Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng Tin học căn bản: Chương 1.4 - ThS. Mai Ngọc Tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.27 MB, 26 trang )

CHƯƠNG 1: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN
Tiết thứ: 17,18,19,20
1.5. Kết xuất và phân phối văn bản
1.6. Soạn thông điệp và văn bản hành chính
Giảng viên: ThS. Mai Ngọc Tuấn
Email:
Điện thoại - Zalo: 0938398997


MỤC ĐÍCH
 Trình bày được ngun lý hoạt động in, quy trình in văn bản, kết xuất
và phân phối văn bản
 Thực hiện được thao tác in, hiệu chỉnh các tham số cho trang in, kết
xuất văn bản ra nhiều kiểu tập tin khác nhau
 Trình bày khái niệm, các bước soạn thảo thơng điệp và văn bản hành
chính

 Soạn thảo và xử lý được thông điệp thông thường và một văn bản hành
chính theo mẫu quy định của Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày
05/3/2020


1.5. Kết xuất và phân phối văn bản
1.5.1. In văn bản
a) Khái niệm
In là quá trình tạo ra chữ và tranh
ảnh trên các chất liệu nền như giấy,
bìa các-tơng, ni-lơng, vải, … bằng
một chất liệu gọi là mực in.



1.5. Kết xuất và phân phối văn bản
1.5.1. In văn bản
b) Các bước in văn bản trên Microsoft Word 2010
B1:
Kiểm tra
máy in
(giấy, mực,
trạng thái)

B2:
Thiết lập
trang in

B3: Xem và
In văn bản


Bước 1: Kiểm tra máy in trước khi in
Các quy tắc khi chuẩn bị máy in:
• Kiểm tra giấy in, mực in, bản in có phù hợp với lệnh yêu cầu hay khơng?
• Thực hiện học ống, lắp bản in
• Kiểm tra các tấm cao su
• Chuẩn bị hệ thống làm ẩm
• Chuẩn bị hệ thống cấp mực
• Kiểm ta một lượt tổng quát
• In thử bản mẫu
• Kiểm tra lại chất lượng màu sắc, hình ảnh, mực in
• In thử trước khi in chính thức



Bước 2: Thiết lập trang in

Chỉnh lề giấy
Mở hộp thoại Page Setup
Chỉnh hướng giấy
Chỉnh khổ giấy
6


Bước 2: Thiết lập trang in
Lề trên
(Top)

Lề dưới
(Bottom)

Lề trái
(Left)

Lề phải
(Right)

Chỉnh gáy
đối với sách
đóng cuốn
(Gutter)

Vị trí gáy
(Gutter
posittion)


Hướng giấy
nằm ngang
(Landscape)

Hướng giấy
thẳng đứng
(Portrait)
7


Bước 2: Thiết lập trang in
Chọn khổ giấy
(Paper size)

8


Bước 3: Xem trang in và in bản in
Số lượng bản cần in
Chọn máy in để in văn bản

Vùng xem
trang in

Chọn số trang cần in
Chọn in 1 mặt hay 2 mặt
Chọn cách sắp xếp bản in
Chọn hướng giấy để in
Chọn khổ giấy để in

Chọn lề cho trang in
Chọn số trang được in trên
mỗi mặt giấy
Chuyển trang

Phóng to,
thu nhỏ


1.5. Kết xuất và phân phối văn bản
1.5.1. In văn bản
c) Hủy lệnh in

Cách 1: Vào Control Panel  Devices and Printers
Nhấn đúp vào biểu tượng máy in
Xuất hiện hộp thoại có chứa các tài liệu in
 Nhấn chuột phải vào tài liệu cần hủy lệnh in  Chọn Cancel.
Cách 2: Nhấn đúp chuột vào biểu tượng máy in trên khay hệ thống
 Nhấn chuột phải vào tài liệu muốn hủy lệnh in  Chọn Cancel.


1.5. Kết xuất và phân phối văn bản
1.5.2. Phân phối văn bản
a) Thao tác lưu văn bản dưới dạng các tập tin khác nhau
Tab File  Save As  Save as type (chọn kiểu tập tin)  Save

11


1.5. Kết xuất và phân phối văn bản

1.5.2. Phân phối văn bản
a) Thao tác lưu văn bản dưới dạng các tập tin khác nhau
DOCX: Kiểu tập tin mặc định
của phiên bản Word 2010
DOC: Kiểu tập tin
phiên bản 97-2003

DOTX: Tạo mẫu văn bản
PDF: Giữ nguyên định dạng
khi gửi đi hoặc khi in

Các kiểu tập tin
thông dụng


1.5. Kết xuất và phân phối văn bản
1.5.2. Phân phối văn bản
b) Thao tác đặt mật khẩu truy nhập tập tin văn bản
Tab File  Save As  Tool  General options
- Password to open: Nhập vào mật
khẩu, nhấn OK, xuất hiện hộp thoại với
yêu cầu nhập mật khẩu lần 2.
- Reenter password to open: Nhập lại
mật khẩu, nhấn OK, nhấn Save để hoàn
tất.


1.6. Soạn thơng điệp và văn bản hành chính
1.6.1. Soạn thảo thông điệp
a) Khái niệm thông điệp

Thông điệp là thông tin cần truyền đi dưới dạng ngơn
ngữ nào đó như: lời văn, hình ảnh, biểu tượng.

b) Yêu cầu đối với nội dung thông điệp
 Ngắn gọn, lượng thông tin cao;
 Phải tuỳ theo đối tượng nhận tin, phương tiện
truyền thông mà lựa chọn hình ảnh, lời văn
phù hợp.


1.6. Soạn thơng điệp và văn bản hành chính
Các bước soạn thảo một thông điệp
B1

B2

B3

B4

Định dạng khổ
giấy, lề giấy…

Soạn thảo nội
dung

Định dạng nội
dung của thông
điệp


Kết xuất thông
điệp


1.6. Soạn thơng điệp và văn bản hành chính
1.6.2. Soạn và xử lý văn bản hành chính
Khái niệm
Văn bản hành chính là hình thức văn bản

quản lý, khơng mang tính quy phạm pháp
luật, được dùng để quy định, quyết định,

phản ánh, thơng báo tình hình trao đổi
cơng việc và xử lý các vấn đề cụ thể khác
của hoạt động quản lý.


1.6. Soạn thơng điệp và văn bản hành chính
Các bước xử lý văn bản hành chính mẫu

B1

Định dạng
khổ giấy, lề
giấy văn bản
theo quy định
của NĐ số
30/2020/NĐCP

B2


Soạn thảo
(nhập thô)
nội dung
văn bản

B3

Định dạng
từng thành
phần của văn
bản theo quy
định của NĐ
số
30/2020/NĐCP

B4

Chèn số
trang theo
quy định
của
NĐ số
30/2020/NĐ
-CP

B5

Kết xuất
văn bản




Bước 1

2 cm – 2.5 cm

Định dạng
khổ giấy, lề
giấy của văn
bản
3 cm – 3.5 cm

1.5 cm – 2 cm

Page layout  Page setup

2 cm – 2.5 cm


Bước 2
Soạn thảo (nhập thô)
nội dung văn bản


CQCQ: 12-13, chữ hoa, đứng
CQBHVB: 12-13, chữ hoa,
đứng, đậm
Đường kẻ ngang: 1/3-1/2 của
dòng chữ


Số KHVB: 13,
chữ Số, ký hiệu in
hoa, đứng

Quốc hiệu: 12-13, chữ hoa,
đứng, đậm
Tiêu ngữ: 13-14, chữ cái đầu
cụm từ hoa, đứng, đậm
Đường kẻ ngang bằng tiêu ngữ

Địa danh,
ngày tháng
văn bản1314, nghiêng

+ Sử dụng bảng biểu (Table) chứa 4 thành phần: Quốc hiệu, tên cơ quan chủ
quản, cơ quan ban hành văn bản, số ký hiệu văn bản, địa danh ngày tháng năm;
+ Sử dụng các nút lệnh trong nhóm Home  Font để hiệu chỉnh
+ Insert  Shapes để vẽ đường thẳng


Tên loại: 14, Chữ hoa, đứng, đậm, canh
giữa
Trích yếu ND: 14, Chữ thường, đứng,
đậm, canh giữa
Đường kẻ ngang: 1/3-1/2 của dịng chữ

Sử dụng các nút lệnh trong nhóm Home  Paragraph để
hiệu chỉnh, Insert  Shapes để vẽ đường thẳng



Nội dung: 13-14 (lời văn phải cùng 1 cỡ chữ), chữ thường, đứng, dàn
đều cả hai lề
- Khi xuống dòng, chữ đầu dòng lùi vào 1 cm-1.27 cm
- Khoảng cách giữa các đoạn tối thiểu 6pt
- Khoảng cách giữa các dòng tối thiểu Single (hoặc exactly >15pt) tối đa
1.5 lines

Sử dụng các nút lệnh trong nhóm Home  Paragraph để
hiệu chỉnh


Sử dụng bảng biểu (Table) chứa 2 thành phần: Nơi nhận,
quyền hạn chức vụ người ký; sử dụng các nút lệnh trong
nhóm Home  Font, Home  Paragraph để hiệu chỉnh

Nơi nhận: 12, chữ thường,
nghiêng, đậm
- Tên cơ quan nhận văn bản: 11(……;)
- Lưu: VT.

Quyền hạn, chức vụ
người ký: 13-14, chữ hoa,
đậm
Tên người ký: 13-14, chữ
thường, đậm


2


Chèn số trang vào văn bản
• Văn bản có 2 trang trở lên phải chèn số trang;
• Số trang đánh ở phần header, bên phải, size 13-14
• Khơng đánh số trang cho trang đầu tiên


×