Unit 05
Are they
your friends?
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
Le s s o n 1
5. Read and tick
5. Read and write
How old
1. Hoa: ______ are you, Nam?
I’m
Nam: _____ eight years old.
How old
2. Tony: ______ are you, Quan?
I’m
years old
Quan: ______ ten ________.
Vocabulary
Friend /frend/ : (người) bạn
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
1. Look, listen and repeat
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
Structures: Giới thiệu tên của một người bạn với ai đó và cách đáp lại
This is my friend + name
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
(Đây là b
ạn của tớ, …..)
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng cơng nghê.̣
Hello,……Nice to meet you
(Xin chào, …..Rất vui được gặp bạn)
2. Point and say
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
4. Listen and tick.
1
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
2
Monday, October 18th , 2021
Unit 5: Are they your friends?
(Lesson 1)
I. New words:
-. A friend: 1 người bạn
II. Model sentence:
A: This is my friend + tên(Đây là bạn của tôi ….)
B: Hello + tên. Nice to meet you
(Xin chào, ….Rất vui được gặp bạn)
VD: This is my friend, Mary.
Hello,Mary. Nice to meet you.
Unit 05
Are they
your friends?
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
Le s s o n 2
Vocabulary
They
are
/ðeɪ/
: họ
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng cơng nghê.̣
/ɑː r/
: là, thì, ở
1. Look, listen and repeat
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
2. Point and say
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
Structures:
(?) Are they your friends?
(Họ là những người bạn của bạn phải không?)
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
Yes, they are.
(ừ, đúng vậy.)
No, they aren’t.
(Không, không phải.)
Extra tructures:
(?) Is she/he your friend?
(Chị ấy/anh ấy là bạn của bạn phải không?)
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
Yes, she/he is.
(ừ, đúng vậy.)
No, she/he isn’t.
(Không, không phải.)
4. Listen and number
YOUTUBE: MsPham.
Facebook: Day va
̣
̀ hoc cu
̣
̀ng công nghê.̣
2
4
3
1
1
2
3
4
Monday, October 18th , 2021
Unit 5: Are they your friends?
(Lesson 2)
I. New words:
-. A friend: 1 người bạn
-. They: họ
-. Friends: nhiều bạn
II. Model sentence:
A: Are they your friends?(Họ có phải các bạn của bạn khơng?)
B: Yes, they are (Đúng rồi)
No, they are not = No, they aren’t (Khơng phải)
VD: Are they your friends? No, they aren’t.
Dặn dị:
Viết bài vào vở
* Học thuộc lịng và viết từ mới mỗi từ 2 dịng.
* Hồn thành các bài “read and write” trang 31 và
“read and complete” trang 33 trong SGK học sinh .
*
SLIDESMANIA.CO
Your English teacher