Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài giảng Nghiệp vụ Nhà hàng - Chương 6.1: Phục vụ đồ uống không cồn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 43 trang )

Điểm danh

1


CHƯƠNG 6
KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC 
PHỤC VỤ ĐỒ UỐNG
(Ph ần 1)

Ph ục  v ụ đ ồ u ống  khô ng  c ồn

  HOS 103 – Ng hiệp  v ụ 

2


Mục  tiê u
§

Hiểu được khách uống trà đạt tiêu chuẩn yêu cầu

§

Hiểu được khách uống café đạt tiêu chuẩn yêu cầu

§

Hiểu được khách nước uống đạt tiêu chuẩn yêu cầu

§



Hiểu được nước hoa quả ép đạt tiêu chuẩn yêu cầu

§

Hiểu được rượu vang không cồn đạt tiêu chuẩn yêu cầu

3


Nội dung
Phục vụ đồ uống không cồn

4


Nội dung  
Ph ục  v ụ đ ồ u ống  khô ng  c ồn

5


Giới thiệu
Phục vụ đồ uống không cồn cho khách cũng là hoạt động quan
trọng đối với bất kỳ người phục vụ nào trong một nhà hàng
1.

2.

3.


Bạn biết gì về nước tinh khiết?
Bạn có thể phân biệt nước khống thiên nhiên và nước tinh
khiết?
Bạn phân biệt cà phê Espresso và Cappuccino?

…..
Hãy cùng nhau tìm hiểu
6


Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
Nước (Water)
Soft drink
Các loại đồ uống
khơng cồn – khơng
chất
kích
thích
Refreshing drink Non stimulated drink

Fresh fruit juice
Smoothy
Milk
Energy drink
Syrup
7


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn

Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
1. Nước suối (Mineral water)
-

Thành phần: có nhiều khống chất

Phân loại
§

Loại có gaz (Sparkling mineral water)

§

Loại khơng có gaz (still mineral water)

8


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
Loại có gaz
(Sparkling mineral water)
Nước
(Water)

Nước khống
(Mineral water)

Loại khơng có gaz
(still mineral water)


Nước tinh khiết
(Pure water)
9


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink

Loại có gaz
Sparkling mineral water

Loại khơng có gaz
still mineral water
10


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
§

§

Nước suối có thêm hương trái cây hoặc thêm một số thành phần
muối khoáng
Loại nước suối thanh khiết, không gaz (S till m ine ral wate r)
vd: (Evian, La vie...)

Cơ ng  d ụng
§


Giải khát, tăng muối khống cho cơ thể

§

Dùng ly Highball và có đồ lót ly
11


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
2. Soft drink
§

-

§

-

Thành phần
Gồm có nước, đường, khí CO2, màu và hương liệu tự nhiên hoặc
nhân tạo
Cơng dụng
Có tác dụng giải khát, giá trị bổ dưỡng kém nhưng rất tiện lợi, trị
chứng khó tiêu hóa
12


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn

Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
-

Các loại Cola: Pepsi,
Cocacola (coke),
Mirinda...

13


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
-

Lemonade: có hương chanh

-

Sprite, 7 up

-

Tonic: có vị nhẫn, màu trắng, có quinine

14


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
2. Soft drink


15


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
-

Loại có mùi trái cây: dâu, vải, nho...

-

Ginger ale: hương gừng

16


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
3. Nước hoa quả ép (Fresh fruit juice)
Thành phần
-

Nước, đường, mùi trái cây tự nhiên (hoặc mùi tổng hợp), một ít
muối khống và rất nhiều vitamin...

Phân loại
-

Nước trái cây tươi (fresh fruit juice)


-

Nước trái cây đóng hộp (caned fruit juice)
17


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink

Nước trái cây tươi
(fresh fruit juice)

Nước trái cây đóng hộp
(caned fruit juice)
18


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
4. Sinh tố (smoothy)
Thành phần
-

Dùng máy xay sinh tố tạo thành một hỗn hợp gồm: nước, đường,
sữa, vitamin, trái cây được làm nhuyễn, nước đá bào nhuyễn

19



Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
4. Sinh tố (smoothy)
Cơng dụng
-

-

Có thể giúp nhuận trường rất tốt vì có nhiều chất xơ (vì ta sử dụng
hết tồn bộ quả, khơng bỏ đi xác quả).
Tạo thành một hỗn hợp thức uống có độ sánh, sệt, là loại thức
uống rất bổ dưỡng.

20


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
5. Sữa (Milk)
Thành phần
-

Là thức uống bổ dưỡng, thành phần có chứa nhiều chất đạm, chất
béo, muối khoáng, vitamin, nước và đường, canxi...

Phân loại
-

Sữa tươi (Fresh milk)


-

Sữa đặc (sweetened creamer)

-

Sữa bột (powdered milk)

Sữa đầu tiên của con người
 là sữa gì?
21


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink

Sữa tươi

Sữa đặc

(Fresh milk)

(sweetened creamer)

Sữa bột (powdered milk)
22


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink

6. Energy drink (nước tăng
lực)
-

Thức uống giải khát có
nhiều vitamin

-

Vị ngọt

-

Khơng nên lợi dụng

23


Các  lo ại đ ồ u ống  khô ng  c ồn
Re fre s hing  drink ­ No n s timulate d drink
7. Syrup (si rô)
-

-

-

Vị ngọt, dùng để tạo mùi,
màu sắc cho thức uống
Không dùng uống nguyên

chất
Có khoảng 35 mùi

24


Lo ại đ ồ u ống  khơ ng  c ồn – c ó  c h ất kíc h thíc h
Re fre s hing  drink ­ S timulate d drink
Trà (tea)
Các loại đồ uống khơng
cồn – có chất kích thích
Refreshing drink Stimulated drink

Cafe (coffee)

Ca cao
25


×