Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng Kiểm toán - Chuyên đề 4: Kiểm toán tiền (ThS. Nguyễn Thanh Hồng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.48 KB, 30 trang )

1

Chun đề 4
KIỂM TỐN TIỀN
Trình bày: Nguyễn Thanh Hồng


KIỂM TỐN TIỀN
2

Nội dung:
 ­ Đặc điểm khoản mục tiền
 ­ Mục tiêu kiểm tốn khoản mục tiền
 ­ Kiểm sốt nội bộ đối với khoản mục tiền
 ­ Các thủ tục kiểm tốn thường áp dụng


3

NỘI DUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA 
KHOẢN MỤC TIỀN



NỘI DUNG
ĐẶC ĐIỂM


MỤC TIÊU KIỂM TỐN TIỀN
4









Hiện hữu
Đầy đủ
Quyền sở hữu
Đánh giá
Ghi chép chính xác
Trình bày và cơng bố


TÀI LIỆU YÊU CẦU
5







Sổ cái và các sổ kế toán chi tiết. 
Sổ quỹ tiền mặt.
Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt.
Bản đối chiếu số dư các tài khoản ngân hàng.
Xác nhận của ngân hàng.



6

KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI 
TIỀN
Mua
hàng,
chi phí,
khác

Bán
hàng

Thu nợ
khách
hàng

Vay,
phát
hành cổ
phần

Tiền

Trả
lương

Trả nợ
vay, cổ
tức


Hàng
tồn
kho
Tài
sản cố
định


KIỂM SỐT NỘI BỘ
7

Các nội dung cần tìm hiểu:
 Hình thức thanh tốn chủ yếu (tiền mặt, ngân 
hàng).
 Định mức tồn quỹ
 Các giao dịch chủ yếu bằng tiền mặt
 Theo dõi và quản lý tiền mặt tại các đơn vị trực 
thuộc (chi nhánh hạch tốn phụ thuộc, các cửa 
hàng…)


KIỂM SỐT NỘI BỘ (tt)
8








Phân chia trách nhiệm giữa kế tốn và thủ quỹ
Kiểm sốt chứng từ, sổ sách kế tốn
Ủy quyền, xét duyệt
Phân tích rà sốt
Bảo vệ tài sản


ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ RỦI RO KIỂM SOÁT
9


10

MỘT SỐ SAI LỆCH TRỌNG YẾU 
THƯỜNG GẶP
GIAI ĐOẠN

S AI LỆCH THƯỜNG GẶP

Thu tiền

- Thu tiền nhưng không ghi sổ
- Nhân viên thu nợ biển thủ số tiền thu được hoặc khơng
nộp về cơng ty kịp thời, hoặc xóa nợ phải thu, hoặc sử
dụng thủ thuật gối đầu.

Chi tiền

- Thanh toán 2 lần

- Chi trả cho các chứng từ chưa được xét duyệt
- Chi sai số tiền ghi trên chứng từ gốc
- Chi sai đối tượng.

Số dư

- Tiền mặt tồn quỹ lớn
- Chênh lệch giữa sổ quỹ và sổ chi tiết tiền mặt hoặc giữa
sổ phụ ngân hàng và sổ chi tiềt tiền gửi ngân hàng.


11

THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CÁC 
THỬ NGHIỆM KIỂM SỐT
Hài lị ng  
Th ủ tục   Tham 
Th ủ tục  
v ới kết 
Mục  tiê u 
kiểm  c hiếu tài 
kiểm 
qu ả kiểm 
kiểm 
to án  h ệ  liệu kiểm 
s o át 
tra hay 
s o át 
th ống   tra c hi 
c hính 

khơ ng ?  
KS NB
tiết
(Y/N)

Có tin 
tưởng 
vào 
KSNB 
hay 
khơng? 
(Y/N)

Sửa đổi 
kế 
hoạch 
kiểm tra 
cơ bản


ĐÁNH GIÁ LẠI RỦI RO KiỂM SỐT
12

Có  hài lị ng  
Có kiểm tra v ới kết qu ả 
Ý kiến ho ặc  
hay khơng?
kiểm tra  Tham c hiếu
phát hiện
(Y/N)

hay khơ ng ?  
(Y/N)
Kiểm tốn
y
viên có tin
tưởng vào
quy trình ủy
quyền và xét
duyệt trước
khi thanh tốn
khơng?

N

Mã Working
paper

Thực hiện
kiểm tra cơ
bản ở mức độ
cao nhất


THỬ NGHIỆM CƠ BẢN
13

Thủ tục chung
Thử nghiệm cơ bản
 Thủ tục phân tích
 Thử nghiệm chi tiết

Kết luận


THỦ TỤC CHUNG
14

LẬP BIỂU TỔNG HỢP
 Lập Biểu tổng hợp về tiền và các khoản 
tương đương tiền. 
 Đối chiếu số dư đầu năm trên Biểu tổng 
hợp, Bảng cân đối số phát sinh, sổ cái, sổ 
chi tiết với số dư cuối năm trước hoặc 
hồ sơ kiểm tốn năm trước (nếu có). 
 Đối chiếu số liệu cuối kỳ trên Biểu tổng 
hợp với sổ cái, sổ chi tiết. 


THỦ TỤC CHUNG (tt)
15

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN
Xem xét xem chính sánh kế tốn áp dụng cho tiền và 
các khoản tương đương tiền có nhất qn với các 
năm trước và có phù hợp với các chuẩn mực và 
chế độ kế tốn Việt Nam khơng. 


THỬ NGHIỆM CƠ BẢN
16



THỦ TỤC PHÂN TÍCH
17





So sánh số dư tiền và các khoản tương 
đương tiền cuối kỳ với cuối năm trước.
Phân tích tỷ trọng số dư tiền gửi trên 
tổng tài sản ngắn hạn, các tỷ suất tài 
chính về tiền và khả năng thanh tốn và 
so sánh với số dư cuối năm trước.



C, E 



C, E 


KIỂM TRA CHI TIẾT
18

Trường hợp kiểm tốn năm đầu tiên, 
xem hồ sơ kiểm tốn năm trước của 
cơng ty kiểm tốn khác hoặc đối 

chiếu với thư xác nhận, chứng từ của 
Ngân hàng để xác nhận số dư đầu 
năm. 



E, C, 
RO, VA 


19

KiỂM TRA CHI TiẾT (tt)
Tiền mặt




Thu thập các biên bản kiểm kê của thủ 
quỹ, kiểm tra số dư tồn quỹ của các 
tháng với hạn mức cho phép tồn quỹ.  
Chứng kiến kiểm kê quỹ tiền mặt (bao 
gồm cả vàng, bạc, đá q, nếu có) tại 
ngày khóa sổ và đảm bảo tồn bộ các 
quỹ của đơn vị đều được kiểm kê. 



C, E, 
R, O 




C, E 


20

KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
Tiền mặt




Chọn … nghiệp vụ trong sổ chi tiết tiền 
mặt xem xét phiếu thu, phiếu chi có đầy 
đủ chữ ký theo quy định và chứng từ đính 
kèm có đầy đủ khơng (bao gồm hóa đơn, 
giấy đề nghị thanh tốn,…) đảm bảo rằng 
chứng từ thu chi phù hợp với quy định của 
pháp luật kế tốn và qui định nội bộ của 
đơn vị. 
Chọn … chứng từ thu chi, đối chiếu từ 
chứng từ vào sổ sách để đảm bảo ghi 
nhận chính xác và đầy đủ. 



A, E, 





C, E, 



21

KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
Tiền mặt


Kiểm tra một số nghiệp vụ thu, chi tiền 
trước và sau ngày khóa sổ, kiểm tra các 
nghiệp vụ phát sinh lớn hoặc bất 
thường trước và sau ngày khóa sổ, xác 
định xem chúng có được ghi nhận đúng 
kỳ khơng. 



CO 


22

KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
Tiền gửi ngân hàng
Lập bảng tổng hợp tiền gửi ngân hàng 

chi tiết theo ngân hàng, tài khoản, 
nguyên tệ…   
 Đối chiếu, kiểm tra số dư của các tài 
khoản ngân hàng trong Bảng tổng hợp 
số dư tiền gửi ngân hàng với:   
Ø  Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng. 
Ø  Sổ cái. 
Ø  Sổ phụ ngân hàng. 
Ø  Thư xác nhận của ngân hàng. 




E, C, 
RO 


23

KiỂM TRA CHI TiẾT (tt)
Tiền gửi ngân hàng


Chọn … nghiệp vụ thu tiền và … 
nghiệp vụ chi tiền để kiểm tra sự phù 
hợp của bút tốn giữa sổ chi tiết, sổ 
phụ ngân hàng, hóa đơn hoặc chứng từ 
chứng minh khác. 




O, E 


24

KIỂM TRA CHI TIẾT (tt)
Tiền gửi ngân hàng
Xác nhận của ngân hàng
Gửi các thư xác nhận theo mẫu chuẩn cho tất cả 
các ngân hàng mà khách hàng có tài khoản giao 
dịch trong kỳ. 
Ø  Đảm bảo các ngân hàng đều đã nhận được thư 
xác nhận và các câu hỏi đã được trả lời đầy đủ. 
Ø  Làm rõ các chênh lệch số liệu giữa sổ sách kế 
tốn và xác nhận của ngân hàng. 
Ø  Giải quyết các thơng tin bất thường nhận 
được trong thư trả lời (ví dụ như số dư khơng 
được biết đến trước đây hay các khoản nợ 
tiềm tàng). 



E, A, 
RO 


25

KiỂM TRA CHI TiẾT (tt)

Tiền gửi ngân hàng
Các cá nhân được ủy nhiệm và các 
hướng dẫn đặc biệt 
 Thu thập bản sao của sự ủy nhiệm, 
chữ ký phê duyệt và xem xét hoạt động 
của sự ủy nhiệm. 
 Xác định xem có tài khoản tiền gửi 
ngân hàng nào được dùng để đảm bảo 
cho các khoản vay hay khơng. 



C, 
AV 


×