má bé dịu dàng
“Vâng lời cô dặn, con ngoan nhất nhà!”
(Anh Đào)
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG

Câu 1: Bạn nhỏ trong bài được cô giáo khen vì :

a. Bạn ấy được điểm 10.

b. Bạn ấy viết đẹp lên.

c. Bạn ấy nhặt được của rơi trả lại người đánh mất.
Câu 2: Cô giáo dặn bạn nhỏ điều gì ?
a. Phải vâng lời bố mẹ.

b. Phải viết đẹp.
c. Phải rửa tay kĩ trước khi ăn.


Câu 3: Theo lời mẹ, nếu vâng lời cô giáo dặn thì bạn nhỏ sẽ là:

a. Học sinh tiến bộ.

b. Con ngoan nhất nhà.

c. Học sinh giỏi của trường.
Câu 4: Bài đọc trên thuộc thể loại gì?
a. Văn xi


b. Thơ

Câu 5: Viết 3 tiếng cùng vần với tiếng “ngoan”: .........................................
CHUYÊN ĐỀ:

NỐI CÂU

C©u 1: Nèi c©u

Em

cuộn mình trong vỏ.

Bố

mời kháchuống nước.

Con ốc

Lan

cần rửa tay sạch sẽ trước
khi ăn cơm.
rất dũng cảm.

Nghệ sĩ xiếc
Bố

Năm mới, cháu

Em
Chúng em

cuốc đất trồng rau.
tham gia cuộc thi vẽ tranh
về an tồn giao thơng.
rất thích ăn ốc luộc.
kính chúc ơng bà trường thọ.
viết mực xanh Cửu Long.

Cháo lươn

ra khỏi tổ rất nhiều.

Trời mưa, kiến

dạy chúng tôi bài hát mới.

Thầy giáo

ăn ngon và bổ.


Hôm nay, mẹ

trồng nhiều cây chôm chôm.

Nhà ông nội

đi chợ mua nấm rơm.


Đàn gà con

ăn thóc ở đống rơm sau nhà.

Mọi người

mới mua bộ ghế đệm mới.

Ba

đầy sao.

Lá cờ đỏ thắm

đi gửi thư phải dán tem.

Bầu trời đêm hè

tung bay trong gió.

Thơn xóm

hót líu lo trên cành.

Cánh buồm trắng

căng lên trong gió.
đã lên đèn.


Chim sơn ca
Mẹ
Chúng em
Cơ Khướu
Thời tiết mùa đơng

lạnh giá.
kho cá bống rất ngon.
chơi đu quay.
hót líu lo.

Em

giữ gỡn v sinh chung.

Chỳng mỡnh
Bn Mai vit ch
CHUyên đề:

khụng vt giấy vụn bừa bãi.
rất đẹp.
C¶m thơ tiÕng viƯt


Phần 1 : Đọc thành tiếng
Sau trận ma rào

Mùa hè, sau cơn ma, mặt đất cũng chóng khô nh đôi má
em bé.
Không gì đẹp bằng cây lá vừa tắm ma xong, đang

đợc mặt trời lau ráo, lúc ấy trông nó vừa tơi mát, vừa ấm
áp.... Khóm cây, luống cảnh trao đổi hơng thơm và tia sáng.
Trong tán lá mấy cây sung, chích choè huyên náo, chim sẻ tung
hoành. Gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ. Hoa
cẩm chớng có mùi thơm nồng nàn...
Phần 2: Đọc hiểu: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả
lời đúng
Câu 1: Bài văn có:
a. 6 câu
c. 8 câu

b. 7 câu

Câu 2: Tác giả tả trận m-a rào vào mùa nào ?
a. Mùa đông

b. Mùa hè

c. Mùa xuân

Câu 3: Các con vật đ-ợc nhắc đến trong bài là:
a. chích choè, chim sẻ
b. gõ kiến
Câu 4: Hoa cẩm ch-ớng có mùi thơm:
a. thoang thoảng

b. ngan ngát

c. cả a và b
c. nồng nàn Câu


5: Trong bài, mặt đất đợc ví giống nh:
a. đôi mắt em bé

b. đôi má em bé

c. mái tóc em

bé Câu 6: Từ viết đúng chính tả là:
a. sung s-ớng

b. cây xung

c. sung

phong Câu 7: Từ có nghĩa trái ngợc với từ xinh đẹp là:


a. xinh xắn


b. xinh xinh

c. xấu

Phần 3: Hoàn thành bài tập

Bi 1: Điền tr hay ch
hai ăm
.........ăm chỉ

cuộn .........ỉ

..........ăn bông
tiêm ........ủng
con.........ăn
.......ồng cây
......ồng sách
.ạy nhảy

Bi 2: in k hay c:
que .....em

cỏi .....im

...ây bàng gõ ...ẻng

cái ....iềng

trái .....am nồi ....ơm

giã ......ốm

....ắm trại ........êu to

sơn ........a

dòng ......ênh
Bài 3: Điền ay hay ai và dấu thanh
thi ch ..........


ch ............ răng

đôi h.............

ng.......... mai

m ............ sấy

ch..…....rượu

x.......... lúa

rau đ.....

Trẻ em hôm n............. là thế giới ng................. mai
Bài 4: Điền chữ g hay gh
nhà ..........a

bàn ............ế

con ....…à

....…....i nhớ

Bài 5: Điền ch hay tr
suối ..........ảy
Bài 6: Điền l hay n

........ong .......óng


..........ảy quả

........àm bài

....ong ....lanh

cây ........úa

bản …..àng

cơ …..àng

đình ….àng

…..àng xóm

… àng văn hoá

…..àng tiên

.......ắng đã lên lúa trên nương đã chín vàng.


Bầy ong siêng .....ăng ....ao động.
Bài 7: Điền iêm hay iêu và dấu thanh
Bé Hà thích ăn quả hồng x............
Cậu Nam l ngi con h............... tho

Bài tập phát triển năng khiếu môn Tiếng Việt
Phần 1 : Đọc thành tiếng


Hoa đỏ
Đỏ tía là hoa chuối. Đỏ tơi là hoa vông, hoa gạo. Màu đỏ
của hoa hồng nhung có quanh năm ai mà chẳng thích
Mùa hè hoa mào gà đỏ đến chói mắt. Hoa lựu nh những
đốm lửa lập loè về mùa hè. Mùa thu hoa lộc vừng nh những tràng
pháo đỏ nhỏ treo khá kín đáo trên cành lá nhiều tầng, phải nhìn
thấy thảm đỏ dới gốc ta mới biết trên cành hoa đang nở rộ.
Phần 2: Dựa vào bài đọc em hóy khoanh vào chữ cái trớc câu trả
lời đúng Câu 1: Những loài hoa nào nở vào mùa hÌ ?
a. hoa mµo gµ, hoa lùu, hoa léc võng

b. hoa chuèi, hoa lùu, hoa
léc võng

c. hoa mµo gµ, hoa lựu
Câu 2: Hoa nào nở vào mùa thu ?
a. hoa mào gà
lộc vừng

b. hoa lựu

c. hoa

Câu 3: Vào mùa hè, hoa nào gợi cho ta cảm giác chói mắt ?
a. hoa mào gà

b. hoa lựu

lộc vừng Câu 4: Đỏ tơi là màu đỏ của hoa gì ?


c. hoa


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×