ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KÌ I. MƠN HĨA
Câu 1:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu:
A. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3. B. H2CO3, H2S, CH3COOH. C. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch muối ăn B. Dung dịch ancol C. Dung dịch đường
D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây khơng đúng?
−
2−
→
¬
→
4
A. CH3COOH
+ H+.
CH3COO
B. Na2SO4
−
→
2Na+ + SO
.
−
→
C. Mg(OH)2
Mg2+ + 2OH .
D. Ba(OH)2
Ba2+ + 2OH .
Câu 6: Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2HPO3.
D. Na2HPO4.
Câu 7: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có nồng độ
cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
Câu 8: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là: A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.
Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: A.7.
B.2.
C.1.
D.6.
→
Câu 10: Phương trình ion rút gọn H+ + OHH2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
→
→
A. 3HCl + Fe(OH)3
FeCl3 + 3H2O.
B. HCl + NaOH
NaCl + H2O.
→
→
C. NaOH + NaHCO3
Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + 2H2O.
Câu 11: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
+
4
2−
4
A. Na+, NH , Al3+, SO
−
−
−
3
, OH-, Cl .
2−
3
2−
4
−
B. Ca2+, K+, Cu2+, NO , OH , Cl .
−
3
+
4
C. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO , NO .
D. Na+, Mg2+, NH , SO
Câu 12Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
−
3
−
−
4
2−
4
2−
4
−
−
3
, Cl , NO .
+
4
3−
4
A. Na+, Mg2+, NO , SO . B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO . C. Cu2+, Fe3+, SO , Cl– . D. K+, NH , SO42–, PO .
Câu 13 Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac.
B. axit nitric.
C. khơng khí.
D. amoni nitrat.
Câu 14: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong
bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO 3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hịa lẫn một ít khí X.
Vậy X là khí nào sau đây? A. NH3. B. Cl2. C. N2O.D. NO2.
Câu 15: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
Câu 16: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể
hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 17: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 18: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 19: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng
là
A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 20: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư, thu được 560 ml lít khí N 2O (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
Câu 21: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896
lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 13,92 gam. D. 8,88 gam.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. Na2CO3.
Câu 23: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.
Câu 24: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 25: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
0
A. CO + FeO
t
→
t0
0
CO2+ Fe.
B. CO + CuO
t
→
t0
CO2 + Cu.
→
→
C. 3CO + Al2O3
2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2
2CO2.
Câu 26: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe xOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim
loại. Khối lượng CO2 tạo thành là A. 17,6 gam. B. 8,8 gam.
C. 7,2 gam.
D. 3,6 gam.
Câu27:Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.
B. 9,850.
C. 29,550.
D. 19,700
Câu 28: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu
được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
Câu 30: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2+
3+
Câu 31: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu
được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
Câu 32 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng
là A. 14,2 gam.
B.15,8 gam.
C.16,4 gam. D.11,9 gam.
Câu 33: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V
lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là A. 1,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 34: Hịa tan hồn tồn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe 2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa
đủ).Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
A. 5,51g.
B. 5,15g.
C. 5,21g.
D. 5,69g.
Câu 35: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73.
C. 9,85. D. 11,82.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO 3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối
và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 11,2.
B. 1,68. C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 37: Oxi hoá chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan
hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng m gam Fe ban đầu là: A.
10,08g
B. 11,08g
C. 12g
D. 10,8g
Câu 38:Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 39. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 40: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3C. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3D. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
Câu 41. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
o
o
+ H 2 (xt, t , p)
→
+ O2 (Pt, t )
→
+ O2
→
N2
NH3
(A)
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 42 Thành phần chính của phân đạm ure là
A. K2SO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
Câu 43 :Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
A. Ag, O2 và NO2
B. Ag và NO2
C. AgNO2 và O2
+
(B)
→
HNO3
D.(NH2)2CO.
D. Ag2O, NO2 và O2
−
H + OH → H 2O
Câu 44:Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:
?
H 2 SO4 + Ba (OH ) 2 → BaSO4 + 2 H 2O
A.
HNO3 + KOH → KNO3 + H 2O
B.
2 HCl + Mg (OH ) 2 → MgCl2 + 2 H 2O
2 HCl + Fe(OH ) 2 → FeCl2 + 2 H 2O
C.
D.
Câu 45; Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản
ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
A. 28,8
B. 72 C. 57,6 D. 12,8
Al2O3 , Fe2O3 , CuO
Câu 46: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau
X, thành phần của X gồm
Al2O3 , Cu , Fe
Al2O3 , Cu, FeO
sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
Al2O3 , Fe2O3 , Cu
Al , Cu , Fe
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng thu được hỗn hợp rắn A gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al
C. Cu, Pb, MgO và Al2O3
D. Al, Pb, Mg và CuO
Câu 48: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. CaHPO4 và CaSO4
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 49: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng
A. P2O5
B. CuSO4 khan.
C. CaO.
D. H2SO4 đặc.
Câu 50: Ruột bút chì được sản xuất từ:
A. Than củi
B. Than chì.
C. Chì kim loại
D. Than đá
Câu 51: Dung dịch HNO3 đặc, khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ có màu:
A. màu đen sẫm.
B. Màu xanh.
C. màu vàng
D. màu trắng sữa.
Câu 52: Khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO; Fe2O3 người ta phải dùng 15,68 lit kkí CO (đktc). Phần trăm khối
lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là
A. 35% và 65%
B. 50% và 50%
C. 20% và 80%
D. 30% và 70 %
Câu 53: Các dd sau cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaOH.
B. NH4NO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 54: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %
A. P2O5.
B. H3PO4.
C. P.
D. PO43-.
Câu 55: Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit O2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu suất đạt 100% thì sản
phẩm thu được gồm
A. NH3, N2, H2O
B. NH3, O2, N2, H2O.
C. H2O, N2, H2O
D. O2, N2, H2O
Câu 56: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
Câu 57: Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm “mưa rào mà có giong sấm là có thêm đạm trời rất tốt cho cây
trồng”. Vậy đạm trời chứa thành nguyên tố dinh dưỡng nào:
A. Nito
B. Photpho
C. Kali
D. Silic
Câu 58: Từ 1 lít hổn hợp khí CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2?
A. 2 lít
B. 1,5 lít
C. 1 lít
D. 0,8 lít
Câu 59: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5.
B. ns1np5.
C. ns2np5nd5.
D. ns2np3.
Câu 60: Tính chất đặc biệt của kim cương là:
A. Rất mềm
B. Cản quang
C. Có ánh kim
D. Rất cứng
Câu 61: Thành phần chính của cát là:
A. SiO2
B. H2SiO3
C. Si
D. Na2SiO3
Câu 62: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 ở đktc (sản phẩm
khử duy nhất). Kim loại X là
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 63: Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Fe, Al
B. Al , Pb
C. Cu, Ag, Mg
D. Fe, Cu
Câu 64: Dùng 4,48 lit khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 12 gam
B. 6 gam
C. 48 gam
D. 24 gam
Câu 65: Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?
A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc. C. N2 và H2.D. NaNO3, N2, H2, HCl.
Câu 66: Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Zn và HNO3.
B. khơng khí.
C. NH3 và O2.
D. NH4NO2.
Câu 67: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu khơng có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và khơng bị tan.
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 68 :Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 69: Nhiệt phân AgNO3 thu được
A. Ag2O, NO2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag2O, O2
Câu 70: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. H3PO4
B. P
C. PO43D. P2O5
Câu 71: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. Nước biển.
B. Nước sông, hồ, ao.
C. dd KCl trong nước.
D. KCl rắn, khan.
Câu 72: Cơng thức hố học của magie photphua là
A. Mg2P2O7
B. Mg2P3
C. Mg3P2
D. Mg3(PO4)2
Câu 73: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH
B. NaCl
C. HCl
D. NH3
Câu 74: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe 3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO2)3.
C. Fe(NO2)2.
D. Fe(NO2)3.
Câu 75. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO 2(đktc). Cơ cạn dd
sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120g
B. 115,44g
C. 110g
D. 116,22g
Câu 76. Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao
nhiêu gam muối:
A. 26,5g
B. 15,5g
C. 46,5g
D. 31g
Câu 77. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của
CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 33,33% và 66,67%
B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67%
D. 59,67% và 40,33%
Câu 78. Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thốt ra. Thể tích
khí CO(đktc) tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
KHCO3
Câu 79: Dung dịch X gồm
Na2CO3
2M và
H2SO4
2M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y gồm
CO2
1M và HCl 1M vào 100 ml dung dịch X thu được V lít
(đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch
tới dư vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 2,24.
B. 59,1 và 1,12.
C. 59,1 và 2,24.
D. 82,4 và 1,12.
Ba( OH ) 2
CO2
Câu 80: Hấp thụ hết 4,48 lít
K 2CO3
(đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol KOH và y mol
, thu
CO2
được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml X vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,688 lít
Cho lượng dư dung dịch
A. 0,10 và 0,20.
Ba( OH ) 2
(đktc).
vào 100 ml X, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là
B. 0,20 và 0,15.
C. 0,10 và 0,15.
D. 0,20 và 0,30.
Bài 81. Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và A2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với CO dư, nung
nóng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn Y và khí T. Cho T qua dung dịch Ca(OH) 2 thì thu được 2 gam
kết tủa và dung dịch Z. Cho N aOH dư vào Z có thêm 1,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A.
Bài 82: Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy thốt ra 6,72 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A.1,20 gam.
B. 4,25 gam.
C.1,88 gam.
D. 2,52 gam.
Bài 83: Một hỗn hợp X gồm 2,24 gam Fe và 3,84 gam Cu để ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được
hỗn hợp B gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho B tác dụng với V ml dung dịch HNO 3 0,5M đun
nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,896 lít hỗn hợp khí gồm NO, NO 2 (ở đktc) và dung dịch Y không
chứa ion amoni. Biết lượng axit đã lấy dư 5 ml, V có giá trị là
A.555.
B. 560.
C.565.
D. 570.
Bài 84: Để m gam phoi bào sắt ngồi khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp B có khối lượng 12 gam
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn tồn với axit nitric dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí
NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 10,08.
B. 10,80.
C. 11,20.
D. 13,44.
Bài 85. Hãy thiết lập công thức đơn giản nhất từ các số liệu phân tích sau:
a) %C = 70,94%, %H = 6,40%, %N = 6,90%, còn lại là oxi.
b) %C = 65,92%, %H = 7,75%, còn lại là oxi
Bài 86. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng %C = 55,81%, %H = 6,98%, cịn lại là oxi.
a) Lập cơng thức đơn giản nhất của X
b) Tìm CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 3,07.
Bài 87. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 6,72 lít CO 2 (đktc)
và 5,4 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong A.
b) Lập công thức đơn giản nhất của A.
c) Tìm cơng thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,875.
Bài 88. Oxy hóa hồn tồn 3 g hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6 g nước.
a) Xác định khối lượng các nguyên tố trong A.
b) Tính % theo khối lượng các nguyên tố
Câu 89. Đốt cháy hoàn toàn 1,12g chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung
dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng 3,36g. Biết rằng số mol CO 2 gấp 1,5 lần số mol của
nước. CTPT của A là: (biết A có 1 nguyên tử oxi trong phân tử):
A. C3H8O
B. CH2O
C. C4H10O
D. C3H4O
Câu 90. Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vơi trong dư thì
có 112 cm3 N2 (đkc) thốt ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng.Cơng thức
phân tử của A là :
A. C4H14N2
B. C2H7N
C. C2H5N
D. Không xác định được