A.LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM:
Câu 1:
Có: p = 0, 4. Suy ra: q = (1-0, 4) = 0, 6
Gọi A là sự kiện đo phạm sai số vượt quá tiêu
chuẩn cho phép
A ~ B(3; 0,4). Quy luật nhị thức với n = 3; p =
0,4
Vậy xác suất để có đúng 1 lần ( tức k=1) đo
phạm sai số vượt quá tiêu chuẩn cho phép là:
k
k
nk
Công thức: P A k = P A1 = Cn . p .q
1
1
C 3 .0, 4 .0, 6
31
3
đó trong 25 câu là: C 25 (cách)
Trong 30 câu hỏi thì có cách lựa chọn ngẫu
3
nhiên 3câu là: C 30 (cách)
Gọi A là sự kiện học sinh đó trả lời được 3câu
hỏi.
Vậy, xác suất để trả lời được 3câu là:
C25
C30
3
3
=
2300
= 0,5665
4060
Câu 3
n=3; p = 0,4 q = 1- 0,4 = 0,6
Gọi k là số lần nhận được tín hiệu.
Trước tiên, tính xác suất để khơng thu được
tín hiệu trong cả 3lần phát tín hiệu: Pk 0 =
0
0
5
20 .C
C
25
980
30
�0, 000182
1000
Câu 5:
Gọi A1 ; A2; A3 lần lượt là các sự kiện phát hiện
ra phế phẩm ở mỗi vòng kiểm tra
PA1 0,8; PA 2 0,9; PA3 0,99
Gọi B là sự kiện phế phẩm được nhập
kho( không phát hiện ra phế phẩm):
PB P A1 .P A 2 .P A 3 (1 PA1 ).(1 PA 2 ).(1 PA3 ) =(1-
0,8).(1-0,9).(1-0,99)=0,0002
Câu 6:
Gọi A là sự kiện để 2 mặt xuất hiện có tổng số
chấm nhỏ hơn 8.
Vậy, để tổng số chấm <8, nghĩa là cố chấm
xuất hiện ở 2 mặt phải có sự tương ứng với
nhau như sau:
Nếu 1xúc xắc có số chấm =1con cịn
lại có 6 kiểu xuất hiện thích hợp
3
C 3 .0, 4 .0, 6 = 0,216
xác suất để thu được thơng tin đó trong 3
lần phát là:
Pk 4 1 Pk 0 =1-0,216 = 0,784
Câu 4:
Gọi A là sự kiện người đó trúng được 5 vé
nghĩa là người đó mua được 5 vé trúng
1
PA
C
= 0,432
Câu 2:
Để học sinh trả lời được cả 3câu, nghĩa là học
sinh đó phải bắt gặp được 3 câu đó nằm trong
25 câu đã thuộc có số cách lựa chọn 3câu
PA
thưởng trong số 20 vé trúng thưởng, cịn lại
mua được 25 vé khơng trúng thưởng trong số
(1000-20) = 980 vé không trúng thưởng.
Xác suất để người đó trúng 5 vé là:
Nếu 1xúc xắc có số chấm =2con cịn
lại có 5 kiểu xuất hiện thích hợp
Nếu 1xúc xắc có số chấm =3con cịn
lại có 4 kiểu xuất hiện thích hợp
Nếu 1xúc xắc có số chấm =4con cịn
lại có 3 kiểu xuất hiện thích hợp
Nếu 1xúc xắc có số chấm =5con cịn
lại có 2 kiểu xuất hiện thích hợp
Nếu 1xúc xắc có số chấm =6con cịn
lại có 1 kiểu xuất hiện thích hợp
có (6+5+4+3+2+1)=21 kiểu xuất
hiện thích hợp với A
Mỗi xúc xắc có 6 cách xuất hiện ngẫu nhiên
2
hai con xúc xắc có 6 cách xuất hiện ngẫu
nhiên thích hợp.
xác xuất để 2 mặt của 2 con xúc xắc xuất
hiện có tổng số chấm <8 là:
PA
21
6
2
7
12
Câu 7:
X
Y
-3
0,42
-1
0,21
5
0,15
7
0,22
n
Công thức chung: E X �X i .Pi
i 1
DX E
2
X
2
n
2
n
E X �X i .Pi �X i .Pi
i 1
i 1
E X =-3.0,42+(-1).0,21+5.0,15+7.0,22=0,82
DX =
2
2
2
� 2
� 2
3
.0,
42
(
1
).0,
21
5
.0,15
7
.0,
22
�
� E X
�
�
= 18,52 – 0,822 = 17,8476
Câu 8:
Có bảng phân phối:
X1
X2
X
P1
P
0,7
Do X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận 2giá trị
độc lập X 1 , X 2 nên P1 1 P2 1 0, 7 0,3
Theo công thức:
E X X 1. P1 X 2 .P2 X 1.P1 X 2 .0, 7 2, 7 (1)
2
DX E
2
X
2
2
2
2
2
E X ( X 1 .P1 X 2 .P2 ) E X
2
2
( X 1 .P1 X 2 .0, 7) 2, 7 0, 21
2
2
( X 1 .P1 X 2 .0, 7)
=0,21+2,72=7,5(2)
Từ (1) & (2) có hệ pt:
X .P X 2 .0, 7 2, 7
�
�1 1
2
�2
X
.
P
X
�
�1 1
2 .0, 7 7,5
X .0,3 X 2 .0, 7 2, 7
�
�1
�� 2
2
X
.0,3
X
�
2 .0, 7 7,5
�1
2
2
7
�
0,3.(9
.
X
)
0,
7.
X
2
2 7,5
�
�
3
��
�X 1 2, 7 0, 7. X 2
�
0,3
�
2, 7 0, 7. X 2
�
�X 1
0,3
�
��
X2 3
��
�
�
X 2 2, 4
��
�
�X 1 2
�
�
�X 2 3
�
��
�X 1 3, 4
�
�
�
�X 2 2, 4
�
Vậy, có 2bảng phân phối phù hợp với đầu bài:
X
P
2
0,3
3
0,7
X
P
Câu 9:
3,4
0,3
2,4
0,7
Có bảng phân phối xác suất:
X
P
1
2
3
p1
p2
p3
E X 2,3 x 1. p1 x 2 . p2 x 3. p3 � p1 2. p2 3. p3 2,3
E
2
X
2
2
2
x 1. p1 x 2 . p2 x 3. p3 p1 4. p2 9. p3 5,82
Lại có: p1 p2 p3 1 .Vì X là biến ngẫu
nhiên nhận 3giá trị x1 ; x2 ; x3
�p1 p2 p3 1
�
�p1 2. p2 3. p3 2,3
�p 4. p 9. p 5,82
2
3
�1
có hệ pt:
CÂU 12:
Cơng thức đổi biến: xi c h.ui .Với c=168
h=4 (độ
rộng phân lớp)
�p1 0,16
�
� �p2 0,38
�p 0, 46
�3
xi 168
4
� x c h.u 168 4.u
sx2 h 2 .su2 16.su2
� xi 168 4.ui � ui
Câu 10:
Bảng phân phối xác suất:
X
P
4
0,5
0,6
0,3
1 k
u .�ui .ni
n i 1
x3
p3
15
415
8
10
15
816
2
14
16
216
6
26
16
617
0
28
17
017
4
12
17
417
8
8
17
818
2
2
xi 168-3
4
-2
-1
0
1
2
3
xi
Lại có: p1 p2 p3 1 .Vì X là biến ngẫu
nhiên nhận 3giá trị x1 ; x2 ; x3
0,5 + 0,3 + p3 =1 p3 =1 - 0,8 = 0,2
ni
E X 8 x 1. p1 x 2 . p2 x 3. p3 4.0,5 0, 6.0,3 x 3.0, 2
x3 = 8 (4.0,5 0, 6.0,3) / 0, 2 � x3 =29,1
ui
�x3 29,1
��
�p3 0, 2
Câu 11:
X
21 24
P
10 20
Vậy �n 100
Có công thức:
25
30
26
15
28
10
32
10
34
5
1 n
* �xi * ni
n i 1
n
2
2
2
1 �n
�
s
n
n
x
(
n
x
)
�
�
i
i
i
i
�
�
n(n 1) � i 1
i 1
�
x
1 100
1
� ui .�ui .ni
.( 3.10 2.14 26 12 16 6) 0
n i 1
100
� x 168 4.u 168 4.( 0,5) 166
Vậy, ước lượng chiều cao trung
bình của thanh niên từ 1822 tuổi là: 166m
Câu 13:
xi
4
7
8
12
ni
5
2
3
10
x
2
1
(21*10 24* 20 25*30 26*15 28*10 32*10 n=5+2+3+10=20
34*5)
100
1 n
1
1
x=
xi .ni (4.5 7.2 8.3 12.10) 8,9
=
*2600=26
�
n i 1
20
100
k2
2
2
2
2
2
1
1 2�
1
�
2
2
s
.
(
x
x
)
.
n
8,9) 2 .5 2.(7 8,9) 2 3
100*(10*21
20*24
30*25
15*26
10*28
10*32
5*34
)
(
n
*
x�
)(4�
�
i
i
�
�
(n 1) i 1
19 �
100*99 �
�11,884
�10,909
s
3
7/
2
ni .ui
s = s 2 �3.447
-7
10 15
6
9
5
7/
2
n=50
1 n
1
� u .�ni .ui .(7 / 2 10 15 7 6 9 5 7 / 2)
n i 1
n
=1/50.(-12) = -0,24
Câu 14:
xi
-2
ni
2
1
1
2
2
3
2
4
2
� x 200 20.(0, 24) 195, 2
1 k
1
su2
.�(ui u )2 .ni
.�
1.(7 / 2 0, 24)2 4.(5 /
n 1 i 1
50 1 �
1
= .101, 62 �2, 074
49
� sx2 h 2 .su2 202.2,074 829,55
5
1
� s s x2 829,55 �28,80
6
n= �ni =10
i 1
1 n
1
x .�xi .ni = .(2.2 1 2.2 4.2 5.1) 2
n i 1
10
Phương sai mẫu:
n
1
1
2 ĐIỂM:
.�( xi x )2 .ni . �
2.(2 2) 2 1.(1 2) 2 2.(3 B.LOẠI
2) 2 2.(4 CÂU
2) 2 1.(5
2) 2 �
�
�
(n 1) i 1
9
1
52
Câu1:
= .(2.16 1 2 2.4 9)
9
9
Gọi A1 là sự kiện người thứ nhất bắn trúng
52
mục tiêu và A1 là sự kiện người thứ nhất
độ lệch chuẩn mẫu s= sx2
2, 404
9
không bắn trúng mục tiêu
sx2
Câu 15:
Công thức đổi biến: xi c h.u . Với c=200
h=20 (độ
rộng phân lớp)
xi 200 20.ui � ui
� x 200 20.u
xi 200
20
12
014
0
ni
1
xi 2007/
ui
20 2
4
14
016
0
4
5/
2
Gọi A2 là sự kiện người thứ hai bắn trúng
mục tiêu và A2 là sự kiện người thứ hai không
bắn trúng mục tiêu
PA2 0,9 � PA2 1 0,9 0,1
A, xác suất để chí có 1 người bắn trúng là:
P= PA .PA PA .PA =0,8.0,1+0,9.0,2=0,26
B, xác suất để có người bắn trúng mục tiêu,
nghĩa là có 1người bắn trúng mục tiêu hoặc
2người cùng bắn trúng mục tiêu:
P PA .PA PA .PA PA .PA =0,8.0,1 + 0,2.0,9 +
0,8.0,9=0,98
Câu 2:
Gọi A1 là sự kiện lấy được chính phẩm từ lơ I
và A1 là sự kiện lấy được phế phẩm từ lô I:
1
sx2 h 2 .su2
xi
PA1 0,8 � PA1 1 0,8 0, 2
16
018
0
10
1/
2
18
020
0
14
½
20
022
0
12
3/
2
22
024
0
6
5/
2
24
026
0
2
7/
2
26
028
0
1
2
2
1
2
1
2
1
1
2
PA1
90
0,9 PA1 =1-0,9=0,1
100
Gọi A1 là sự kiện sản phẩm rút được là phế
phẩm của phân xưởng I � PA
1
Gọi A2 là sự kiện lấy được chính phẩm từ lô
II và A2 là sự kiện lấy được phế phẩm từ lô II:
80
PA1
0,8 PA2 =1-0,8=0,2
100
a, Xác suất để lấy được 1 chính phẩm, nghĩa
là lấy được 1 chính phẩm từ lơ I hay từ lơ II:
P PA1 .PA 2 PA2 .PA 1 0,9.0, 2 0,8.0,1 0, 26
b, Xác suất để lấy được ít nhất 1 chính phẩm;
Trước tiên, tìm xác suất để khơng lấy được
chính phẩm nào:
P PA1 .PA2 0,1.0, 2 0, 02
xác suất để lấy được ít nhất 1 chính phẩm
là:
P=1- P =1-0,02=0,98
Câu 3:
Tỉ lệ phế phẩm của lơ hàng P=0,03 tỉ lệ
chính phẩm là: P 1 P 1 0, 03 0,97
Xác suất để lô hàng được xếp loại
1(khơng có phế phẩm nào):
Gọi A2 là sự kiện sản phẩm rút được là phế
phẩm của phân xưởng II � PA
2
1
P2 C20
.P1.P (20 1) C202 .P 2 .P (20 2)
1
C20
.0, 03.0,9719 C202 .0, 032.0,9718
= 0,4352
Xác suất để lơ hàng được xếp loại 3(có
3 phế phẩm trở lên):
P3 1 P1 P2 = 1 – 0,5438 –
0,4352=0,021
350
0,35
1000
Gọi A3 là sự kiện sản phẩm rút được là phế
phẩm của phân xưởng III � PA
3
150
0,15
1000
Xác suất để sản phẩm rút được là phế
phẩm của phân xưởng I: P( A / A1 ) 0,3%
Xác suất để sản phẩm rút được là phế phẩm
của phân xưởng II: P( A / A2 ) 0,8%
Xác suất để sản phẩm rút được là phế phẩm
của phân xưởng III: P( A / A3 ) 1%
a, xác suất đẻ sản phẩm rút được là phế phẩm:
PA PA1 .P( A / A1 ) PA2 .P( A / A2 ) PA3 .P( A / A3 )
=
0,5.0,003+0,35.0,008+0,15.0,01
= 5,8.10-3
b, Xác suất dẻ phế phẩm đó là của phân
xương I:
P1 0,97 20 0,5438
Xác suất để lơ hàng xếp loại 2 là(lơ
hàng có 1 hoặc 2 phế phẩm):
500
0,5
1000
P( A1 / A)
PA .P ( A / A1 )
1
PA
0,5.0, 003
0, 0058
=0,259
Xác suất dẻ phế phẩm đó là của phân xương
II:
P( A2 / A)
PA .P( A / A2 )
2
PA
0,35.0, 008
=0,483
0, 0058
Xác suất dẻ phế phẩm đó là của phân xương
III:
P ( A3 / A)
PA 3 .P( A / A3 )
PA
0,15.0, 01
0, 0058
=0,259
Câu 4:
Gọi A là sự kiện sản phẩm rút được là phế
phẩm
Câu 5:
Bảng phân phối xác suất của X:
X
5
1
3
5
7
9
P
0,1
0,2
Đặt Y = min X , 4
0,3
0.3
0,1
a, Bảng phân phối xác suất của Y:
Y
P
Vì
b,
1
0,1
3
0,2
4
0,7
�P 1
Gọi H A là sự kiện tín hiệu A được phát PH
= 0,85
Gọi H B là sự kiện tín hiệu B được phát
PH = 0,15
Gọi A là sự kiện thu được tín hiệu A
Xác suất thu được tín hiệu A khi tín hiệu A
được phát đi là:
A
B
P( A / H A ) 1 1/ 7 6 / 7
k
E X �xi . pi 0,1.1 0, 2.3 0,3.5 0,3.7 0,1.9 5, 2
i 1
k
EY �yi . pi 0,1.1 0, 2.3 4.0, 7 3,5
Xác suất thu được tín hiệu A khi tín hiệu B
được phát đi là:
P ( A / H B ) 1/ 8
i 1
a, Xác suất thu được tín hiệu A:
PA PH A .P ( A / H A ) PH B .P( A / H B )
Câu 6:
Gọi A1 là sự kiện viên đạn thứ nhất trúng đích
PA 0, 7
Gọi A2 là sự kiện viên đạn thứ hai trúng đích
PA 0, 4
Gọi A1 là sự kiện viên đạn thứ nhất khơng
trúng đích PA 1 0, 7 0,3
Gọi A2 là sự kiện viên đạn thứ hai khơng
trúng đích PA 1 0, 4 0, 6
a, Xác suất đẻ chỉ 1 viên đạn trúng bia, với A
là sự kiện có 1 viên đạn trúng bia:
1
2
=0,85.6/7 + 0,15.1/8=0,747
b, Giả sử thu được tín hiệu A Xác suất để
thu được đúng tín hiệu đã phát là:
P ( H A / A)
PH A A
PA
PH A .P( A / H A )
PA
0,85.6 / 7
=
0, 747
0,975
1
2
P PA1 .PA 2 PA2 .PA 1 0, 7.0, 6 0, 4.0,3 0,54
b. Xác suất đẻ vết đạn đó của viên đạn thứ
nhất:
P ( A1 / A)
PA1 . A
PA
PA1 . A2
PA
0, 7.0, 6
�0, 778
0,54
(Vì PA A là xác suất của biến ccó A1 khio biến
cố A đã xảy ra, nên PA A được tính như xác
suất xảy ra của 2 biến cố độc lập
A1 , A2 � PA A PA A = PA .PA =0,7.0,6=0,,42)
1
1
1
Câu 7:
6
1 2
1
2
Câu 8:
Cho biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ:
�
k .(1 x) 3 ...x �0
fx �
0........x 0
�
a, tìm k
theo tính chất của hàm mật độ xác suất có:
A
0...............khix 0
�
� 2kx
�
Fx � 2
.....khi 0 �x �k
2
k
x
�
1...............khix k
�
�
�
�f .dx 1
x
�
�
0
�
�f .dx �f .dx 1
x
x
�
�
�
�
�
1
k .(1 x) 3 .dx 1 � k . �
dx 1
3
�
(1
x
)
0
0
(1 x) 2
� k.
2
�
0
1 � A
k
1� k 2
2
a, tìm hàm mật độ f x
theo tính chất của hàm mật độ xác suất:
Fx' f x tại các điểm mà f x liên tục. Vậy ta có
hàm mật độ xác suất:
0....................khix <0
�
�
'
� 2kx �
�
'
f x = Fx �
....khi 0 �x �k
� 2
2 �
(
k
x
)
�
�
�
�
1....................khix
�
k
Vì : khi x � � thì ( x 1)2 � 0
b,
EX
�
x. f x .dx �
�
�
�
� EX k. �
x.
0
0
�
�
�
x. f x dx
�
x. f dx E
�
x
X
�
1
x 11
dx � E X k . �
dx
3
( x 1)
( x 1)3
0
�
�
�
�
x 1
1
� EX k. �
dx k . �
dx
3
( x 1)
( x 1)3
0
0
Đặt:
'
2k
2kx
2k
2kx.(2 x)
� 2kx �
A �2
2
2
2
2
2 �
2
2 '
2
2 2
�k x � k x (k x ) k x (k x )
2k
4kx 2
2k ( k 2 x 2 )
k 2 x 2 (k 2 x 2 )2
(k 2 x 2 ) 2
Vậy có hàm mật độ xác suất:
1
1
� EX k. �
dx k . �
dx
2
( x 1)
( x 1)3
0
0
� EX k.
� EX
1
1 x
�
0
k.
1
2.(1 x ) 2
�
0
k
k k
k
2
1 x 1 0 2.(1 x) 2.(1 0)
x ��
�2k (k 2 x 2 )
�(k 2 x 2 ) 2 ....khi 0 �x �k
�
fx �
x0
�
�
0....................khi �
�
xk
�
�
x � �
k k
� Ex 0 k 0 1 � E X 1(k 2)
2 2
b, tìm E X theo k:
EX
�
x. f x dx
�
�
k
0
k
�
�
0
k
x. f x dx �
x. f x dx
�
x. f dx
�
x
k
2kx( k 2 x2 )
k (k 2 x2 ) 2
� 2
dx
dx
�
(k x 2 )2
(k 2 x 2 ) 2
0
0
k
k
k3
k (k 2 x 2 ) k 3 2
2
2
�2
d
(
k
x
)
dx
2 2
2
2 2
�
(
k
x
)
(
k
x
)
0
0
k
k
k3
k
2 �2
d ( k 2 x 2 ) �2
dx 2
2 2
2
(
k
x
)
(
k
x
)
0
0
k
� 1 �k
2k 3 � 2
k .ln k 2 x 2
2 �
0
�k x �0
Câu 9:
Cho biến ngẫu nhiên X liên tục với hàm phân
bố:
7
1 �
�1
2k 3 . � 2 2 � k .ln(2k 2 ) k .ln k 2 k k .ln 2 k .ln k 2
k �
�2k
k k .ln 2 k .(1 ln 2)
N A 2000
Có / 2 là giá trị tới hạn mức / 2 của phân
Câu 10:
Bién ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ:
bố chuẩn tắc N(0;1) với
�
k .x 2 ...........khi 0 �x �1
�
fx �
x0
�
0...............khi �
�
x 1
�
�
1 1 0,95 0, 05
Lại có:
Xét biến ngẫu nhiên Y=2 x .tính:
a, tìm P 1/2
Xét 1/2
/ 2 0,025
53
.(1 53 / 400)
1,96 � 1,96. 400
0, 0332
400
Vậy có khoảng tin cậy cho tần suất p của
tổng thể với độ tin cậy là:
� x 3/ 4
0 x 9 /16
�
�
��
��
� 1/16 x 9 /16
�x 1/16
� x 1/ 4
Vậy, Theo tính chất của hàm mật độ xác suất
�
�53
f .(1 f )
f .(1 f ) �
p
f
.
;
f
.
�
p
�
�
�
/
2
/
2
n
n
400
P 1/ 2 Y 3 / 2 P 1/16 x 9 /16 �f x dx �
k.x 2 dx
�
�
�
1/16
1/16
53
�53
�
�
0
1
�
+
� p �
+
�
0, 00332 � 0, 0993 p 0,1
0, 00332;
400
400
��
f x dx 1 � �
f x dx �
f x dx �
f x dx 1
�
�
9 /16
�
�
1
0
9 /16
Lại có : p=2000/N (N là số cá trong hồ)
1
k .x 1
��
k .x 2 dx 1 �
1� k 3
3 0
0
3
�2000
�0,1657
�
�N �12070
�N
��
��
�2000 �0, 0993 �N �20141
�N
P 1/ 2 Y 3 / 2 P 1/16 x 9 /16 =
Vậy, ước lượng số cá trong hồ với độ tin cậy
95% là: 12070 �N �20141
9 /16
9 /16 728
3.
x
dx
x
91/ 512
�
1/16
4096
1/16
2
3
b, tìm P Y 1
Câu 12:
P Y 1 P 2 x 1 P x 1/ 4
1
�f x dx
1/ 4
�
�f x dx
1
�f dx
x
1/ 4
1
3.x dx x
�
2
1/ 4
�
3
1
1 1/ 64 63 / 64
1/ 4
câu 11:
Có tần suất mẫu f=53/400 thỏa mãn điều kiện
n. f 53 10
�
.vậy n đủ lớn , có thể thay
�
n.(1 f ) 347 10
�
thế p bởi f
Gọi p là xác suất bắt được cá có đánh dấu, độ
tin cậy 0,95
Độ chính xác ước lượng / 2 .
Với n=400
8
f .(1 f )
.
n
0, 025; t ,28 2, 048
Gọi là trọng lượng trung bình theo quy định
của1bao sản phẩm
Ta kiểm định giả thiết : H 0 : 100
Đối thiết: H1 : 100
Tiêu chuẩn kiểm định:
T
( X 100). n ( X 100). 29
S
S
Miền bác bỏ:
� ( X ). n
�
�
T
; T t ,( n 1) � T 2,048
S
�
�
Công thức đổi biến: xi c h.ui .với c=99,25
xi 99, 25
và h=0,5 � xi 99, 25 0,5.ui � ui 0,5
xi
98- 98,5 99- 99,5 100- 100,5
98,
-99
99,
-100 100,
-101
5
ri
2
ui
-2
ui .ri -4
u 2i .ri 8
5
10
0
0
0
6
-1
-6
6
7
1
7
7
5
3
2
6
12
1
3
3
9
� �ui .ri 6
�u
2
i
�u .r
�r
i i
60
0
40
120
� �ui .ri 0
�u
2
.r 300
i i
�u
.ri 42
�u
80
u 2 i .ri
�u .r
�r
i i
0
i
i
� x 15
6
�0.2069
29
su2
� x 99, 25 0,5.0, 2069 99,3534
n
1
1
� n
�
.�
n.�ni .ui2 (�ni .ui ) 2 �
.(250.300)
n.(n 1) � i 1
i 1
� 250.249
n
� sx2 h 2 .su2 4.1, 2048 4,8193 � s sx2 2,1952
1
1
� n
2
2�
2
�
�
s
. n.�ni .ui (�ni .ui ) �
.�
29.42 6 � 1, 4557
n.(n 1) �
i 1
� i 1
� 29.28
(15 14). 250
�7, 2027( 1,96)
Có: T
2
2 2
2
2
2,1952
� sx h .su 0,5 .1, 4557 �0,3639 � s sx 0, 6032
T thuộc miền bác bỏ
(99,35 100). 29
5,8030
Ta có: T
bác bỏ H 0 , chấp nhận H1 cần thay đổi
0, 6032
2
u
Vậy, -T>2,048
bác bỏ H 0 , chấp nhận H1 . Nghĩa là sản
phẩm bị đóng thiếu
Câu 13:
Gọi là thời gian trung bình hồn thành 1 sản
phẩm:
Kiểm định giả thiết : H 0 : 14
Đối thiết: H1 : �14
( X 14). n
S
Miền bác bỏ: T U / 2 1,96
định mức thời gian hoàn thành sản phẩm.
Câu 14:
�
Cho chuỗi Markov X n n 1 với không gian
trạng thái E= 0,1, 2 và ma trận xác suất
chuyển:
�0,1 0, 2 0, 7 �
�
�
P�
0,9 0,1 0 �
�0,1 0,8 0,1 �
�
�
Phân bố ban đầu:
Tiêu chuẩn kiểm định: T
P0 P X 0 0 0,3
P1 P X 0 1 0, 4
Công thức đổi biến:
x c xi 15
i i
� x c h.u . ( hi 2 là độ
hi
2
rộng phân lớp)
P2 P X 0 2 0,3
a. tính P X 0 0, X 1 1, X 2 2
P X 0 0, X 1 1, X 2 2
P X 0 0 .P X 1 1/ X 0 0 .P X 2 2 / X 0 0, X
P X 0 0 .P X 1 1/ X 0 0 .P X 2 2 / X 1 1
0,3.0, 2.0 0
b. tính P X 0 2, X 1 2, X 2 1
xi
ri
ui
ui .ri
9
10-12
20
-2
-40
12-14
60
-1
-60
14-16
100
0
0
16-18
40
1
40
18-20
30
2
60
P X 0 2, X 1 2, X 2 1
P X 0 2 .P X 1 2 / X 0 2 .P X 2 1/ X 0 2, X 1 2
P X 0 0 .P X 1 2 / X 0 2 .P X 2 1/ X 1 2
Xác suất thiết bị phát hiện đúng sản phẩm đạt
tiêu chuẩn : P( A / A ) 0,92 � Xác suất thiết bị
phát hiện sai sản phẩm đạt tiêu chuẩn là:
1
0,3.0,1.0,8 0, 024
P( A / A1 ) 1 0,92 0, 08
Câu 15:
�
Cho chuỗi Markov X n n 1 với không gian
trạng thái E= 1, 2,5 và ma trận xác suất
chuyển:
Xác suất thiết bị phát hiện đúng sản phẩm
không đạt tiêu chuẩn : P( A / A ) 0,96 � xác suất
thiết bị phát hiện sai sản phẩm không đạt tiêu
chuẩn là: P( A / A ) 1 0,96 0, 04
a. xác suất để 1 sản phẩm được kết luận là
đạt tiêu chuẩn là:
Theo công thức xác suất đầy đủ có:
�0,3 0,1 0, 6 �
�
�
P�
0, 7 0, 2 0,1 �
�0,1 0,5 0, 4 �
�
�
2
2
Phân bố ban đầu:
PA PA1 .P( A / A1 ) PA2 .P( A / A2 ) 0,87.0,92 0,13.0, 04 0,801
P1 P X 0 2 0, 25
b. xác suất để 1 sản phẩm được kết luận là
đạt tiêu chuẩn thì lại không đạt tiêu chuẩn là:
Theo côn thức Bayes:
P0 P X 0 1 0, 4
P2 P X 0 5 0,35
a. tính P X 0 1, X 1 2, X 2 5
P X 0 1, X 1 2, X 2 5
P( A2 / A )
PA2 .P( A / A2 )
P( A)
0,13.0, 04
0, 0065
0,801
P X 0 1 .P X 1 2 / X 0 1 .P X 2 5 / X 0 1, X 1b.
2xác
suất để 1 sản phẩm được két luận
P X 0 1 .P X 1 2 / X 0 1 .P X 2 5 / X 1 2
0, 4.0,1.0,1 0, 004
b. tính P X 0 5, X 1 2, X 2 1
đúng thực chất của nó:
P P( AA1 ) P( AA ) PA1 .P( A / A1 ) PA .P( A / A2 )
2
0,87.0,92 0,13.0,96 0,9252
P X 0 5, X 1 2, X 2 1
Câu 2:
P X 0 5 .P X 1 2 / X 0 5 .P X 2 1/ X 0 5, X 1 2 Gọi X là số lần thu được tín hiệu . X có phân
bố nhị thức X : (5;0,8)
P X 0 5 .P X 1 2 / X 0 5 .P X 2 1/ X 1 2
a. Xác suất thu được tín hiệu đúng 1 lần:
0,35.0,5.0, 7 0,1225
P X 1 C51.0,81.0, 251 6, 4.103
b. Xác suất thu được tín hiệu nhiều nhất
1 lần:
C.LOẠI CÂU 3 ĐIỂM:
Câu 1:
Gọi A là sự kiện sản phẩm được chọn kiểm
tra có kết luận đạt tiêu chuẩn
Gọi A1 là sự kiện sản phẩm đạt tiêu chuẩn
P X �1 C51.0,81.0, 251 C50 .0,80.0, 25 6, 72.10 3
c. Xác suất thu được tin:
P X �1 1 P X 0 1 C50 .0,80.0, 25 0.9997
� PA1 0,87
Gọi A2 là sự kiện sản phẩm không đạt tiêu
chuẩn � PA 1 0,87 0,13
2
10
Câu 3:
a. gọi X là số cuộc gọi trong khoảng thời
gian 10giây X phân bố theo Poisson,
tham số 1/ 3 (vì trong 60 giây có 2
cuộc gọi đến)
xác suất để có ít nhất 1 cuộc gọi
trong thời gian 10 giây là:
b. Thời gian tru ng bình để phục vụ 1
khách hàng:
EX
�
x. f x .dx
�
�
0
x. f x .dx
�
�
�
x. f x .dx
�
0
�
x.5.e
�
5 x
.dx
0
k
(1/ 3) 0
Đặt
P X �1 1 P X 0 1 e .
1 e 1/ 3 .
0, 2825
k!
0!
dx dt
�x t
�
��
� 5 x
b. gọi Y là số cuộc gọi trong khoảng thời
5.e dx dv
v e 5 x
�
�
gian 3 phút Y phân bố theo Poisson,
�
� �
5 x �
tham số 6 (vì trong 60 giây có 2 cuộc
� E X v.t
�
v.dt x.( e )
�
( e 5 x ) dx
0
0
0
0
gọi đến)
xác suất để có nhiều nhất 3 cuộc gọi
trong thời gian 3 phút là:
x.e 5 x
�
x ��
(e
�
5 x
0
�
1
1
)dx .e 5 x
.e 5 x
0
5
5
x ��
60
61 62
63
P Y �3 P Y 0 P Y 1 P Y 2 P Y 3 e6 . e6. e6. e 6. 0,151
0! 1!
2! 3!
c. gọi Z là số cuộc gọi trong khoảng thời
gian 1 phút Z phân bố theo Poisson,
tham số 2 (vì trong 60 giây có 2 cuộc
gọi đến)
xác suất để có nhiều nhất 1 cuộc gọi
trong thời gian 1 phút là:
P Z �1 P Z 0 P Z 1 e 2 .
20
21
e 2 . 0, 406
0!
1!
Vậy, xác suất để trng khoảng thời gian 3 phút
liên tiếp mỗi phút có nhiều nhất 1 cuộc gọi là:
P Z �1 0, 4063 0, 0067
e
Vì lim
x ��
5 x
0
Câu 5:
Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ:
�k .x 2 .e 2 x ....khix �0
fx �
0..........khix 0
�
a. tìm hằng số k:
theo tính chất hàm mật độ ta có:
�
�f x .dx 1 �
�
0
�
�
�
0
0
2 2 x
�f x .dx �f x .dx 1 � A �k.x .e .dx 1
�
�du 2 xdx
�x u
��
v 1/ 2.e 2 x
e dx dv
�
�
2
Đặt : �2 x
3
Câu 4:
Thời gian phục vụ khách hàng tại 1 điểm dịch
vụ là biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật
độ:
�
5.e 5 x ....khix �0
fx �
0..........khix 0
�
a. Xác suất để thời gian phục vụ 1 khách
hàng nằm trong khoảng thời gian từ 0,4
đến 1 phút là:
1
P
5.e
�f .dx �
x
0,4
11
1
0,4
5 x
.dx e 5 x
1
e 5 e 5.0,4 0,13
0, 4
�
�2
�
2 x �
� A k. �
x .e dx k . �x .(1/ 2.e ) �
v.du �
0 0 �
0
�
�
�
�
�
�2
�
2 x
2 x
k. �x .(1/ 2.e )0 �e .xdx �� A k . �
e2 x .xdx
0
�
�
0
�
x � �
�
2 x
Vì lim e 0
�
2 2 x
x � �
�x u1
du1 xdx
�
��
e dx dv1
v1 1/ 2.e 2 x
�
�
Đặt : �2 x
� 1 2 x � �1 2 x � �1 2 x k 2 x � k 2 x k 0 k
� A k . � x. .e
�.e dx � k . �.e dx .e
.e .e
4 0
4 4
� 2 0 02
� 02
4
vì:
x ��
k 2 x 0
lim
.e
4
x
k
=1 k=4
4
�ft .dt
�
�
x . f .dx �
x . f .dx �
x . f .dx �
x .k .x .e
�
2
x
�
2
x
2
x
x
�
0
4.t 2 .e 2t .dt 1 �
4.t 2 .e 2t .dt
�
0
(Vì với x<0 thì ft 0 nên
�f .dt 1 )
�
0
0
Vì:
x . f .dx =0
�
2
x
(dựa vào kết quả câu b)
2
� DX E X 2
�3 � 3
( E X ) 3 � �
�2 � 4
2
Câu 6:
X là biến ngẫu nhiên có kỳ vọng EX=
Độ lệch tiêu chuẩn
Đặt:
du 2t.dt
�
�
t2 u
�
�
��
�2t
1
v .e 2t
e dt dv
�
�
�
2
DX
Tính P X x 36 trong các trường hợp:
x
x
1
1
1
1
1
1 2 x 2
2 t
� .FX ( .e2t .t 2
) �
e 2 t .dt .e 2 x .x 2 A,
X
.e có
.x phân
�
ebố
.dtmũ:
� �
4
4
2
2
�
4 2x��
�
.e x ......khix>0
Có: f x �
x
20.............khix �0
1
1
1
1
1
1
1
x�
x 1
( .e 2 x .x 2 ) �
e 2t .dt ( .e 2 x .x 2 .e 2 x . x .e 2 x ) �e 2 x .( 0 )
�
4
2
4
2
2
4 � E 4 x. f .dx
2 2 x. f4 .dx x..e x dx
�
X
�x
�x
�
�
�
0
FX =1 e2 x .(2 x 2 2 x 1) (*)
dx du
�
Vậy có hàm mật độ cua X là:
�x u
�
��
Đặt: � x
1
�
1 e 2 x .(2 x 2 2 x 1).....khix �0
v .e x
e dx dv
FX �
�
�
�
0..................................khix<0
�
�
� � x
1 x
� 1 ��
B, tìm kỳ vọng EX
� EX .x. � .e x � �
. .e .dx x.e x �
e dx
�
0
�
0 0
�0 0
�
EX �
x. f x .dx �
x. f x .dx �
x.k .x 2 .e 2 x .dx
� 1
1
1
1
�
�
0
.e x .e x .e0
0
2
x
�
�
�
du 3.x .dx
�x 3 u
�
�
�
��
2
Đặt : �2 x
1 2 x
E
x
.
f
.
dx
x 2 ..e x dx
x
�
�
v .e
e dx dv
X2
�
�
�
0
�
2
�
�
2 xdx du1
�
�
k
3.k
2
�
� E X x 3 .( 1/ 2).e 2 x
�.e 2 x .3 x 2 .dx
.�
e 2 x .x 2 .dx
�x u1
�
��
Đặt: � x
0
1
2
2 0
0
v1 .e x
e
dx
dv
�
�
1
�
lim e 2 x 0
x ��
3
2
3 k
2 4
Theo phần (a) có: E X . A . 3 / 2
(vì:k = 4)
C, tìm DX:
12
2
0
t
�
Vì:
2
x
�
du 4.x 3dx
�x 4 u2
�
� 2
��
Đặt : �2 x
1
v2 e 2 x
e dx dv2
�
�
�
2
�
�
�
1
1
� E X 2 e 2 x .x 4
k . �.e2 x .4.x3dx 2k �
x3 .e2 x
0
2
2
0
0
tìm hàm phân bố của X:
FX
�
0
2
�
x � �
Có A=1
EX 2
�
Vậy,
�
� � 1 x
1
� E X 2 .x 2 .( ).e x
�
. .e .2 xdx 2 �
e x .xdx
.
0
0
0
2
2
2
2 �1 � 1
.E X 2 � DX E X 2 ( E X ) 2 2 � � 2
� �
1
� DX
�
1 3�
Có: P X 36 P �X �
�
1
1
3
1
�f x dx �f x dx
1
3
�f x dx
1
.e
�
dx
2
.e
�
2
4
dx �
.e
0
4
� 1 � x
4
0
4
. �
�
.e
e e 1 e
�� 0
0
(Vì:
.e
�
x
dx 0
2
DX 0,3
1
x
1
P
x
1
EX 2
�
1
x
�
1
.dx .x
�
2
4
2
x
x
1
1
1
0
1
�
1
x2
1 x3 1
1
2
x
.
f
.
dx
dx
.
x
�
�
2
2 3 1 3
�
1
DX E X 2 ( E X ) 2 1/ 3 � DX
13
0
dx P 0,81 X 0,99 P X 0 e 0,09 . 0,09 e0,09 0,9139
0!
X1
x. f .dx �
x. f .dx �
x. f .dx �
x. f .dx
�
�
Do X nhận các giá trị nguyên dương nên có:
x
)
�1
�1
�b a ..khia �x �b
� ...khi 1 �x �1
�
�2
fx �
��
x 1
xa
�
�
�
�
0........khi �
0........khi �
�
�
x 1
xb
�
�
�
�
EX
P X 3. P X 0.09 3.0,3 P 0,81 X 0,99
Câu 7:
Cho X1, X2, X3 là 3 biến ngẫu nhiên độc lập
B, X có phân bố đều trên đoạn [-1;1]
Có hàm mật độ xác suất của X:
�
1
1 1
dx
x
1
�
2
2 1
1
C, X có phân bố Poisson tham số 0, 09
Có : E X DX 0, 09 � 0, 09
Do X có phân bố mũ tham số 0 , với x
�0 thì f x 0
x
1
1
x
1
3
x
3
3
3
1 3 � �2
4�
�3
P � X � P � X � �
.e x dx
��
2
4�
�2
� P � X �
�
�f
f x dx =0 )
( vì �f x dx = �
4
0
3
� P X 3 1
=
4
P X 3. P X 3 P 3 X 3
X2
P
0
0,65
2
0,35
1
0,4
2
0,6
0
2
P
0,7
0,3
Lập bảng phân phối xác suất
X3
X1 X 2 X 3
3
1
2
X 1 ; X 2 1; X 3 ; PX1 0,65.0,4.0,7 0,182
3
3
4
5
X 4 ; X 5 1; X 6 ; PX 2 0,65.0,4.0,3 0,078
3
3
4
X 7 2; X 8 ; PX 3 0,65.0,6.0,7 0,273
3
PX 4 0,65.0,6.0,3 0,117; PX 5 0,35.0,4.0,7 0,098
P( X i , Y )i
P ( X i , Y 2, 7)
P(Yi 2, 7)
0, 71
P X i / Y 2, 7
X
Từ bảng sau :
X1
Y=2,7
P( X 2 / 3) PX 3 0,273; P( X 4 /3) PX 4 PX 8 0,117 0,147 0,264
P( X 5/ 3) PX 6 0,042; P( X 2) PX 7 0,063
Vậy, bảng phân phối xác suất của X :
1
2/3
4/3
5/3
X 1/3
P 0,18 0,17 0,27 0,26 0,04
2
6
3
4
2
30
0,3
41
0,11
50
0,21
Ta có bảng phân phối xác suất có điều kiện
của X khi Y=2,7 như sau:
PX 6 0,35.0,4.0,3 0,042; PX 7 0,35.0,6.0,3 0,063; PX 8 0,35.0,6.0,7 0,147
P( X 1/ 3) PX1 0,182; P( X 1) PX 2 PX 5 0,098 0,078 0,176
26
0,09
X/Y=2,7 26
P
0,1268
30
0,4225
41
0,155
50
0,2958
C, tính kỳ vọng có điều kiện :
2
0,06
3
n
n
P( X i , Y j )
i , j 0
i 0
PYi
E X / Y 2,7 �X i .P( X i / Y 2,7) �X i .
26.
E X1 E X 2 E X 3
0,09
0,3
0,11
0, 21
30.
41.
50.
37,1127
0,71
0,71
0,71
0,71
�1 �
�2 �
�4 �
�5 �
�X i .Pi � �.0,182 1 .0,176 � �.0, 273 � �.0, 264 � �.0,042 2 .0,063 0,9667
3
�3 �
�3 �
�3 �
�3 �
2
2
2
2
��1 �
�
2
2
�2 �
�4 �
�5 �
2
2
2
DX E X 2 ( EX ) �X i .Pi (�X i .Pi ) �� �.0,182 1 .0,176 � �.0, 273 � �.0, 264 � �.0,042 2 .0,063 � 0,9667 2
��3 �
�
Câu 9: �3 �
�3 �
�3 �
�
�
0, 2211
EX
CÂU 8:
X,Y là 2 biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố
xác suất đồng thời:
26
30
41
50
2,3
0,05
0,08
0,12
0,04
2,7
0,09
0,3
0,11
0,21
a, bảng phân phối xác suất của X:
X
P
26
0,14
30
0,38
41
0,23
50
0,25
bảng phân phối xác suất của X:
Y
P
2,3
0,29
2,7
0,71
b. bảng phân phối xác suất có điều kiện
của X khi Y=2,7
14
X,Y là 2 biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố
xác suất đồng thời:
1
3
4
8
0,15
0,3
0,06
0,1
0,25
0,03
0,04
0,07
X
Y
3
6
a, tính:
n
n
i , j 0
i0
E Y / X 1 �Yi .P(Y / X 1) �Yi .
Y
X=1
3
0,15
P(Yi , X 1) n P(Yi , X 1)
�Yi .
PX 1
0,45
i0
6
0,3
Bảng phân phối xác suất của Y khi
X=1:
Y/X=1
P
3
1/3
�
6
2/3
�f x dx 1 �
�
1
2
� E Y / X 1 3. 6. 5
3
3
b, bảng phân phối xác suất của X:
X
P
1
0,45
3
0,16
4
0,28
8
0,11
�
0
k .e . x dx
�
�
�
0
�
1
1
.k .e x
k . .e x
1
�
0
�
k
k .e
�
.x
k .e
.x
�
k .e
�
.x
0
k
1
x � �
x
x
e lim e 0 )
(Vì xlim
� �
x ��
b, tìm hàm phân bố của X:
* với x>0:
4,8251
Bảng phân phối xác suất của Y:
6
0,5
x
FX
k .e
�
t
�
� EY PYi . X i 3.0,5 6.0,5 4,5
DY EY 2 ( EY ) 9.0,5 36.0,5 4,5 2, 25
2
2
k
0
dt
t
x
k .e dt �
k .e t dt
�
�
k t k .e
.e
x
0
k t 0
k
.e
.e
�
k 2k k x
1
.e 1 .e x
2
t ��
c,
m
n
cov( X , Y ) E XY E X .EY ��Pxi , y j .xi . y j E X .EY
ư
với x<0:
x
k
k
k
1
FX �
k .e t dt .et
.e x .e t .e x
07 �
1.3.0,15 3.3.0, 06 4.3.0, 25 8.3.0, 04 1.6.0,3 3.6.0,1 4.6.0,03
8.6.0,
2,93.4,5
�
t �� 2
0,555
Vậy hàm phân bố của X :
cov( X , Y )
X ,Y
� 1 x
1 .e ...khix 0
X . Y
�
� 2
FX �
X DX 4,8251 2,1966
�1 .e x .........khix 0
�2
Y DY 2, 25 1,5
j 1 i 1
� X ,Y
cov( X , Y )
0,555
0,1684
X . Y
2,1966.1,5
câu 10:
biến ngẫu nhiên x liên tục có hàm mật
độ:
f x k .e . x ( � x �)
a. tìm k:
do f x là hàm mật độ của X. theo tính
chất hàm mật độ có:
15
d
2.k
1� k
2
DX E X 2 ( EX ) 2 0, 45.1 9.0,16 16.0, 28 64.0,11 2,932
3
0,5
k .e . x dx 1 �
�
x ��
� E X PX i . X i 1.0, 45 3.0,16 4.0, 28 8.0,11 2,93
Y
P
�
x
c, tìm EX, DX:
EX
�
0
x. f .dx �
x.k .e
�
x
�
x
.dx
�
�
x.k .e
�
x
Gọi h là chiều cao trung bình của vườn
cây: h : N (0,1) với
.dx
0
/ 2 0, 05 � U / 2 1, 64
�
� 1 x 0
1 x
1 x �
1 x �
k. �
x. .e
�.e dx x. .e
�.e hdx �
16,7 17,2 17,7 18,2 18,7 19,25
� �
0
0
�
�
5
5
5
5
5
�
�
n 3
5 � 11
12
6
3
�
0
�
1
1
1
1
x
x
x
x
� x. .e
.e
x. .e 2 .e �n 40�
k. �
0
2
�
0 �
h 18
�
hi c� h.ui � ui i
; h 0,5.u 18
Đặt
x
�
�
x ��
�
�
0,5
�
�
0 � EX 0
0
hi
DX E X 2 ( E X ) 2
EX 2
�
0
x . f .dx �
x .k .e
�
2
2
x
x
.dx
ni
�
x .k .e
�
2
x
.dx
ui
Ta có:
16,7 17,2
5
5
3
5
-2,5 -1,5
-7,5 -7,5
18,7 11,2
5
5
17,7
5
11
-0,5
-5,5
2,75
18,2
5
12
0,5
6
3
0
ni .ui
�
ni .ui 2
�2 xdx du
2
�x u
�
� x
� 1 x
Đặt : �e dx dv � �v .e
2
�
�
x
e
dx
dv
� �ni .ui 2; �ni .ui 68
1
�
1 x
�
v1 .e
�
�
�ni .ui 2 0, 05
0
�� u
�2 1 x 0
�
1
1
1
x ni� 40
� E X 2 k . �
x . .e
�.e x .2 xdx x 2 . .e x
�.2 x.e �
dx �
� �
0
0 � h 0,5.u �
�
18 18, 025
�
�
�
0
�
�
1 x
1
k . ��.e .2 xdx �.e x .2 xdx �
�
�0
�
�
� 1 x � � 1 x
1 x
�
.
e
.
e
dx
.e
�
2k . � 2
2
2
0
0
�
�
�
�1
� 1 0 1 x 0 �
1
2k . � 2 .e0 3 .e x
2 .e 3 .e
�
0
��
�
1
1
1 � 4k
2
�1
2k . � 2 3 2 3 � 3 32 2
�
�
2
� DX 2
4.
� su 2
18,7
5
6
1,5
9
13,5
19,2
5
3
2,5
7,5
18,7
5
1
. n.�ni .ui 2 (�ni .ui ) 2 1, 741
n.(n 1)
sh 2 h 2 .su 2 0,52.1, 741
� 0, 4352
0 � s 0 1s 2 0,x 6597�
h� 2h .e dx�
a, độ
chính
ước lượng với độ
�
xác của�
�
�
tin cậy 90% là: �
�
U / 2 .
s
0, 6597
1, 64.
0,1711
n
40
khoảng tin cậy của tham số h với độ
tin cậy 90% là:
h ��
h ;h �
�
�� h � 17,8539;18,1961
cm
b, muốn khoảng ước lượng có độ chính
Câu 11:
16
xác 0,1 thì cần lấy số mẫu là:
U 2 .s 2
1, 64 2.0, 6597 2
n� 2 2
117, 05
0,12
� �ni .ui 3; �ni .ui 153
2
�u
i
3
0, 03
100
� x 2.0,03 46 46, 06
1
su 2
. n.�ni .ui 2 (�ni .ui ) 2 1,5445
n.(n 1)
Câu 12:
� sx 2 h 2 .su 2 22.1,5445 6,1782
� sx sx 2 2, 4856
Gọi X là năng suất trung bình của
giống lúa mới: X : N (0,1) với
a, độ chính xác của ước lượng với độ
/ 2 0, 025 � / 2 1,96
41
7
i
i
số mẫu cần là: n=117
X
n
�n .u
�n
43
13
�n 100
45
25
47
35
49
15
51
5
tin cậy 95% là:
� 1,96.
Đặt xi c h.ui � ui
xi 46
; x 2.u 46
2
2, 4856
0, 4872
100
khoảng tin cậy của tham số X với độ
tin cậy 95% là:
X ��
X ; X �
�
�� X � 45, 5728; 46,5472
b, muốn khoảng ước lượng có độ chính
Ta có:
xi
ni
ui
ni .ui
ni .ui 2
xác 0, 4 thì cần lấy số mẫu là:
41
7
-2,5
-7,5
43
13
-1,5
-19,5
43,7
5
29,2
5
45
25
-0,5
12,
5
6,2
5
47
35
0,5
17,
5
49
15
1,5
22,5
51
5
2,5
12,5
8,7
5
33,7
5
31,2
5
2 .s 2
1,962.6,17822
2
n� 2
148,33
0, 42
số mẫu cần là: n=149
Câu 13:
Gọi X là chiều cao trung bình của trẻ
em 8 tuổi: X : N (0,1) với
/ 2 0, 05 � U / 2 1,96
X 11
1
n 5
11
3
8
11 11
5 7
14 17
4
11 12
9 1
20 16
12 12
3 5
10 6
�n 100
Đặt
xi c h.ui � ui
17
xi 119
; x 2.u 119
2
12
7
4
Ta có:
11
1
ni
5
ui
-4
ni .ui 20
2
ni .ui 80
xi
11
3
8
-3
24
72
11
5
14
-2
28
56
11
7
17
-1
17
17
11
9
20
0
0
12
1
16
1
16
12
5
6
3
19
8
16 40 54
0
12
3
10
2
20
12
7
4
4
16
64
� �ni .ui 19; �ni .ui 399
2
�u
�n .u
�n
i
i
i
19
0,19
100
� x 2.(0,19) 119 118, 62
1
su 2
. n.�ni .ui 2 (�ni .ui )2 3,9938
n.(n 1)
� sx 2 h 2 .su 2 22.3,9938 15,9752
� sx s x 2 3,9969
a, độ chính xác của ước lượng với độ
tin cậy 95% là:
� U / 2 .
s
3,9969
1,96.
0, 7834
n
100
khoảng tin cậy của tham số X với độ
tin cậy 95% là:
X ��
X ; X �
�
�� X � 45, 277; 46,843
cm
b, muốn khoảng ước lượng có độ chính
xác 0,5 thì cần lấy số mẫu là:
U 2 .s 2
1,962.3,9969 2
2
n� 2
245, 48
0,52
số mẫu cần là: n=246
18
Câu 14:
A, tính các Pij trong các ma trận chuyển
qua 2 bước:
3
Pij(2) �Pik (1) .Pkj
k 1
3
� P11(2) �P1k .Pk1 P112 P12 .P21 P13 .P31
k 1
0,12 0, 2.0, 2 0, 7.0, 6 0, 47
3
P12 (2) �P1k .Pk2 P11 .P12 P12 .P22 P13 .P32
k 1
0,1.0, 2 0, 2.0, 2 0, 7.0,1 0,13
3
P13(2) �P1k .Pk3 P11 .P13 P12 .P23 P13 .P33
k 1
0,1.0, 7 0, 2.0, 6 0, 7.0,3 0, 4
3
P X (2) 1, X (0) 3 P X 0 3 .P X (2) 1/ X (0) 3 0,3.0,17 0,078
P X (3) 3, X (1) 1 P X (1) 1 .P X (3) 3/ X (1) 1
P X (1) 1 .P X (2) 3/ X (0) 1
Lại có:
P{X(1)=1}=P{X(0)=1}.P{X(1)=1/X(0)=1}+P{X(0)=2}.P{X(1)=1/X(0)=2}+P{X(0)=3}.P{X(1)=1/X(0)=3}
=0,3.0,1+0,4.0,2+0,3.0,6=0,29
P{X(2)=3/X(0)=1}=P13
( 2)
0, 4
� P{X(3)=3/X(1)=1}=0,29.0,4=0,116
C, tìm phân bố của hệ tại thời điểm n=2
P21(2) �P2k .Pk1 P21 .P11 P22 .P21 P23 .P31
k 1
0, 2.0,1 0, 2.0, 2 0, 6.0, 6 0, 42
3
P22 (2) �P2k .Pk2 P21 .P12 P22 .P22 P23 .P32
k 1
0, 2.0, 2 0, 2.0, 2 0, 6.0,1 0,14
� �P
2
3
P23(2) �P2k .Pk3 P21 .P13 P22 .P23 P23 .P33
k 1
P2 (2) P{X(2)=2}= �P{X(0)=i}.Pi2
3
0, 6.0,1 0,1.0, 2 0,3.0, 6 0, 26
P3(2) P{X(2)=3}= �P{X(0)=i}.Pi3
3
P 32 (2) �P3k .Pk2 P31 .P12 P32 .P22 P33 .P32
0, 6.0, 7 0,1.0, 6 0,3.0,3 0,57
Như vậy ta có ma trận chuyển qua 2
bước như sau:
P
2
�p11
�
P �p21
�p
� 31
2
p12
p22
p32
p13 � �
0, 47 0,13 0, 4 �
��
�
p23 � �
0, 42 0,14 0, 44 �
�
p33 �
0, 26 0,17 0,57 �
��
�
B, tìm xác suất của các biến cố:
19
(2)
0,3.0, 4 0, 4.0, 44 0,3.0,57 0, 467
k 1
k 1
(2)
0,3.0,13 0, 4.0,14 0,3.0,17 0,146
k 1
P33(2) �P3k .Pk3 P31 .P13 P32 .P23 P33 .P33
(2)
0,3.0, 47 0, 4.0, 42 0,3.0, 26 0,387
P31(2) �P3k .Pk1 P31 .P11 P32 .P21 P33 .P31
3
[Pj(2) ]
P1(2) P{X(2)=1}= �P{X(0)=i}.Pi1
0, 2.0, 7 0, 2.0, 6 0, 6.0,3 0, 44
0, 6.0, 2 0,1.0, 2 0,3.0,1 0,17
2
Vậy:
� �P
2
0,467]
2
=[0,387
0,146
3
Pij(2) �Pik (1) .Pkj
k 1
3
� P11(2) �P1k .Pk1 P112 P12 .P21 P13 .P31
k 1
0,3 0,5.0, 2 0, 2.0,3 0, 25
2
3
P12 (2) �P1k .Pk2 P11 .P12 P12 .P22 P13 .P32
k 1
0,3.0,5 0,5.0,7 0, 2.0, 2 0,54
3
Câu 15:
P13(2) �P1k .Pk3 P11.P13 P12 .P23 P13 .P33
k 1
A, tính các Pij trong các ma trận chuyển
0,3.0, 2 0,5.0,1 0, 2.0,5 0, 21
3
qua 2 bước:
P21(2) �P2k .Pk1 P21.P11 P22 .P21 P23 .P31
k 1
0, 2.0,3 0, 7.0, 2 0,1.0,3 0, 23
3
P22 (2) �P2k .Pk2 P21 .P12 P22 .P22 P23 .P32
k 1
0, 2.0,5 0, 7.0,7 0,1.0, 2 0, 61
3
P23(2) �P2k .Pk3 P21.P13 P22 .P23 P23 .P33
k 1
0, 2.0, 2 0, 7.0,1 0,1.0,5 0,16
3
P31(2) �P3k .Pk1 P31 .P11 P32 .P21 P33 .P31
k 1
0,3.0,3 0, 2.0, 2 0,5.0,3 0, 28
3
P 32 (2) �P3k .Pk2 P31 .P12 P32 .P22 P33 .P32
k 1
0,3.0,5 0, 2.0,7 0,5.0, 2 0,39
P33
(2 )
3
�P3k .Pk3 P31 .P13 P32 .P23 P33 .P33
k 1
0,3.0, 2 0, 2.0,1 0,5.0,5 0,33
Như vậy ta có ma trận chuyển qua 2 bước
như sau:
P
2
�p11
�
P �p21
�p
� 31
2
p12
p22
p32
p13 � �
0, 25 0,54 0, 21 �
��
�
p23 � �
0, 23 0, 61 0,16 �
�
p33 �
0, 28 0,39 0,33 �
��
�
B, tìm xác suất của các biến cố:
20
P X (2) 0, X (1) 1, X (0) 1 P X 0 1 .P X (1) 1/ X (0) 1 .P X (2) 0 / X (1) 1
0,3.0, 2.0,5 0,03
P X (3) 1, X (1) 0 P X (1) 0 .P X (3) 1/ X (1) 0
P X (1) 0 .P X (2) 1/ X (0) 0
DX
0,16
1
0,96
2
4
۳ P{3
P{ X-5 <2} �1-
� (*) đúng
Lại có:
P{X(1)=0}=P{X(0)=-1}.P{X(1)=0/X(0)=-1}+P{X(0)=0}.P{X(1)=0/X(0)=0}+P{X(0)=1}.P{X(1)=0/X(0)=1}
=0,25.0,5+0,45.0,7+0,3.0,2=0,5
( 2)
P{X(2)=1/X(0)=0}=P23 0,16
� P{X(3)=3/X(1)=1}=0,5.0,16=0,08
C, tìm phân bố của hệ tại thời điểm n=2
b, P{2
tương tự có:
P{2
0,16
0,98( 3)
3
Vậy (**) đúng
c, P{3<
X 1 X 2 X 3 .... X 9
<7} �0,99
9
(***) trong đó X 1 , X 2 , X 3 ,...., X 9
� �P
2
2
[Pj(2) ]
là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng
P1(2) P{X(2)=1}= �P{X(0)=i}.Pi1
(2)
0, 25.0, 25 0, 45.0, 23 0,3.0, 28 0, 25
P2
(2)
P{X(2)=2}= �P{X(0)=i}.Pi2
(2)
0, 25.0,54 0, 45.0,61 0,3.0,39 0,5265
P3(2) P{X(2)=3}= �P{X(0)=i}.Pi3
(2)
0, 25.0, 21 0, 45.0,16 0,3.0,33 0, 2235
Vậy:
� �P
2
2
=[0,25
0,5265
0,2235]
phân bố với X
Đặt:
X 1 X 2 X 3 .... X 9
� EX EX 5
9
D
0,16
DX X
0, 018
9
9
X
Theo trebusep có:
P{3
D. LOẠI CÂU 4 ĐIỂM:
Câu 1:
X là biến ngẫu nhiên với EX=5;
DX=0,16
CMR:
a, P{3
có: P{3
theo cơng thức Trêbuwuwssep có:
21
Vậy, P{3<
DX
0,018
1
0,9955( 2)
4
4
X 1 X 2 X 3 .... X 9
<7}
9
�0,99 (***) đúng
d, tìm cận dưới của P{3<
X 1 X 2 X 3 .... X 9
<7} trong đó
9
X 1 , X 2 , X 3 ,...., X 9 là các biến ngẫu nhiên
độc lập có cùng phân bố với X
có phân bố nhị thức B(10; 0,4)
n=10 và p=0,4
vậy, EX=n.p=10.0,4=4
DX=n.p.q=10.0,4.0,6=2,4
Z1 1 2 3 � P1 0,3.0, 2 0, 06
X 1 X 2 X 3 .... X 9
� E X EX 4
9
D
2, 4
DX X
0, 2667
9
9
Z 4 3 4 7 � P4 0,8.0,5 0, 4
24 6
�
Z2 �
� P2 0,3.0,8 0, 2.0, 2 0, 2
5 1 6
�
Z 3 3 1 4 � P3 0,5.0, 2 0,1
Đặt:
X
Theo trebusep có:
P{3
Z 5 5 4 9 � P5 0, 2.0,8 0,16
Có bảng phân phối xác suất của Z:
Z
P
DX
0, 2667
1
0,9333( 2)
4
4
3
0,06
4
0,1
6
0,28
7
0,4
9
0,16
B, lập bảng phân phối xác suất của
T=X.Y
Vậy, cận dưới của P{3<
T nhận các giá trị như sau:
X 1 X 2 X 3 .... X 9
<7}là
9
T1 2.1 2 � P1 0, 2.0,3 0, 06
0,9333
T2 2.4 8 � P2 0,3.0,8 0, 24
..........................
Tương tự như cách tính ở trên ta có bảng phân
phối xs như sau:
T
P
Câu 2:
2
0,06
3
0,1
5
0,04
8
0,24
12
0,4
20
0,16
X,Y là 2 biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân
phối xác suất:
X
P
Y
P
2
0,3
C, tinh:
3
0,5
1
0,2
5
0,2
4
0,8
EZ �Zi .PZi 3.0,06 4.0,1 6.0, 28 7.0, 4 9.0,16 6,5
DZ EZ 2 ( EZ ) 2
32.0, 06 42.0,1 6 2.0, 28 7 2.0, 4 92.0,16 6,52 2,53
A, lập bảng phân phối xs của biến ngẫu
nhiên Z=X+Y
Z nhận các giá trị:
22
D, tính:
Câu 4:
ET �Ti .PZi 2.0,06 3.0,1 5.0,04 8.0,24 12.0,4 20.0,16 10,54
DT ET 2 ( ET )
1
2
3
0,12
0,28
0,15
0,35
0,03
0,07
X
Y
2
22.0,06 32.0,1 52.0,04 82.0,24 122.0,4 202.0,16 10,542 28,01
1
2
Câu 3:
A,
X,Y là 2 biến ngẫu nhiên rời rạc có phân bố
Bảng phân phối xác suất của X:
xác suất:
X
P
0
0,15
1
0,3
2
0,25
3
0,2
Y
P
0
1
2
3
0,3 0,2 0,2 0,15
A, kỳ vọng EX, EY
4
0,08
5
0,02
4
0,1
5
0,05
X
P
1
0,3
2
0,7
Bảng phân phối xác suất của Y:
Y
P
1
0,4
2
0,5
3
0,1
E X �X i .Pi 0.0, 015 1.0,3 2.0, 25 3.0, 2 4.0, 08 5.0, 02 1,82
B, các cột các hàng của bảng phân phối
EY �Yi .Pi 0.0,3 1.0, 2 2.0, 2 3.0,15 4.0,1 5.0, 05 1, 7
B, phương sai DX, DY
xác suất đồng thời tương ứng tỉ
lệ với nhau, do đó X, Y độc lập.
DX E X 2 ( E X ) 2 0 2.0, 015 12.0,3 2 2.0, 25 32.0, 2 4 2.0, 08 5 2.0, 02 1,822 1,5676
C, tìm bảng phân phối xác suất của
DY EY 2 ( EY ) 2 02.0,3 12.0, 2 22.0, 2 32.0,15 4 2.0,1 52.0, 05 1, 7 2 2,31
Z=X.Y
C, tính xác suất
P{X+Y �3 }=P{X+Y 0 }+P{X+Y 1 }
Có Z nhận các giá trị;
+P{X+Y 2 }+P{X+Y 3 }
=0,15.0,3+0,15.0,2+0,3.0,3+0,15.0,2+0
,3.0,2+0,25.0,3+0,15.0,15+0,3.0,
2+0,25.0,2+0,2.0,3=0,5225
Do X,Y độc lập nên có:
E(X-Y)=EX-EY=1,82-1,7=0,12
D(X-Y)=DX+DY=1,5676 +
2,31=3,8776
23
Z1 1 � P1 0,3.0, 4 0,12
Z 2 2 � P2 0,3.0,5 0, 7.0, 4 0, 43
Z 3 3 � P3 0,3.0,1 0, 03
Z 4 4 � P4 0, 7.0,5 0,35
Z 5 5 � P5 0, 7.0,1 0, 07
Bảng phân phối xác suất của Z:
Z
P
1
0,12
2
0,43
3
0,03
4
0,35
6
0,07
k
P{ X Y Z k} �P{X+Y=n; Z=k-n}
n 0
k
�C7n .(0,1) n .(0,9) 7 n .C3k n .(0,1) k n .(0,9) 3k n
D, tính EZ
n 0
k
(0,1) k .(0,9)10 k .�C7n .C3k n C10k .(0,1) k .(0,9)10 k
n0
EZ �Zi .Pi 1.0,12 2.0, 43 3.0,03 4.0,35 6.0,07 2,89
X + Y + Z có phân bố nhị thức
B(10; 0,1)
C, tính xác suất P{X+Y+Z=4} có phân
bố nhị thức B(3; 0,1)
Theo phần (B) có:
Câu 5:
P{ X Y Z 4} C104 .(0,1)4 .(0,9)10 4 0, 01
X : B (3;0,1)
Y : B (4;0,1)
Z : B (3;0,1)
D, tính kỳ vọng E[X+Y+Z] =
n.p=10.0,1=1
Tính phương sai
A, CM: (X+Y) có phân bố nhị \thức
D[X+Y+Z]=n.p.q=10.0,1.0,9=0,
B(7; 0,1)
9
Có:
Do (X+Y+Z) có phân bố nhị
thức B(10; 0,1)
k
P{ X Y k} �P{X=n; Y=k-n}
n 0
k
�C3n .(0,1) n .(0,9)3 n .C4k n .(0,1) k n .(0,9) 4 k n
n 0
k
(0,1) k .(0,9) 7 k .�C3n .C4k n C7k .(0,1) k .(0,9) 7 k
n 0
X + Y có phân bố nhị thức B(7; 0,1)
B, CM: (X+Y+Z) có phân bố nhị \thức
B(10; 0,1)
Câu 6:
Cho X, Y là 2 biến bgaaux nhiên
liên tục có hàm mật độ đồng
thời:
24
f( x, y)
kx....khi 0 y x 1
�
�
�
y0
�
0......
khi
�
�
x 1
�
�
f(x,y) �f X ( x). fY ( y ) . Theo định lý 3.3
thì X, Y khơng độc lập
A, tìm hằng số k:
Theo tính chất hàm mật độ
xác suất có:
��
��f
1 x
( x, y )
��
1
k
dxdy 1 � �
ku.du.dv 1 � �
k .u 2du 1 � 1 � k 3
�
3
0 0
0
Câu 7:
X, Y là 2 biến ngẫu nhiên liên tục có
B, tìm hàm mật độ của X:
f X ( x)
�
hàm phân bố đồng thời:
x
3x.dy 3.x
�f ( x, y)dy �
�
2
0
nếu 0
�
3 x 2 .......khi0 x 1
�
x0
�
Vậy, f X ( x) �
0...........khi �
�
x 1
�
�
�
1 2 x 2 y 2 x y......khix �0 , y �0
F ( x, y ) �
0
khi trái lai
�
C,tìm hàm mật độ của Y:
�
A, tìm hàm mật độ của X:
�
1 2 x...........khix>0
FX ( x) lim F ( x, y ) �
y ��
0...................khix �0
�
1
1 3 3
fY ( y ) �
f ( x, y )dx �
3 x.dx 3.x 2 . y 2
y 2 2
�
y
nếu 0
2 y lim 2 x y 0
Vì: lim
y ��
y ��
Hàm mật độ của X :
�3 3 2
�2 2 . y .......khi 0 y 1
�
Vậy, fY ( y ) �
y0
�
�
0...........khi �
�
y 1
�
�
�
(1 2 x )............khi x>0
f X ( x ) F ' X ( x) �
0........................khi x �0
�
�ln 2
� ....................khix 0
� f X ( x) �2 x
�
0.........................khix �0
�
D, có : f(x,y)=kx nếu 0
B, tìm hàm mật độ của Y:
3
f X ( x). fY ( y ) 3.x 2 . .( y 2 1) nếu
2
0 x 1
�
�
0 y 1
�
25
�
1 2 y...........khiy>0
FY ( y ) lim F ( x, y ) �
x ��
0...................khiy �0
�
2 x lim 2 x y 0
Vì: lim
x ��
x ��