DỰ TỐN CHI PHÍ TƯ VẤN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NGHỊ ĐỊNH SỐ 10/2021/NĐ-CP
Điều 31. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Điều 32. Chi phí th tư vấn nước ngồi
THƠNG TƯ SỐ 11/2021/TT-BXD
Điều 13. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Phụ lục V. Phương pháp xác định dự tốn chi phí khảo sát xây dựng
Phụ lục VI. Phương pháp xác định dự tốn chi phí tư vấn
THƠNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII (Chương II). Định mức chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
CÁC CÔNG VIỆC TƯ VẤN
Trong tổng mức đầu tư xây dựng cơng trình
Trong dự tốn xây dựng cơng trình
Trong dự tốn gói thầu
NỘI DUNG CHI PHÍ CƠNG VIỆC TƯ VẤN
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN
Bằng định mức tỷ lệ
Bằng lập dự toán man-month
Bằng lập dự tốn khối lượng cơng tác * đơn giá cơng tác
QUẢN LÝ CHI PHÍ TƯ VẤN
Phê duyệt, thẩm định chi phí tư vấn
Các trường hợp đặc biệt
CÁC CÔNG VIỆC TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
THEO LOẠI CÔNG VIỆC TƯ VẤN
LIÊN QUAN ĐẾN LẬP CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, DỰ ÁN, THIẾT KẾ
LIÊN QUAN ĐẾN LỰA CHỌN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ DỰ ÁN
CÁC CÔNG VIỆC TƯ VẤN KHÁC
CÁC CÔNG VIỆC TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
THEO GIAI ĐOẠN XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TRONG TỔNG MỨC
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TRONG DỰ TỐN
XÂY DỰNG CƠNG
TRONG DỰ TỐN
GĨI THẦU
TRÌNH
THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 1 ĐIỀU 31
NGHỊ ĐỊNH SỐ
10/2021/NĐ-CP
KHƠNG BAO GỒM CÁC
GỒM CHI PHÍ THỰC HIỆN
CHI PHÍ TƯ VẤN TÍNH
CƠNG VIỆC TƯ VẤN +
CHUNG CHO CẢ DỰ ÁN
CHI PHÍ KHÁC CÓ LIÊN
(Theo khoản 2
Điều 11 Nghị định số
QUAN + CHI PHÍ DỰ
PHỊNG
10/2021/NĐ-CP và
(Theo khoản 4 Điều 5
khoản 5 Điều 4 Thông tư
Thông tư số 11/2021/TT-
số 11/2021/TT-BXD)
BXD
NỘI DUNG CHI PHÍ CƠNG VIỆC TƯ VẤN
(Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và khoản 1 Điều 13 Thơng tư số 11/2021/TT-BXD)
• CHI PHÍ CHUN GIA
NHĨM 1
• CHI PHÍ QUẢN LÝ
• CHI PHÍ KHÁC
• THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
• THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
• CHI PHÍ DỰ PHỊNG
• CHI PHÍ TRỰC TIẾP
• CHI PHÍ GIÁN TIẾP
NHĨM 2
• THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
• CHI PHÍ PHỤC VỤ CƠNG TÁC KHẢO SÁT *
• THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
• CHI PHÍ DỰ PHỊNG *
* Cơng việc tư vấn khảo sát xây dựng
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN
THEO ĐỊNH MỨC TỶ LỆ
CĂN CỨ
Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 10/2021/NĐ-PC
Điểm a khoản 1 Điều 13 Thông tư số 11/2021/TT-BXD
Chương II Phụ lục VIII Thông tư số 12/2021/TT-BXD
QUY ĐỊNH MỚI
Làm rõ trường hợp chi phí thiết kế được xác định theo từng cơng trình
Bổ sung quy định điều chỉnh định mức chi phí thiết kế đối với một số
cơng trình (như: cơng trình thủy điện cấp IV; nhà máy sản xuất clinker,…)
Bổ sung quy định về định mức chi phí thiết kế cơng trình hàng khơng
Bổ sung quy định về định mức chi phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của cơ quan chuyên môn
trực thuộc người quyết định đầu tư
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN
THEO LẬP DỰ TOÁN MAN-MONTH
CĂN CỨ
Khoản 3 Điều 31, khoản 3 Điều 32 Nghị định số 10/2021/NĐ-PC
Điểm B khoản 1 Điều 13 Thông tư số 11/2021/TT-BXD
Phụ lục VI Thông tư số 11/2021/TT-BXD
QUY ĐỊNH MỚI
Bổ sung quy định về lập dự án, thiết kế, giám sát thi công, quản lý dự
án đối với các dự án, cơng trình, gói thầu có u cầu áp dụng mơ hình
thơng tin cơng trình (BIM)
Bổ sung quy định đối với trường hợp thuê tư vấn nước ngoài
QUY ĐỊNH VỀ CHI PHÍ TH TƯ VẤN NƯỚC NGỒI
QUA CÁC GIAI ĐOẠN
QUYẾT ĐỊNH SỐ 131/2007/QĐ-TTg
Thông tư số 09/2007/TT-BXD
Quyết định 957/QĐ-BXD
Thơng tư số 07/2012/TT-BXD
QUYẾT ĐỊNH SỐ 79/QĐ-BXD
THƠNG TƯ SỐ
THƠNG TƯ SỐ
16/2019/TT-BXD
11/2021/TT-BXD
1. Tổ chức tư vấn trong nước phối hợp
với chuyên gia tư vấn nước ngoài
2. Tổ chức tư vấn trong nước phối hợp
với tổ chức tư vấn nước ngoài
3. Tổ chức tư vấn nước ngoài thực hiện
1. Tổ chức tư vấn
1. Nhà thầu nước
trong nước phối
ngoài là nhà thầu
hợp với chun gia
chính, tổng thầu,
tư vấn nước ngồi
nhà thầu liên danh
với nhà thầu trong
nước
TỔNG HỢP DỰ TỐN CHI PHÍ TƯ VẤN
* Bảng 6.2 Phụ lục VI Thơng tư số 11/2021/TT-BXD
TỶ LỆ CHI PHÍ QUẢN LÝ
* Bảng 6.1 Phụ lục VI Thông tư số 11/2021/TT-BXD
XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ
TƯ VẤN TRONG NƯỚC
THUÊ TƯ VẤN NƯỚC NGỒI
CHI PHÍ CHUN GIA
Số lượng chun gia, thời gian làm việc
Theo yêu cầu cụ thể về nội dung, khối lượngcông việc, tiến độ thực hiện,…
Tiền lương chuyên gia
Bảng 6.3 Phụ lục VI Thông tư số 11/2021/TT-BXD
Mức lương tổ chức quốc tế, hiệp hội công bố
Mức lương của các hợp đồng tương tự
Các nguồn tham khảo khác
CHI PHÍ QUẢN LÝ
Bảng 6.1 Phụ lục VI Thông tư số 11/2021/TT-BXD
Theo thông lệ quốc tế, quy định của từng quốc gia
CHI PHÍ KHÁC
Gồm: chi phí đi lại, lưu trú; văn phịng phẩm; thông tin, liên lạc; khấu hao thiết bị; hội nghị, hội thảo,…
Chi phí đi lại quốc tế; thuê văn phịng làm việc;
th nhà
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC = 6%*(CHI PHÍ CHUYÊN GIA + CHI PHÍ QUẢN LÝ)
THUẾ
Thuế giá trị gia tăng theo quy định
Chế độ thuế hiện hành của Việt Nam đối với tổ
chức, cá nhân người nước ngồi kinh doanh tại Việt
Nam
CHI PHÍ DỰ PHỊNG <=5%*(CHI PHÍ CHUYÊN GIA+CHI PHÍ QUẢN LÝ+CHI PHÍ KHÁC+THUẾ)
MỨC LƯƠNG CHUYÊN GIA TƯ VẤN
THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÔNG TƯ SỐ 18/2010/TT-BLĐTBXH
THÔNG TƯ SỐ 02/2015/TT-BLĐTBXH
MỨC 1
20.000.000 ĐỒNG/THÁNG
40.000.000 ĐỒNG/THÁNG
MỨC 2
15.000.000 ĐỒNG/THÁNG
30.000.000 ĐỒNG/THÁNG
MỨC 3
10.000.000 ĐỒNG/THÁNG
20.000.000 ĐỒNG/THÁNG
MỨC 4
5.000.000 ĐỒNG/THÁNG
15.000.000 ĐỒNG/THÁNG
MỨC LƯƠNG CHUYÊN GIA TƯ VẤN
THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ XÂY DỰNG
* Phụ lục số 5 Thong tư số 15/2019/TT-BXD
* Bảng 6.3 Phụ lục VI Thong tư số 11/2021/TT-BXD
QUẢN LÝ CHI PHÍ TƯ VẤN
QUY ĐỊNH CHUNG
Chi phí tư vấn đã phê duyệt là chi phí tối đa để thực hiện công việc tư vấn
Được điều chỉnh khi thay đổi: phạm vi công việc, điều kiện và tiến độ thực hiện
Quản lý chi phí tư vấn qua hợp đồng tư vấn
Chủ đầu tư, Ban QLDA được thực hiện công việc tư vấn khi đủ điều năng lực
CHI PHÍ THUÊ TƯ VẤN NƯỚC NGOÀI
Người quyết định đầu tư quyết định việc thuê tư vấn nước ngoài
Được xác định:
- Bằng lập dự tốn
- Theo cơ sở dữ liệu chi phí của các cơng trình, dự án tương tự
Cơ quan chun mơn trực thuộc người quyết định đầu tư thẩm định dự tốn chi
phí th tư vấn nước ngồi, người quyết định đầu tư quyết định