TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên sinh viên: Ngô Minh Hiếu
Lớp môn học: AAS7182020.010
BÀI TẬP HỌC PHẦN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề 05:
Quản lí bán hàng tại siêu thị
HÀ NỘI, 03/2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên sinh viên: Ngô Minh Hiếu
Lớp môn học: AAS7182020.010
BÀI TẬP HỌC PHẦN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề 05:
Quản lí bán hàng tại siêu thị
Giáo viên phụ trách: Nguyễn Hoài Anh
HÀ NỘI, 03/2021
LỜI NÓI ĐẦU
-
Giới thiệu chung về hệ thống: Xã hội đang phát triển nhanh chóng, nhu cầu vật
chất của con người ngày càng tăng mạnh, vì thế các siêu thị ra đời để giải quyết
các nhu cầu đó. Và để một siêu thị hoạt động tốt, hệ thống bán hàng của nó
nắm vai trị rất quan trọng, là trái tim của siêu thị. Vì vậy, em chọn đề tài “Phân
tích thiết kế quản lý bán hàng tại siêu thị” để tìm ra các giải pháp tối ưu đồng
thời khắc phục những điểm yếu hiện có trong việc quản lý bán hàng của các
siêu thị để đáp ứng đúng và đủ các yêu cầu đối với một hệ thống bán hàng cơ
bản, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh và mở rộng quy mô của siêu thị.
-
Do kiến thức vẫn cịn hạn chế nên bài làm của em sẽ có nhiều sai sót, em mong
thầy cơ góp ý để em có thể rút ra được nhiều kinh nghiệm từ mơn học này.
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG...........................................................1
1.1.
Mô tả hệ thống...........................................................................................1
1.1.1.
Nhiệm vụ cơ bản................................................................................1
1.1.2.
Cơ cấu tổ chức....................................................................................1
1.1.3.
Quy trình xử lý và các quy tắc quản lý...............................................1
1.1.4.
Mẫu biểu.............................................................................................3
1.2.
Mơ hình hố hệ thống..............................................................................17
1.2.1.
Mơ hình tiến trình nghiệp vụ............................................................17
1.2.2.
Biểu đồ hoạt động.............................................................................18
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG........................................................27
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ................................................................27
2.1.1. Mơ hình hố chức năng nghiệp vụ...................................................27
2.1.1.1. Ký hiệu sử dụng.........................................................................27
2.1.1.2. Xác định chức năng chi tiết.......................................................27
2.1.1.3. Gom nhóm chức năng................................................................29
2.1.1.4. Sơ đồ phân rã chức năng............................................................30
2.1.2. Mơ hình hố tiến trình nghiệp vụ.....................................................31
2.1.2.1. Ký hiệu sử dụng.........................................................................31
2.1.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức khung cảnh............................32
2.1.2.3. DFD mức đỉnh...........................................................................32
2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh...................................................................32
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ................................................................34
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ.....................................................................37
2.2.1. Mơ hình dữ liệu ban đầu...................................................................37
2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính.....................................37
2.2.1.2. Xác định kiểu liên kết................................................................39
2.2.1.3. Mơ hình thực thể liên kết mở rộng............................................39
2.2.2. Chuẩn hoá dữ liệu.............................................................................41
2.2.2.1. Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển.......................41
2.2.2.2. Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế........................45
2.2.2.3. Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mơ hình quan hệ......................53
2.2.3. Đặc tả dữ liệu....................................................................................56
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG...........................................................64
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu..............................................................................64
3.1.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật.............................................64
3.1.2. Xác định thuộc tính kiểm sốt, bảng kiểm sốt................................66
3.1.3. Nghiên cứu gom nhóm bảng dữ liệu và thêm trường tính tốn........67
3.1.4. Mơ hình dữ liệu hệ thống..................................................................70
3.1.5. Đặc tả bảng dữ liệu...........................................................................70
3.2. Thiết kế giao diện người – máy...............................................................84
3.2.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn..............................................................84
3.2.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục (2 danh mục).......................84
3.2.3.Thiết kế form xử lý nghiệp vụ (2 nghiệp vụ).....................................90
3.2.4. Thiết kế báo cáo (01 báo cáo nghiệp vụ + 01 báo cáo thống kê).....96
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN....................................................99
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................100
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1. Mô tả hệ thống
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản
Lấy hàng từ nhà cung cấp bán cho khách hàng.
Nhận sản phẩm từ khách hàng và tiến hành thanh toán cho khách hàng.
Nhập hàng từ nhà cung cấp và thanh toán cho nhà cung cấp.
Sơ đồ tổng quát
1.1.2. Cơ cấu tổ chức
Bộ phận bán hàng
- Tiếp nhận sản phẩm của khách hàng.
- Thanh toán cho khách hàng.
- Lập hoá đơn mua hàng.
Bộ phận kho hàng
- Nhận hàng từ nhà cung cấp và kiểm tra các sản phẩm.
- Nhận phiếu giao hàng từ nhà cung cấp.
- Lập phiếu nhập kho.
- Lập phiếu xuất kho.
- Lập phiếu kiểm hàng.
Bộ phận tài chính
- Báo cáo thống kê tổng doanh thu.
- Cập nhật đơn giá bán.
- Cập nhật đơn giá mua.
- Lập đơn đặt hàng từ nhà cung cấp.
- Lập hoá đơn thanh toán cho nhà cung cấp.
1.1.3. Quy trình xử lý và các quy tắc quản lý
Quy trình nghiệp vụ nhập hàng từ nhà cung cấp
- Bộ phận kho hàng: Khi có nhu cầu nhập thêm hàng, thủ kho sẽ lập phiếu
yêu cầu (MB11) (1) cho bộ phận quản lí để liên hệ với nhà cung cấp (2),
1
cập nhật thông tin của nhà cung cấp(MB1) và lập đơn đặt hàng (MB2)
(3).
- Lưu ý là đơn giá mua đã được nhà cung cấp ký hợp đồng với quản lí của
siêu thị. Trong hệ thống quản lý bán hàng chỉ sử dụng hợp đồng để tham
chiếu lấy giá mua thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp.
- Khi nhà cung cấp đưa hàng đến thì bộ phận kho hàng sẽ tiếp nhận và
kiểm tra mặt hàng (4). Nếu hàng hàng đảm bảo chất lượng thì sẽ nhận
phiếu giao hàng (MB3) (5) từ nhà cung cấp và tiến hành lập phiếu nhập
kho(MB5) (6), sau đó chuyển cho bộ phận quản lí tài chính để thanh
tốn.
- Bộ phận quản lí tài chính dựa trên đơn đặt hàng(MB2) để lập hố đơn
thanh toán(MB4) (7) và thanh toán hoá đơn đặt hàng (8) cho nhà cung
cấp.
Quy trình nghiệp vụ xuất hàng từ kho lên siêu thị
- Khi có nhu cầu xuất hàng từ kho lên siêu thị, quản lí sẽ yêu cầu xuất
hàng (9) tới bộ phận kho hàng. Nhân viên kho sẽ kiểm tra số lượng mặt
hàng (10) trong kho. Nếu đáp ứng đủ yêu cầu thì bộ phận kho hàng sẽ
lập phiếu xuất kho(MB6) (11). Trong phiếu xuất kho(MB6) có ghi rõ
thông tin: Mã phiếu xuất, ngày xuất kho, người xuất kho, chức vụ, SĐT,
người nhận, thông tin hàng xuất.
Quy trình nghiệp vụ bán hàng
- Khách hàng xem hàng và lựa chọn mặt hàng muốn mua. Thông tin hàng
gồm: mã hàng, tên hàng, nhà sản xuất, hạn sử dụng, trọng lượng, đơn
giá. Sau khi khách hàng đã chọn được hàng như ý, họ đem ra quầy thu
ngân để thanh toán. Nhân viên thu ngân sẽ tiếp nhận sản phẩm(12), trao
đổi thơng tin khách hàng (13) để thanh tốn cho khách hàng(14) . Nếu
khách hàng đồng ý mua thì sẽ thực hiện thanh toán cho khách hàng và
lập hoá đơn mua hàng(MB7) (15) Trong hố đơn bao gồm các thơng tin:
mã hoá đơn, mã nhân viên, tên khách hàng, ngày lập, mã hàng, số
lượng, đơn giá, tổng tiền. Hệ thống tính tốn, hiển thị tổng tiền khách
phải trả, số tiền trả lại và in hoá đơn mua hàng(MB7) (16).
- Sau khi nhân viên thu ngân đóng dấu đã thanh tốn(17), khách hàng
kiểm tra lại hàng đã mua, hoá đơn và ra về.
Quy trình nghiệp vụ thống kê doanh thu
- Vào cuối mỗi ngày, ban quản lí yêu cầu bộ phận tài chính thống kê trong
ngày theo các tiêu chí (18) yêu cầu.
Từ đó lập báo cáo chi tiết(MB9) (19) gồm: mã báo cáo, ngày lập báo
cáo, hàng bán, hàng tồn kho, tình trạng hàng và thống kê doanh
thu(MB10) (20) so sánh với số tiền thực có sau đó gửi báo cáo thống kê
doanh thu (21) và gửi báo cáo chi tiết (22) cho ban quản lí.
-
Kết thúc mỗi tháng ban quản lí sẽ tổng kết lại và điều chỉnh, đưa ra
chiến lược hợp lí cho những tháng tiếp theo.
2
Quy trình nghiệp vụ kiểm kê hàng hố
- Để đảm bảo chất lượng sản phẩm và đạt được sự hài lịng của khách
hàng. Ban quản lí sẽ u cầu bộ phận kho hàng định kì kiểm tra tình
trạng hàng hoá (23), lập phiếu kiểm kho(MB8) (24) gồm: mã phiếu
kiểm, mã nhân viên, ngày lập, tên hàng, số lượng và báo cáo cho ban
quản lí.
Quy trình cập nhật đơn giá bán
- Định kì cứ 3 tháng một lần hệ thống phải cập nhật đơn giá bán (25) do
bộ phận quản lí gửi đơn giá bán(MB12) xuống.
Quy trình cập nhật đơn giá mua
- Khi có thay đổi về đơn giá mua (ký hợp đồng với nhà cung cấp mới
hoặc ký lại hợp đồng với nhà cung cấp đã có), bộ phận quản lí sẽ gửi
hợp đồng ký kết và đơn giá mua(MB13) xuống cho hệ thống cập nhật
đơn giá mua (26) theo hợp đồng mới.
Quy tắc quản lí của hệ thống:
- Nhà cung cấp giao hàng theo đúng đơn đặt hàng.
- Khi khách hàng đến mua hàng siêu thị sẽ lập đơn hàng bán cho khách
hàng trong đó có những mặt hàng mà khách yêu cầu, khách hàng chỉ
được mang hàng về khi đã thanh toán.
1.1.4. Mẫu biểu
3
Mẫu biểu 1: Lưu thông tin hàng của nhà cung cấp (MB1)
NCC
Tên nhà cung cấp:……………………………………………….
Mã nhà cung cấp:………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………..
SĐT:……………………..............................................................
Số tài khoản:……………………………………………………..
Mã hàng
Đơn giá mua
4
Mẫu biểu 2: Bộ phận quản lí gửi cho nhà cung cấp để đặt hàng (MB2)
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Mã: …. …..
Mã nhà cung cấp:………………Ngày đặt hàng:…………………
Tên nhà cung cấp:………………………………………………...
Địa chỉ:……………………………………………………………
Số điện thoại:……………………………………………………..
STT
Mã
hàng
Tên hàng
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Tổng tiền thanh tốn
Khách hàng
(Kí và ghi rõ họ tên)
Nhà cung cấp
(Kí và ghi rõ họ tên)
5
Mẫu biểu 3: Phiếu giao hàng nhà cung cấp mang cùng hàng đến(MB3)
PHIẾU GIAO HÀNG
Mã:………….
Ngày … tháng … năm…
Theo đơn hàng đặt mã………..
Người nhận:……………………………SĐT:………..………….
Chức vụ:………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………
STT
Tên hàng
Người nhận
(Ký và ghi rõ họ
tên)
Số lượng giao
Người giao
(Ký và ghi rõ họ tên)
Số lượng nhận
Người lập phiếu
(Kí và ghi rõ họ tên)
Mẫu biểu 4: Hoá đơn thanh toán để thanh toán với nhà cung cấp(MB4)
6
Mã hố đơn: ……
HỐ ĐƠN THANH TỐN
Ngày … tháng … năm…
Thanh toán cho phiếu giao hàng mã………..
Tên nhà cung cấp:………………………………….……………..
Địa chỉ:……………………………………SĐT:...………………
Hình thức thanh tốn:…………………………………………….
STT
Tên hàng
Số lượng
Thành tiền
Tổng tiền
Người nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
Thủ quỹ
(Ký và ghi rõ họ tên)
7
Mẫu biểu 5: Do bộ phận kho lập sau khi nhận và kiểm tra hàng đầy
đủ(MB5)
PHIẾU NHẬP KHO
Mã:………….
Ngày … tháng … năm…
Họ và tên người giao:…………………………………………….
Thuộc đơn vị:……………………..SĐT:………………………...
Địa chỉ:……………………………Số tài khoản…………………
Theo mã phiếu giao:……………ngày….tháng.…năm….
STT
Mã
hàng
Tên hàng
Người lập
(Ký và ghi rõ họ
tên)
Đơn vị
tính
Số lượng
Giao
Nhận
Người giao
(Ký và ghi rõ họ tên)
8
Ghi
chú
Thủ kho
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu biểu 6: Phiếu xuất kho do bộ phận kho hàng lập(MB6)
PHIẾU XUẤT KHO
Mã:……….
Ngày … tháng … năm…
Người xuất kho:...........................................................................
Chức vụ:.........................................................SĐT:.....................
Người nhận:.................................................................................
STT
Mã
hàng
Đơn vị
tính
Tên hàng
Người nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
Số lượng
xuất
Ghi
chú
Người lập phiếu
(Ký và ghi rõ họ tên)
9
Mẫu biểu 7: Hoá đơn mua hàng bán cho khách(MB7)
HỐ ĐƠN MUA HÀNG
Mã hố đơn:.……………………………………………………...
Ngày mua hàng:…………………………………………………..
Nhân viên bán hàng:.Mã nhân viên-Tên nhân viên………………
Tên khách hàng:…………………………SĐT:………………….
Hình thức thanh tốn:…………………………………………….
STT
Tên hàng
Số
lượng
Tổng tiền
Tiền khách đưa
Tiền thừa
Đã thanh toán
(xác nhận)
10
Đơn giá
Thành tiền
11
Mẫu biểu 8: Phiếu kiểm hàng do bộ phận kiểm kho lập(MB8)
PHIẾU KIỂM KHO
Mã:…….
Ngày … tháng … năm …
Nhân viên:…Mã nhân viên – Tên nhân viên…………………….
Chức vụ:…………………………………SĐT:….………………
STT
Mã
hàng
Tên hàng
Số lượng
Tình trạng
Tốt
Lỗi
Người lập phiếu
(ký và ghi rõ họ tên)
12
Mẫu biểu 9: Báo cáo chi tiết do bộ phận tài chính lập (MB9)
BÁO CÁO CHI TIẾT
Ngày .... tháng.... năm.....
Mã :................
STT
Hàng bán
Hàng tồn
kho
Tình trạng hàng
Tốt
Lỗi
Tổng
số
Người lập báo cáo
(Kí và ghi rõ họ tên)
13
Mẫu biểu 10: Báo cáo thống kê doanh thu do bộ phận tài chính lập(MB10)
THỐNG KÊ DOANH THU
Ngày …. tháng … năm …
Mã:….
STT
Đơn hàng
Mã hoá
Thành tiền
đơn
Ghi chú
Tổng tiền
Tổng chi (ghi
thông tin chi
sang phần Ghi
chú)
Doanh thu cuối
cùng
Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên)
14
Mẫu biểu 11: Phiếu yêu cầu do bộ phận kho lập(MB11)
PHIẾU YÊU CẦU
Mã:…..
Ngày….tháng….năm….
Mã hàng
Số lượng dự
kiến
Số lượng
tồn
Ngưỡng
Ghi chú
Người làm phiếu
(ký và ghi rõ họ tên)
15
Mẫu biểu 12: cập nhật khi ban quản lí gửi xuống(MB12)
ĐƠN GIÁ BÁN
Mã:…..
Ngày….tháng….năm….
Tên nhà cung cấp:…………………………………………………..
Địa chỉ:……………………………………………………………….
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
Người gửi
(ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú
Người nhận
(ký và ghi rõ họ tên)
16
Mẫu biểu 13: Cập nhật khi ban quản lí gửi xuống(MB13)
ĐƠN GIÁ MUA
Mã:…..
Ngày….tháng….năm….
Tên nhà cung cấp:…………………………………………………..
Địa chỉ:……………………………………………………………….
Mã hàng
Tên hàng
Đơn giá
Người gửi
(ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú
Người nhận
(ký và ghi rõ họ tên)
17
Ngồi ra, hệ thống cịn lưu thêm thơng tin khách hàng: tên khách hàng, địa chỉ,
số điện thoại, số tài khoản để có chính sách khuyến mãi cho khách hàng thường
xuyên.
KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT
Mã:……
Ngày … tháng … năm …
STT
Tên khách
hàng
SĐT
1.2. Mơ hình hố hệ thống
1.2.1. Mơ hình tiến trình nghiệp vụ
Ký hiệu sử dụng:
Bộ phận trong hệ thống
Tác nhân tác động vào hệ
thống
Luồng thông tin
18
STK
Điểm
Ưu
đãi
Xác định:
- Cơ cấu tổ chức: có 3 bộ phận: Bộ phận bán hàng, bộ phận kho hàng,
bộ phận tài chính.
- Tác nhân: Khách hàng, nhà cung cấp, ban quản lí.
- Luồng thơng tin
Mơ hình:
1.2.2. Biểu đồ hoạt động
Ký hiệu sử dụng
19
Bài tốn có 7 tiến trình nghiệp vụ
- Nhập hàng từ nhà cung cấp.
- Xuất hàng từ kho lên siêu thị.
- Bán hàng cho khách hàng.
- Thống kê doanh thu.
- Kiểm kê hàng hoá.
- Cập nhật giá bán.
- Cập nhật giá mua.
Vẽ mơ hình
Nhập hàng từ nhà cung cấp
- Các đối tượng tham gia: Nhà cung cấp, bộ phận kho hàng, bộ
phận tài chính.
- Đối tượng kích hoạt tiến trình: Bộ phận tài chính.
20