Tải bản đầy đủ (.docx) (152 trang)

TRẮC NGHIỆM CHĂM SÓC SỨC KHỎE TÂM THẦN MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.11 KB, 152 trang )

SỨC KHỎE TÂM THẦN
Hoang tưởng là :
A. Triệu chứng chủ yếu trong của bệnh thần kinh
B. Triệu chứng chủ yếu trong các bệnh tâm thần
C. Triệu chứng chủ yếu của trong bệnh động kinh
D. Triệu chứng chủ yếu trong của bệnh suy nhược thần kinh
2. Động kinh thái dương còn gọi là :
A. Động kinh cục bộ với triệu chứng đơn sơ
B. Động kinh cục bộ với triệu chứng phức tạp
C. A và B đúng
D. A và B sai
3. Người có tiền căn động kinh :
A. Nên nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường để tránh cơn tái phát
B. Không nên kết hôn
C. Không nên làm các nghề như láy xe
D. A,B,C đều đúng
4. Các trường hợp cấp cứu tâm thần thường gặp
A. Kích động
B. A và khơng chịu ăn uống
C. B và tự sát
D. Kích động và tự sát
5.Người bệnh tri giác sai lầm về các sự vật
khơng có thật trong thực tế khách quan là
triệu chứng của:
A. Ảo tưởng
B. Ảo giác
C. Tăng cảm giác
D. Trầm cảm
6.Đặc điểm của cơn động kinh là:
A. Thường xuất hiện một cách từ từ
B. Thường xuất hiện một cách tăng dần


C. Thường xuất hiện một cách nhanh chóng
D. Thường xuất hiện một cách đột ngột
7.Người bệnh bị kích động có thể do: (X)
A. Rối loạn cảm xúc
B. Bị hoang tưởng
chi phối
C. Giảm trí nhớ
D. Bị sa sút trí tuệ
8.Bệnh Hysteria thường gặp ở :
1.


nữ nhân cách yếu
B. Trẻ em
C. Nam giới
D. Người cao tuổi
9.Yếu tố tiên lượng tốt trong điều trị bệnh
động kinh là:
A. Động kinh dày cơn
B. Động kinh có nhiều loại cơn kết hợp
C. Động kinh thưa cơn
D. Cơn động kinh khởi phát trước 1 tuổi
10.Tư thế người bệnh khi tiến hành sốc điện:
A. Nằm trên ván cứng, kê đầu cao
B. Nằm nghiêng sang một bên
C. Nằm đầu thấp
D. Nằm ngửa kê gối dưới lưng
11.Đối tượng trong phòng bệnh tâm thần
tuyệt đối là:
A. Người đã bị bệnh tâm thần

B. Người bị các bệnh thần kinh
C. Người khỏe mạnh
D. Người có nguy cơ bị bệnh tâm thần
12.Triệu chứng điển hình thường gặp của
bệnh động kinh là:
A. Cơn khó thở
B. Cơn vắng ý thức
C. Cơn giật toàn thể
D. Cơn mất trương lực
13.Bệnh nhân tâm thần tự sát có thể do
A. Hoang tưởng chi phối .
B. Trầm cảm nặng
C. Dọa tự sát dẫn đến tự sát thật
D. A, B,C đều đúng
14.Nguyên nhân tử vong của bệnh trầm cảm thường là do :
A. Tác dụng phụ của thuốc
B. Ngộ độc thuốc
C. Tự sát
D. Tất cả các đáp án trên
15.Khi biết người bệnh trầm cảm có ý nghĩ
muốn tự sát, những việc chúng ta không nên
làm:
A.


A. Ở bên cạnh người bệnh, an ủi động viên.
B. Khuyên người bệnh nên tìm lời khuyên từ các chuyên gia
C. Theo dõi người bệnh một cách chặt chẽ
D. Xa lánh, coi thường người bệnh.
16.Tâm thần phân liệt gồm:

A. 5 thể
B. 6 thể
C. 7 thể
D. 8 thể
F20.0. Tâm thần phân liệt thể paranoid:
F20.1. Tâm thần phân liệt thể thanh xuân:
Tâm thần phân liệt thể căng trương lực
F20.3. Tâm thần phân liệt thể không biệt định
F20.4. Tâm thần phân liệt thể trầm cảm sau phân liệt
F20.5. Tâm thần phân liệt thể di chứng
F20.6. Tâm thần phân liệt thể đơn thuần

17.Triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt
thể di chứng là:
A. Hoang tưởng
B. Ảo giác
C. Cảm xúc âm tính và tư duy nghèo nàn
D. Tất cả đều đúng
18.Bệnh nhân có hoang tưởng là bị người
khác đầu độc bằng thức ăn thuộc:
A. Hoang tưởng tự cao
B. Hoang tưởng bị hại
C. Hoang tưởng kỳ quái
D. Tất cả đều đúng
19.Bệnh nhân tâm thần cần phải nằm phịng
cách ly khi có biểu hiện:
A. Kích động
B. Khơng chịu ăn
C. Ảo giác
D. Sầu uất

20.Động kinh cơn nhỏ thường gặp ở độ tuổi :
A. Học sinh
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
21.Tỷ lệ mắc bệnh động kinh trong dân số
khoảng:
A. 0.4 % - 0.5%
B. 0.5% - 0.7%


C. 0.7% - 1%
D. 1% - 1.5%
22.Khi người bệnh có ý tưởng và hành vi tự sát cần theo dõi
một cách
A. Cẩn thận , liên tục
B. Kín đáo , chặt chẽ
C. Luôn ở sát người bệnh
D. Không cho phép người bệnh ra ngoài
23.Phương pháp cận lâm sàng để phát hiện
động kinh là:
A. Xét nghiệm máu
B. Chụp X- quang
C. Điện não đồ
D. Nội soi
24.Nguyên nhân bệnh Hysteria là :
A. Tai iến mạch máu não
B. Động kinh
C. Chấn thương tâm lý
D. Suy nhược cơ thể

25.Chăm sóc bệnh nhân trong cơn động kinh :
A. Nghiêng đầu bệnh nhân để nước bọt chảy ra
B. Đặt bệnh nhân ở nơi an tồn , đề phịng mọi va chạm
C. Nới lỏng các dây lưng cho bệnh nhân dễ thở
D. Tất cả đều đúng
27. Phân loại động kinh có bao nhiêu nhóm :
A. 2 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 5 nhóm
28. Biểu hiện của bệnh quên phân ly là :
A. Mất trí nhớ trạm thời
B. Bệnh nhân khơng ý thức được sự mất trí nhớ này
C. Qn tuổi thơ
D. mất tồn bộ trí nhớ đối với các sự kiện của quá khứ
29. Tỷ lệ mắc bệnh HYSTERIA ở dân số là :
A. 0.1 - 0.3%
B. 0.2 - 0.3%

C. 0.3 - 0.5%
D. 0.5 - 1%


Biểu hiện của bệnh mù hysteria là :
A. Mù từ từ
B. Mù một bên
C. Mù đột ngột hoàn toàn
D. Mù đột ngột khơng hồn tồn
31. (bệnh nhân cho rằng thức ăn có thuốc độc nên khơng dám ăn)
hay hoang tưởng bị tội (bệnh nhân cho là mình có khuyết

điểm lớn không đáng được ăn uống) là biểu hiện của :
A. Ảo tưởng
B. Ảo giác chi phối
C. Hoang tưởng chi phối
D. Lo âu
32. Các hành động luân phiên có các cử động trái ngược nhau như
(đưa tay ra để bắt tay, rồi rút tay vào, rồi lại đưa tay ra, và cứ
tiếp tục như thế ) là biểu hiện rối loạn hành vi vận động nào ?
A. Nhại động tác
B. Khuynh hướng hai chiều
C. Tic
D. Phủ định
33. khí sắc đặc trưng bởi sự hưng phấn, kích động, tăng hoạt
động, tăng tình dục, tăng nhịp độ tư duy và ngôn ngữ là
trạng thái :
A. Khoái cảm
B. Hưng cảm
C. Hưng phấn
D. Sầu uất
34. Trạng thái ý thức bị thu hẹp, với các ảo giác, xuất hiện đột
ngột trong một thời gian ngắn và cũng kết thúc đột ngột là
trạng thái :
A. Hôn mê
B. Sảng
C. Ảo giác
D. Trạng thái hồng hơn
RỐI LOẠN TƯ DUY
1. Tư duy
A. Là một quá trình tâm lý được quy định bời từng nơ ron một.
30.



@B. Là hình thức cao nhất của quá trình nhận thức, chỉ có ở
con người.
C. Được biểu lộ ra ngồi bằng hành vi của con người.
D. Là một hoạt động tâm thần chỉ có thể đánh giá được bằng các
test tâm lý.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Các hình thức biểu lộ của tư duy thơng thường trên lâm sàng
là.
A. Tranh vẽ.
B. Âm nhạc.
C. Hành vi, thái độ.
@D. Lời nói, chữ viết.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Những ý tưởng sai lầm không phù hợp với thực tế, bệnh nhân
biết là sai nhưng
không đấu tranh được đó là
@A. Hoang tưởng.
B. Ý tưởng ám ảnh.
C. Ý tưởng nghi bệnh.
D. Nghi thức ám ảnh.
E. Suy luận bệnh lý.
4. Để điều chỉnh những logic lệch lạc do hoang tưởng gây ra, ta
phải áp dụng phương pháp
A. Giải thích hợp lý.
@B. Thuốc an thần kinh.
C. Thuốc bình thần.
D. Chống điện.
E. Thư giãn luyện tập.

5. Trong các hoang tưởng sau, các hoang tưởng nào có giá trị để
chẩn đốn tâm thần phân liệt (theo ICD-10) ?
@A. Hoang tưởng bị kiểm tra, bị chi phối, bị điều khiển.
B. Hoang tưởng được yêu, hoang tưởng nhận nhầm.
C. Hoang tưởng kiện cáo, hoang tưởng bị thiệt hại.
D. Hoang tưởng nghi bệnh,hoang tưởng phát minh.
E. Hoang tưởng cải cách, hoang tưởng theo dõi, hoang tưởng bị
đầu độc


6. Trong số các triệu chứng sau, triệu chứng nào là biểu hiện cơ
bản của hội chứng
tâm thần tự động ?
A. Ảo khứu, ảo thanh giả.
B. Động tác định hình, xung động.
@C. Tư duy vang thành tiếng, tư duy bị lấy cắp, tư duy bị bộc
lộ.
D. Hành vi xung động, tư duy thần bí.
E. Rối loạn ý thức hồng hơn.
7. Những ý tưởng, phán đốn sai lầm khơng phù hợp với thực tế,
bệnh nhân biết là
sai nhưng không đấu tranh được, đó là.
@A. Hoang tưởng.
B. Ảo giác.
C. Ám ảnh.
D. Ý tưởng nổi bật.
E. Tư duy tự kỷ.
8. Trong các rối loạn tư duy sau đây, rối loạn nào chi phối cảm
xúc và hành vi của
bệnh nhân nhiều nhất ?

@A. Hoang tưởng paranoia.
B. Lo sợ ám ảnh.
C. Suy luận bệnh lý.
D. Hội chứng tâm thần tự động.
E. Hoang tưởng paranoide.
9. Để đấu tranh với ám ảnh, bệnh nhân phải dùng đến một vũ
khí tự vệ, đó là.
A. Tự ám thị.
B. Thuốc bình thần.
@C. Các nghi thức.
D. Các phương tiện giải trí.
E. Thuốc an thần kinh
10. Trong hội chứng hưng cảm, các rối loạn tư duy thường gặp
là.
A. Tư duy dồn dập.
B. Xung động lời nói.
C. Nói hồ lốn.


D. Nhại lời.
@E. Tư duy phi tán.
11. Bệnh nhân đang nói về một chủ đề nào đó, dịng tư duy bỗng
nhiên bị cắt đứt,
khơng tiếp tục được đó là triệu chứng.
A. Tư duy ức chế.
B. Khơng nói.
C. Khơng nói chủ động.
D. Tư duy lịm dần.
@E. Tư duy ngắt quãng.
12. Ngôn ngữ của bệnh nhân giảm nhanh về cả số lượng từ lẫn

sự súc tích trong lời
nói, bệnh nhân nói chậm, thưa rồi gián đoạn hồn tồn, một lúc
sau mới nói lại, đó
là triệu chứng.
A. Sa sút trí tuệ.
B. Tư duy bị ức chế do trầm cảm.
@C. Tư duy lịm dần.
D. Bán bất động căng trương lực.
E. Tư duy ngắt quãng.
13. Trong các triệu chứng rối loạn tư duy sau, những triệu chứng
nào có thể do tổn
thương thực thể gây ra.
A. Nói một mình, trả lời bên cạnh.
@B. Nhại lời, khơng nói, nói hổ lốn.
C. Bịa từ mới,nói hổ lốn, tư duy phi tán.
D. Tư duy ngắt quãng, xung động lời nói, hoang tưởng.
E. Tư duy vang thành tiếng, ngơn ngữ định hình
14. Các triệu chứng rối loạn tư duy nào, thường gặp trong tâm
thần phân liệt.
A. Bịa từ mới.
B. Ngôn ngữ hỗn độn.
C. Loạn ngữ pháp.
D. Ngôn ngữ phân liệt.
@E. Tất cả các câu trên đều đúng.
15. Hoang tưởng được hình thành từ.


@A. Sự suy đoán, do trực giác, do hoang tưởng, do tưởng
tượng, do ảo giác
B. Do trực giác, do rối loạn cảm xúc, do tưởng tượng.

C. Do tưởng tượng, do trình độ văn hố thấp, do căng thẳng.
D. Do ảo giác, do mất trí, do loạn thần, do suy nhược thần kinh.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
16. Hoang tưởng thường gặp nhất trong tâm thần phân liệt là.
A. Hoang tưởng tự cao.
B. Hoang tưởng tự buộc tội.
@C. Hoang tưởng paranoide.
D. Hoang tưởng paranoia.
E. Hoang tưởng bị đầu độc.
17. Hoang tưởng là triệu chứng của.
A. Bệnh lý loạn thần kinh chức năng.
@B. Loạn thần.
C. Tâm thần phân liệt.
D. Tâm căn ám ảnh.
E. Do bệnh ở thực thể ở não gây ra.
18. Để phát hiện các rối loạn tư duy của bệnh nhân ta phải.
@A. Tiếp xúc hỏi chuyện với bệnh nhân.
B. Nghiên cứu thư từ, bài viết của bệnh nhân, trắc nghiệm tâm
lý.
C. Phải làm trắc nghiệm tâm lý, khám kỹ thần kinh.
D. Hỏi chuyện, nghiên cứu thư từ,và bài viết của bệnh nhân.
E. Cho bệnh nhân nói tự do.
19. Bệnh nhân luôn bị cưỡng bức nhớ lại những tình huống hoặc
đồ vật làm cho bệnh
nhân sợ hãi đó là triệu chứng.
A. Lo âu.
B. Hoảng sợ.
C. Lo sợ.
D. Hoang tưởng.
@E. Sợ ám ảnh.

20. Nghi thức ám ảnh là.
A. Một hành vi mà bệnh nhân luôn phải làm đi làm lại, không
cưỡng được


@B. Một hành vi để tự trấn an mình để chống lại lo sợ do hội
chứng ám ảnh
C. Một triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt.
D. Một triệu chứng của mất ngủ kéo dài.
E. Các câu trên đều sai.
21. Hình thức cao nhất của quá trình nhận thức được gọi là.
A. Trí tuệ
B. Trí năng
@C. Tư duy
D. Hoạt động có ý chí
E. Tri giác
22. Để nắm bắt được quy luật phát triển của sự vật và hiện
tượng, con người cần đến.
A. Trí tuệ
B. Trí năng
@C. Tư duy
D. Hoạt động có ý chí
E. Tri giác
23. Một hoạt động tư duy được xem là bình thường khi.
A. Nhịp tư duy vừa phải
B. Hình thức khơng bị rối loạn
C. Khơng có hoang tưởng
@D. Phù hợp với văn hố của cộng đồng
E. Khơng có cảm xúc chi phối
24. Nội dung tư duy được biểu lộ ra ngoài bằng.

A. Điệu bộ và hành vi
@B. Lời nói và chữ viết
C. Nhật ký, đơn từ bệnh nhân viết ra
D. Hoang tưởng
E. Định kiến, ám ảnh
25. Tư duy.
A. Là một hoạt động tâm thần độc lập
B. Số lượng của neuron quy định
C. Chủ yếu được hình thành nhờ giáo dục
@D. Là hình thức cao nhất của quá trình nhận thức
E. Bị sa sút trong hội chứng paranoide


26. Bệnh nhân liên tưởng mau lẹ từ việc này sang việc khác, chủ
đề luôn thay đổi,
không mạch lạc. Đây là triệu chứng.
A. Hưng cảm
B. Kích động
C. Hoang tưởng tự cao
@D. Tư duy phi tán
E. Ngơn ngữ định hình
27. Các rối loạn hình thức tư duy nào biểu hiện cho tính phân ly
của TTPL
A. Tư duy phi tán, tư duy dồn dập, trả lời bên cạnh, tư duy lịm
dần
B. Tư duy ngắt quãng, tư duy phi tán, đáp lập lại, khơng nói
C. Trả lời bên cạnh, tư duy lịm dần, đối thoại tưởng tượng,
khơng nói
D. Xung động lời nói, trả lời bên cạnh, khơng nói, tư duy phi tán
@E. Tư duy ngắt quãng, xung động lời nói, đáp lập lại, ngơn

ngữ định hình, tư duy lịm
dần
28. Nhiều ý tưởng xuất hiện liên tục trong đầu bệnh nhân, bệnh
nhân không cưỡng lại
được. Đây là.
@A. Tư duy dồn dập
B. Tư duy phi tán
C. Nói hỗ lốn
D. Ngơn ngữ định hình
E. Loạn ngữ pháp
29. Bệnh nhân liên tưởng khó khăn, ý tưởng nghèo nàn, tiếp xúc
chậm chạp. Đó là
triệu chứng.
A. Mất trí
@B. Nói chậm
C. Thiếu hoà hợp
D. Căng trương lực
E. Bất động
30. Hỏi câu sau nhưng bệnh nhân vẫn trả lời theo câu trước. Đó
là triệu chứng.


A. Ngơn ngữ định hình.
B. Căng trương lực.
C. Kích động ngôn ngữ
D. Nhại lời.
@E. Đáp lập lại.
31. Tư duy ngắt quãng, tư duy lịm dần, đáp lập lại có chung đặc
điểm là.
@A. Rối loạn sự liên tục dòng tư duy.

B. Triệu chứng của trầm cảm
C. Triệu chứng của căng trương lực.
D. Tư duy tự kỹ.
E. Ngôn ngữ phân liệt.
32. Đột nhiên bệnh nhân nói một tràng dài rồi im bặt, đó là triệu
chứng.
A. Kích động căng trương lực.
@B. Xung động lời nói.
C. Tic phát âm.
D. Tâm thần phân liệt
E. Triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt
33. Bệnh nhân nói chuyện một mình như nói với người vơ hình.
Đó là triệu chứng
A. Nói một mình.
B. Xung động lời nói.
@C. Đối thoại tưởng tượng.
D. Trả lời bên cạnh.
E. Đáp lập lại.
34. Trong số các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào có nhiều
nguyên nhân nhất, gặp
trong nhiều bệnh lý nhất.
A. Tư duy lịm dần.
B. Trả lời bên cạnh
C. Tư duy ngắt qng.
D. Xung động lời nói.
@E. Khơng nói.
35. Trong số các triệu chứng sau đây, những triệu chứng nào đặc
trưng cho tâm thần
phân liệt nhất.



@A. Tư duy lịm dần, tư duy ngắt quãng, bịa từ mới, ngôn ngữ
hỗn độn.
B. Tư duy phi tán, tư duy dồn dập, liên tưởng khó khăn, nhại lời.
C. Kích động, căng trương lực, trầm cảm, hoang tưởng
D. Hoang tưởng, ảo giác, tư duy ngắt quãng, tư duy lịm dần.
E. Bịa từ mới, hoang tưởng , kích động, tư duy phi tán.
36. Bệnh nhân cứ nói lập lại một cách tự động từ cuối hoặc câu
cuối khi ta hỏi bệnh,
đó là.
A. Đáp lập lại.
@B. Nhại lời.
C. Hội chứng tâm thần tự động.
D. Giải thể nhân cách.
E. Tri giác sai thực tại.
37. Sự khác nhau giữa ám ảnh và hoang tưởng là
A. Những ý tưởng, phán đốn khơng phù hợp với thực tế.
@B. Bệnh nhân biết sai trong ám ảnh.
C. Bệnh nhân biết đấu tranh trong hoang tưởng.
D. Cả hai là triệu chứng loạn thần.
E. Đều đáp ứng tốt với các thuốc an thần kinh.
38. Bệnh nhân ra khỏi nhà lại cho rằng mình chưa khố cửa phải
quay về kiểm tra. Đó
là triệu chứng.
@A. Ý tưởng ám ảnh.
B. Giảm nhớ.
C. Tính hai chiều.
D. Hoang tưởng suy đoán.
E. Tâm thần phân liệt
39. Triệu chứng rối loạn tư duy nào sau đây có nội dung phong

phú nhất.
A. Bất động căng trương lực.
B. Không nói.
@C. Sợ ám ảnh.
D. Tính thụ động
E. Giảm khí sắc.
40. Triệu chứng nào làm cho bệnh nhân phải nghiền ngẫm bất
tận?


A. Hoang tưởng suy đốn.
B. Định kiến
C. Hoang tưởng có hệ thống.
D. Hoang tưởng không hệ thống.
@E. Ý tưởng ám ảnh.
41. Tư duy tự kỷ là loại tư duy xa rời thực tế bên ngoài và quay
vào cuộc sống nội tâm
bên trong mà thường hay gặp nhất trong rối loạn phân ly.
@A. Đúng
B. Sai.
42. Khi phân loại hoang tưởng theo cấu trúc thì hoang tưởng
được chia thành hoang
tưởng............................. và................................
43. Rối loạn tư duy toàn bộ bao gồm các triệu chứng. tư duy phi
thực tế, tư duy tự kỷ,
tư duy thần bí, tư duy phi logic, lý luận bệnh lý
và..........................................
44. Hoang tưởng bị kiểm tra, bị chi phối là loại hoang tưởng đặc
trưng của tâm thần
phân liệt.

@A. Đúng
B. Sai.
45. Các triệu chứng tư duy vang thành tiếng, tư duy bị đánh cắp,
bị áp đặt là các triệu
chứng của hội chứng tâm thần tự động.
@A. Đúng
B. Sai.
RỐI LOẠN CẢM XÚC
1. Cảm xúc là
@A. Biểu hiện thái độ của con người đối với chung quanh và
đối với bản thân.
B. Biểu hiện của khí sắc.
C. Do sự phát triển của tư duy mà hình thành.
D. Trạng thái vui buồn của con người.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Các biến đổi cảm xúc thường gây ra
A. Những biến đổi về tư duy.


B. Những biến đổi về hành vi tác phong.
C. Những biến đổi về nội tiết.
D. Những biến đổi về sinh hoá não;
@E. Tất cả những biến đổi trên.
3. Loại cảm xúc có tác dụng xấu đối với sức khoẻ tâm thần con
người là
A. Tức giận
B. Cảm xúc hằn học.
C. Đau buồn.
@D. Cảm xúc âm tính
E. Tất cả các loại cảm xúc trên

4. Để đánh giá cường độ của cảm xúc trong một thời điểm nhất
định, ta dựa vào.
A. Mức độ hưng phấn vận động
B. Mức độ hưng phấn của tư duy
@C. Khí sắc của bệnh nhân
D. Nhịp độ của ngơn ngữ
E. Ý tưởng tự cao
5. Bệnh nhân mất phản ứng cảm xúc, khơng biểu lộ cảm xúc ra
nét mặt, đó là triệu
chứng.
A. Giảm khí sắc.
@B. Cảm xúc bàng quan.
C. Cảm xúc tàn lụi.
D. Trầm cảm.
E. Mất trí.
6. Những rối loạn cảm xúc nào sau đây là thường gặp ở bệnh
nhân tâm thần phân liệt?
A. Hưng cảm, trầm cảm, cảm xúc hai chiều, hoảng sợ
B. Xung cảm, cảm xúc bàng quan, lo âu, hưng cảm
@C. Cảm xúc tự động, hai chiều, trái ngược, xung cảm, bàng
quan
D. Lo âu, hoảng sợ, cảm xúc hai chiều, trái ngược
E. Tất cả các câu trên đều sai
7. Lo sợ có đặc điểm.
@A. Lo sợ có nhiều rối loạn cơ thể chức năng.
B. Lo sợ xuất hiện mà khơng có một mối đe doạ cụ thể nào.


C. Lo sợ chỉ đáp ứng với thuốc chống trầm cảm.
D. Lo sợ chỉ xuất hiện trong các trạng thái loạn thần.

E. Lo sợ chỉ là một rối loạn tâm căn mà thôi.
8. Ý tưởng và hành vi toan tự sát thường xẩy ra trong trạng thái
cảm xúc sau.
A. Lo sợ.
B. Hoảng sợ.
@C. Trầm cảm.
D. Xung cảm.
E. Lo âu mạn tính.
9. Các triệu chứng cơ thể nào gợi ý cho cho một hội chứng trầm
cảm ?
A. Tim đập nhanh, khó thở, tốt mồ hơi, rét run, ỉa chảy.
B. Mạch nhanh, hồi hộp, tốt mồ hơi, nơn mửa.
C. Ho khan, tiểu nhiều, khó ngủ, ác mộng, táo bón.
@D. Hồi hộp, mạch nhanh, đau đầu, táo bón,chán ăn, mất ngủ
cuối giấc.
E. Tất cả các triệu chứng trên đều đúng.
10. Một hội chứng hưng cảm bao gồm.
A. Tư duy, cảm xúc, trí nhớ đều hưng phấn.
B. Vận động, cảm xúc, quá trình liên tưởng đều hưng phấn.
@C. Tư duy, cảm xúc, vận động đều hưng phấn.
D. Cảm xúc, sự chú ý, trí nhớ đều hưng phấn.
E. Cảm xúc, trí nhớ, vận động đều hưng phấn.
11. Rối loạn cảm xúc nào sau đây thường gặp trong TTPL
A. Hưng cảm, trầm cảm, hoảng sợ
B. Cảm xúc hai chiều, lo sợ, cảm xúc âm tín
C. Cảm xúc dương tính, kích động cảm xúc,
@D. Cảm xúc hai chiều, tự động, trái ngược
E. Lo âu, lo sợ, hoảng sợ
12. Bệnh nhân mất khả năng biểu lộ vui buồn, trở nên hoàn toàn
thụ động, lờ đờ.

Trạng thái này gọi là.
A. Giảm khí sắc
B. Lo âu
@C. Cảm xúc tàn lụi
D. Cảm xúc tự động


E. Lo sợ
13. Đối với một đối tượng đồng thời xuất hiện hai cảm xúc hoàn
toàn trái ngược nhau
như vừa u lại vừa ghét, vừa thích vừa khơng thích gọi là.
@A. Cảm xúc hai chiều
B. Cảm xúc trái ngược
C. Cảm xúc tự động
D. Cảm xúc bàng quan
E. Cảm xúc ức chế
14. Hình thức biểu hiện thái độ của con người đối với những
kích thích từ bên ngồi
cũng như từ bên trong cơ thể, gọi là.
A. Tri giác
@B. Cảm xúc
C. Tư duy
D. Trí tuệ
E. Hành vi
15. Biểu hiện sự khơng thoả mãn, làm mất hứng thú, giảm nghị
lực gặp trong.
A. Cảm xúc bàng quan
B. Cảm xúc thấp
C. Cảm xúc cao
D. Cảm xúc dương tính

@E. Cảm xúc âm tính
16. Bệnh nhân vui, buồn, cười khóc, giận dữ vơ cớ khơng do
một kích thích thích hợp
bên ngồi gây ra gọi là.
A. Cảm xúc hai chiều
B. Cảm xúc trái ngược
@C. Cảm xúc tự động
D. Cảm xúc âm tính
E. Cảm xúc dương tính
17. Một trạng thái thờ ơ của bệnh nhân TTPL đang điều trị thuốc
an thần kinh làm ta
dễ nhầm lẫn với.
@A. Trầm cảm, vô cảm xúc
B. Sa sút, tư duy nghèo nàn


C. Cảm xúc tàn lụi
D. Cảm xúc âm tính
E. Bất động căng trương lực
18. Hoạt động nào trong điều kiện bình thường thì ln bị ức
chế
A. Cảm xúc dương tính
B. Xung động
C. Ý thức
@D. Cảm xúc thấp
E. Cảm xúc cao
19. Triệu chứng cơ bản của hội chứng trầm cảm là
A. Cơn kích động
B. Triệu chứng bất động tâm thần vận động
C. Đau đầu mất ngủ

@D. Khí sắc giảm
E. Hoang tưởng bị hại
20. Ở trẻ con, cơn xung cảm có thể biểu hiện bằng.
A. Cơn kích động
B. Cơn co giật
C. Cơn la hét
@D. Cơn ngất xỉu
E. Các loại tic
21. Các triệu chứng nào sau đây là biểu hiện của hội chứng trầm
cảm
A. Giảm khí sắc, cảm xúc tàn lụi, ngơn ngữ phân liệt, hoang
tưởng bị chi phối
@B. Giảm hoạt động, giảm khí sắc, tư duy chậm, ý tưởng toan
tự sát
C. Giảm hoạt động, ý chí suy đồi, tự sát, bất động căng trương
lực, ảo thanh chê bai
D. Sững sờ, xung cảm, cảm xúc tàn lụi, tính phân ly, tính hai
chiều
E. Tư duy bị bộc lộ, tư duy bị áp đặt, hoang tưởng bị điều khiển,
hoang tưởng bị chi
phối
22. Sự sắp xếp nào sau đây thể hiện mức độ trầm trọng tăng dần
của cảm xúc


A. Cảm xúc âm tính, cảm xúc dương tính, xung cảm
B. Xung cảm, ham thích, khí sắc
@C. Lo âu, lo sợ, hoảng sợ
D. Khí sắc tăng, khối cảm, xung cảm
E. Cảm xúc bàng quan, cảm xúc dương tính, xung cảm

23. Một hội chứng trầm cảm điển hình gồm có những thành
phần cảm xúc, tư duy
và...................................
24. Cảm xúc hai chiều là tình trạng bệnh nhân cười, khóc giận
dữ một cách vơ cớ
khơng do một kích thích thích hợp bên ngồi gây ra.
A. Đúng
@B. Sai
25. Trong rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hai hội chứng rối loạn
cảm xúc thường gặp là
hưng cảm và...............
RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CĨ Ý CHÍ
1. Hoạt động có ý chí.
@A. Có tính chất bản năng nhằm duy trì đời sống sinh vật.
B. Là thống nhất với bản năng.
C. Có một mục đích xã hội nhất định và đối lập với bản năng.
D. Là tổng số của các động tác.
E. Khơng phải là một q trình hoạt động tâm thần.
2. Hoạt động bản năng.
A. Là có tính chủ đạo trong đời sống hằng ngày của con người.
@B. Luôn liên kết với các hoạt động của cảm xúc thấp.
C. Là những hoạt động mà con người khơng thể kiểm sốt được.
D. Là những hoạt động có mục đích xã hội nhất định, có tính
chất bẩm sinh.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
3. Các rối loạn vận động gồm có các triệu chứng sau.
A. Vận động chậm, tăng vận động, giảm vận động, kích động.
@B. Vận động chậm, giảm vận động, vô động, tăng vận động,
loạn động.
C. Giảm hoạt động, tăng hoạt động, vơ động, loạn động.

D. Kích động, bất động, loạn động, vơ động.
E. Tic, kích động, bất động, vận động chậm, loạn động.


4. Bệnh nhân thực hiện các động tác một cách từ tốn, chậm rãi,
ít nói, nói chậm, vẻ
mặt ít biểu cảm, đó là triệu chứng.
A. Trầm cảm.
B. Vơ động.
C. Giảm hoạt động.
@D. Vận động chậm.
E. Căng trương lực.
5. Triệu chứng nào trong số các triệu chứng sau đây là do thuốc
an thần kinh gây ra.
A. Giảm hoạt động.
B. Căng trương lực.
C. Tăng vận động.
@D. Loạn động.
E. Tất cả các triệu chứng trên.
6. Bệnh nhân kích động đột ngột, vơ nghĩa, định hình, khơng
nhằm mục đích nào cả,
đó là kích động.
A. Kích động hưng cảm.
B. Kích động do bệnh tâm thần phân liệt.
@C. Kích động căng trương lực.
D. Kích động phản ứng.
E. Kích động Hystérie.
7. Mức độ ức chế vận động nào là nặng nề nhất ?
@A. Sững sờ.
B. Bất động căng trương lực.

C. Vận động chậm.
D. Khơng nói.
E. Trạng thái phủ định.
8. Ta nói to thì bệnh nhân khơng trả lời, trái lại hỏi nhỏ thì trả lời
đó là triệu chứng.
A. Thiếu hoà hợp.
B. Tư duy tự động.
C. Phủ định.
@D. Triệu chứng Páp lốp.
E. Tính thụ động.


9. Trong các số triệu chứng sau đây, những triệu chứng nào là
của hội chứng căng
trương lực.
A. Kích động, tic, vơ động , gối khơng khí, chống đối.
@B. Gối khơng khí, uốn sáp, nhại lời, nhại động tác.
C. Nhại vẽ mặt, triệu chứng Páp lốp, gỉam động tác, tăng trương
lực cơ.
D. Tăng trương lực cơ, xung động, động tác định hình, sững sờ.
E. Tất cả các triệu chứng trên.
10. Tic là.
A. Những hành vi không tự ý, xuất hiện đột ngột , lập đi lập lại,
bệnh nhân không
cưỡng lại được.
B. Là những cử động đột ngột, ngoài ý muốn của bệnh nhân, lập
đi lập lại, bệnh chỉ có
thể cưỡng lại được trong một thời gian ngắn.
@C. Những động tác không tự ý, xuất hiện đột ngột, nhanh, lập
đi lập lại, bệnh nhân

chỉ có thể cưỡng lại được trong một thời gian ngắn.
D. Những thói quen lâu ngày, lập đi lập lại một cách vô ý thức,
bệnh nhân không phê
phán được.
E. Những động tác không tự ý, xuất hiện đột ngột, bệnh nhân
biết là khơng cần thiết và
có thể tự kiềm chế được với một cảm xúc rất căng thẳng.
11. Bản năng là.
A. Những hành vi xấu xa của con người
B. Do thiếu rèn luyện, thiếu giáo dục mà hình thành
C. Những ham muốn gây hại cho người khác
D. Những hành vi tình dục thiếu kiềm chế
@E. Những phản xạ khơng điều kiện bẩm sinh
12. Ở người bình thường
@A. Các hoạt động bản năng bị kìm chế
B. Tiềm thức chi phối hoạt động của con người
C. Có thể có những hành vi bộc phát gọi là xung động
D. Ln chỉ có cảm xúc dương tính
E. Cũng có thể có ảo giác nhất thời


13. Thể dục thể thao là.
A. Thể hiện xung động của con người
@B. Một hoạt động có ý chí
C. Một biểu hiện của sự thù hằn bản năng chết
D. Nhằm giải toả những ức chế về mặt cảm xúc
E. Tổng hợp của nhiều động tác
14. Triệu chứng nào có thể quan sát được ở bệnh nhân trầm cảm.
A. Vận động chậm
B. Giảm vận động

C. Vơ động
D. Khí sắc trầm
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
15. Khi bệnh nhân hoàn tồn khơng vận động, đó là triệu
chứng................
16. Trong hội chứng hưng cảm, bệnh nhân thường nằm hoặc
ngồi yên một chỗ.
A. Đúng
@B. Sai
17. Khi giảm vận động bệnh nhân cũng bị mất động tác.
A. Đúng
@B. Sai
18. Thời gian của cơn kích động............ hơn trạng thái kích
động.
19. Trong hội chứng căng trương lực, triệu chứng giữ nguyên tư
thế còn gọi là triệu
chứng......................
20. Trầm cảm nặng kết hợp với trạng thái sững sờ gọi là sững
sờ.....................
21. Một bệnh nhân trầm cảm bất động được gọi là.
@A. Sững sờ sầu uất
B. Căng trương lực mê mộng
C. Căng trương lực tỉnh táo
D. Bất động căng trương lực
E. Vơ động
22. Bệnh nhân trầm cảm có triệu chứng
@A. Giảm vận động
B. Tăng khí sắc



C. Kích động căng trương lực
D. Động tác định hình
E. Ngoại tháp
23. Tác dụng phụ thường gặp về mặt vận động do thuốc an thần
kinh gây ra
A. Tăng vận động
B. Căng trương lực
@C. Loạn động cấp
D. Bệnh Parkinson
E. Hạ huyết áp khi đứng
24. Triệu chứng nào sau đây là của hội chứng trầm cảm?
A. Giảm vận động, tăng hoạt động
B. Tăng vận động, giảm động tác
C. Giảm động tác, căng trương lực
@D. Giảm động tác, giảm vận động
E. Giảm vận động, loạn động
25. Khi bệnh nhân có nhiều động tác thừa, thì đó là một biểu
hiện của các triệu
chứng.................
26. Trái với bản năng, hoạt động có ý chí là một q trình hoạt
động tâm thần
có...........
27. Hoạt động bản năng ln luôn chi phối hành vi của con
người
A. Đúng
@B. Sai
28. Giảm vận động tức là vận động chậm
A. Đúng
@B. Sai
29. Triệu chứng vô động thường gặp trong

@A. Trầm cảm, bất động căng trương lực, các trạng thái phản
ứng
B. Lo âu, trầm cảm, tâm thần phân liệt
C. Loạn thần thực tổn, rối loạn cảm xúc lưỡng cực
D. Mất trí tuổi già, Trầm cảm
E. Lo âu, sững sờ, rối loạn phân ly


30. Tăng vận động
A. Thường gặp trong trạng thái loạn thần
@B. Là trạng thái trái ngược của giảm vận động
C. Là hậu quả do dùng thuốc an thần kinh
D. Do rối loạn chuyển hoá serotonin
E. Thường gặp ở giai đoạn đầu của loạn thần phản ứng
31. Loạn động cấp là hậu quả của tăng vận động
A. Đúng
@B. Sai
32. Bệnh nhân bồn chồn, đứng ngồi không yên
A. Thường gặp trong trạng thái lo sợ cấp
B. Là triệu chứng rối loạn cảm xúc nặng
@C. Là biểu hiện của loạn động cấp
D. Có thể được điều trị bằng an thần kinh liều cao
E. Chỉ đáp ứng với thuốc chống trầm cảm
33. Triệu chứng nào có ngun nhân nội phát
A. Nói nhiều, nhanh
B.Khơng nói
C. Định kiến
@D. Trạng thái kích động
E. Quên ngược chiều
34. Kích động đột ngột, vơ nghĩa, định hình. Đó là đặc điểm của

A. Nhân cách bùng nổ
B. Loạn thần do rượu
@C. Kích động căng trương lực
D. Trạng thái phản ứng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
35. Từ trạng thái bán bất động đến bất động hoàn toàn là đặc
điểm của
A. Trạng thái mất trí từ từ
B. Hoang tưởng mạn tính
C. Triệu chứng âm tính
D. Trạng thái sững sờ xúc cảm
@E. Bất động căng trương lực
36. Bất động là trạng thái ức chế tâm thần vận động...................
37. Triệu chứng Pavlov trong bất động căng trương lực làm cho
bệnh nhân có triệu


chứng uốn sáp
A. Đúng
@B. Sai
38. Bảo bệnh nhân mở mắt ra thì bệnh nhân nhắm mắt lại. Đó là
triệu chứng của trạng
thái..................
39. Các triệu chứng : nhại lời, nhại động tác, nhại vẻ mặt thể
hiện trạng thái phủ định
của bất động căng trương lực
A. Đúng
@B. Sai
40. Tic là những động tác xuất hiện đột ngột, nhanh, lặp đi lặp
lại và mang tính chất

khơng..............
KÍCH ĐỘNG
1. Tính chất nguy hiểm của kích động là do
A. Cơn kích động
B. Hưng cảm
C. Trạng thái kích động
D. Trầm cảm kết hợp với lo âu
@E. Hoang tưởng ảo giác chi phối
2. Kích động là
A. Một trạng thái phản ứng quá mức chịu đựng của người chung
quanh, có tính chất
phá hoại nguy hiểm
@B. Một trạng thái hưng phấn tâm thần vận động do bệnh tâm
thần gây ra có tính chất
phá hoại nguy hiểm
C. Một phản ứng tự bảo vệ
D. Một hành vi phạm pháp
E. Do thiếu kìm chế
3. Tính chất kích động trong các bệnh lý loạn thần nội phát là
@A. Kích động kéo dài, cường độ thay đổi tuỳ theo bệnh
nguyên
B. Cơn kích động ngắn, cường độ mãnh liệt, luôn gây nguy
hiểm cho người chung
quanh


×