Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

5 đề TIẾNG VIỆT+ 6 đề TOÁN lớp 2 kết nối TRI THỨC ôn tết 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.44 MB, 21 trang )

Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ 01
BỘ ĐỀ ÔN TẾT 2022 - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Tiếng Việt

I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
- Học sinh đọc bài: Chuyện bốn mùa.
(Trang 9 – SGK Kết nối tri thức với Cuộc sống – Tập 2)
- Học sinh trả lời câu hỏi: Bốn nàng tiên tượng trưng cho những
mùa nào trong năm
II. Đọc hiểu (2 điểm)
1. Đọc thầm văn bản sau:
CÁNH ĐỒNG CỦA BỐ
Bố tôi vẫn nhớ mãi cái ngày tôi khóc, tức cái ngày tơi chào đời.
Khi nghe tiếng tơi khóc, bố thốt lên sung sướng “Trời ơi, con tơi!".
Nói rồi ơng áp tai vào cạnh cái miệng đang khóc của tơi, bố tơi nói
chưa bao giờ thấy tơi xinh đẹp như vậy. Bố còn bảo ẵm một đứa bé
mệt hơn cày một đám ruộng. Buổi tối, bố phải đi nhẹ chân. Đó là
một nỗi khổ của bố. Bố tơi to khoẻ lắm. Với bố, đi nhẹ là một việc
cực kì khó khăn. Nhưng vì tơi, bố đã tập dần. Bố nói, giấc ngủ của
đứa bé đẹp hơn một cánh đồng. Đêm, bố thức để được nhìn thấy tơi
ngủ - cánh đồng của bố.
Theo Nguyễn Ngọc Thuần
2. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm
theo yêu cầu:
Câu 1: ( M1- 0,5đ) Bố vẫn nhớ mãi ngày nào?
A. Ngày bạn nhỏ trong đoạn văn khóc. B. Ngày bạn nhỏ chào đời.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.


Câu 2: ( M1- 0,5đ) Ban đêm người bố đã thức để làm gì?
A. Làm ruộng.
B. Để bế bạn nhỏ ngủ.
C. Để được nhìn thấy bạn nhỏ ngủ.
Câu 3: ( M2- 0,5đ) Câu “Bố tôi to khoẻ lắm.” được viết theo
theo mẫu câu nào?
A. Câu nêu đặc điểm.
B. Câu nêu hoạt động.
C. Câu giới thiệu.
Câu 4: (M3- 0,5đ) Đặt một câu nêu hoạt động để nói về tình
cảm của người bố dành cho con.

III. Viết
1.Nghe - viết ( 4 điểm)
MÙA NƯỚC NỔI
Đồng ruộng, vườn tược và cây cỏ như biết giữ lại hạt phù sa ở
quanh mình, nước lại trong dần. Ngồi trong nhà, ta cảm thấy cả
những đàn cá rịng rịng, từng đàn, từng đàn theo cá mẹ xi theo
dòng nước, vào tận đồng sâu.


(Theo Nguyễn Quang Sáng)

2. Bài tập ( 0,5 đ). Điền r/d/gi vào chỗ chấm
.....a vào
.....a đình
...ành dụm
3. Viết đoạn văn từ 3-4 câu tả đồ dùng học tập của em.
G : - Em chọn tả đồ dùng học tập nào?
- Nó có đặc điểm gì?

- Nó giúp ích gì cho em trong học tập?
- Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó?

Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ 02
BỘ ĐỀ ÔN TẾT 2022 - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Tiếng Việt

I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm )
- Học sinh đọc bài: Tết đến rồi.
(Trang 19 – SGK Kết nối Tri thức với Cuộc sống – Tập 2)
- Học sinh trả lời câu hỏi: Người lớn mong ước điều gì khi tặng
bao lì xì cho trẻ em?
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Đọc thầm văn bản sau:
Thần đồng Lương Thế Vinh


Lương Thế Vinh từ nhỏ đã nổi tiếng thông minh. Có lần, cậu
đang chơi bên gốc đa cùng các bạn thì thấy một bà gánh bưởi đi
qua. Đến gần gốc đa, bà bán bưởi vấp ngã, bưởi lăn tung tóe dưới
đất. Có mấy trái lăn xuống một cái hố sâu bên đường. Bà bán bưởi
chưa biết làm cách nào lấy bưởi lên thì Lương Thế Vinh đã bảo các
bạn lấy nước đổ vào hố. Nước dâng đến đâu, bưởi nổi lên đến đó.
Mới 23 tuổi, Lương Thế Vinh đã đỗ Trạng ngun. Ơng được gọi
là "Trạng Lường" vì rất giỏi tính tốn.
Theo CHUYỆN HAY NHỚ

MÃI
2. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm
theo yêu cầu:
Câu 1: ( M1- 0,5đ) Lương Thế Vinh từ nhỏ đã thế nào?
A. Rất ngoan.
B. Rất nghịch.
C. Nổi tiếng thông minh.
Câu 2: ( M1- 0,5đ) Cậu bé Vinh đã thể hiện trí thông minh
như thế nào?
A. Nhặt bưởi trên đường trả bà bán bưởi.
B. Đổ nước vào hố để bưởi nổi lên.
C. Nghĩ ra một trò chơi hay.
Câu 3: ( M2- 0,5đ) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ
hoạt động.
A. nước, dâng, lăn, nổi lên.
B. thông minh, dâng, nổi lên, lăn
C. chơi, dâng, lăn, nổi lên
Câu 4: ( M3- 0,5đ) Đặt một câu nêu đặc điểm về cậu bé
Lương Thế Vinh.

III. Viết
1.Nghe - viết ( 2,5 đ)
TẾT ĐẾN RỒI
Vào dịp Tết, các gia đình thường gói bánh chưng hoặc bánh
tét. Người lớn thượng tặng trẻ em những bao lì xì xinh xắn với mong
ước các em mạnh khỏe, giỏi giang. Tết là dịp mọi người quây quần
bên nhau và dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
(Ánh Dương)



2. Bài tập ( 0,5 đ). Điền l hoặc n thích hợp vào chỗ chấm
.....ết na
.....iềm vui
náo ....ức
...ung
linh
3. Em hãy viết một tấm thiệp chúc Tết gửi cho một người
bạn hoặc người thân ở xa. (2 điểm)
G : - Tấm thiệp được gửi đến ai?
- Tấm thiệp được viết trong dịp nào?
- Người viết chúc điều gì?

Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ 03
BỘ ĐỀ ÔN TẾT 2022 - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Tiếng Việt

I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
- Học sinh đọc bài: Mùa vàng.
(Trang 26 – SGK Kết nối Tri thức với Cuộc sống – Tập 2)
- Học sinh trả lời câu hỏi: Những loài cây, loại quả nào được nói
đến khi mùa thu về?
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Đọc thầm văn bản sau:
Lòng mẹ
Đêm đã khuya. Mẹ Thắng vẫn ngồi cặm cụi làm việc. Chiều nay,
trời trở rét. Mẹ cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có thêm

áo ấm đi học. Chốc chốc, Thắng trở mình, mẹ dừng mũi kim, đắp lại
chăn cho Thắng ngủ ngon.
Nhìn khn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng, mẹ thấy vui
trong lòng. Tay mẹ đưa mũi kim nhanh hơn. Bên ngồi, tiếng gió bắc
rào rào trong vườn chuối.
H.T
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái
trước câu trả lời đúng nhất và làm các bài tập sau:
Câu 1(M1 – 0,5đ): Mẹ Thắng ngồi làm việc vào lúc nào?
A. Vào sớm mùa đông lạnh.
B. Vào một đêm khuya.
C. Vào một buổi chiều trời trở rét.


Câu 2(M1 – 0,5đ): Mẹ Thắng làm gì?
A. Mẹ cặm cụi vá lại chiếc áo cũ.
B. Mẹ đan lại những chỗ bị tuột của chiếc áo len.
C. Mẹ cố may xong tấm áo ấm cho Thắng.
Câu 3(M2 – 0,5đ ) Câu “Tay mẹ đưa mũi kim nhanh hơn” được
viết theo theo mẫu câu nào?
A. Câu giới thiệu.
B. Câu nêu hoạt động.
C. Câu nêu đặc điểm
Câu 4(M3 – 0,5đ) Đặt một câu nói về tình cảm của mẹ dành
cho Thắng.

III. Viết
1.Nghe - viết ( 2,5 đ)
MÙA VÀNG
Muốn có thu hoạch, người nông dân phải làm rất nhiều việc.

Họ phải cày bừa, gieo hạt và ươm mầm. Rồi mưa nắng, hạn hán, họ
phải đổ mồ hơi chăm sóc vườn cây, ruộng đồng. Nhờ thế mà cây lớn
dần, ra hoa kết trái và chín rộ.
(Trang 27 – SGK Kết nối Tri thức với Cuộc sống – Tập 2)

2. Bài tập ( 0,5 đ). Điền c hoặc k thích hợp vào chỗ chấm
.....ết quả
.....on kiến
.....ết thúc
trẻ
….on
3. Viết đoạn văn từ 3-4 câu kể lại việc em và các bạn chăm
sóc cây.
G: - Em và các bạn đã làm gì để chăm sóc cây?
- Kết quả của cơng việc ra sao?
- Em có suy nghĩ gì khi làm xong việc đó?


Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ 04
BỘ ĐỀ ÔN TẾT 2022 - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Tiếng Việt

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi ( 3 điểm)
- Học sinh đọc bài: Hạt thóc.
(Trang 31 – SGK Kết nối Tri thức với Cuộc sống – Tập 2)
- Học sinh trả lời câu hỏi: Hạt thóc quý giá như thế nào với con

người?
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Đọc thầm văn bản sau:
ĐỒNG HỒ BÁO THỨC
Tôi là một chiếc đồng hồ báo thức. Họ hàng tơi có nhiều kiểu
dáng. Tơi thì có hình trịn. Trong thân tơi có bốn chiếc kim. Kim giờ
màu đỏ, chạy chậm rãi theo từng giờ. Kim phút màu xanh, chạy
nhanh theo nhịp phút. Kim giây màu vàng, hối hả cho kịp từng giây
lướt qua. Chiếc kim còn lại là kim hẹn giờ. Gương mặt cũng chính là
thân tơi. Thân tơi được bảo vệ bằng một tấm kính trong suốt, nhìn
rõ từng chiếc kim đang chạy. Mỗi khi tôi reo lên, bạn nhớ thức dậy
nhé!
Võ Thị Xuân Hà
2. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm
theo yêu cầu:
Câu 1:(M1- 0,5đ) Bạn đồng hồ báo thức trong đoạn văn có
hình gì?
A. Bạn ấy có nhiều kiểu dáng khác nhau.
B. Bạn ấy hình trịn.
C. Bạn ấy hình vng.
Câu 2: ( M1- 0,5đ) Chiếc kim màu vàng trong đồng hồ báo
thức là chiếc kim chỉ gì?
A. Kim phút
B. Kim giây
C. Kim giờ
Câu 3: ( M2- 0,5đ) Từ chỉ đặc điểm trong câu sau: ‘‘Kim phút
màu xanh, chạy nhanh theo nhịp phút.’’
A. Kim phút, xanh B. nhanh, nhịp C. xanh, nhanh
Câu 4: (M2- 0,5đ) Đặt một câu nêu công dụng của chiếc
đồng hồ.



III. Viết
1.Nghe - viết ( 2,5 đ) KHỦNG LONG
Chân khủng long thẳng và rất khỏe. Vì thế chúng có thể đi
khắp một vùng rộng lớn để kiếm ăn. Khủng long có khả năng săn
mồi tốt nhờ có đơi mắt tinh tường cùng cái mũi và đơi tai thính.
(Trang 42 – SGK Kết nối Tri thức với Cuộc sống – Tập 2)

2. Bài tập ( 0,5 đ). Điền s hoặc x thích hợp vào chỗ chấm
Ngay ......át dưới chân đồi, con ......ông Vạn nước .....anh ngắt
chảy qua. Chiều chiều người .....uống quảy nước làm bến Đăng nhộn
nhịp hẳn lên.
3. Viết đoạn văn từ 3-4 tả về đồ chơi của em
G : - Em chọn tả đồ chơi nào ?
- Nó có đặc điểm gì ? (hình dạng, màu sắc, hoạt động,....)
- Em thường chơi đồ chơi đó vào những lúc nào ?
- Tình cảm của em với đồ chơi đó như thế nào ?


Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ 05
BỘ ĐỀ ÔN TẾT 2022 - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Tiếng Việt

I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi ( 3 điểm)
- Học sinh đọc bài: Sự tích cây thì là.

(Trang 46 – SGK Kết nối Tri thức với Cuộc sống – Tập 2)
- Học sinh trả lời câu hỏi: Theo em, bạn bè của cây nhỏ sẽ nói
gì khi cây nhỏ khoe tên mình là cây thì là?
II. Đọc hiểu (2 điểm)
1. Đọc thầm văn bản sau:
CHUỘT TÍP ĐẾN THĂM ƠNG BÀ
Bố mẹ gửi Chuột Típ đến nhà ơng bà ngoại. Chuột Típ nhất
định khơng chịu. Đến nhà ơng bà, chú khóc suốt. Bà ngoại nhẹ
nhàng ơm chú vào lịng và dỗ dành. Bà làm thật nhiều món ăn ngon
cho đứa cháu yêu quý. Chú ta thích lắm và nín khóc. Đến tối, ơng
ngoại kể chuyện cổ tích cho Chuột Típ nghe, chú ngủ thiếp đi lúc
nào khơng biết. Sáng hơm sau, bà dẫn Chuột Típ đi thăm các bé Gà
và cho các bé ăn, rồi tưới hoa, làm vườn… Ông thì dạy chú lái máy
kéo, cắt cỏ,… Chú được yêu chiều hết mực và học được bao nhiêu
điều mới. Chuột Típ thích ở nhà ơng bà lắm.
Dựa theo BỘ TRUYỆN VỀ CHUỘT TÍP
2. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm
theo yêu cầu:
Câu 1: ( M1- 0,5đ) Thấy Chuột Típ khóc, bà ngoại đã làm gì?
A. Nhẹ nhàng ơm Chuột Típ vào lịng, dỗ dành và nấu thật nhiều
món ăn ngon cho chú.
B. Bà nhờ ông dỗ Chuột Típ.
C. Gọi bố mẹ Chuột Típ về đưa chú đi theo.
Câu 2: ( M1- 0,5đ) Vì sao Chuột Típ thích ở nhà ơng bà
ngoại?
A. Vì ở nhà ơng bà ngoại có vườn rất rộng.
B. Vì ở nhà ông bà ngoại chú được yêu chiều và học được nhiều điều
mới.
C. Vì ở nhà ơng bà ngoại chú khơng phải học bài.
Câu 3: ( M2- 0,5đ) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ

hoạt động?
A. múa, ôm, giáo viên, màu trắng
B. cầu vồng, mập mạp, đáng yêu, chạy.
C. tưới hoa, làm vườn, cắt cỏ, khóc.
Câu 4: ( M3- 0,5đ) Đặt một câu nói về tình cảm của Chuột Típ
dành cho ơng bà.

III. Viết


1. Nghe-viết:
CỎ NON CƯỜI RỒI (Trích)
Én nâu gọi các bạn của mình đến. Suốt đêm, cả đàn đi tìm cỏ
khơ tết thành dịng chữ “Khơng giẫm chân lên cỏ” đặt bên cạnh bãi
cỏ. Xong việc, én nâu tươi cười bảo cỏ non:
- Từ nay em n tâm rồi. Khơng cịn ai giẫm chân lên em nữa
đâu.
(Theo 365 truyện kể hằng đêm)

2. Bài tập ( 0,5 đ). Điền l hoặc n thích hợp vào chỗ chấm
ánh …ắng
...ắn nót
…eo trèo
kẹo …ạc
3. (2đ) Em hãy viết 4 – 5 câu tả ngắn về một mùa mà em
thích.
G : - Em thích mùa nào nhất trong 4 mùa xuân, hạ, thu, đông?
- Em hãy tả những cảnh vật ở một mùa mà em thích.
- Nêu suy nghĩ của em về những cảnh vật đó.



Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 1
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Chuyển phép cộng 2 + 2 + 2 + 2 thành phép nhân thích hợp là:
A. 2 × 3
B. 2 x 4
C. 2 x 2
D. 2 × 5
b) Mỗi mâm cỗ có 2 đĩa xơi. 5 mâm cỗ như vậy có tất cả bao nhiêu
đĩa xôi?
A. 2 đĩa xôi
B. 3 đĩa xôi
C. 10 đĩa xôi
D. 5 đĩa xôi
2. (1 điểm)
a) Phép nhân 2 × 5 = 10 có tích là:
A. 2
B. 5
C. 10
D. 2 và 10
b) 12 là tích của:
A. 2 × 5

B. 2 × 6
C. 4 × 5
D. 2 × 7
3. (1 điểm)
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 × ... = 2 × 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
b) Mỗi đĩa có 2 quả xồi. Vậy 9 đĩa có số quả xồi là:
A. 2 quả
B. 9 quả
C. 11 quả
D. 18 quả
4. (1 điểm)
a) Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 1
B. 1 x 5
C. 5:1
D. 2 × 5
b) Kết quả của 18 : 2 là:
A. 18
B. 9
C. 2
D. 16
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm:
2 x 4 = .....
2 × 5 = .....
2x2

= .....
2 × 6 = .....
2 x 8 = .....
2×3
= .....
2 x 0 = .....
2 x 7 = .....
2×9
= .....
2 × 1 = .....
3 x 2 = .....
4×2
= .....
6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 55
16 + 49

52 – 38

90 – 56


....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
7. (1 điểm) Cô phụ trách thư viện cho mỗi học sinh được mượn 2
quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện
Tóm tắt
Bài giải

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (2 điểm) Lớp 2B có 8 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được
thưởng 2 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở
để thưởng cho các bạn học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
9. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác


Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 2
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022


I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Phép nhân 2 × 7 = 14 các thừa số là:
A. 2 và 14
B. 7 và 14
C.14
D. 2 và 7
b) Tích của 2 thừa số 8 và 2 là:
A. 8
B. 16
C. 2
D. 10
2. (1 điểm)
a) Số liền trước của 39 là:
A. 39
B. 38
C. 40
D. 37
b) 1m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
3. (1 điểm)
a) Có 30 bơng hoa được cắm vào các lọ, mỗi lọ có 5 bơng hoa. Số lọ
hoa để cắm hết số bông hoa là:
A. 4 lọ hoa
B. 5 lọ hoa
C. 6 lọ hoa

D. 7 lọ hoa
b) Phép nhân 2 × 8 có kết quả là: A. 8
B. 10
C. 16
D. 2
4. (1 điểm)
a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987
B.999
C. 998
D. 989
b) Cô giáo chia đều 40 bông hoa cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy
bông hoa?
A. 5 bông hoa
B. 6 bông hoa
C. 7 bông hoa
D. 8 bông hoa
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 + 66
742 + 56
874 - 642
98 - 49
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
....................... ....................... ....................... .......................
6. (2 điểm)
a) Nhà Nam nuôi một đàn gà, Nam đếm được tất cả có 18 cái chân
gà. Hỏi đàn dê nhà Nam có mấy con gà?



Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
b) Mỗi xe máy chở hàng có 2 bánh. Hỏi 10 xe máy chở hàng như thế
có bao nhiêu bánh xe?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
7. (1 điểm) Tìmy:
a)
y x 5 = 45
y + 57 = 457 - 104
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................

...................................
..............
b)
y:5=7
y : 7 = 265 -230
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
.................................................
...................................
..............
8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)

Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 3
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022


I. TRẮC NGHIỆM:

*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Tích của 2 thừa số 4 và 5 là:
A. 9
B. 5
C. 20
D. 4
b) Lớp 2A khi xếp hàng, mỗi hàng có 5 bạn học sinh. Hỏi 3 hàng như
vậy có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 8 học sinh B. 5 học sinh C. 3 học sinh D. 15 học sinh
2. (1 điểm)
a) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 1; 2; 3
là:
A. 132
B. 123
C. 321
D. 231
b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 0?
A. 0+5
B. 0 × 5
C. 7-0
D. 2+0
3. (1 điểm) 8 giờ tối còn được gọi là:
A. 22 giờ
B. 21 giờ
C. 20 giờ
D. 19 giờ
4. (1 điểm)
a) 24 +18 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24

B. 42
C. 36
D. 26
b) Trong phép trừ: 96 – 53 = 43, số 96 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ
II. TỰ LUẬN:
5. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; >; = )
a)
2 × 5 ........... 5 x 2
2 x 4........ 3
b)
2 x 5 ........... 8
2 × 8........ 15
c)
4 x 2 ........... 9
14 ........... 2 x 9
d)
2 x 7........ 14
2 × 9........ 18


6. (1 điểm) Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao
nhiêu bánh xe?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
7. (2 điểm) Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi
bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (1 điểm) Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn
nhất có một chữ số.
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
9. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
355
Ba trăm năm mươi lăm
402
Sáu trăm bảy mươi tám
250

Chín trăm chín mươi chín
Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 4
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 2 × 4 + 9 là:
A. 8
B. 9
C. 17
D. 38
b) Mỗi con cua có 2 cái càng. 8 con cua có bao nhiêu cái càng?
A. 8 cái càng B. 2 cái càng C. 16 cái càng D. 4 cái càng


2. (1 điểm)
a) Số liền sau của số 49 là:
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
b) Kết quả của 25+24+11 là:
A. 35
B. 49
C. 50

D. 60
3. (1 điểm)
a) Các số: 78; 56; 46 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 56; 46; 78
B. 78; 56; 46
C. 46; 56; 78
D. 46; 78; 56
b) Kết quả của 90 – 30 – 15 là: A. 35
B. 45
C. 60
D. 75
4. (1 điểm)
a) Tổng 4 + 4 được viết dưới dạng tích là:
A. 4 × 4
B. 4 x 2
C. 4 × 3
D. 4 x 5
b) Kết quả của phép tính 45 : 5 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính:
a) 5 x 7 – 24
b) 2 × 5 + 39
............................................
...........................................
.
............................................

...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
6. (2 điểm) Tìm y:
a)
y x 5 = 20 + 5
b) y : 2 = 15 -12
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.
............................................
...........................................
.


c)

y x 2 = 16
............................................


d) y : 2 = 6
...........................................

............................................

...........................................

............................................

...........................................

.
.
.
7. (2 điểm) Lớp 2 A có 2 chục học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (1 điểm) Tìm một số, biết số đó cộng với 23 thì bằng 35 cộng 27?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
9. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ
nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi
cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 5
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Kết quả của 45 + 30 – 25 là:
A. 45
B. 50
C. 60
D. 75
b) Số gồm 8 trăm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 685
B. 865
C. 856
D. 885



2. (1 điểm)
a) Trong các số 545, 358, 486, 630 số bé nhất là:
A. 545
B. 486
C. 358
D. 630
b) Số 958 đọc là:
A. Chín trăm năm tám.
B. Chín trăm tám lăm.
C. Chín trăm tám mươi năm.
D. Chín trăm năm mươi
tám.
3. (1 điểm)
a) Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 24cm, 20cm, 16cm là:
A. 60cm
B. 54cm
C. 70cm
D. 36cm
b) Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Vậy 2 tuần em đi học :
A. 5 ngày
D. 14 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
4. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ 3 phút.
B. 10 giờ 15 phút.
C. 9 giờ 15 phút.
D. 3 giờ 45 phút.

II. TỰ LUẬN:
5. (1 điểm) Tính nhẩm :
5 × 4 = .....
5 × 5 = .....
5 × 2 =.....
5 × 6 = .....
5 x 8 = .....
5 x 3 = .....
5 × 0 = ....
5 x 7 = .....
5 x 9 = .....

6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
64 + 18
72 - 36
286 + 701
765 - 315
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................

......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
7. (1 điểm) Có 40 cái bánh chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được
bao nhiêu cái bánh?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................


8. (1 điểm) Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 9 học sinh trồng
được bao nhiêu cây hoa?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
9. (1 điểm) Hình vẽ bên có:
a) ...... hình tam giác.
b) ...... hình vng.

10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm

b) ……....dm = 60cm
d) ………cm = 30mm


Trường Tiểu học:.........................................
Họ và tên:..............................Lớp: ….........

ĐỀ SỐ 6
ĐỀ ÔN TẾT - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022

I. TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng,
1. (1 điểm)
a) Số liền trước số 56 là: A. 53
B. 54
C. 55
D. 56
b) Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2 × 10
B. 2 × 7
C. 2 × 5
2. (1 điểm)
a) 2 x 9 =.............Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 18:2
B. 2+9

C.9 x 2
D. 9-2
b) Có 8 quả cam chia đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?
A. 8 quả cam
B. 2 quả cam
C. 4 quả cam
D. 16 quả cam
3. (1 điểm) Cho đường gấp khúc MNPQ. Độ dài đường gấp khúc
MNPQ là:

A. 14cm
B. 16cm
C. 15cm
4. (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 375 – 159 là:
A. 186
B. 304
C. 159
b) Kết quả của phép tính 304 + 215 là:
A. 159
B. 304
C. 519

D. 17cm

D. 216
D. 215


II. TỰ LUẬN:

5. (2 điểm)
a) Tính:
5 x 2 = ........
12 : 2 = ........
10 : 2 = ........
18 : 2 = ........
10 : 5= ........
20 : 2 = ........
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 5 × 4 = 20
2 x ........ = 18
5 × ........ = 30
5 ×. .......= 40
2 x ........= 12
2 ×........ = 6
4 x ....... = 16
6. (2 điểm) Gia đình bác Cúc thu hoạch được 970 kg thóc. Gia đình
bác Phong thu hoạch được ít hơn gia đình bác Cúc 60 kg thóc. Hỏi
gia đình bác Phong thu hoạch được bao nhiêu kg-lơ-gam thóc?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
7. (1 điểm) Mỗi hộp có 5 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có mấy cái
bút chì?
Tóm tắt
Bài giải
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
8. (1 điểm) Số ?



×