Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

LOÀI QUÁ TRÌNH HÌNH LOÀI CHIỀU HƯỚNG TIẾN hóa 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.4 KB, 12 trang )

LỒI - HÌNH THÀNH LỒI-CHIÊÙ HƯỚNG TIẾN HĨA CỦA SINH GIỚI
1.Từ quần thể cây 2n người ta tạo ra được

D. 2 loài vịt chung sống cùng nhau nhưng

quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem

khơng GP

là một lồi mới vì:

5. Ngỗng khi GP với vịt thì tinh trùng ngỗng

A. có sự khác biệt số lượng NST .

chết trong âm đạo của vịt là ví dụ về cách li:

B. không giao phấn được với cây 2n

A. cách li nơi ở

C. giao phấn được quần thể 2n cho ra cây lai

C. cách li trước hợp tử

3n bất thụ.

học

D.các đặc điểm hình thái lớn hơn cây của


6. Hình thành lồi bằng con đường địa lý là

quần thể 2n

phương thức thường gặp ở A. TV và động

2.Lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 52 trong

vật.

đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ. lồi bơng

C. chỉ có ở TV bậc cao. D. chỉ có ở ĐV bậc

trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52 được hình

cao.

thành :

7. Hình thành loài bằng con đường sinh thái là

A. bằng cách gây ĐB đa bội .

B. nhờ lai

B. cách li tập tính
D. cách li cơ

B. TV và ĐV ít di động.


phương thức thường gặp ở:

tự nhiên .

A. TV và ĐV ít di động xa.B. ĐV bậc cao và

C. bằng cách lai xa kèm đa bội hoá.

VSV.

D. nhờ gây ĐB bằng chất hoá học .

C. VSV và thực vật.

3.Hình thành lồi mới chậm chạp qua nhiều

cao.

giai đoạn trung gian chuyển tiếp là kết quả

8. Lai xa và đa bội hoá là con đường hình

của :

thành lồi phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở

A. cách li tập tính .

B. cách li cơ học.


D. TV và ĐV bậc

động vật:

C. cách li địa lí. D. lai xa kèm đa bội hoá .

A. cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức

4. Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp

tạp.

tử ?

B. cơ chế xác định giới tính rất phức tạp.

A. Lai giữa ngựa với lừa tạo ra con la bất thụ

C. có khả năng di chuyển.

B. hợp tử được tạo ra giữa nhái và cóc khơng

D. có hệ thống phản xạ sinh dục phức tạp.

phát triển .
C. Cừu GP với dê nhưng hợp tử bị chết ngay
1



9.Dạng ĐB NST nhanh chóng dẫn đến hình

D. khơng có sự ràng buộc về sinh sản

thành loài mới là dạng đột biến:

14. Hai loài sinh vật khác nhau được gọi là

A. đa bội,

chuyển đoạn NST, đảo đoạn NST.

đồng sinh vì:

B. đảo đoạn NST, chuyển đoạn NST.

A. có nguồn gốc chung

C. đảo đoạn NST, lặp đoạn NST.

cùng một thời điểm

D. đa bội, chuyển đoạn NST.

C. có kiểu gen giống nhau

10.Trong các con đường hình thành lồi sau,

D. có hình thái hồn tồn giống nhau


con đường hình thành lồi nhanh nhất và ít

15. Một nhóm quần thể thích nghi với một

phổ biến là bằng con đường:

điều kiện sinh thái xác định trong một khu

A.địa lý.

B.sinh thái.

vực địa lí gọi là:

C.lai xa và đa bội hố.

D. ĐB lớn.

A. nịi địa lí

B. được sinh ra

B. nịi sinh học

11.Chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh

C. nịi sinh thái

giới là:


địa lí

A. phân hố ngày càng đa dạng.

16. Ở các sinh vật sinh sản vô tính, đơn tính,

B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

tự phối khó xác định ranh giới giữa các lồi

C. thích nghi ngày càng hợp lý.

thân thuộc là do:

D. phương thức sinh sản ngày càng hồn

A. khơng có quan hệ ràng buộc về mặt sinh

thiện.

sản

12. Một nhóm cá thể có vốn gen chung, có

B. có cùng mơi trường sống

những đặc điểm chung về mặt hình thái, sinh

C. có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản


lí, có khu phân bố xác định, có khả năng

D. có mơi trường sống khác nhau

GPvới nhau và cách li sinh sản với nhóm cá

17. Tất cả các yếu tố ngăn cản sự GPgiữa các

thể khác là khái niệm

nhóm cá thể gọi là:

A. lồi sinh học
C. quần xã

B. quần thể sinh học
D. hệ sinh thái

D. nịi sinh thái, hoặc nịi

A. thích nghi

B.

cách li sinh sản
C. cách li sau hợp tử

D. cơ chế cách li

13. Ở lồi GPtổ chức lồi có tính tự nhiên và


18. Những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh

tồn vẹn vì:

vật GPhoặc tạo con lai hữu thụ được gọi là:

A. có cách li sinh sản

B. môi trường sống

A. cách li trước hợp tử

đa dạng

tử

C. có kiểu gen đặc trưng

C. cách li sinh sản

B. cách li sau hợp
D. cách li địa lí
2


19. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo

C. GPkhông ngẫu nhiên


thành hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển

truyền

thành con lai. Đây là ví dụ về A. cách li sinh

24. Tiến hóa nhỏ có thể

sản

A. nghiên cứu bằng thực nghiệm

B. cách li trước hợp tử

C. cách li sinh thái

D. cách li sau hợp tử

D. Biến động di

B. diễn ra

trên quy mơ lớn

20. Thúc đẩy q trình phân li tính trạng, tăng

C. làm biến đổi thành phần kiểu gen của sinh

cường sự phân hóa vốn gen trong quần thể


giới

gốc tạo những quần thể mới dẫn tới hình

D. là trung tâm của thuyết tiến hóa hiện đại

thành lồi mới. Là vai trò của:

25. Hiện tượng trong quần thể sinh vật xuất

A. các cơ chế cách li trong tiến hóa

hiện những cá thể có số lượng NST tăng lên

B. các cơ chế cách li trong chọn giống

gấp bội được gọi là:

C. qúa trình hình thành quần thể thích nghi

A. đa bội

D. qúa trình hình thành lồi mới

C. ĐB NST D. đa bội khác nguồn

21. Qúa trình hình thành lồi mới chịu sự chi

26. Đa bội cùng nguồn dễ xảy ra với:


phối của:

A. những cây lâu năm, những cây tự thụ phấn

A. đột biến, giao phối, CLTN

B. những cây lâu năm, những cây giao phấn

B. đa bội cùng nguồn

B. đột biến, giao phối, CLTN, cách li
C. đột biến, giao phối,CLTN, cách li, địa lí

C. những cây một năm, những cây giao phấn

D. giao phối, chọn lọc tự nhiên, cách li

D. những cây một năm, những cây tự thụ

22. Tiêu chuẩn quan trọng để phân biệt 2 lồi

phấn

GPlà:

27. Hình thành lồi bằng con đường lai xa

A. tiêu chuẩn sinh lí, hóa sinh

B. tiêu


kèm đa bội hóa là con đường hình thành lồi

chuẩn di truyền

xảy ra:

C. tiêu chuẩn địa lí, sinh thái D. tiêu chuẩn

A. phổ biến ở thực vật, ít ở động vật

hình thái

B. phổ biến ở thực vật, không xuất hiện ở

23. Trong q trình hình thành lồi mới bằng

động vật

con đường địa lí, nếu có sự tham gia của nhân

C. phổ biến ở TVvà động vật

tố tiến hóa nào thì sự phân hóa kiểu gen trong

D. phổ biến ở động vật, thực vật, vi sinh vật

quần thể gốc càng nhanh hơn?

28. Kết quả khơng phải được hình thành từ lai


A. Đột biến

xa kèm đa bội hóa là:

B. CLTN

3


A. tạo thể song nhị bội

B. hình thành

lồi mới

33. Trong các nhân tố sau nhân tố nào không
thuộc nhân tố tiến hóa: A. GP ngẫu nhiên

C. tạo thể hữu thụ

B. di-nhập gen

D. tạo cơ thể có bộ NST đơn bội của 2 loài

C. các yếu tố ngẫu nhiên

29.Giả sử một lồi trong q trình phát triển

ngẫu nhiên


hình thành 5 quần thể, giữa các quần thể

34. Loài biến đổi liên tục nhưng ranh giới

khơng có cách li sinh sản, những quần thể này

giữa các loài đang tồn tại hiện nay là khá rõ

thuộc:

nguyên nhân là do:

A. 5 loài thân thuộc

B. 5 lồi khơng thân

D. GP khơng

A. ĐBvà biến dị tổ hợp khơng ngừng phát

thuộc

sinh

C. chỉ thuộc một lồi D. thuộc nhiều loài thân

B. CLTN đã đào thải những dạng trung gian

thuộc


kém thích nghi

30. Vai trị của đột biến, GP trong q trình

C. tác động của CLTN theo con đường phân li

hình thành lồi mới:

tính trạng

A. làm thay đổi đột ngột tần số alen

D. ngoại cảnh luôn biến đổi

B. cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn

35. Ngày nay bên cạnh những nhóm sinh vật

lọc

có tổ chức cao vẫn tồn tại những nhóm sinh

C. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình

vật có tổ chức thấp vì:

chọn lọc

A. thích nghi là hướng tiến hóa cơ bản nhất


D. định hướng sự hình thành loài mới

B. do sự đa dạng của sinh giới

31. Dạng cách li nào làm cho hệ gen mở của

C. tổ chức cơ thể thấp nhưng vẫn có khả năng

quần thể trở thành hệ gen kín của lồi mới?

sinh sản

A. Cách li sinh sản.

B. Cách li sinh thái

D. có mơi trường sống ổn định

C. Cách li địa lí

D. Cách li trước hợp tử

36. Dạng cách li duy trì sự sai khác về tần số

32. Trong phương thức hình thành lồi bằng

alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể

con đường địa lí (hình thành lồi khác khu),


được tạo ra bởi :

nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hóa vốn gen

A.

cách

li

của quần thể gốc là: A. đột biến
B. di-nhập gen
C. các yếu tố ngẫu nhiên D. chọn lọc tự nhiên

trước

hợp

tử.

B. cách li địa lí.
C. cách li sau hợp tử.

D. cách li sinh

sản.
4



37. Trên phương diện tiến hoá, sinh giới tồn

B. quá trình ĐB gen. C. quá trình sinh tổng

tại thể hiện nổi bật ở hai dấu hiệu nào dưới

hợp pr

đây.

D. quá trình biến đổi và tích lũy thơng tin di

A. Tính di truyền và tính biến dị .

truyền

B. Tính đa dạng và tính thích nghi hợp lý.

42. CLTN khơng có vai trị nào sau đây trong

C. Tính tự nhiên và tính hồn thiện.

q trình hình thành q.thể thích nghi ?

D. Tính đấu tranh và tính tự điều chỉnh.

A. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có KG qui

38. Cơ chế cách li khơng cần thiết đối với q


định KH thích nghi .

trình hình thành lồi mới bằng con đường lai

B. Tạo ra các KG thích nghi .

xa và đa bội hóa:

C. làm tăng số lượng cá thể có KH thich nghi

A. cách li địa lí

B. cách li trước hợp tử và

tồn tại sẵn trong q.thể .

cách li địa li

D. Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc

C. cách li địa lí và cách li di truyền

điểm bằng tích luỹ các alen qui định các đặc

D. cách li di truyền

điểm thích nghi.

39. Trong một hồ nước ở Châu Phi người ta


44.Điều khơng đúng khi nói ĐB là nguồn

thấy có 2 loại cá rất giống nhau về đặc điểm

nguyên liệu của q trình tiến hố

hình thái. 1 loại có màu đỏ, 1 loại có màu

A. Tất cả các ĐB đều biểu hiện ra KH mới có

trắng. Tuy sống trong một hồ nhưng 2 loại cá

khả năng thích nghi cao.

này khơng GPvới nhau. Nhưng khi nuôi 2 loại

B. ĐB phần lớn là có hại nhưng khi mơi

cá này trong bể có chiếu ánh

trường thay đổi, thể ĐB có thể thay đổi giá trị
thích nghi của nó.

sáng đơn sắc thì các cá thể của 2 loại này

C. Giá trị thích của ĐB cịn có thể thay đổi

GPvới nhau và sinh con. Đây là một ví dụ về

tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.


q trình:

D. Nhờ q trình giao phối, các ĐB được phát

A. hình thành đặc điểm thích nghi

tán trong q.thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.

B. hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái

45. Q.thể là đơn vị tiến hố cơ sở vì q.thể

C. hình thành lồi mới bằng cách li tập tính

A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự

D. hình thành đặc điểm thích nghi

nhiên, đa hình về KG và KH, cấu trúc di

40. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là

truyền ổn định, cách ly tương đối với các

A. quá trình tự sao chép của phân tử ADN.

q.thể khác trong lồi, có khả năng biến đổi
5



vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến

B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai

hoá.

khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước,

B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự

cấu trúc.

nhiên, đa hình về KG và KH.

C. có sự cách ly hình thái với các cá thể cùng

C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly

loài.

tương đối với các q.thể khác trong lồi, có

D. cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.

khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của

48.Phát biểu khơng đúng về q trình hình

các nhân tố tiến hố.


thành các đặc điểm thích nghi theo thuyết tiến

D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự

hố hiện đại là

nhiên, là hệ gen kín, khơng trao đổi gen với

A. quá trình ĐB làm cho một gen biến đổi

các lồi khác.

thành nhiều alen, ĐB phát sinh vơ hướng,

46. Q.thể GP được coi là đơn vị sinh sản, đơn

khơng tương ứng với ngoại cảnh.

vị tồn tại của lồi trong tự nhiên vì

B. quá trình GPtạo ra những tổ hợp alen mới,

A. đa hình về KG và KH.

trong đó có những tổ hợp có tiềm năng thích

B. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly

nghi với những điều kiện mới.


tương đối với các q.thể khác trong lồi, có

C. quá trình CLTN đào thải các KG bất lợi,

khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của

tăng tần số tương đối của các alen và các tổ

các nhân tố tiến hố.

hợp gen thích nghi.

C. là hệ gen kín, khơng trao đổi gen với các

D. các cơ chế cách ly đã củng cố các đặc

lồi khác.

điểm mới được hình thành vốn có lợi trở

D. có sự GP ngẫu nhiên và tự do trong q.thể,

thành các đặc điểm thích nghi.

phụ thuộc nhau về mặt sinh sản, hạn chế GP

49. Điều không đúng khi nói về mối quan hệ

giữa các cá thể thuộc các q.thể khác nhau


hữu cơ của 3 nhân tố biến dị, di truyền và

trong lồi

CLTN trong q trình hình thành các đặc

47. Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ

điểm thích nghi ở SV

thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là

A. Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhưng

A. khơng có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan

mang tính đồng nhất và tồn tại trong cơ thể

sinh sản với các cá thể cùng loài.

SV.

6


B. Biến dị, di truyền liên quan chặt chẽ với

52. Một loài muỗi Anopheles sống ở vùng


điều kiện sống đã hình thành đặc điểm thích

nước lợ, một số đẻ trứng ở vùng nước chảy,

nghi cho SV.

mọt số đẻ trứng ở vùng nước đứng. Loại cách

C. Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhưng

li sinh sản nào cách li những lồi nói trên?

gắn bó với nhau thơng qua q trình sinh sản

A. Cách li cơ học.

là cơ sở hình thành các đặc điểm thích nghi.

C. cách li thời gian.

D. CLTN trên cơ sở tính biến dị và tính di

53. Điều khơng đúng khi nói ĐB là nguồn

truyền là nhân tố chính trong q trình hình

ngun liệu của q trình tiến hố

thành các đặc điểm thích nghi.


A. Tất cả các ĐB đều biểu hiện ra KH mới có

50. Mối quan hệ giữa q trình ĐB và q

khả năng thích nghi cao.

trình GP đối với tiến hố là

B. ĐB phần lớn là có hại nhưng khi mơi

A. q trình ĐB tạo ra nguồn nguyên liệu sơ

trường thay đổi, thể ĐB có thể thay đổi giá trị

cấp cịn q trình GP tạo ra nguồn ngun

thích nghi của nó.

liệu thứ cấp.

C. Giá trị thích của ĐB cịn có thể thay đổi

B. đa số ĐB là có hại, q trình GPtrung hồ

tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.

tính có hại của ĐB.

D. Nhờ quá trình giao phối, các ĐB được phát


C. q trình ĐB gây áp lực khơng đáng kể đối

tán trong q.thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.

với sự thay đổi tần số tương đối của các len,

54. Sự tiêu giảm cánh của sâu bọ trên các hải

quá trình GPsẽ tăng cường áp lực cho sự thay

đảo có gió mạnh là kết quả của q trình chọn

đổi đó.

lọc

D. q trình ĐB làm cho một gen phát sinh

B. vận động,

thành nhiều alen, quá trình GPlàm thay đổi

và phân hóa.

giá trị thích nghi của một ĐB gen nào đó..

55. Hai lồi SV sống ở 2 khu vực địa lí khác

51. Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để


xa nhau (2 châu lục

các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột

56. Vai trị chủ yếu của CLTN trong tiến hóa

biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến

nhỏ là

sai khác ngày càng lớn trong các kiểu gen?

A. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể

A. Cách li địa lí.

B.

Cách

sinh thái.
C. Cách li sinh sản. D. Cách li tập tính.

li

B. cách li nơi ở.
D. Cách li tập tính.

A. ổn định.
C. Phân hóa D. vận động


có giá trị thích nghi khác nhau
B.phân hóa khả năng sinh sản của những KG
khác nhau trong quần thể.
7


C. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của

59. Khi nào ta có thể kết luận chính xác 2

quần thể.

quần thể sinh vật nào đó thuộc 2 lồi khác

D. quy định chiều hướng biến đổi thành phần

nhau?

KG của quần thể.

A. Sống trong 2 sinh cảnh khác nhau.

57. Quần thể SV chỉ tiến hóa khi

B. có các dặc điểm hình thái khác nhau.

A. thành phần KG hay cấu trúc di truyền của

C. có các đặc điểm sinh hóa giống nhau.


quần thể biến đổi qua các thế hệ.

D. có sự cách li sinh sản với nhau.

B. tần số alen và tần số các KG của quần thể

60. Câu nào sau đây nói về vai trị của sự cách

duy trì khơng đổi từ thế hệ này sang thế hệ

li địa lí trong q trình hình lồi là đúng nhất?

khác.

A. Khơng có sự cách li địa lí thì khơng có sự

C, các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu

hình thành lồi mới .

nhiên với nhau.

B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành

D. có cấu trúc đa hình.

lồi mới qua nhiều gia đoạn trung gian

58. Tại sao ĐB gen thường có hại cho cơ thể


chuyển tiếp.

sinh vật nhưng vẫn có vai trị quan trọng trong

C. Cách li địa lí ln dẫn đến cách li sinh sản.

tiến hóa?

D. Mơi trường địa lí khác nhau là nguyên

I. Tấn số ĐB trong tự nhiên là khơng đáng kể

nhân chính dẫn đến cách li địa lí.

nên tần số alen ĐB có hại là rất thấp.

61. Trong các phương thức hình thành lồi

II. Gen ĐB có thể có hại trong tổ hợp gen này

mới, dấu hiệu chủ yếu cho thấy lồi mới đã

nhưng lại có thể trở thành vơ hại hoặc có lợi

xuất hiện là có sự

trong tổ hợp gen khác.

A. cách li địa lí.


III. Gen ĐB có thể có hại trong mơi trường

dạng trung gian.

này nhưng lại có thể trở thành vơ hại hoặc có

C. sai khác nhỏ về KH.

lợi trong mơi trường khác.

sinh sản.

IV. ĐB gen thường có hại nhưng nó thường

62. Hãy chọn câu khẳng định đúng với quan

tồn tại ở trạng thái dị hợp nên không gây hại.

niệm của Đacuyn trong số các câu dưới đây/

Câu trả lời đúng là:

A.Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong

A. I và III
và III

B. I và II.


C. II và IV

D. II

B. xuất hiện các
D. cách li

quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu
cho tiến hóa và chọn giống.
8


B. Những biến dị di truyền xuất hiện riêng lẻ

A. ĐB

trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên

B. ĐB gen. C. ĐB NST

D. B+C

liệu cho tiến hóa và chọn giống.

67. Phát biểu nào là sai khi nói về vai trị của

C. Chỉ có các ĐB gen xuất hiện trong q

giao phối dối với q trình tiến hóa? A. Trung


trình sinh sản mới là nguồn ngun liệu cho

hịa tính có hại của ĐB.

tiến hóa và chọn giống.

B. Tạo alen mới trong quần thể.

D. Những biến dị xuất hiện một cách đồng

C. Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến

loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa

hóa

cho tiến hóa.

D. Phát tán các ĐB trong quần thể.

63. Giả sử trong 1 cánh đồng rau, quần thể

68. Điều nào sau đây khơng thoả mãn là

cơn trùng thuộc lồi A lại chỉ sống trên cây

điều kiện của đơn vị tiến hoá cơ sở?

rau cải xanh, con quần thể khác cũng thuộc


A. Có tính tồn vẹn trong khơng gian và

lồi cơn trùng đó lại sống trên cây cải bắp.

thời gian.

Giữa 2 quần thể này đã có sự cách li

C. Tồn tại thực trong tự nhiên.

A. sinh sản. B. địa lí.

D. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế

C. Di truyền. D.

sinh cảnh.

hệ.

64. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hóa

B. Ổn định cấu trúc di truyền qua các thể hệ.

làm thay đổi tần số alencủa quần thể theo 1

Câu 69. Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc

hướng xác định là


tự nhiên(CLTN) là không đúng:

A. cách li.

B. ĐB.

C.CLTN, D.

A. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các

Giao phối.

quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay

65. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra

thế những quần thể kém thích nghi

bằng cách

B. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hố khả

A.lai xa kèm đa bội hóa và lai tế bào sinh

năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau

dưỡng.

trong quần thể


B. gây ĐB bằng tia phóng xạ và chất hóa học.

C. CLTN khơng chỉ tác động với từng gen

C. lai xa kèm đa bội hóa.

riêng rẽ mà tác động với tồn bộ kiểu gen,

D. gây ĐB bằng cơnsixin và tia vật lí.

khơng chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ

66. Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của CLTN

mà còn đối với cả quần thể

theo quan niệm hiện đại là:
9


D. CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu

thích nghi trước hết phải

thế của những cá thể mang các đột biến trung

A. Mang kiểu gen tập hợp được nhiều đột

tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen


biến trung tính

của quần thể

B. Cách ly các cá thể trong quần thể gốc

Câu 70. Thuyết tiến hoá hiện đại đã hồn

C. Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu

chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự

hình có lợi trước mơi trường để đảm bảo sự

nhiên do:

sống sót của cá thể

A. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến

D. Trở thành một đối tượng chọn lọc

dị và cơ chế di truyền biến dị

Câu 73. Chọn lọc tự nhiên tác động ở cấp độ

B. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh

nào là quan trọng nhất A. Dưới cá thể


thường biến và cơ chế di truyền của cơ chế di

B. Trên cá thể

truyền của loại biến dị này

C. Cá thể và quần thể

D. Gen và

C. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến

nhiễm sắc thể

dị tổ hợp và cơ chế di truyền của bién dị tổ

Câu 74. Cơ thể thích nghi phải có điều kiện

hợp

nào dưới đây:

D. Đã làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh đột

A. Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu

biến và cơ chế di truyền của các đột biến

hình có lợi trước mơi trường để đảm bảo sự


Câu 71. Tác động của chọn lọc tự nhiên lên

sống sót của cá thể

cá thể sẽ dẫn đến kết quả:

B. Phải có khả năng sinh sản

A. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến

C. Phải được cách ly với cá thể khác

đổi thành phần kiểu gen của quần thể

A và B đúng

B. Làm thay đổi chiều hướng tiến hoá

Câu 75. Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên

C. Làm phân hố khả năng sống sót và sinh

(CLTN) khi tác động lên các cá thể là

sản của các cá thể trong quần thể, làm tăng tỷ

A. Làm xuất hiện kiểu gen phản ứng thành

lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ


những kiểu hình có lợi trước mơi trường

quần thể

B. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi

D. Hình thành những đặc điểm thích nghi

tương quan giữa các cá thể

tương quan giữa các cá thể đảm bảo sự tồn tại

C. Phân hoá khă năng sinh sản củă những

phát triển của những quần thể thích nghi nhất

kiểu gen khác nhau trong quần thể

Câu 72. Trên quan điểm di truyền học, cơ thể

và C đúng

D.

D. A
10


Câu 76. Trong một quần thể...( Đ: đa hình


C. Chọn lọc quần thể xảy ra sau khi quá trình

;T:tự thụ) chọn lọc tự nhiên (CLTN) đảm bảo

chọn lọc cá thể được chọn lọc xong

sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá

D. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên các

thể mang nhiều đặc điểm...(L:có lợi : Tr:

quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay

trung tính) hơn.CLTN tác động trên kiểu hình

thế những quần thể kém thích nghi

của cá thể qua nhiều thế hệ dẫn tới hệ quả là

Câu 79. Loài nào dưới đây là một ví dụ hay

chọn lọc... (G: kiêu gen ;Q: quần thể)

để chứng minh quần thể là một đối tượng

A. A; L;G

B. T;Tr ;Q C. Đ; L;Q


D. Đ;

chọn lọc

L;G

A. Ruồi giấm

B. Đậu hà lan C. Cọp, Sư

Câu 77. Vai trò của thường biến trong q

tử D. Ong mật

trình tiến hố thể hiện ở

Câu 80. Chọn lọc quần thể sẽ không dẫn đến

A. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế

kết quả nào dưới đây

của những cá thể mang nhiều đặc điểm hơn

A. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi

B. Chọn lọc tự nhiên (CLTN_) khi tác động

tương quan giữa các cá thể về các mặt kiếm


trên kiểu hình cá thể qua nhiều thế hệ sẽ dẫn

ăn, tự vệ, sinh sản

tới hậu quả là chọn lọc kiểu gen

B. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của những

C. Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn

quần thể thích nghi nhất, nhưng khơng quy

thay thế những quần thể kém thích nghi hơn

định sự phân bố của chúng trong thiên nhiên

D. Làm cho loài phân bố thành những quần

C. Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ

thể cách ly nhau bởi những khoảng thiếu điều

thay thế những quần thể kém thích nghi

kiện thuận lợi

D. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến

Câu 78. Nhận xét nào dưới đây là không hợp


đổi thành phần kiểu gen của quần thể, là nhân



tố định hướng q trình tiến hố

A. Trong thiên nhiên loài phân bố thành

Câu 81. Nội dung nào dưới đây là không

những quần thể cách ly nhau bởi những

đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên

khoảng thiếu điều kiện thuận lợi

A. CLTN không tác động đối với từng gen

B. Sự cạnh tranh không những xảy ra giữa

riêng rẽ mà đối với tồn bơn kiểu gen

những nhóm cá thể thuộc các tổ, các dịng

B. CLTN khơng chỉ tác động đối với từng cá

trong một quần thể mà còn xảy ra đối với cá

thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể


thể cùng lồi

C. CLTN khơng tác động ở các cấp độ dưới
11


cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể
trong đó quan trọng nhất là cấp độ cá thể và
quần thể
D. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và
nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể, là nhân tố định hướng q trình tiến
hố

12



×